lOMoARcPSD| 58968691
ÔN TẬP
1. Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là: A. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
B. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
C. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
C. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
D. Câu A và B đúng.
3. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoảng thời gian nào đó.
B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
C. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền
kinh tế.
4. Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức thấp
nhất:
A. Đúng.
B. Sai.
5. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
A. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
B. Lạm phát thực thế cao hơn lạm phát vừa phải.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
6. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
A. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
B. Giảm thất nghiệp.
C. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
7. “Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007 –
2010”, câu nói này thuộc:
A. Kinh tế vi mô và thực chứng.
B. Kinh tế vĩ mô và thực chứng.
lOMoARcPSD| 58968691
C. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc. D. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc.
8. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
A. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước
chênh lệch nhau 3 lần.
B. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách.
C. Năm 2010 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng.
D. Không câu nào đúng.
9. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực: A. Tính theo giá hiện hành.
B. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng.
C. Thường tính cho một năm.
D. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
10. Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:
A. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá.
B. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá.
C. Tính theo giá cố định.
D. Câu A và C đúng.
11. GNP theo giá sản xuất bằng: A. GNP trừ đi khấu hao.
B. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu.
C. NI cộng khấu hao.
D. Câu B và C đúng.
12. GNP theo giá thị trường bằng:
A. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài.
B. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài.
C. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao.
D. Câu A và C đúng.
13. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng: A. Chỉ tiêu theo giá thị
trường.
B. Chỉ tiêu thực.
C. Chỉ tiêu danh nghĩa.
D. Chỉ tiêu sản xuất
14. Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng: A. Y = C + I + G
B. C + I = C + S
lOMoARcPSD| 58968691
C. C. S + T = I + G
D. D. S = f(Y)
15. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân
một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là: A. Thu nhập quốc dân.
B. Tổng sản phẩm quốc dân.
C. Sản phẩm quốc dân ròng.
D. Thu nhập khả dụng.
16. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa: A. Tính theo giá cố định.
B. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
C. Tính cho một thời kỳ nhất định.
D. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian
17. Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng: A. Tổng sản phẩm quốc dân.
B. Sản phẩm quốc dân ròng.
C. Thu nhập khả dụng.
D. Không có câu nào đúng.
18. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh: A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thừa kế tài sản.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Câu B và C đúng.
19. .................. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ một quốc gia
trong một thời kỳ nhất định:
A. Tổng sản phẩm quốc nội.
B. Tổng sản phẩm quốc dân.
C. Sản phẩm quốc dân ròng.
D. Thu nhập khả dụng.
20. .................. không nằm trong thu nhập cá nhân. A. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Câu B và C đúng
21. Chi chuyển nhượng là các khoản:
A. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
B. Trợ cấp thất nghiệp.
lOMoARcPSD| 58968691
C. Trợ cấp hưu trí.
D. Tất cả các câu trên.
22. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản phẩm quốc gia:
A. Tổng sản phẩm quốc dân B. Sản phẩm quốc dân ròng.
C. Thu nhập cá nhân.
D. Thu nhập khả dụng
23. Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi: A. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
B. Tổng số tiêu dùng tự định.
C. Khuynh hướng tiêu dùng biên.
D. Không có câu nào đúng.
24. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng: A. Một
đường thẳng.
B. Một đường cong lồi.
C. Một đường cong lõm.
D. Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm.
25. Số nhân của tổng cầu phản ánh:
A. Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
B. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
C. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
D. Không câu nào đúng.
26. Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8;
khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ: A. Tăng thêm là 19. B. Tăng thêm là
27.
C. Tăng thêm là 75.
D. Không có câu nào đúng
27. Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ, Cm = 0,75; Im = 0, mức sản
lượng sẽ:
A. Giảm xuống 40 tỷ.
B. Tăng lên 40 tỷ.
C. Giảm xuống 13,33 tỷ.
D. Tăng lên 13,33 tỷ.
lOMoARcPSD| 58968691
28. Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1; khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ, mức sản lượng sẽ thay đổi: A.
Giảm xuống 10 tỷ.
B. Tăng thêm 25 tỷ.
C. Tăng thêm 10 tỷ.
D. Giảm xuống 25 tỷ.
29. Nếu MPI là 0,2; sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư sẽ gia tăng:
A. 0 tỷ
B. 50 tỷ
C. 2 tỷ
D. Khoảng 5 tỷ
30. Nếu tiêu dùng tự định là 45 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ. MPI là 0,2 và MPC là 0,7. Mức
sản lượng cân bằng là:
A. 800 tỷ B. 350 tỷ C. 210 tỷ
D. 850 tỷ
31. Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 45
0
:
A. Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
B. Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
C. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
D. Cả A, B, C đều đúng.
32. Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:
A. Đồng biến với lãi suất.
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia.
C. Nghịch biến với lãi suất.
D. Câu B và C đúng.
33. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là: A. Không còn lạm phát.
B. Không còn thất nghiệp.
C. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
D. Cả A, B, C đều sai.
34. Nếu hàm tiêu dùng là một đường thẳng:
A. Thu nhập khả dụng càng tăng thì tiêu dùng càng tăng. B. Thu nhập khả dụng tăng thì tiêu
dùng biên không đổi.
C. A và B đều đúng.
lOMoARcPSD| 58968691
D. A và B đều sai.
35. Tiêu dùng tự định là:
A. Tiêu dùng tối thiểu.
B. Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập.
C. Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định.
D. Cả A, B, C đều đúng
36. Giao điểm của hai hàm tiêu dùng và tiết kiệm cho biết tại đó: A. Tiêu dùng bằng tiết
kiệm.
B. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng.
C. Tiết kiệm bằng thu nhập khả dụng.
D. Cả A, B, C đều sai.
37. Cho biết k = 1/(1-Cm). Đây là số nhân trong: A. Nền kinh tế đóng, không có chính phủ.
B. Nền kinh tế đóng, có chính phủ.
C. Nền kinh tế mở.
D. Cả A, B, C đều sai.
38. Điểm vừa đủ (điểm trung hòa) trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà tại đó: A.
Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C = Yd.
B. Tiết kiệm bằng không S = 0.
C. Đường tiêu dùng cắt đường 45
0
.
D. Các câu trên đều đúng.
39. Khuynh hướng tiêu dùng biên là:
A. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị.
B. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị.
C. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị.
D. Cả B và C đều đúng.
40. Khuynh hướng tiết kiệm biên là:
A. Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0.
B. Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị.
C. Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng.
D. Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
41. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó: A. Tổng cung bằng tổng cầu.
B. Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế.
lOMoARcPSD| 58968691
C. Đường tổng cầu (AD) cắt đường 45
0
.
D. Các câu trên đều đúng
42. Nếu Y < Ycb thì: A. Y < AD.
B. Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến.
C. Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng đầu tư dự kiến.
D. Các câu trên đều đúng
43. Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm
cho: A. Sản lượng tăng.
B. Sản lượng không đổi.
C. Sản lượng giảm.
D. Các câu trên đều đúng.
44. Nếu MPC có trị số dương, MPS có trị số âm. A. Đúng.
B. Sai.
45. Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm. A. Đúng.
B. Sai.
46. MPC phản ánh sự thay đổi của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi một đơn vị. A.
Đúng.
B. Sai.
47. Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả dụng, nên tiêu
dùng và tiết kiệm gộp lại đúng bằng thu nhập khả dụng. A. Đúng.
B. Sai.
48. Nhân tố chính nào là nhân tố chính ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình. A. Thu
nhập khả dụng.
B. Thu nhập dư toán.
C. Lãi suất.
D. Các câu trên đều đúng.
49. Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được:
A. Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, bảo hiểm xã hội và nhận thêm các khoản chi
chuyển nhượng của chính phủ.
B. Do cung ứng các yếu tố sản xuất.
C. sau khi đã trừ đi phần tiết kiệm.
D. Không câu nào đúng.
lOMoARcPSD| 58968691
50. Thuật ngữ “tiết kiệm” được sử dụng trong phân tích kinh tế là: A. Tiền sử dụng vào mục
đích thanh toán khoản nợ đã vay.
B. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cổ phiếu.
C. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
D. Các câu trên đều đúng.
51. Khoản chi nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng: A. Tiền lãi về khoản nợ cộng.
B. Tiền trợ cấp thất nghiệp.
C. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội.
D. Câu A và C đúng.
52. Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ: A. Bằng với số nhân của đầu tư.
B. Nghịch đảo số nhân đầu tư.
C. 1 trừ số nhân đầu tư.
D. Bằng với số nhân chi chuyển nhượng.
53. Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là: A. Số nhân của thuế luôn
luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp.
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương. C.
Số nhân của trợ cấp thì âm, số nhân của thuế thì dương.
D. Không có câu nào đúng
54. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75; đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế biên là
0,2.
Số nhân của nền kinh tế sẽ là:
A. k = 4
B. k = 2,5
C. k = 5
D. k = 2
55. Nếu xu hướng tiết kiệm biên là 0,2; thuế biên là 0 1; đầu tư biên là 0,08. Số nhân chi tiêu
của nền kinh tế sẽ là:
A. k = 4 B. k = 5 C. k = 6
D. Tất cả đều sai.
56. Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và xu hướng tiết kiệm biên là 0,3: A. Tiêu dùng sẽ
tăng thêm 5,6 tỷ.
B. Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5,6 tỷ.
C. Tổng cầu tăng thêm 8 tỷ.
lOMoARcPSD| 58968691
D. Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỷ.
57. Nếu số nhân chi tiêu của chính phủ là 4, số nhân của thuế (trong trường hợp đơn giản) sẽ
là:
A. 2
B. Thiếu thông tin để xác định.
C. 3
D. 2,5
58. Giả sử thuế ròng và đầu tư biên là 0, nếu thuế và chi tiêu của chính phủ cả hai đều gia
tăng 8
tỷ. Mức sản lượng sẽ: A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Không đổi.
D. Cả ba đều sai.
59. Độ dốc của đường X – M âm bởi vì:
A. Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi sản lượng tăng lên.
B. Giá trị hàng hóa xuất khẩu giảm xuống khi sản lượng gia tăng.
C. Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu giảm xuống khi sản lượng gia tăng.
D. Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu gia tăng khi sản lượng tăng lên.
60. Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
A. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi.
D. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau.
61. Hàm số nhập khẩu phụ thuộc nhân tố sau: A. Sản lượng quốc gia.
B. Tỷ giá hối đoái.
C. Lãi suất.
D. A và B đúng.
62. Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bằng sẽ là:
A. I + T + G = S + I + M
B. S T = I + G + X – M C. M – X = I – G S – T
D. S + T + M = I + G + X
63. Một ngân sách cân bằng khi:
lOMoARcPSD| 58968691
A. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
B. Số thu thêm bằng số chi thêm.
C. Câu A và B đều đúng.
D. Câu A và B đều sai.
64. Khi nền kinh tế đang suy thoái thì chính phủ nên tăng chi ngân sách mua hàng và dịch
vụ. A. Đúng, vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu, do đó làm tăng sản
lượng.
B. Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị giảm, do đó chính phủ không
thể tăng chi ngân sách được.
65. Cán cân thương mại cân bằng khi: A. ΔX = ΔM
B. X = M
C. X + ΔX = M + ΔM
D. Cả B và C đều đúng
66. Nhập khẩu biên Mm = ΔM/ΔY phản ánh:
A. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm 1 đơn vị.
B. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
67. Nhập khẩu tự định là:
A. Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc vào sản lượng Y.
B. Hạn ngạch do chính phủ cấp.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
68. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y < Yp) nên áp dụng chính sách mở
rộng tài khóa bằng cách:
A. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
C. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
D. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
69. Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0 75; khuynh hướng đầu tư biên là 0,15; thuế
suất biên là 0,2. Số nhân tổng quát là:
A. k = 2,5
B. k = 5 C. k = 2 D. k = 4
lOMoARcPSD| 58968691
70. Với số nhân tổng quát k = 4, tổng cầu tăng thêm ΔAD = 100 thì sản lượng sẽ tăng thêm:
A. ΔY = 100 B. ΔY = 250
C. ΔY = 400
D. ΔY = –400
71. Nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:
A. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp.
B. Tỷ giá hối đoái.
C. Lãi suất và tỷ giá hối đoái.
D. Các câu trên đều đúng.
72. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
A. Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
B. Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng.
C. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng.
D. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm.
73. Khi chính phủ tăng thuế ròng (T) và tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ (G) một lượng
bằng nhau thì sản lượng cân bằng sẽ: A. Không đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Các câu trên đều đúng
74. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện pháp để: A.
Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
B. Hạn chế lạm phát.
C. Tăng đầu tư cho giáo dục.
D. Giảm thuế.
75. Số nhân tiền tệ được định nghĩa là:
A. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
B. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
C. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị trong tổng cầu.
D. Hệ số phản ánh lượng thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
76. Trong điều kiện lý tưởng, số nhân tiền tệ sẽ bằng: A. Một chia cho xu hướng tiết kiệm
biên.
B. Một chia cho một xu hướng tiêu dùng biên.
lOMoARcPSD| 58968691
C. Một chia cho tỷ lệ cho vay.
D. Một chia cho tỷ lệ dữ trữ.
77. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với
tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là:
A. k
M
= 3
B. k
M
= 4
C. k
M
= 2
D. k
M
= 5
78. Với vai trò là người cho vay cuối cùng đối với ngân hàng thương mại, ngân hàng trung
ương có thể:
A. Ổn định được số nhân tiền.
B. Tránh được cơn hoảng loạn tài chính.
C. Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng.
D. Cả ba vấn đề trên.
79. Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách: A. Bán
chứng khoán của chính phủ trên thị truưường chứng khoản.
B. Tăng lãi suất chiết khấu.
C. Tăng tỷ lệ dữ trự bắt buộc.
D. Các câu trên đều đúng.
80. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
A. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
B. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền.
C. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian.
D. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng.
81. Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền mặt ngoài
ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tủy ý là 5%, vậy dự trữ bắt buộc sẽ là:
A. 10%
B. 5%
C. 3%
D. 2%
82. Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỷ đồng chứng khoán và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
thì: A. Lượng tiền mạnh tăng 100 tỷ đồng.
B. Lượng cung tiền giảm.
lOMoARcPSD| 58968691
C. Lượng cung tiền tăng. D. Câu A và C đúng.
83. Hàm số cầu về tiền phụ thuộc vào: A. Lãi suất và sản lượng.
B. Chỉ có sản lượng.
C. Chỉ có lãi suất.
D. Nhu cầu thanh toán.
84. Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lượng là D
M
= 450 – 20i. Lượng tiền mạnh là 200,
số nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là:
A. i = 3%
B. i = 2,5%
C. i = 2%
D. i = 1,5%
85. Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra chứng khoán của chính
phủ thì khối tiền tệ sẽ: A. Tăng lên.
B. Không đổi.
C. Giảm xuống.
D. Chưa biết.
86. Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách: A. Mua
và bán chứng khoán của chính phủ.
B. Mua và bán ngoại tệ.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
87. Trong công thức số nhân tiền k
M
= (1+c)/(c+d), c là:
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng.
B. Tỷ lệ tiền mặt so với tổng số tiền công chúng có.
C. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền ký gửi.
D. Không câu nào đúng.
88. Số nhân của tiền tệ phản ánh:
A. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền cơ sở.
B. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền ký gửi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
lOMoARcPSD| 58968691
89. Chức năng của ngân hàng trung gian là:
A. Huy động tiền gởi tiết kiệm của dân cư và cho vay.
B. Kinh doanh tiền tệ và đầu tư.
C. Kích thích người dân gởi tiền tiết kiệm nhiều hơn.
D. Kích thích người vay tiền vay nhiều hơn.
90. Trong hàm số I = Io + Im.Y + I .i, hệ số I phản ánh:
A. Lượng giảm bớt của đầu tư khi lãi suất tăng thêm 1%.
B. Lượng tăng thêm của đầu tư khi lãi suất tăng thêm 1%.
C. Lượng giảm bớt của lãi suất khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị.
D. Cả A, B và C đều sai.
91. Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm xuống thì: A. Lãi suất sẽ giảm do đó
đầu tư tăng.
B. Lãi suất sẽ giảm và đầu tư giảm.
C. Lãi suất sẽ tăng do đó đầu tư giảm.
D. Không câu nào đúng.
92. Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ so với tiền gởi ngân
hàng là 20%. Khi ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu 1 tỷ đồng sẽ làm cho
lượng cung tiền tệ:
A. Tăng thêm 2 tỷ đồng.
B. Giảm 2 tỷ đồng.
C. Tăng thêm 1 tỷ đồng.
D. Giảm 1 tỷ đồng.
93. Để tăng lượng tiền mạnh (tiền cơ sở), ngân hàng trung ương sẽ: A. Mua ngoại tệ để duy
trì tỷ giá không đổi.
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Tăng lãi suất chiết khấu.
D. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
94. Tác động ban đầu của chính sách tài khóa mở rộng là làm sản lượng thực tăng, sau đó
cầu tiền tệ sẽ:
A. Tăng và lãi suất tăng.
B. Tăng và lãi suất giảm.
C. Giảm và lãi suất tăng.
lOMoARcPSD| 58968691
D. Không câu nào đúng.
95. Người ta giữ tiền thay vì giữ các tài sản tài chính khác vì:
A. Tiền có thể tham gua các giao dịch hàng ngày dễ dàng.
B. Dự phòng cho các chi tiêu ngoài dự kiến.
C. Giảm rủi ro do việc nắm giữ các tài sản tài chính khác.
D. Các câu trên đều đúng.
96. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ:
A. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn.
B. Không tác động đến hoạt động của những ngân hàng thương mại.
C. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống.
D. Dẫn tới việc gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của ngân hàng thương mại.
97. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách: A. Bán chứng khoán cho công chúng.
B. Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương.
C. Nhận tiền gởi của khách hàng.
D. Cho khách hàng vay tiền.
98. Khi ngân hàng trung ương bán công trái cho khu vực tư nhân sẽ làm: A. Giảm mức cung
tiền.
B. Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện.
C. Giảm lãi suất.
D. Tăng mức cung tiền.
99. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương là:
A. Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu, hoạt động thị trường mở (mua bán chứng
khoán).
B. Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của chính phủ, lãi suất chiết khấu.
C. Các câu trên đều đúng.
D. Các câu trên đều sai.
100. Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
A. Tiền là công cụ trao đổi, là phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là phương tiện
dự trữ giá trị.
B. Tiền biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã hội.
C. Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đoái, mức sản
lượng và mức nhân dụng.
lOMoARcPSD| 58968691
D. Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ
thuộc tốc độ lưu thông tiền tệ.
101. Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ: A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Tăng lãi suất chiết khấu.
C. Bán chứng khoán của chính phủ.
D. Các câu trên đều đúng.
102. Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là: A. Lãi suất thực.
B. Tỷ lệ lạm phát.
C. Lãi suất danh nghĩa.
D. Giá trái phiếu.
103. Hoạt động thị trường mở là công cụ mà ngân hàng trung ương sử dụng để: A. Thay đổi
lượng tiền mạnh (tiền cơ sở).
B. Thay đổi số nhân tiền.
C. Thay đổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại.
D. Các câu trên đều đúng.
104. Nếu có sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ: A. Sẽ không ảnh hưởng đến đường IS.
B. Đường IS dịch chuyển sang trái.
C. Đường IS dịch chuyển sang phải.
D. Sẽ có sự di chuyển dọc trên đường IS.
105. Chính sách gia tăng thuế của chính phủ sẽ: A. Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang trái.
B. Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang phải.
C. Không ảnh hưởng gì trên đường IS.
D. Có sự di chuyển dọc đường IS.
106. Nếu ngân hàng trung ương làm cho lượng cung tiền gia tăng: A. Đường IS dịch chuyển
sản phải.
B. Đường LM dịch chuyển sang phải.
C. Đường LM dịch chuyển sang trái.
D. Chỉ có sự di chuyển dọc trên đường LM.
107. Giả sử đầu tư hoàn toàn không co giãn theo lãi suất. Sự dịch chuyển của đường LM do
một sự gia tăng lượng tiền cung ứng:
A. Sẽ không làm gia tăng sản lượng nhưng sẽ ảnh hưởng đến lãi suất.
B. Sẽ gia tăng sản lượng và lãi suất.
lOMoARcPSD| 58968691
C. Sẽ làm giảm sản lượng và lãi suất.
D. Sẽ làm gia tăng đầu tư và vì vậy gia tăng sản lượng.
108. Trong mô hình cân bằng, lãi suất được quyết định bởi: A. Tiết kiệm và đầu tư.
B. Mức cầu và lượng cung ứng tiền.
C. Mối quan hệ giữa thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ.
D. Mối quan hệ giữa tiết kiệm đầu tư và lượng cung ứng tiền.
109. Từ điểm cân bằng ban đầu, một sự dịch chuyển đường IS sang phải sẽ dẫn đến: A. Sản
lượng gia tăng và lãi suất gia tăng.
B. Sản lượng và lãi suất giảm xuống.
C. Sản lượng gia tăng và lãi suất giảm xuống.
D. Sản lượng giảm và lãi suất gia tăng
110. Giả sử trong một nền kinh tế có số nhân là 4, nếu đầu tư gia tăng là 8 tỷ, đường IS trong
mô hình của Hicksian sẽ dịch chuyển sang phải với khoảng cách là: A. Lớn hơn 32 tỷ.
B. 32 tỷ.
C. Nhỏ hơn 32 tỷ.
D. Các câu trên đều sa
111. Giả sử cho hàm số cầu về tiền là DM = 200 – 100i + 20Y và hàm số cung tiền SM = 400.
Vậy phương trình của đường LM:
A. i = –2 + 0,2Y
B. i = 6 + 0,2Y
C. i = –2 – 0,2Y
D. i = 2 + 0,2Y
112. Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm
A. AD tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc IS.
B. Dịch chuyển đường IS sang trái.
C. Dịch chuyển đường LM sang phải.
D. Dịch chuyển đường IS sang phải.
113. Trên đồ thị, đường IS cắt đường LM sẽ cho thấy điểm cân bằng chung, biết rằng đầu tư
hoàn toàn không co giãn theo lãi suất, chính sách tài khóa:
A. Có tác dụng mạnh nếu áp dụng riêng lẻ.
B. Sẽ không có tác dụng.
C. Sẽ tác động mạnh hơn nếu được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ,
lOMoARcPSD| 58968691
D. Có tác dụng mạnh bất chấp chính sách tiền tệ.
114. Đường IS cho biết:
A. Mọi điểm thuộc đường IS được xác định trong điều kiện thị trường sản phẩm cân bằng.
B. Lãi suất được xác định trong điều kiện thị trường tiền tệ cân bằng.
C. Sản lượng càng tăng lãi suất vàng giảm.
D. Cả A B C đều đúng.
115. Đường LM mô tả tình trạng:
A. Lãi suất và sản lượng phụ thuộc lẫn nhau.
B. Thị trường tiền tệ luôn cân bằng.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
116. Trong mô hình IS – LM, chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng và chính sách
tiền tệ thu hẹp. Lúc này:
A. Sản lượng chắc chắn sẽ tăng.
B. Lãi suất chắc chắn sẽ tăng.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
117. Trong mô hình IS – LM, nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì chính phủ nên
áp dụng:
A. Chính sách tài khóa mở rộng.
B. Chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa mở rộng và tiền tệ mở rộng.
D. Cả A, B và C đều đúng.
118. Tác động lấn át đầu tư của chính sách tài khóa là:
A. Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới tăng đầu tư.
B. Giảm chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư.
C. Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất, do đó giảm đầu tư.
D. Giảm chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất, do đó tăng đầu tư.
119. Nếu đầu tư ít nhạy cảm với lãi suất, cầu tiền nhạy cảm với lãi suất thì: A. IS lài, LM lài.
B. IS dốc, LM dốc.
C. IS dốc, LM lài
D. IS lài, LM dốc.
lOMoARcPSD| 58968691
120. Khi cầu tiền hoàn toàn không co giãn theo lãi suất thì tăng chi đầu tư sẽ làm: A. Sản
lượng không đổi, lãi suất tăng.
B. Sản lượng không đổi, lãi suất giảm.
C. Sản lượng giảm, lãi suất giảm.
D. Sản lượng tăng, lãi suất tăng.
121. Các nhà kinh tế trọng tiền cực đoan cho rằng chính sách tài khóa không có vai trò trong
việc ổn định nền kinh tế. Lập luận này dựa vào: A. Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
B. Tác động lấn át hoàn toàn (fully crowding-out effect).
C. Cầu tiền co giãn hoàn toàn đối với lãi suất.
D. Đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất.
122. Các nhà kinh tế theo trường phái Keynes cực đoạn cho rằng chính sách tiền tệ không có
tác dụng, không có vai trò trong việc ổn định nền kinh tế, vì: A. Đầu tư không phụ thuộc
vào lãi suất.
B. Cầu tiền không phụ thuộc vào lãi suất.
C. Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
D. Cả A và C đúng.
123. Khi nền kinh tế nằm bên trái của đường IS và LM:
A. Thị trường hàng hóa có cầu vượt quá, thị trường tiền tệ có cung vượt quá.
B. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều có cầu vượt quá.
C. Thị trường hàng hóa có cung vượt quá, thị trường tiền tệ có cầu vượt quá.
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều có cung vượt quá.
124. Khi nền kinh tế nằm phía bên trái của đường LM và phía bên phải của đường IS để đạt sự
cân bằng chung:
A. Sản lượng sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm.
B. Lãi suất sẽ giảm.
C. Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ giảm.
D. Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
125. Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ tăng chi tiêu và ngân hàng trung ương tăng lượng
cung tiền thì:
A. Sản lượng tăng, lãi suất có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
B. Lãi suất giảm, sản lượng có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
C. Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
lOMoARcPSD| 58968691
D. Sản lượng tăng, lãi suất giảm.
126. Khi chính phủ cắt giảm chi tiêu ngân sách, nhưng không muốn sản lượng thay đổi, thì
chính phủ sẽ áp dụng:
A. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp. B. Chính sách tài khóa thu
hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
127. Muốn khuyến khích tăng đầu tư mà không gây ra lạm phát cao, chính phủ nên áp dụng:
A. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp. B. Chính sách tài khóa thu
hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
128. Nếu một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 10 tỷ dẫn đến
đường IS dịch chuyển 40 tỷ, có thể kết luận rằng số nhân là:
A. 40
B. 4
C. 10
D. 0,2
129. Khoảng cách dịch chuyển của đường IS bằng:
A. Mức thay đổi của I, G hoặc X chia cho số nhân.
B. Mức thay đổi của I, G, X.
C. Một nửa mức biến đổi của I, G hoặc X.
D. Mức biến đổi của I, G hoặc X nhân với số nhân. 130. Một sự gia tăng trong nhập
khẩu tự định sẽ:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58968691 ÔN TẬP
1. Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là: A. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
B. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
C. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
C. Cao nhất của một quốc gia đạt được. D. Câu A và B đúng.
3. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoảng thời gian nào đó.
B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
C. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
4. Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức thấp nhất: A. Đúng. B. Sai.
5. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
A. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
B. Lạm phát thực thế cao hơn lạm phát vừa phải. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
6. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
A. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái. B. Giảm thất nghiệp.
C. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
7. “Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007 –
2010”, câu nói này thuộc:
A. Kinh tế vi mô và thực chứng.
B. Kinh tế vĩ mô và thực chứng. lOMoAR cPSD| 58968691
C. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc. D. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc.
8. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
A. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch nhau 3 lần.
B. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách.
C. Năm 2010 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng. D. Không câu nào đúng.
9. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực: A. Tính theo giá hiện hành.
B. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng.
C. Thường tính cho một năm.
D. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
10. Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:
A. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá.
B. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá.
C. Tính theo giá cố định. D. Câu A và C đúng.
11. GNP theo giá sản xuất bằng: A. GNP trừ đi khấu hao.
B. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu. C. NI cộng khấu hao. D. Câu B và C đúng.
12. GNP theo giá thị trường bằng:
A. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài.
B. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài.
C. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao. D. Câu A và C đúng.
13. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng: A. Chỉ tiêu theo giá thị trường. B. Chỉ tiêu thực. C. Chỉ tiêu danh nghĩa. D. Chỉ tiêu sản xuất
14. Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng: A. Y = C + I + G B. C + I = C + S lOMoAR cPSD| 58968691 C. C. S + T = I + G D. D. S = f(Y)
15. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân
một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là: A. Thu nhập quốc dân.
B. Tổng sản phẩm quốc dân.
C. Sản phẩm quốc dân ròng. D. Thu nhập khả dụng.
16. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa: A. Tính theo giá cố định.
B. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
C. Tính cho một thời kỳ nhất định.
D. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian
17. Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng: A. Tổng sản phẩm quốc dân.
B. Sản phẩm quốc dân ròng. C. Thu nhập khả dụng.
D. Không có câu nào đúng.
18. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh: A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thừa kế tài sản.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp. D. Câu B và C đúng.
19. .................. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ một quốc gia
trong một thời kỳ nhất định:
A. Tổng sản phẩm quốc nội.
B. Tổng sản phẩm quốc dân.
C. Sản phẩm quốc dân ròng. D. Thu nhập khả dụng.
20. .................. không nằm trong thu nhập cá nhân. A. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng. D. Câu B và C đúng
21. Chi chuyển nhượng là các khoản:
A. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
B. Trợ cấp thất nghiệp. lOMoAR cPSD| 58968691 C. Trợ cấp hưu trí.
D. Tất cả các câu trên.
22. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản phẩm quốc gia:
A. Tổng sản phẩm quốc dân B. Sản phẩm quốc dân ròng. C. Thu nhập cá nhân. D. Thu nhập khả dụng
23. Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi: A. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
B. Tổng số tiêu dùng tự định.
C. Khuynh hướng tiêu dùng biên.
D. Không có câu nào đúng.
24. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng: A. Một đường thẳng.
B. Một đường cong lồi. C. Một đường cong lõm.
D. Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm.
25. Số nhân của tổng cầu phản ánh:
A. Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
B. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
C. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị. D. Không câu nào đúng.
26. Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8;
khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ: A. Tăng thêm là 19. B. Tăng thêm là 27. C. Tăng thêm là 75.
D. Không có câu nào đúng 27.
Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ, Cm = 0,75; Im = 0, mức sản lượng sẽ: A. Giảm xuống 40 tỷ. B. Tăng lên 40 tỷ. C. Giảm xuống 13,33 tỷ. D. Tăng lên 13,33 tỷ. lOMoAR cPSD| 58968691 28.
Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1; khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ, mức sản lượng sẽ thay đổi: A. Giảm xuống 10 tỷ. B. Tăng thêm 25 tỷ. C. Tăng thêm 10 tỷ. D. Giảm xuống 25 tỷ. 29.
Nếu MPI là 0,2; sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư sẽ gia tăng: A. 0 tỷ B. 50 tỷ C. 2 tỷ D. Khoảng 5 tỷ 30.
Nếu tiêu dùng tự định là 45 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ. MPI là 0,2 và MPC là 0,7. Mức
sản lượng cân bằng là:
A. 800 tỷ B. 350 tỷ C. 210 tỷ D. 850 tỷ 31.
Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 450:
A. Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
B. Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
C. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
D. Cả A, B, C đều đúng. 32.
Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:
A. Đồng biến với lãi suất.
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia.
C. Nghịch biến với lãi suất. D. Câu B và C đúng. 33.
Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là: A. Không còn lạm phát.
B. Không còn thất nghiệp.
C. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp. D. Cả A, B, C đều sai. 34.
Nếu hàm tiêu dùng là một đường thẳng:
A. Thu nhập khả dụng càng tăng thì tiêu dùng càng tăng. B. Thu nhập khả dụng tăng thì tiêu dùng biên không đổi. C. A và B đều đúng. lOMoAR cPSD| 58968691 D. A và B đều sai. 35. Tiêu dùng tự định là: A. Tiêu dùng tối thiểu.
B. Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập.
C. Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định. D. Cả A, B, C đều đúng 36.
Giao điểm của hai hàm tiêu dùng và tiết kiệm cho biết tại đó: A. Tiêu dùng bằng tiết kiệm.
B. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng.
C. Tiết kiệm bằng thu nhập khả dụng. D. Cả A, B, C đều sai. 37.
Cho biết k = 1/(1-Cm). Đây là số nhân trong: A. Nền kinh tế đóng, không có chính phủ.
B. Nền kinh tế đóng, có chính phủ. C. Nền kinh tế mở. D. Cả A, B, C đều sai. 38.
Điểm vừa đủ (điểm trung hòa) trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà tại đó: A.
Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C = Yd.
B. Tiết kiệm bằng không S = 0.
C. Đường tiêu dùng cắt đường 450.
D. Các câu trên đều đúng. 39.
Khuynh hướng tiêu dùng biên là:
A. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị.
B. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị.
C. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị.
D. Cả B và C đều đúng. 40.
Khuynh hướng tiết kiệm biên là:
A. Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0.
B. Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị.
C. Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng.
D. Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị 41.
Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó: A. Tổng cung bằng tổng cầu.
B. Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế. lOMoAR cPSD| 58968691
C. Đường tổng cầu (AD) cắt đường 450.
D. Các câu trên đều đúng 42.
Nếu Y < Ycb thì: A. Y < AD.
B. Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến.
C. Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng đầu tư dự kiến.
D. Các câu trên đều đúng 43.
Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho: A. Sản lượng tăng.
B. Sản lượng không đổi. C. Sản lượng giảm.
D. Các câu trên đều đúng. 44.
Nếu MPC có trị số dương, MPS có trị số âm. A. Đúng. B. Sai. 45.
Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm. A. Đúng. B. Sai. 46.
MPC phản ánh sự thay đổi của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi một đơn vị. A. Đúng. B. Sai. 47.
Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả dụng, nên tiêu
dùng và tiết kiệm gộp lại đúng bằng thu nhập khả dụng. A. Đúng. B. Sai. 48.
Nhân tố chính nào là nhân tố chính ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình. A. Thu nhập khả dụng. B. Thu nhập dư toán. C. Lãi suất.
D. Các câu trên đều đúng. 49.
Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được:
A. Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, bảo hiểm xã hội và nhận thêm các khoản chi
chuyển nhượng của chính phủ.
B. Do cung ứng các yếu tố sản xuất.
C. sau khi đã trừ đi phần tiết kiệm. D. Không câu nào đúng. lOMoAR cPSD| 58968691 50.
Thuật ngữ “tiết kiệm” được sử dụng trong phân tích kinh tế là: A. Tiền sử dụng vào mục
đích thanh toán khoản nợ đã vay.
B. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cổ phiếu.
C. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
D. Các câu trên đều đúng. 51.
Khoản chi nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng: A. Tiền lãi về khoản nợ cộng.
B. Tiền trợ cấp thất nghiệp.
C. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội. D. Câu A và C đúng. 52.
Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ: A. Bằng với số nhân của đầu tư.
B. Nghịch đảo số nhân đầu tư.
C. 1 trừ số nhân đầu tư.
D. Bằng với số nhân chi chuyển nhượng. 53.
Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là: A. Số nhân của thuế luôn
luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp.
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương. C.
Số nhân của trợ cấp thì âm, số nhân của thuế thì dương.
D. Không có câu nào đúng 54.
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75; đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế biên là 0,2.
Số nhân của nền kinh tế sẽ là: A. k = 4 B. k = 2,5 C. k = 5 D. k = 2 55.
Nếu xu hướng tiết kiệm biên là 0,2; thuế biên là 0 1; đầu tư biên là 0,08. Số nhân chi tiêu
của nền kinh tế sẽ là: A. k = 4 B. k = 5 C. k = 6 D. Tất cả đều sai. 56.
Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và xu hướng tiết kiệm biên là 0,3: A. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5,6 tỷ.
B. Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5,6 tỷ.
C. Tổng cầu tăng thêm 8 tỷ. lOMoAR cPSD| 58968691
D. Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỷ. 57.
Nếu số nhân chi tiêu của chính phủ là 4, số nhân của thuế (trong trường hợp đơn giản) sẽ là: A. 2
B. Thiếu thông tin để xác định. C. 3 D. 2,5 58.
Giả sử thuế ròng và đầu tư biên là 0, nếu thuế và chi tiêu của chính phủ cả hai đều gia tăng 8
tỷ. Mức sản lượng sẽ: A. Giảm xuống. B. Tăng lên. C. Không đổi. D. Cả ba đều sai. 59.
Độ dốc của đường X – M âm bởi vì:
A. Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi sản lượng tăng lên.
B. Giá trị hàng hóa xuất khẩu giảm xuống khi sản lượng gia tăng.
C. Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu giảm xuống khi sản lượng gia tăng.
D. Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu gia tăng khi sản lượng tăng lên. 60.
Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
A. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi.
D. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau. 61.
Hàm số nhập khẩu phụ thuộc nhân tố sau: A. Sản lượng quốc gia. B. Tỷ giá hối đoái. C. Lãi suất. D. A và B đúng. 62.
Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bằng sẽ là: A. I + T + G = S + I + M
B. S – T = I + G + X – M C. M – X = I – G – S – T D. S + T + M = I + G + X 63.
Một ngân sách cân bằng khi: lOMoAR cPSD| 58968691
A. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
B. Số thu thêm bằng số chi thêm.
C. Câu A và B đều đúng. D. Câu A và B đều sai. 64.
Khi nền kinh tế đang suy thoái thì chính phủ nên tăng chi ngân sách mua hàng và dịch
vụ. A. Đúng, vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu, do đó làm tăng sản lượng.
B. Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị giảm, do đó chính phủ không
thể tăng chi ngân sách được. 65.
Cán cân thương mại cân bằng khi: A. ΔX = ΔM B. X = M C. X + ΔX = M + ΔM D. Cả B và C đều đúng 66.
Nhập khẩu biên Mm = ΔM/ΔY phản ánh:
A. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm 1 đơn vị.
B. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 67.
Nhập khẩu tự định là:
A. Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc vào sản lượng Y.
B. Hạn ngạch do chính phủ cấp.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 68.
Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y < Yp) nên áp dụng chính sách mở
rộng tài khóa bằng cách:
A. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
C. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
D. Giảm chi ngân sách và giảm thuế. 69.
Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0 75; khuynh hướng đầu tư biên là 0,15; thuế
suất biên là 0,2. Số nhân tổng quát là: A. k = 2,5 B. k = 5 C. k = 2 D. k = 4 lOMoAR cPSD| 58968691 70.
Với số nhân tổng quát k = 4, tổng cầu tăng thêm ΔAD = 100 thì sản lượng sẽ tăng thêm: A. ΔY = 100 B. ΔY = 250 C. ΔY = 400 D. ΔY = –400 71.
Nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:
A. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp. B. Tỷ giá hối đoái.
C. Lãi suất và tỷ giá hối đoái.
D. Các câu trên đều đúng. 72.
Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
A. Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
B. Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng.
C. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng.
D. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm. 73.
Khi chính phủ tăng thuế ròng (T) và tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ (G) một lượng
bằng nhau thì sản lượng cân bằng sẽ: A. Không đổi. B. Tăng. C. Giảm.
D. Các câu trên đều đúng 74.
Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện pháp để: A.
Giảm tỷ lệ thất nghiệp. B. Hạn chế lạm phát.
C. Tăng đầu tư cho giáo dục. D. Giảm thuế. 75.
Số nhân tiền tệ được định nghĩa là:
A. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
B. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
C. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị trong tổng cầu.
D. Hệ số phản ánh lượng thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh. 76.
Trong điều kiện lý tưởng, số nhân tiền tệ sẽ bằng: A. Một chia cho xu hướng tiết kiệm biên.
B. Một chia cho một xu hướng tiêu dùng biên. lOMoAR cPSD| 58968691
C. Một chia cho tỷ lệ cho vay.
D. Một chia cho tỷ lệ dữ trữ. 77.
Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với
tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là: A. kM = 3 B. kM = 4 C. kM = 2 D. kM = 5 78.
Với vai trò là người cho vay cuối cùng đối với ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương có thể:
A. Ổn định được số nhân tiền.
B. Tránh được cơn hoảng loạn tài chính.
C. Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng. D. Cả ba vấn đề trên. 79.
Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách: A. Bán
chứng khoán của chính phủ trên thị truưường chứng khoản.
B. Tăng lãi suất chiết khấu.
C. Tăng tỷ lệ dữ trự bắt buộc.
D. Các câu trên đều đúng. 80.
Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
A. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
B. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền.
C. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian.
D. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng. 81.
Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền mặt ngoài
ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tủy ý là 5%, vậy dự trữ bắt buộc sẽ là: A. 10% B. 5% C. 3% D. 2% 82.
Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỷ đồng chứng khoán và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
thì: A. Lượng tiền mạnh tăng 100 tỷ đồng.
B. Lượng cung tiền giảm. lOMoAR cPSD| 58968691
C. Lượng cung tiền tăng. D. Câu A và C đúng. 83.
Hàm số cầu về tiền phụ thuộc vào: A. Lãi suất và sản lượng. B. Chỉ có sản lượng. C. Chỉ có lãi suất. D. Nhu cầu thanh toán. 84.
Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lượng là DM = 450 – 20i. Lượng tiền mạnh là 200,
số nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là: A. i = 3% B. i = 2,5% C. i = 2% D. i = 1,5% 85.
Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra chứng khoán của chính
phủ thì khối tiền tệ sẽ: A. Tăng lên. B. Không đổi. C. Giảm xuống. D. Chưa biết. 86.
Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách: A. Mua
và bán chứng khoán của chính phủ. B. Mua và bán ngoại tệ. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai. 87.
Trong công thức số nhân tiền kM = (1+c)/(c+d), c là:
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng.
B. Tỷ lệ tiền mặt so với tổng số tiền công chúng có.
C. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền ký gửi. D. Không câu nào đúng. 88.
Số nhân của tiền tệ phản ánh:
A. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền cơ sở.
B. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền ký gửi.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. lOMoAR cPSD| 58968691 89.
Chức năng của ngân hàng trung gian là:
A. Huy động tiền gởi tiết kiệm của dân cư và cho vay.
B. Kinh doanh tiền tệ và đầu tư.
C. Kích thích người dân gởi tiền tiết kiệm nhiều hơn.
D. Kích thích người vay tiền vay nhiều hơn. 90.
Trong hàm số I = Io + Im.Y + I .i, hệ số I phản ánh:
A. Lượng giảm bớt của đầu tư khi lãi suất tăng thêm 1%.
B. Lượng tăng thêm của đầu tư khi lãi suất tăng thêm 1%.
C. Lượng giảm bớt của lãi suất khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị.
D. Cả A, B và C đều sai. 91.
Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm xuống thì: A. Lãi suất sẽ giảm do đó đầu tư tăng.
B. Lãi suất sẽ giảm và đầu tư giảm.
C. Lãi suất sẽ tăng do đó đầu tư giảm. D. Không câu nào đúng. 92.
Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ so với tiền gởi ngân
hàng là 20%. Khi ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu 1 tỷ đồng sẽ làm cho lượng cung tiền tệ:
A. Tăng thêm 2 tỷ đồng. B. Giảm 2 tỷ đồng.
C. Tăng thêm 1 tỷ đồng. D. Giảm 1 tỷ đồng. 93.
Để tăng lượng tiền mạnh (tiền cơ sở), ngân hàng trung ương sẽ: A. Mua ngoại tệ để duy trì tỷ giá không đổi.
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Tăng lãi suất chiết khấu.
D. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. 94.
Tác động ban đầu của chính sách tài khóa mở rộng là làm sản lượng thực tăng, sau đó cầu tiền tệ sẽ:
A. Tăng và lãi suất tăng.
B. Tăng và lãi suất giảm.
C. Giảm và lãi suất tăng. lOMoAR cPSD| 58968691 D. Không câu nào đúng. 95.
Người ta giữ tiền thay vì giữ các tài sản tài chính khác vì:
A. Tiền có thể tham gua các giao dịch hàng ngày dễ dàng.
B. Dự phòng cho các chi tiêu ngoài dự kiến.
C. Giảm rủi ro do việc nắm giữ các tài sản tài chính khác.
D. Các câu trên đều đúng. 96.
Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ:
A. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn.
B. Không tác động đến hoạt động của những ngân hàng thương mại.
C. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống.
D. Dẫn tới việc gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của ngân hàng thương mại. 97.
Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách: A. Bán chứng khoán cho công chúng.
B. Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương.
C. Nhận tiền gởi của khách hàng.
D. Cho khách hàng vay tiền. 98.
Khi ngân hàng trung ương bán công trái cho khu vực tư nhân sẽ làm: A. Giảm mức cung tiền.
B. Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện. C. Giảm lãi suất. D. Tăng mức cung tiền. 99.
Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương là:
A. Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu, hoạt động thị trường mở (mua bán chứng khoán).
B. Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của chính phủ, lãi suất chiết khấu.
C. Các câu trên đều đúng.
D. Các câu trên đều sai.
100. Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
A. Tiền là công cụ trao đổi, là phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là phương tiện dự trữ giá trị.
B. Tiền biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã hội.
C. Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đoái, mức sản
lượng và mức nhân dụng. lOMoAR cPSD| 58968691
D. Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ
thuộc tốc độ lưu thông tiền tệ.
101. Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ: A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Tăng lãi suất chiết khấu.
C. Bán chứng khoán của chính phủ.
D. Các câu trên đều đúng.
102. Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là: A. Lãi suất thực. B. Tỷ lệ lạm phát. C. Lãi suất danh nghĩa. D. Giá trái phiếu.
103. Hoạt động thị trường mở là công cụ mà ngân hàng trung ương sử dụng để: A. Thay đổi
lượng tiền mạnh (tiền cơ sở).
B. Thay đổi số nhân tiền.
C. Thay đổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại.
D. Các câu trên đều đúng.
104. Nếu có sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ: A. Sẽ không ảnh hưởng đến đường IS.
B. Đường IS dịch chuyển sang trái.
C. Đường IS dịch chuyển sang phải.
D. Sẽ có sự di chuyển dọc trên đường IS.
105. Chính sách gia tăng thuế của chính phủ sẽ: A. Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang trái.
B. Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang phải.
C. Không ảnh hưởng gì trên đường IS.
D. Có sự di chuyển dọc đường IS.
106. Nếu ngân hàng trung ương làm cho lượng cung tiền gia tăng: A. Đường IS dịch chuyển sản phải.
B. Đường LM dịch chuyển sang phải.
C. Đường LM dịch chuyển sang trái.
D. Chỉ có sự di chuyển dọc trên đường LM.
107. Giả sử đầu tư hoàn toàn không co giãn theo lãi suất. Sự dịch chuyển của đường LM do
một sự gia tăng lượng tiền cung ứng:
A. Sẽ không làm gia tăng sản lượng nhưng sẽ ảnh hưởng đến lãi suất.
B. Sẽ gia tăng sản lượng và lãi suất. lOMoAR cPSD| 58968691
C. Sẽ làm giảm sản lượng và lãi suất.
D. Sẽ làm gia tăng đầu tư và vì vậy gia tăng sản lượng.
108. Trong mô hình cân bằng, lãi suất được quyết định bởi: A. Tiết kiệm và đầu tư.
B. Mức cầu và lượng cung ứng tiền.
C. Mối quan hệ giữa thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ.
D. Mối quan hệ giữa tiết kiệm đầu tư và lượng cung ứng tiền.
109. Từ điểm cân bằng ban đầu, một sự dịch chuyển đường IS sang phải sẽ dẫn đến: A. Sản
lượng gia tăng và lãi suất gia tăng.
B. Sản lượng và lãi suất giảm xuống.
C. Sản lượng gia tăng và lãi suất giảm xuống.
D. Sản lượng giảm và lãi suất gia tăng
110. Giả sử trong một nền kinh tế có số nhân là 4, nếu đầu tư gia tăng là 8 tỷ, đường IS trong
mô hình của Hicksian sẽ dịch chuyển sang phải với khoảng cách là: A. Lớn hơn 32 tỷ. B. 32 tỷ. C. Nhỏ hơn 32 tỷ. D. Các câu trên đều sa
111. Giả sử cho hàm số cầu về tiền là DM = 200 – 100i + 20Y và hàm số cung tiền SM = 400.
Vậy phương trình của đường LM: A. i = –2 + 0,2Y B. i = 6 + 0,2Y C. i = –2 – 0,2Y D. i = 2 + 0,2Y
112. Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm
A. AD tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc IS.
B. Dịch chuyển đường IS sang trái.
C. Dịch chuyển đường LM sang phải.
D. Dịch chuyển đường IS sang phải.
113. Trên đồ thị, đường IS cắt đường LM sẽ cho thấy điểm cân bằng chung, biết rằng đầu tư
hoàn toàn không co giãn theo lãi suất, chính sách tài khóa:
A. Có tác dụng mạnh nếu áp dụng riêng lẻ.
B. Sẽ không có tác dụng.
C. Sẽ tác động mạnh hơn nếu được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ, lOMoAR cPSD| 58968691
D. Có tác dụng mạnh bất chấp chính sách tiền tệ. 114. Đường IS cho biết:
A. Mọi điểm thuộc đường IS được xác định trong điều kiện thị trường sản phẩm cân bằng.
B. Lãi suất được xác định trong điều kiện thị trường tiền tệ cân bằng.
C. Sản lượng càng tăng lãi suất vàng giảm. D. Cả A B C đều đúng.
115. Đường LM mô tả tình trạng:
A. Lãi suất và sản lượng phụ thuộc lẫn nhau.
B. Thị trường tiền tệ luôn cân bằng.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
116. Trong mô hình IS – LM, chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng và chính sách
tiền tệ thu hẹp. Lúc này:
A. Sản lượng chắc chắn sẽ tăng.
B. Lãi suất chắc chắn sẽ tăng.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
117. Trong mô hình IS – LM, nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì chính phủ nên áp dụng:
A. Chính sách tài khóa mở rộng.
B. Chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa mở rộng và tiền tệ mở rộng.
D. Cả A, B và C đều đúng.
118. Tác động lấn át đầu tư của chính sách tài khóa là:
A. Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới tăng đầu tư.
B. Giảm chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư.
C. Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất, do đó giảm đầu tư.
D. Giảm chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất, do đó tăng đầu tư.
119. Nếu đầu tư ít nhạy cảm với lãi suất, cầu tiền nhạy cảm với lãi suất thì: A. IS lài, LM lài. B. IS dốc, LM dốc. C. IS dốc, LM lài D. IS lài, LM dốc. lOMoAR cPSD| 58968691
120. Khi cầu tiền hoàn toàn không co giãn theo lãi suất thì tăng chi đầu tư sẽ làm: A. Sản
lượng không đổi, lãi suất tăng.
B. Sản lượng không đổi, lãi suất giảm.
C. Sản lượng giảm, lãi suất giảm.
D. Sản lượng tăng, lãi suất tăng.
121. Các nhà kinh tế trọng tiền cực đoan cho rằng chính sách tài khóa không có vai trò trong
việc ổn định nền kinh tế. Lập luận này dựa vào: A. Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
B. Tác động lấn át hoàn toàn (fully crowding-out effect).
C. Cầu tiền co giãn hoàn toàn đối với lãi suất.
D. Đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất.
122. Các nhà kinh tế theo trường phái Keynes cực đoạn cho rằng chính sách tiền tệ không có
tác dụng, không có vai trò trong việc ổn định nền kinh tế, vì: A. Đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất.
B. Cầu tiền không phụ thuộc vào lãi suất.
C. Bẫy thanh khoản (liquidity trap). D. Cả A và C đúng.
123. Khi nền kinh tế nằm bên trái của đường IS và LM:
A. Thị trường hàng hóa có cầu vượt quá, thị trường tiền tệ có cung vượt quá.
B. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều có cầu vượt quá.
C. Thị trường hàng hóa có cung vượt quá, thị trường tiền tệ có cầu vượt quá.
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều có cung vượt quá.
124. Khi nền kinh tế nằm phía bên trái của đường LM và phía bên phải của đường IS để đạt sự cân bằng chung:
A. Sản lượng sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm. B. Lãi suất sẽ giảm.
C. Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ giảm.
D. Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
125. Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ tăng chi tiêu và ngân hàng trung ương tăng lượng cung tiền thì:
A. Sản lượng tăng, lãi suất có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
B. Lãi suất giảm, sản lượng có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
C. Sản lượng giảm, lãi suất tăng. lOMoAR cPSD| 58968691
D. Sản lượng tăng, lãi suất giảm.
126. Khi chính phủ cắt giảm chi tiêu ngân sách, nhưng không muốn sản lượng thay đổi, thì chính phủ sẽ áp dụng:
A. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp. B. Chính sách tài khóa thu
hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
127. Muốn khuyến khích tăng đầu tư mà không gây ra lạm phát cao, chính phủ nên áp dụng:
A. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp. B. Chính sách tài khóa thu
hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
128. Nếu một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 10 tỷ dẫn đến
đường IS dịch chuyển 40 tỷ, có thể kết luận rằng số nhân là: A. 40 B. 4 C. 10 D. 0,2
129. Khoảng cách dịch chuyển của đường IS bằng:
A. Mức thay đổi của I, G hoặc X chia cho số nhân.
B. Mức thay đổi của I, G, X.
C. Một nửa mức biến đổi của I, G hoặc X.
D. Mức biến đổi của I, G hoặc X nhân với số nhân. 130.
Một sự gia tăng trong nhập khẩu tự định sẽ: