Đề cương trắc nghiệm ôn thi Toán 11 học kỳ 2

Đề cương trắc nghiệm ôn thi Toán 11 học kỳ 2 theo từng mức độ được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ 2
MÔN TOÁN LP 11
Câu 1.1_NB: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. . B. ( hằng số ). C. . D. .
Câu 1.2_NB: Tìm A. B. C. D.
Câu 1.3_NB: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
1. với nguyên dương. 2. nếu . 3. nếu
A. . B. . C. . D. .
Câu 1.4_NB: Cho dãy số thỏa mãn Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 2.1_NB: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn 0?
A. B. C. D.
Câu 2.2_NB: Tìm giới hạn: lim A. –3. B. 4. C. 2. D.
Câu 2.3_NB: Tìm giới hạn: lim A. B. 4. C. 2. D.
Câu 2.4_NB: Tìm giới hạn: lim A. B. 4. C. 2. D.
Câu 3.1_ NB:
bằng: A. -5+2m. B. C. 2m. D. -3.
Câu 3.2_ NB: Tìm giới hạn: A. 1-3m. B. 1+3m. C. -1-3m. D. -2.
Câu 3.3_ NB: Biết , với
số nguyên tố. Tính a+b.
A.
B.
C.
D.
Câu 3.4_ NB: Biết
với . Tính a + b. A.
B. C. D.
Câu 4.1_ NB: Cho hai hàm số thỏa mãn Giá trị của
bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 4.2_ NB: Cho hai hàm số thỏa mãn Giá trị của
bằng: A.
B.
C.
D.
Câu 4.3_ NB: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. B.
C. D.
Câu 4.4_ NB: bằng: A. 2. B. C. D. 0.
Câu 5.1_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
1
lim 0
k
n
=
( )
1k >
lim
n
uc=
n
uc=
lim 0
n
q =
( )
1q >
1
lim 0
n
=
32
3
6n 2n 3
Ilim .
n3n2
-+
=
++
lim
k
n =+¥
k
lim
n
q =+¥
1q <
lim
n
q =+¥
1.q >
0
1
3
2
( )
n
u
( )
lim 3 0.
n
u +=
2
lim( 2 1)
nn
uu+-
2.
3.-
1.
0.
3
.
2
n
n
u
æö
=-
ç÷
èø
( )
2.
n
u =-
4
.
25
n
n
u
æö
=
ç÷
+
èø
25
.
4
n
n
u
æö
+
=-
ç÷
ç÷
èø
2
2
3n 4n
.
n2
-+
+
1
.
2
2
2
4n n
.
2n 1
-
+
1
.
2
-
1
.
2
2
n 2n 1 3n
.
2n 1
+-+
+
1
.
2
-
1
.
2
( )
32
1
lim 4 2
x
xxm
®-
-+
.+¥
32
x1
lim(x 3m x ).
-
®
-
x1
x1 a
lim
x2 b
®
+
=
+
a
2.-
3
.
2
5.
.+¥
2
1
1
lim a b 2
1
x
xx
x
®
++
=+
+
a, b Î !
1.
2.
5.
0.
( ) ( )
,fx gx
( )
1
lim 3
x
fx
®
=
( )
1
lim 2.
x
gx
®
=-
( ) ( )
1
lim 2
x
fx gx
®
+-
éù
ëû
1-
1
0
3
( ) ( )
,yfxygx==
( )
2
lim 2
x
fx
®
=-
( )
2
lim .
x
gx
®
=-¥
( ) ( )
2
lim .
x
fxgx
®
éù
ëû
.+¥
.
2.
2.-
2x 1 2
lim .
33
x
x
®-¥
-
=
+
2
x+1
lim 0.
4
x
x
®-¥
=
-
2
2x 3
lim .
1
x
x
®-¥
+
=+¥
+
2
x1
lim 2.
42
x
x
®-¥
-
=
-
2
21
lim
2
x
x
x
-
®
+
-
.
.+¥
0
1?x =
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 5.2_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
A. B. C. D.
Câu 5.3_NB: Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm
A. B. C. D.
Câu 5.4_NB: Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm
A. B. C. D.
Câu 6.1_ TH: Tính A.
.
B. C. D.
Câu 6.2_ TH: Biết . Khi đó a nhận giá trị: A. 1 B.
C. 2. D. -1.
Câu 6.3_ TH: Tìm hàm số thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 6.4_ TH: Tìm giới hạn . A. +∞. B. –∞. C. D.
Câu 7.1_ TH: Cho hàm số Tìm m để hàm số liên tục tại
.
A. B. C. D.
Câu 7.2_ TH: Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 1.
A. B. Không có m thỏa mãn. C. D.
Câu 7.3_ TH: Với giá trị nào của a thì hàm số
liên tục tại ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7.4_ TH: Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại điểm x
0
= 1 .
A. B. C. D.
Câu 8.1_NB: Cho hàm số Giả sử
là số gia của đối số tại Tính tỉ số
A. . B. . C. . D. .
Câu 8.2_NB: Số gia Δy của hàm số tại điểm x
0
= 1 là:
A. B. C. D.
1
.
1
x
y
x
-
=
+
2
1
.
1
x
y
x
+
=
+
2
1
.
1
x
y
x
+
=
-
(2 1)( 3).yx x=- +
0
1?x =-
1
.
1
x
y
x
-
=
+
2
1
.
1
x
y
x
+
=
+
2
1
.
1
x
y
x
+
=
-
(2 1)( 3).yx x=- +
0
2?x =
1
2
x
y
x
-
=
+
2
1
.
4
x
y
x
+
=
-
1
.
2
y
x
=
-
3
1
.
8
y
x
=
-
0
2?x =-
1
2
x
y
x
-
=
+
2
1
.
4
x
y
x
+
=
-
1
.
2
y
x
=
-
3
1
.
8
y
x
=
+
2
2
4
lim .
2
x
x
x
®
-
-
4
.+¥
0.
2.
2
2
x1
x a.x 1
lim
x1 2
®-
+
=
-
.+¥
yf(x)=
x1
lim f (x) 1.
®
=-
2
x3x2
f(x) .
x1
-+
=
-
2
x3x2
f(x) .
x1
++
=
-
2
x5x4
f(x) .
x1
-+
=
-
2
x1
f(x) .
x1
-
=
-
2
2
x1
x3x2
lim
x1
®
-+
-
3
.
2
1
.
2
-
23 khi 2
()
khi 2.
yf
xx
x
mx
ì
=
í
î
+¹
=
=
2x =
2.m =
0.m =
7.m =
3.m =
( )
2 khi 1
5 khi 1
mx x
yfx
x
+¹
ì
==
í
=
î
3.m =
3.m =-
2.m =
ì
í
î
+³
==
<
1 khi 1
()
a khi 1
xx
yfx
x
= 1x
= 2.a
Î ! .a
£ 2.a
ÎÆ.a
2
1
1
()
1
1
x
khi x
yfx
x
a khi x
ì
-
¹
ï
==
-
í
ï
=
î
= 0.a
= 1.a
= 2.a
=-1.a
( )
2
.yfx x x==-
xD
0
.x
.
y
x
D
D
0
21x -
0
21xx-D -
0
21xx+D -
0
23 1xx-D-
() 2yfx x==+
.xD
2.xD+
1.xD-
1.xD+
Trang 3
Câu 8.3_NB: Cho hàm số Gisử
sgia của đi stại Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 8.4_NB: Cho hàm số
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. B. C. D.
không tồn tại.
Câu 9.1_ TH: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 4 là số
Giá trị của : A. B. C.
D.
Câu 9.2_ TH: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=f(x) =
tại điểm có hoành độ x
0
= -1 có hệ số góc bằng:
A. -1. B. -2. C. 2. D. 1.
Câu 9.3_ TH: Hệ số góc của tiếp tuyến với đthị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 9.4_ TH: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ x = .
A. k = 1. B. k = C. k = D. 2.
Câu 10.1_NB: Đạo hàm của hàm số (với x>0) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10.2_NB: Tính , biết
A.
B.
C.
D.
Câu 10.3_NB: Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10.4_NB: Cho hàm số y= f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:
A. B. C. D.
Câu 11.1_NB: Cho hàm số xác định trên khoảng . Gisử các giới hạn (hữu
hạn) sau đây tồn tại, giới hạn nào là đạo hàm của hàm số tại điểm ?
A. B. C. D.
Câu 11.2_NB: Gisử , các hàm số đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định
là hằng số. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11.3_NB: Gisử , các hàm số đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
( )
2
.yfx x==
xD
0
1.x =
( )
0
'( 1 ) lim 2 .
x
fx
=D+
( )
2
0
'(1) lim 2 .
x
fx
=D+
( )
2
0
'(1) lim 2 2 .
x
fx
=D+
( )
2
0
'(1) lim 2 1 .
x
fxx
=D+D+
( )
2
yfx x==
0
x Î !
( )
/
00
.fx x=
( )
/2
00
.fx x=
( )
/
00
2 .fx x=
( )
/
0
fx
4yx x=+
.k
k
1.k =
12.k =
2.k =
15.k =
4
1x -
32
235yx x=-+
2-
36
12
38
12-
4
p
1
.
2
2
.
2
yx=
.
1
'
2
y
x
=
.
1
'y
x
=
.
1
'
2
y
x
=
.'
2
x
y
x
=
'y
.
1
y
x
=
.
1
'y
x
-
=
.
1
'y
x
-
=
.
1
'
2
y
x
=
.
1
'
2
y
x
-
=
n
yx=
(,1)nnÎ>
.'.
n
ynx=
.'( 1)
n
ynx=-
'.yx=
.
1
'.
n
ynx
-
=
'( ) .fx a=
'( ) .fx a=-
'( ) .fx b=
'( ) .fx b=-
()=yfx
(,)ab
0
(,)Îxab
()=yfx
0
x
0
0
0
() ( )
lim .
®
-
-
x
fx fx
xx
0
lim .
D
D
xx
y
x
lim .
D ®+¥
D
D
x
y
x
0
0
0
() ( )
lim .
®
-
-
xx
fx fx
xx
( )
uux=
( )
vvx=
k
( )
,
..ku ku
¢
=
( )
uv u v
¢
¢¢
-=-
/
//
2
uuvvu
vv
-
æö
=
ç÷
èø
/
//
2
uuvvu
vu
-
æö
=
ç÷
èø
( )
uux=
( )
vvx=
( )
...uv u v uv
¢
¢¢
=-
( )
..uv u v
¢
¢¢
=
( )
..uv uvuv
¢
¢¢
+= +
( )
...uv u v uv
¢
¢¢
=+
Trang 4
Câu 11.4_NB: Gisử , các hàm số đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định
là hằng số. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. . B. , với
C. ,
,
n>1. D. , với
Câu 12.1_NB: Với hàm số , giá trị bằng A. B. C. D.
Câu 12.2_NB: Với hàm số , giá trị bằng A. B. C. D.
Câu 12.3_NB: Với hàm số , giá trị bằng A. B. C. D.
Câu 12.4_NB: Với hàm số , giá trị bằng A. B. C. D.
Câu 13.1_NB: Cho hàm số và một số thc tùy ý. Tính
A. B. C. D.
Câu 13.2_NB: Cho hàm số , số gia của đối số tại bằng thì số gia tương ứng
của hàm số
A. . B. . C. . D.
Câu 13.3_NB: Giả sử , là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13.4_NB: Cho hàm số với a, b hằng số và . Chọn câu đúng:
A. B. C. D. không tồn tại.
Câu 14.1_NB: Cho hàm số . Giá trị bằng: A. 2. B. 6. C. – 4. D. 3.
Câu 14.2_NB: Cho hàm số . Phương trình y' = 0 có tập nghiệm là:
A. {-1; 2}. B. {-1; 3}. C. {0; 4}. D. {1; 2}.
Câu 14.3_NB: Biết . Tìm .
A. . B. . C. . D.
Câu 14.4_NB: Biết . Tìm . A. B. . C. . D.
Câu 15.1_NB: Cho hàm số . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15.2_NB: Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15.3_NB: Cho hàm số . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15.4_NB: Cho hàm số . Giá trị bằng:
A. 4. B. 14. C. 15. D. 24.
( )
uux=
( )
vvx=
k
( )
..ku ku
¢
¢
=
2
11
vv
¢
æö
=-
ç÷
èø
( )
0.vvx
1
()' . .'
nn
unuu
-
=
n Œ
( )
2
u
u
u
¢
¢
=
( )
0.uux=>
( )
2
1yfx x x==++
( )
/
1f
5.
1.
3.
1.-
( )
3
21yfx x==-
( )
/
0f
0
1.
3.-
1.-
( )
yfx x==
( )
/
4f
1
.
4
1
.
2
2.
4.
( )
1
yfx
x
==
( )
/
2f
1
4
-
1
.
4
4.-
4.
3
() 2yfx x==-
0
x
0
'( ).fx
3
00
'( ) 2.fx x=-
00
'( ) .fx x=
00
'( ) 2 .fx x=
2
00
'( ) 3 .fx x=
( )
yfx=
0
2x =
xD
0
x
0, 5
( ) ( )
2, 5 2yf fD= +
( )
2, 5yfD=
( )
1, 5yfD=
( ) ( )
2, 5 2 .yf fD= -
( )
uux=
( )
vvx=
/
//
2
uuvvu
vv
+
æö
=
ç÷
èø
/
//
uuvvu
vv
-
æö
=
ç÷
èø
/
//
2
uuvvu
vv
-
æö
=
ç÷
èø
/
//
uuvvu
vv
+
æö
=
ç÷
èø
2
()yfx axb==+
0
x Î !
00
'( ) 2 1.fx ax=+
2
00
'( ) .f x ax=
00
'( ) 2 .fx ax=
0
'( )fx
( )
2
2 1fx x=+
'( 1 )f -
32
395yx x x=- --
( )
54 4 3
32 . .xx axbx
¢
-+= +
Sab=+
7S =-
7S =
17S =
2.S =
( )
2
2xx axb
¢
-+ = +
.Sab=
1.S =-
2S =-
1S =
2.S =
( )
2
23=- +fx x x
( )
¢
fx
43--x
43-+x
43+x
43-x
( )
5
3
1=-yx
( )
4
3
51
¢
=-yx
( )
4
23
15 1yxx
¢
=- -
( )
3
4
31
¢
=- -yx
( )
4
23
51
¢
=- -yxx
( )
2
32fx x x=+-
( )
¢
fx
23x +
2x
22x -
2
3xx+
( )
432
4321fx x x x x=- + - + +
( )
'1f -
Trang 5
Câu 16.1_ TH: Hàm số có đạo hàm là:
A. B. C. D.
Câu 16.2_ TH: Cho hàm số
(với ). Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 16.3_ TH: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:
A.
.
B.
C.
D.
Câu 16.4_ TH: Hàm số f(x) = xác định trên . Đạo hàm của hàm số f(x) là:
A. f
/
(x) = x + -2. B. f
/
(x) = x C. f
/
(x) = D. f
/
(x) = 1
Câu 17.1_ TH: Cho hàm số . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 17.2_TH: Cho hàm số . Biết Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17.3_ TH: Cho Biết . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17.4_ TH: Đạo hàm của hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18.1_NB: Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18.2_NB: Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. C. . D.
Câu 18.3_NB: Hàm số y = cosx có đạo hàm là:
A. y
/
= sinx. B. y
/
= - sinx. C. y
/
= - cosx. D.
Câu 18.4_NB: Hàm số y = cotx có đạo hàm là:
A. y
/
= - tanx. B. y
/
= C. y
/
= - D. y
/
= 1 + cot
2
x.
Câu 19.1_NB: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
6
9
x
y
x
+
=
+
( )
2
3
'.
9
y
x
=
+
( )
2
3
'.
9
y
x
=-
+
( )
2
15
'.
9
y
x
=
+
( )
2
15
'.
9
y
x
=-
+
( )
3
2
31
3
x
yfx x x==-+-
0x >
( )
'fx
2
3
2.
2
xx
x
-+
2
3
2.xx
x
-+
2
1
2.
2
xx
x
-+
2
3
32 .
2
xx
x
-+
2
1yx=+
'2.yx=
2
'.
21
x
y
x
=
+
2
1
'.
21
y
x
=
+
2
'.
1
x
y
x
=
+
2
1
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
-
x
x
( )
+¥= ;0D
x
1
2
1
.
x
-
1
.x
x
-
2
1
.
x
-
2
() 3fx x=+
(1) 4 '(1).Sf f=+
2.S =
4.S =
6.S =
8.S =
2
2
3
1
++
=
+-
xx
y
xx
( )
2
2
'.
1
ax b
y
xx
+
=
+-
+ab
4+=ab
5+=ab
10+=-ab
12+=-ab
( )( )
22
153 .yx x=+ -
3
'yaxbx=+
=
a
T
b
1-
2-
3
3-
2
23
2
xx
y
x
+-
=
+
( )
2
2
2
'
ax bx c
y
x
++
=
+
=++Sabc
0S =
10S =
12S =
6S =
sinyx=
'cosyx=
' cosyx=-
' sinyx=-
1
'
cos
y
x
=
tan=yx
2
1 tan
¢
=-yx
2
1
cos
¢
=×y
x
cot
¢
=yx
2
1
sin
¢
=×y
x
/
1
y= .
sinx
2
1
.
cos x
2
1
.
sin x
5sin 3cos .yxx=-
' 5cos 3sin .yxx=+
'cos 3sin.yxx=+
' cos sin .yxx=+
' 5 cos 3sin .yxx=-
Trang 6
Câu 19.2_NB: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 19.3_NB: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 19.4_NB: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 20.1_NB: Cho . Tính . A. B. C. D.
Câu 20.2_NB: Cho . Tính
. A. B.
C. D.
Câu 20.3_NB: Cho . Tính . A. B. C. D.
Câu 20.4_NB: Cho . Tính . A. B. C. D.
Câu 21.1_ TH: Cho hàm số . Tính y’.
A.
B.
C.
D.
Câu 21.2_ TH: Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 21.3_ TH: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 21.4_ TH: Cho Tính . A. 4. B.
C. - D. -4.
Câu 22.1_ TH: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 22.2_ TH: Tính đạo hàm của hàm số thì kết quả đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22.3_ TH: Cho hàm số . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 22.4_ TH: Cho Giá trị bằng: A.4. B. C. D.
Câu 23.1_ TH: Hàm số
có đạo hàm là:
A. B. C. D.
2sin( 3) 1.yx=-+
'2cos( 3).yx=-
'2cos( 3)1.yx=-+
'2cos.yx=
'2cos 1.yx=+
tan 2sin .yx x=-
2
1
'2cos.
cos
yx
x
=-
2
1
'2cos.
cos
yx
x
=+
2
1
'2cos.
cos
yx
x
=- -
2
1
'2cos.
cos
yx
x
=- +
cot 3cos 5.yx x=- +
2
1
' 3sin .
sin
yx
x
=- +
2
1
' 3sin .
sin
yx
x
=- -
2
1
' 3sin .
sin
yx
x
=+
2
1
' 3sin .
sin
yx
x
=-
( ) sin 1yfx x==+
/
2
f
p
æö
ç÷
èø
0.
1.
2.
1
.
2
() 2cos -3yfx x==
( )
/
f
p
0.
1.
4.-
3.-
( ) tan 2yfx x==+
( )
/
0f
0.
1.
2.
3.
() 4cot -1yfx x==
/
2
f
p
æö
ç÷
èø
4.-
1.-
1
.
4
1.
2
tan(2 )yx=
22
4
'.
cos (2 )
x
y
x
-
=
22
4
'.
cos (2 )
x
y
x
=
22
2
'.
cos (2 )
x
y
x
=
22
-2
'.
cos (2 )
x
y
x
=
cos(tan )yx=
2
1
sin(tan )
cos
yx
x
¢
=◊
2
1
sin(tan )
cos
yx
x
¢
=-
sin(tan ).yx
¢
=
–sin(tan ).yx
¢
=
cotyx=
2
1
'.
sin cot
y
xx
-
=
2
1
'.
2sin cot
y
xx
-
=
1
'.
2cot
y
x
=
sin
'.
2cot
x
y
x
=
2
() tan .
3
yfx x
p
æö
== -
ç÷
èø
3.
3.
2
sin 2 .yx=
2
' 2cos 2 .=yx
'2sin2.yx=
2
'cos2.=yx
'2sin4.=yx
2
(sin 3)yx=+
( )
/
2cos (sinx 3)yx=+
( )
/
2cos (sinx 3)yx=- +
/
2(sinx 3)y =+
/
2(cos 3 )yx=+
2
in xys=
.y
¢
' sin 2 .yx=
2
' 2 sin cosyxx=
' 2 sin .yx=
' sin 2 .yx=-
( ) cos .
3
yfx x
p
æö
== +
ç÷
èø
/
3
f
p
æö
ç÷
èø
3.
3
.
2
-
3
.
2
2
1
(1 tan )
2
yx=+
2
'(1tan)(1tan).yxx=+ +
' 1 tan .yx=+
2
'(1tan)(1tan ).yxx=+ +
2
'1tan .yx=+
Trang 7
Câu 23.2_TH: Hàm số y = x
2
.cosx có đạo hàm là:
A. y
/
= 2xcosx – x
2
sinx. B. y
/
= 2xcosx + x
2
sinx.
C. y
/
= 2xsinx - x
2
cosx. D. y
/
= 2xsinx + x
2
cosx.
Câu 23.3_ TH: Hàm số có đạo hàm là:
A. B. C. D.
Câu 23.4_ TH: Hàm số y =
có đạo hàm là:
A. B. C. D.
Câu 24.1_ TH: Hàm số có đạo hàm cấp hai là:
A. B. C. D.
Câu 24.2_ TH: Hàm số y = (x
2
+ 1)
3
có đạo hàm cấp ba là:
A. y
///
= 12(x
2
+ 1). B. y
///
= 24(x
2
+ 1). C. y
///
= 24x(5x
2
+ 3). D. y
///
= -12(x
2
+ 1).
Câu 24.3_ TH: Hàm số y = có đạo hàm cấp hai bằng:
A. . B. C. . D.
Câu 24.4_ TH: Cho hàm số f(x) = (2x+5)
5
. Có đạo hàm cấp 3 bằng:
A. f
///
(x) = 80(2x+5)
3
B. f
///
(x) = 480(2x+5)
2
C. f
///
(x) = -480(2x+5)
2
D. f
///
(x) = -80(2x+5)
3
Câu 25.1_ TH: Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai:
A. B. C. D.
Câu 25.2_ TH: Cho hàm số y = f(x) = xét 2 mệnh đề:
(I): y
//
= f
//
(x) = (II): y
///
= f
///
(x) = .
Mệnh đề nào đúng:
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Câu 25.3_ TH: Cho hàm số f(x) = (x+1)
3
. Giá trị f
//
(0) bằng:
A. 3 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 25.4_ TH: Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)
5
(a, b là tham số). Tính f
(10)
(1).
A. f
(10)
(1)=0. B. f
(10)
(1) = 10a + b. C. f
(10)
(1) = 5a. D. f
(10)
(1)= 10a .
Câu 26.1_NB: Cho đường thẳng có véc-tơ chỉ phương . Véc-tơ nào sau đây không là véc-tơ chỉ phương
của ? A. B. C. D.
Câu 26.2_NB: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. .
C. Ba véc- đồng phẳng. D. Ba véc- đồng phẳng.
2
tan
2
x
y =
2
sin
2
'.
cos
2
x
y
x
=
3
2sin
2
'.
cos
2
x
y
x
=
3
sin
2
'.
cos
2
x
y
x
=
3
' tan .
2
x
y =
2
/
x
xsinxcosx
y
+
=
2
/
x
xsinxcosx
y
-
=
2
/
x
xcosxsinx
y
+
=
2
/
x
xcosxsinx
y
-
=
2
x
y
x
=
-
'' 0.y =
( )
2
1
'' .
2
y
x
=
-
( )
2
4
'' .
2
y
x
=-
-
( )
3
4
'' .
2
y
x
=
-
5x2 +
5x2)5x2(
1
y
//
++
=
//
1
.
25
y
x
=
+
5x2)5x2(
1
y
//
++
-=
//
1
.
25
y
x
=-
+
÷
ø
ö
ç
è
æ
p
+=
2
xsiny
/
( )
p+= xsiny
//
÷
ø
ö
ç
è
æ
p
+=
2
3
xsiny
// /
( )
x2siny
)4(
-p=
x
1
-
3
x
2
4
x
6
-
d
a
!
d
2.a
!
1
.
2
a-
!
0.
!
( )
0.ka k ¹
!
+=+
!!" !!" !!" !!!"
.SB SD SA SC
++ + =
!!" !!" !!" !!" !!"
4SA SB SC SD SO
!!" !!!" !!!"
,,SA A B B C
!!" !!!" !!!"
,,SA A B C D
Trang 8
Câu 26.3_NB: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ điểm đầu điểm cui các đỉnh của hình hộp
bằng vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26.4_NB: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Từ hệ thc
!"
#
#
#
#
#
$
% &!'
#
#
#
#
#
$
( )!*
#
#
#
#
#
$
ta suy ra được
!"
#
#
#
#
#
$
+ !'
#
#
#
#
#
$
+ !*
#
#
#
#
#
$
đồng phẳng.
B. Ba véc tơ
,
$
+ -
#
$
+ .
$ đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
C. Cho hai véc tơ không cùng phương
,
$
+ -
#
$
và véc tơ
.
$. Khi đó ba vec tơ
,
$
+ -
#
$
+ .
$ đồng phẳng khi chỉ khi
có cặp số m, n sao cho
.
$
% /,
$
0 1-
#
$
.
D. Ba véc tơ
,
$
+ -
#
$
+ .
$
2
đồng phẳng khi và chỉ khi hai trong ba véc tơ đó cùng phương.
Câu 26.5: Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27.1_NB: Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27.2_NB: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song (hoặc trùng) với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 27.3_NB: Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau. Biết đường thẳng c vuông góc với a. Hãy
tìm mệnh đề đúng trong các mênh đề sau?
A. c vuông góc với b. B. c// b. C. Cả A và B đúng. D. Tất cả đều sai.
Câu 27.4_NB: Trong không gian cho hai đường thẳng , lần lượt có vectơ chỉ phương là
Gọi là góc giữa hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 28.1_TH: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 28.2_TH: Cho hình lập phương ABCD. EFGH cạnh a . Ta có bằng:
A. B. C. D.
Câu 28.3_TH: Cho hình lập phương ABCD. EFGH cạnh a. Ta có bằng:
A. 2 B. C. D.
Câu 28.4_TH: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều có độ dài bằng 1. Gọi
M là trung điểm của cạnh AB. Khi đó bằng:
A. B. . C. . D. .
Câu 29.1_NB: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
AB
!!!"
;;DC HG EF
!!!" !!! " !!!"
;;DC HG FE
!!!" !!! " !!!"
;;CD HG EF
!!!" !!! " !!!"
;;DC GH EF
!!!" !!!" !!!"
.' ' ' 'AB CD A B C D
''AB AD AA AC++ =
!!!" !!!" !!!" !!!!"
'AB AD AA AC++ =
!!!" !!!" !!!" !!!"
''AB AD AA AD++ =
!!!" !!!" !!!" !!!!"
''AB AD AA AB++ =
!!!" !!!" !!!" !!!"
( )
...,u v u v cos u v=
!! ! ! ! !
( )
... ,=
!! !! ! !
u v u v cos u v
( )
...sin,=
!! ! ! ! !
uv u v u v
( )
. . .sin ,=
!! !! ! !
uv uv u v
a
b
,.uv
!!
a
a
b
( )
cos cos , .uv
a
=
!!
.sin.uv
a
=
!!
( )
,.uv
a
=
!!
( )
cos cos , .uv
a
=
!!
a
.DAC A
!!!" !!!"
2
.
2
a
2
3
.
2
a
2
3
.
2
a
-
2
.
2
a
-
.AB EG
!!!" !!!"
2
.a
2
2.a
2
3.a
2
2
.
2
a
.AC EF
!!!" !!!"
2
.a
2.a
2
.a
2
2
.
2
a
.OM BC
!!!!" !!!"
1
.
2
3
2
1
2
-
Trang 9
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 29-2_NB: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng
vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song
với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 29.3_NB: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia.
Câu 29.4_NB: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 30.1_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA = SB = SC = SD. Tìm khẳng
định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
A.
Câu 30.2_TH: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB , SC đôi một vuông góc và
SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó góc giữa hai đường thẳng SIBC bằng:
A. B. C. D.
Câu 30.3_TH: Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’ cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng CD’
A’C’ bằng:
A. B. C. D.
Câu 30.4_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm OSA = SC. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. B. C.
D.
Câu 31.1_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và . Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 31.2_TH: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, . Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 31.3_TH:
Cho hình lập phương ABCD.MNPQ. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 31.4_TH: Cho tứ diện SABC tam giác ABC vuông tại B . Hỏi tdiện SABC bao
nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32.1_NB: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.
.BD SD^
.BD SO^
.AC SO^
.BD SC^
0
120 .
0
30 .
0
60 .
0
90 .
0
45 .
0
30 .
0
60 .
0
90 .
().SO ABCD^
().BD SAC^
().AC SBD^
().AB SAD^
()SA ABC D^
().BC SAB^
().BC SCD^
().BC SAD^
().BC SAC^
()SA ABC^
().SA SBC^
().AB SBC^
().BC SAB^
().BC SAC^
( )
.AC ANQ^
( )
.AM MNPQ^
( )
.BN MNPQ^
( )
.BD ACPM^
( )
ABCSA ^
Trang 10
B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc.
C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc giữa chúng bằng .
D. Hai mặt phẳng có góc giữa chúng bằng thì chúng vuông góc.
Câu 32.2_NB: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 32.3_NB: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
Câu 32.4_NB: Cho lăng trụ đứng đáy tam giác đều cạnh bằng a, mặt phẳng tạo
với đáy góc . Gọi S là diện tích tam giác , giá trị của S
A. . B. . C. . D. .
Câu 33.1_TH: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, , góc giữa hai mặt phẳng
(SBC)(ABC) bằng . Tính diện tích S của tam giác SBC.
A. B. C. D.
Câu 33.2_TH: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh a, . Góc giữa hai
mặt phẳng bằng . Diện tích tam giác bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 33.3_TH: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật, vuông góc với đáy. Góc giữa
hai mặt phẳng là góc và
A. B. C. D.
Câu 33.4_TH: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O SB = SD. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A. B.
C.
D.
Câu 34.1_NB: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Khoảng cách giữa đường thẳng AB mặt phẳng
(CDHG) bằng:
A. AB.
B. AC.
C. AD.
D. BD.
Câu 34.2_NB: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB GH
bằng:
A.
B.
C. a
D.
Câu 34.3_NB: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABC)(A’B’C’) bằng:
A. BA’. B. AA’. C. CA’. D. AB.
Câu 34.4_NB: Cho tứ diện đều Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (BCD) bằng:
0
90
0
90
.' ' 'ABC A B C
( )
'ABC
( )
ABC
0
60
'A BC
2
3
8
a
S =
2
3
4
a
S =
2
3
2
a
S =
2
3
16
a
S =
()SA ABC^
30
o
2
.
2
a
S =
2
3
.
4
a
S =
2
.
4
a
S =
2
3
.
2
a
S =
.S ABCD
ABCD
( )
SA ABCD^
( )
ABCD
( )
SBD
0
60
SBD
2
.a
2
3
.
2
a
2
.
2
a
2
3
.
4
a
.S ABCD
ABCD
SA
( )
SBC
( )
ABCD
.SBA
.SAB
.ASB
.SCA
()( ).SAB ABCD^
()().SCD SAC^
()().SAC SBD^
()().SAC SAD^
3a
2
.
2
a
.ABCD
Trang 11
A. AB.
B. AC.
C. AD.
D. AG.
Câu 35.1_TH: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BCAA’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 35.2_TH: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật cạnh ,
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng:
A. . B. . C. D. .
Câu 35.3_TH: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , hai mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng:
A.
B. C. D.
Câu 35.4_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a,
=
,
SA = Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng:
A. B. C. D.
-------------------------------------------------------------------------------------
ĐẶC TẢ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1điểm)-VDT: Xác định các hệ số a, b, c của hàm số (bậc 3 hoặc trùng phương), biết
và đồ thị của đi qua 2 điểm A, B cho trước.
Câu 2 (1điểm)-VDT: Cho hình chóp đều S.ABCD (hoặc hình chóp đều S.ABC), có độ dài cạnh đáy bằng ka (
a, k dương; ka khác 1) và góc giữa cạnh bên và mặt đáy hoặc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 30
0
hoặc 45
0
hoặc
60
0
. Tính độ dài đường cao của hình chóp (đã cho) theo a.
Câu 3 ( 1điểm)-VDC:
a) (0,5đ) Chứng minh phương trình có nghiệm hoặc có ít nhất n nghiệm ( với n=2 hoặc n=3).
b) (0,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(bậc 3, bậc 1/1 hoặc trùng phương) thỏa
mãn điều kiện cho trước.
ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Câu 1: Cho hàm số với Hãy xác định các số biết rằng
và đồ thị của hàm số đi qua các điểm
Câu 2: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho.
Câu 3: a) Giả sử hai hàm số đều liên tục trên đoạn Chứng
minh phương trình luôn có nghiệm thuộc đoạn
b) Cho hàm số có đồ th Tìm điểm thuộc sao cho tiếp tuyến của tại
tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
-------------HẾT ----------
2a 5
.
3
3.a
3
.
2
a
2
.
5
a
SABCD
ABCD
,AB a=
3AC a=
( )
SA ABCD^
CD
SB
2a
2
3
a
2.a
3
2
a
.S ABCD
ABCD
1
( )
SAB
( )
SAC
1.SA =
( )
SBC
2
.
4
2
.
2
1.
1
.
2
0
60 ,
( )
SA ABCD^
6
.
3
a
3
.
3
a
6
.
2
a
6
.
6
a
( )
yfx=
( )
0
'fx k=
( )
yfx=
( )
yfx=
( )
32
fx x ax bxc=+ ++
,, .abcÎ !
,,abc
1
0
3
f
æö
¢
=
ç÷
èø
( )
yfx=
( )
1; 3--
( )
1; 1 .-
.S ABCD
,a
60 .°
( )
yfx=
( )
1yfx=+
( ) ( )
02.ff=
( ) ( )
10fx fx-+=
2
1
x
y
x
+
=
+
( )
.C
M
( )
C
( )
C
M
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11
Câu 1.1_NB: Phát biểu nào sau đây là sai ? 1 1 A. lim = 0 (k > )
1 . B. limu = c ( u = clà hằng số ). C. lim n q = 0 ( q > ) 1 . D. lim = 0. k n n n n 3 2 6n - 2n + 3
Câu 1.2_NB: Tìm I = lim . A. I = 2. B. I = 3. C. I = 4. D. I = 6. 3 n + 3n + 2
Câu 1.3_NB: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng? 1. lim k
n = +¥ với k nguyên dương. 2. lim n
q = +¥ nếu q <1. 3. lim n
q = +¥ nếu q >1. A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 1.4_NB: Cho dãy số (u lim(u + 3 = 2 lim(u + 2u -1) n ) 0. n ) thỏa mãn Giá trị của bằng n n A. 2. B. 3. - C. 1. D. 0.
Câu 2.1_NB: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn 0? n æ 3 n ö n n æ ö æ 2 + 5 ö A. u = - . B. u = (- 4 2 ) . C. u = . D. u = ç - ÷ . n ç ÷ è 2 ø n ç ÷ è 2 + 5 ø n ç 4 ÷ è ø 2 3n - + 4n 1
Câu 2.2_NB: Tìm giới hạn: lim .A. –3. B. 4. C. 2. D. . 2 n + 2 2 2 4n - n 1
Câu 2.3_NB: Tìm giới hạn: lim . A. - 1 . B. 4. C. 2. D. . 2 2n +1 2 2 2 n + 2n -1 + 3n 1
Câu 2.4_NB: Tìm giới hạn: lim . A. - 1 .
B. 4. C. 2. D. . 2n +1 2 2 Câu 3.1_ NB: lim ( 3 2
x - 4x + 2m) bằng: A. -5+2m. B. + . ¥ C. 2m. D. -3. x 1 ®-
Câu 3.2_ NB: Tìm giới hạn: 3 2
lim(x - 3mx ). A. 1-3m. B. 1+3m. C. -1-3m. D. -2. x 1- ® x +1 a
Câu 3.3_ NB: Biết lim
= , với a là số nguyên tố. Tính a+b. A. 2. - 3
B. . C. 5. D. + . ¥ x 1 ® x + 2 b 2 2 x + x +1
Câu 3.4_ NB: Biết lim
= a+ b 2 với a, b Î ! . Tính a + b. A.1. B. 2. C. 5. D. 0. x 1 ® x +1
Câu 4.1_ NB: Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 3 và lim g (x) = 2 - . Giá trị của x 1 ® x 1 ® lim é f
ë (x) + g (x) - 2ù bằng: A. . B. . C. . D. . û 1 - 1 0 3 x 1 ®
Câu 4.2_ NB: Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x) thỏa mãn lim f (x) = 2
- và lim g (x) = - . ¥ Giá trị của x®2 x®2 lim é f
ë ( x).g (x)ù bằng: A. û + . ¥ B. . -¥ C. 2. D. 2. - x®2
Câu 4.3_ NB: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: 2x -1 2 x+1 2 2x + 3 2 x -1 A. lim = . B. lim = 0. C. lim = +¥ . D. lim = 2. x®-¥ 3 + x 3 2 x®-¥ 4 - x x®-¥ x +1 x®-¥ 4 - 2x 2x +1 Câu 4.4_ NB: lim bằng: A. 2. B. . -¥ C. + . ¥ D. 0. x 2- ® x - 2
Câu 5.1_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 1? 0 Trang 1 x - 1 x + 1 2 x + 1 A. y = . B. y = . C. y = .
D. y = (2x - 1)(x + 3). x + 1 2 x + 1 x - 1
Câu 5.2_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = - 1? 0 x - 1 x + 1 2 x + 1 A. y = . B. y = . C. y =
. D. y = (2x - 1)(x + 3). x + 1 2 x + 1 x - 1
Câu 5.3_NB: Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm x = 2 ? 0 x - 1 x + 1 1 1 A. y = B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 2 x - 4 2 - x 3 x - 8
Câu 5.4_NB: Hàm số nào dưới đây liên tục tại điểm x = - 2 ? 0 x - 1 x + 1 1 1 A. y = B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 2 x - 4 2 - x 3 x + 8 2 x - 4 Câu 6.1_ TH: Tính lim . A. 4 . B. + . ¥ C. 0. D. 2. x®2 x - 2 2 Câu 6.2_ TH: Biết x + a.x 1 lim
= . Khi đó a nhận giá trị: A. 1 B. + .
¥ C. 2. D. -1. 2 x 1 ®- x -1 2
Câu 6.3_ TH: Tìm hàm số y = f (x)thỏa mãn limf (x) = 1 - . x 1 ® 2 x - 3x + 2 2 x + 3x + 2 A. f (x) = . B. f (x) = . x -1 x -1 2 x - 5x + 4 2 x -1 C. f (x) = . D. f (x) = . x -1 x -1 2 x - 3x + 2 3 1
Câu 6.4_ TH: Tìm giới hạn lim . A. +∞. B. –∞. C. . D. - . 2 x 1 ® x -1 2 2
ì2x + 3 khi x ¹ 2
Câu 7.1_ TH: Cho hàm số y = f (x) = í
Tìm m để hàm số liên tục tại x = . îm khi x = 2 2. A. m = 2. B. m = 0. C. m = 7. D. m = 3. ìmx + x ¹
Câu 7.2_ TH: Tìm m để hàm số y = f ( x) 2 khi 1 = í liên tục tại x = 1. 5 î khi x =1 A. m = 3.
B. Không có m thỏa mãn. C. m = 3. - D. m = 2.
ìx +1 khi x ³ 1
Câu 7.3_ TH: Với giá trị nào của a thì hàm số y = f ( ) x = í
liên tục tại x = 1? îa khi x < 1 A. a = 2. B. a Î ! . C. a £ 2. D. aÎÆ. 2 ì x -1 ï khi x ¹ 1
Câu 7.4_ TH: Với giá trị nào của a thì hàm số y = f (x) = í x -1
liên tục tại điểm x0 = 1 . ïîa khi x = 1
A. a = 0. B. a = 1. C. a = 2. D. a = -1. Dy
Câu 8.1_NB: Cho hàm số y = f (x) 2
= x - .x Giả sử x
D là số gia của đối số tại x . Tính tỉ số . 0 Dx A. 2x -1. B. 2x - x D - . 1 C. 2x + x D - . 1
D. 2x - 3 x D -1. 0 0 0 0
Câu 8.2_NB: Số gia Δy của hàm số y = f (x) = x + 2 tại điểm x0 = 1 là: A. . x D B. x D + 2. C. x D -1. D. x D +1. Trang 2
Câu 8.3_NB: Cho hàm số y = f (x) 2
= x . Giả sử x
D là số gia của đối số tại x =1. Chọn khẳng định đúng 0
trong các khẳng định sau:
A. f '(1) = lim ( x D + 2).
B. f '(1) = lim ( 2 x D + 2). x D 0 ® x D ®0
C. f '(1) = lim ( 2 2 x D + 2).
D. f '(1) = lim ( 2 x D + 2 x D + ) 1 . x D ®0 x D ®0
Câu 8.4_NB: Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = x x Î ! . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 0 A. /
f (x = x . /
f (x = x . /
f (x = 2 x . / f (x0 ) 0 ) 0 ) 2 0 ) B. C. D. không tồn tại. 0 0 0
Câu 9.1_ TH: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x + 4 x tại điểm có hoành độ bằng 4 là số k.
Giá trị của k là: A. k =1. B. k =12. C. k = 2. D. k =15. 4
Câu 9.2_ TH: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=f(x) =
tại điểm có hoành độ x0 = -1 có hệ số góc bằng: x -1 A. -1. B. -2. C. 2. D. 1.
Câu 9.3_ TH: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y = 2x -3x +5 tại điểm có hoành độ bằng 2 - là: A. 36 B. 12 C. 38 D. 12 - . p
Câu 9.4_ TH: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ x = . 4 1 2 A. k = 1. B. k = . C. k = . D. 2. 2 2
Câu 10.1_NB: Đạo hàm của hàm số y = x (với x>0) là: 1 1 1 x A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 x x 2x 2 x 1 1 - 1 - 1 -1
Câu 10.2_NB: Tính y ', biết y = . A. y' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x x x 2 x 2 x
Câu 10.3_NB: Đạo hàm của hàm số n
y = x (nΕ ,n >1)là: A. ' = . n y n x . B. ' = ( -1) n y n x . C. y ' = . x D. . 1 ' . n y n x - =
Câu 10.4_NB: Cho hàm số y= f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:
A. f '(x) = . a
B. f '(x) = - . a
C. f '(x) = . b
D. f '(x) = - . b
Câu 11.1_NB: Cho hàm số y = f ( )
x xác định trên khoảng ( , a )
b x Î(a,b). Giả sử các giới hạn (hữu 0
hạn) sau đây tồn tại, giới hạn nào là đạo hàm của hàm số y = f ( )
x tại điểm x ? 0
f (x) - f (x ) Dy Dy
f (x) - f (x ) A. 0 lim . B. lim . C. lim . D. 0 lim . x®0 x - x Dx®x Dx Dx®+¥ Dx x®x x - x 0 0 0 0
Câu 11.2_NB: Giả sử u = u(x ,
) v = v(x )là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định và k
là hằng số. Mệnh đề nào sau đây là sai? / / / æ u ö u v - v u / / / æ u ö u v - v u A. (k u)¢ , . = k.u .
B. (u - v)¢ = u¢ - v¢. C. = . D. = . ç ÷ 2 ç ÷ è v ø v 2 è v ø u
Câu 11.3_NB: Giả sử u = u(x ,
) v = v(x )là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây là đúng? A. ( .
u v)¢ = u v - . u v¢. B. ( .
u v)¢ = u v¢. C. (u + v)¢ = u v + . u v¢. D. ( .
u v)¢ = u v + . u v¢. Trang 3
Câu 11.4_NB: Giả sử u = u(x ,
) v = v(x )là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định và k
là hằng số. Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 ¢ æ ö 1
A. (k.u)¢ = k.u¢. B. = -
, với v = v(x 0. ç ÷ 2 è v ø v ¢ u¢ C. n n 1 (u )' . n u - =
.u ', n Υ , n>1. D. ( u ) =
, với u = u(x)> 0. 2 u
Câu 12.1_NB: Với hàm số y = f (x) 2
= x + x +1, giá trị / f ( ) 1 bằng A. 5.
B. 1. C. 3. D. 1. -
Câu 12.2_NB: Với hàm số y = f (x) 3 = 2x -1, giá trị /
f (0) bằng A. 0 B. 1. C. 3. - D. 1. - 1 1
Câu 12.3_NB: Với hàm số y = f ( x) = x , giá trị /
f (4) bằng A. . B. . C. 2. D. 4. 4 2 1
Câu 12.4_NB: Với hàm số = ( ) 1 y f x = , giá trị /
f (2) bằng A. - 1 B. . C. 4. - D. 4. x 4 4
Câu 13.1_NB: Cho hàm số 3
y = f (x) = x - 2 và một số thực x tùy ý. Tính f '(x ). 0 0 A. 3
f '(x ) = x - 2.
B. f '(x ) = x .
C. f '(x ) = 2x . D. 2
f '(x ) = 3x . 0 0 0 0 0 0 0 0
Câu 13.2_NB: Cho hàm số y = f (x) có x = 2, số gia x
D của đối số tại x bằng 0,5 thì số gia tương ứng 0 0 của hàm số là A. y
D = f (2,5) + f (2). B. y D = f (2,5). C. y D = f (1,5). D. y
D = f (2,5)- f (2).
Câu 13.3_NB: Giả sử u = u(x ,
) v = v(x )là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau: / / / æ u ö u v + v u / / / æ u ö u v - v u / / / æ u ö u v - v u / / / æ u ö u v + v u A. = . B. = . C. = . D. = . ç ÷ 2 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è v ø v è v ø v 2 è v ø v è v ø v
Câu 13.4_NB: Cho hàm số 2
y = f (x) = ax + b với a, b là hằng số và x Î ! . Chọn câu đúng: 0
A. f '(x ) = 2ax +1. B. 2
f '(x ) = ax .
C. f '(x ) = 2ax .
D. f '(x ) không tồn tại. 0 0 0 0 0 0 0
Câu 14.1_NB: Cho hàm số f (x) 2 = 2x + . G 1
iá trị f '(-1) bằng: A. 2.
B. 6. C. – 4. D. 3.
Câu 14.2_NB: Cho hàm số 3 2
y = x - 3x - 9x - 5. Phương trình y' = 0 có tập nghiệm là:
A. {-1; 2}. B. {-1; 3}. C. {0; 4}. D. {1; 2}.
Câu 14.3_NB: Biết ( 5 4 x - x + )¢ 4 3 3 2 = . a x + .
b x . Tìm S = a + b . A. S = 7 - .
B. S = 7 .
C. S = 17 .
D. S = 2.
Câu 14.4_NB: Biết ( 2 x x 2)¢ - +
= ax +b. Tìm S = .
a b . A. S = 1. - B. S = 2
- . C. S =1. D. S = 2.
Câu 15.1_NB: Cho hàm số f (x) 2 = 2
- x + 3x. Khi đó f ¢(x) bằng: A. 4 - x - 3. B. 4 - x + 3 . C. 4x + 3 . D. 4x - 3 .
Câu 15.2_NB: Đạo hàm của hàm số y = ( - x )5 3 1 là: 4
A. y¢ = ( - x )4 3 5 1
. B. y¢ = - x ( - x )4 2 3 15 1 . C. y¢ = 3 - ( 3 1- x ) .
D. y¢ = - x ( - x )4 2 3 5 1 .
Câu 15.3_NB: Cho hàm số f (x) 2
= x + 3x - 2. Khi đó f ¢(x) bằng: A. 2x + 3 . B. 2x . C. 2x - 2 . D. 2 x + 3x .
Câu 15.4_NB: Cho hàm số f (x) 4 3 2
= -x + 4x -3x + 2x +1. Giá trị f '(- ) 1 bằng: A. 4. B. 14. C. 15. D. 24. Trang 4 x + 6
Câu 16.1_ TH: Hàm số y = có đạo hàm là: x + 9 3 3 15 15 A. y ' = . B. y ' = - . C. y ' = . D. y ' = - . (x +9)2 (x +9)2 (x +9)2 (x +9)2 x
Câu 16.2_ TH: Cho hàm số y = f ( x) 3 2 =
- x + 3 x -1 (với x > 0). Khi đó f '(x) bằng 3 3 3 1 3 A. 2 x - 2x + . B. 2 x - 2x + . C. 2 x - 2x + . D. 2 3x - 2x + . 2 x x 2 x 2 x
Câu 16.3_ TH: Cho hàm số 2
y = x +1. Đạo hàm của hàm số là: x 1 x
A. y ' = 2x.. B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 2 x +1 2 2 x +1 2 x +1 2 æ 1 ö
Câu 16.4_ TH: Hàm số f(x) = x -
xác định trên D = ( + ; 0 ¥ . Đ
) ạo hàm của hàm số f(x) là: çç ÷÷ è x ø 1 1 1
A. f/(x) = x + -2. B. f/(x) = x - 1 . C. f/(x) = x - . D. f/(x) = 1 - . x 2 x x 2 x
Câu 17.1_ TH: Cho hàm số 2
f (x) = x + 3 . Tính giá trị của biểu thức S = f (1) + 4 f '(1). A. S = 2. B. S = 4. C. S = 6. D. S = 8. 2 x + x + ax + b
Câu 17.2_TH: Cho hàm số 3 y = . Biết y ' =
. Khi đó a + b bằng: 2 x + x -1 (x + x- )2 2 1
A. a + b = 4 .
B. a + b = 5 . C. a + b = 10
- . D. a + b = 12 - .
Câu 17.3_ TH: Cho y = ( 2 x + )( 2 1 5-3x ). Biết 3
y ' = ax + bx. Khi đó = a T bằng: b A. 1 - . B. 2 - . C. 3. D. 3 - . 2 x + 2x - 3 2
ax + bx + c
Câu 17.4_ TH: Đạo hàm của hàm số y = là y ' =
. Tính S = a + b + c . x + 2 (x + )2 2
A. S = 0 . B. S = 10 .
C. S = 12 . D. S = 6 .
Câu 18.1_NB: Hàm số y = sin x có đạo hàm là: 1
A. y ' = cos x.
B. y ' = - cos x .
C. y ' = -sin x. D. y ' = . cos x
Câu 18.2_NB: Hàm số y = tan x có đạo hàm là: 1 1 A. 2
y¢ = 1- tan x . B. y¢ =
× C. y¢ = cot x. D. y¢ = × 2 cos x 2 sin x
Câu 18.3_NB: Hàm số y = cosx có đạo hàm là:
A. y/ = sinx. B. y/ = - sinx. C. y/ = - cosx. D. / 1 y = . sinx
Câu 18.4_NB: Hàm số y = cotx có đạo hàm là: 1 1 A. y/ = - tanx. B. y/ = . C. y/ = - . D. y/ = 1 + cot2x. 2 cos x 2 sin x
Câu 19.1_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = 5sin x - 3cos . x
A. y ' = 5cos x + 3sin .
x B. y ' = cos x + 3sin .
x C. y ' = cos x + sin .
x D. y ' = 5cos x - 3sin x . Trang 5
Câu 19.2_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin(x - 3) +1.
A.
y ' = 2cos(x - 3). B. y ' = 2cos(x - 3) +1 . C. y ' = 2cos .
x D. y ' = 2cos x +1.
Câu 19.3_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = tan x - 2sin . x 1 1 1 1 A. y ' = - 2cos .
x B. y ' = + 2cos .
x C. y ' = - - 2cos .
x D. y ' = - + 2cos x . 2 cos x 2 cos x 2 cos x 2 cos x
Câu 19.4_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = cot x - 3cos x + 5. 1 1 A. y ' = - + 3sin . x B. y ' = - - 3sin . x 2 sin x 2 sin x 1 1 C. y ' = + 3sin . x D. y ' = -3sin . x 2 sin x 2 sin x æ p ö 1
Câu 20.1_NB: Cho y = f (x) = sin x + . T 1 ính / f . A. 0. B. 1. C. 2. D. . ç ÷ è 2 ø 2
Câu 20.2_NB: Cho y = f (x) = 2cos x - 3. Tính /
f (p ). A. 0. B. 1. 4. - 3. - C. D.
Câu 20.3_NB: Cho y = f (x) = tan x + 2. Tính / f (0). A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. æ p ö
Câu 20.4_NB: Cho y = f (x) = 4cot x -1. Tính / f . A. 4. - B. 1. - 1 C. . D. 1. ç ÷ è 2 ø 4
Câu 21.1_ TH: Cho hàm số 2
y = tan(2x ). Tính y’. 4 - x 4x 2x -2x A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 2 cos (2x ) 2 2 2 2 2 2 cos (2x ) cos (2x ) cos (2x )
Câu 21.2_ TH: Tính đạo hàm của hàm số y = cos(tan ) x . 1 1
A. y¢= sin(tan x)◊
B. y¢= - sin(tan x)◊
C. y¢= sin(tan x). D. y¢= –sin(tan x) . 2 cos x 2 cos x
Câu 21.3_ TH: Đạo hàm của hàm số y = cot x là: 1 - 1 - x A. y ' = . B. y ' = 1 . C. y ' = sin . D. y ' = . 2 sin x cot x 2 2sin x cot x 2 cot x 2 cot x æ 2p ö
Câu 21.4_ TH: Cho y = f (x) = tan x - . Tính f / ( ) 0 . A. 4. B. ç ÷
3. C. - 3. D. -4. è 3 ø
Câu 22.1_ TH: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = sin 2 . x A. 2 y ' = 2cos 2 . x
B. y ' = 2sin 2 . x C. 2 y ' = cos 2 . x
D. y ' = 2sin 4 . x
Câu 22.2_ TH: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = (sin x + 3) thì kết quả đúng là A. /
y = 2(cos x)(sinx +3). B. / y = 2 - (cos x)(sinx +3). C. / y = 2(sinx + 3). D. /
y = 2(cos x + 3).
Câu 22.3_ TH: Cho hàm số 2 y = in s x. Tính y¢. A. y ' = sin 2 . x 2
B. y ' = 2sin x cos x C. y ' = 2sin . x
D. y ' = -sin 2 . x æ p ö æ p ö
Câu 22.4_ TH: Cho y = f (x) = cos x + . Giá trị / f
bằng: A.4. B. 3. 3 C. - 3 . D. . ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø 2 2 1
Câu 23.1_ TH: Hàm số 2
y = (1+ tan x) có đạo hàm là: 2 A. 2
y ' = (1+ tan x)(1+ tan x) . B. y ' =1+ tan . x C. 2
y ' = (1+ tan x)(1+ tan x). D. 2 y ' =1+ tan x . Trang 6
Câu 23.2_TH: Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là:
A. y/ = 2xcosx – x2sinx.
B. y/ = 2xcosx + x2sinx.
C. y/ = 2xsinx - x2cosx.
D. y/ = 2xsinx + x2cosx. x
Câu 23.3_ TH: Hàm số 2 y = tan có đạo hàm là: 2 x x sin 2sin x sin x A. 2 y ' = . B. 2 y ' = . C. 2 y ' = . D. 3 y ' = tan . x 2 x x cos 3 cos 3 cos 2 2 2 2 sin x
Câu 23.4_ TH: Hàm số y = có đạo hàm là: x x cos x + sin x x cos x - sin x x sin x + cos x x sin x - cos x A. / y = B. / y = C. / y = D. / y = 2 x 2 x 2 x 2 x x
Câu 24.1_ TH: Hàm số y =
có đạo hàm cấp hai là: x - 2 1 4 4 A. y ' = 0. B. y '' = . C. y '' = - . D. y '' = . (x - 2)2 (x - 2)2 (x - 2)3
Câu 24.2_ TH: Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là: A. y/// = 12(x2 + 1). B. y/// = 24(x2 + 1).
C. y/// = 24x(5x2 + 3). D. y/// = -12(x2 + 1).
Câu 24.3_ TH: Hàm số y = 2x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng: 1 1 A. 1 1 y// = . B. // y = . C. y// = - . D. // y = - . (2x + ) 5 2x + 5 2x + 5 (2x + ) 5 2x + 5 2x + 5
Câu 24.4_ TH: Cho hàm số f(x) = (2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng: A. f///(x) = 80(2x+5)3
B. f///(x) = 480(2x+5)2 C. f///(x) = -480(2x+5)2
D. f///(x) = -80(2x+5)3
Câu 25.1_ TH: Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai: æ p ö æ p 3 ö A. y/ = sinç x + ÷ B. y// = sin(x + ) p C. y/// = sinç x + ÷ D. y(4) = sin(2p - x) è 2 ø è 2 ø 1
Câu 25.2_ TH: Cho hàm số y = f(x) = - xét 2 mệnh đề: x 2 6 (I): y// = f//(x) = (II): y/// = f///(x) = - . 3 x 4 x
Mệnh đề nào đúng: A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai.
Câu 25.3_ TH: Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng: A. 3 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 25.4_ TH: Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)5 (a, b là tham số). Tính f(10)(1). A. f(10)(1)=0. B. f(10)(1) = 10a + b. C. f(10)(1) = 5a. D. f(10)(1)= 10a . !
Câu 26.1_NB: Cho đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương a . Véc-tơ nào sau đây không là véc-tơ chỉ phương ! 1 ! ! ! của d ? A. 2 . a B. - . a C. 0.
D. ka (k ¹ 0). 2
Câu 26.2_NB: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai ? !!" !!" !!" !!!" !!" !!" !!" !!" !!"
A. SB+ SD = SA+ S . C
B. SA+ SB+ SC+ SD = 4SO. !!" !!!" !!!" !!" !!!" !!!"
C. Ba véc-tơ S , A A , B BC đồng phẳng.
D. Ba véc-tơ S , A A , B CD đồng phẳng. Trang 7
Câu 26.3_NB: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và !!!"
bằng vectơ AB là: !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. DC; HG; EF .
B. DC; HG; FE .
C. CD; HG; EF .
D. DC;GH; EF .
Câu 26.4_NB: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Từ hệ thức 𝐴𝐵 ###⃗ = 2𝐴𝐶 ###⃗ − 8𝐴𝐷
###⃗ ta suy ra được 𝐴𝐵 ###⃗, 𝐴𝐶 ###⃗, 𝐴𝐷 ###⃗ đồng phẳng.
B. Ba véc tơ 𝑎⃗, 𝑏#⃗, 𝑐⃗ đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
C. Cho hai véc tơ không cùng phương 𝑎⃗, 𝑏#⃗ và véc tơ 𝑐⃗. Khi đó ba vec tơ 𝑎⃗, 𝑏#⃗, 𝑐⃗ đồng phẳng khi chỉ khi
có cặp số m, n sao cho 𝑐⃗ = 𝑚𝑎⃗ + 𝑛𝑏#⃗.
D. Ba véc tơ 𝑎⃗, 𝑏#⃗, 𝑐⃗ đồng phẳng khi và chỉ khi hai trong ba véc tơ đó cùng phương.
Câu 26.5: Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' . Khẳng định nào sau đây là đúng ? !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AB+ AD+ AA' = AC'.
B. AB+ AD + AA' = AC. !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
C. AB+ AD + AA' = AD'.
D. AB+ AD + AA' = AB'.
Câu 27.1_NB: Trong các công thức sau, công thức nào đúng ? ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! !
A. u.v = u . v .cos (u,v). B. . u v = .
u v .cos (u,v). C. u.v = u . v .sin(u,v). D. u.v = u.v .sin(u,v).
Câu 27.2_NB: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song (hoặc trùng) với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 27.3_NB: Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau. Biết đường thẳng c vuông góc với a. Hãy
tìm mệnh đề đúng trong các mênh đề sau?
A. c vuông góc với b. B. c// b. C. Cả A và B đúng. D. Tất cả đều sai. ! !
Câu 27.4_NB: Trong không gian cho hai đường thẳng a , b lần lượt có vectơ chỉ phương là u, . v
Gọi a là góc giữa hai đường thẳng a b . Khẳng định nào sau đây là đúng: ! ! ! ! ! ! ! !
A. cosa = cos(u,v). B. .
u v = sina. C. a = (u,v) . D. cosa = cos(u,v) . !!!" !!!"
Câu 28.1_TH: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Khi đó . AC D A bằng 2 a 2 a 3 2 a 3 2 a A. . B. . C. - . D. - . 2 2 2 2 !!!" !!!"
Câu 28.2_TH: Cho hình lập phương ABCD. EFGH cạnh a . Ta có . AB EG bằng: A. 2 a . B. 2 a 2. C. 2 a 3. D. 2 2 a . 2 !!!" !!!"
Câu 28.3_TH: Cho hình lập phương ABCD. EFGH cạnh a. Ta có . AC EF bằng: 2 A. 2 2 a . B. a 2. C. a . D. 2 2 a . 2
Câu 28.4_TH: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều có độ dài bằng 1. Gọi !!!!" !!!"
M là trung điểm của cạnh AB. Khi đó OM.BC bằng: 1 3 3 A. . B. . C. - 1 . D. - . 2 2 2 2
Câu 29.1_NB: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. Trang 8
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 29-2_NB: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng
vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 29.3_NB: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 29.4_NB: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 30.1_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA = SB = SC = SD. Tìm khẳng
định sai trong các khẳng định sau: A. BD ^ . SD B. BD ^ . SO C. AC ^ . SO
A. BD ^ SC.
Câu 30.2_TH: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB , SC đôi một vuông góc và
SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó góc giữa hai đường thẳng SIBC bằng: A. 0 120 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 30.3_TH: Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng CD’A’C’ bằng: A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 30.4_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm OSA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. SO ^ (ABCD). B. BD ^ (SAC).
C. AC ^ (SBD). D. AB ^ (SAD).
Câu 31.1_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ^ (ABC )
D . Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. BC ^ (SAB). B. BC ^ (SCD). C. BC ^ (SAD). D. BC ^ (SAC) .
Câu 31.2_TH: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ (ABC) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. SA ^ (SBC). B. AB ^ (SBC). C. BC ^ (SAB). D. BC ^ (SAC) .
Câu 31.3_TH: Cho hình lập phương ABCD.MNPQ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC ^ ( ANQ).
B. AM ^ (MNPQ).
C. BN ^ (MNPQ).
D. BD ^ ( ACPM ).
Câu 31.4_TH: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B SA ^ (ABC). Hỏi tứ diện SABC có bao
nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32.1_NB: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau. Trang 9
B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc.
C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc giữa chúng bằng 0 90 .
D. Hai mặt phẳng có góc giữa chúng bằng 0 90 thì chúng vuông góc.
Câu 32.2_NB: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 32.3_NB: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
Câu 32.4_NB: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, mặt phẳng ( A'BC) tạo
với đáy ( ABC) góc 0
60 . Gọi S là diện tích tam giác A' BC , giá trị của S là 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 8 4 2 16
Câu 33.1_TH: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ^ (ABC) , góc giữa hai mặt phẳng
(SBC)(ABC) bằng 30o . Tính diện tích S của tam giác SBC. 2 a 2 a 3 2 a 2 a 3 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 4 4 2
Câu 33.2_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ ( ABCD). Góc giữa hai
mặt phẳng ( ABCD)và(SBD)bằng 0
60 . Diện tích tam giác SBD bằng: 2 3a 2 a 2 3a A. 2 a . B. . C. . D. . 2 2 4
Câu 33.3_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) là góc và ( ABCD) A. SB . A B. SA . B C. AS . B D. SC . A
Câu 33.4_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm OSB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SAB) ^ (ABCD). B. (SCD) ^ (SAC).
C. (SAC) ^ (SBD). D. (SAC) ^ (SAD).
Câu 34.1_NB: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
(CDHG) bằng: A. AB. B. AC. C. AD. D. BD.
Câu 34.2_NB: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABGH a 2 bằng: A. a 2. B. a 3 C. a D. . 2
Câu 34.3_NB: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABC)(A’B’C’) bằng:
A. BA’. B. AA’. C. CA’. D. AB.
Câu 34.4_NB: Cho tứ diện đều ABC .
D Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: Trang 10
A. AB. B. AC. C. AD. D. AG.
Câu 35.1_TH: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BCAA’ bằng: 2a 5 a 3 A. 2a . B. a 3. C. . D. . 3 2 5
Câu 35.2_TH: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, AC = a 3,
SA ^ ( ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau CD SB bằng: 2 3
A. a 2. B. a. C. 2 . a D. a . 3 2
Câu 35.3_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA =1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng: 2 2 1 A. . B. . C. 1. D. . 4 2 2
Câu 35.4_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a,ABC = 0
60 , SA ^ ( ABCD),
SA = a 2. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng: a 6 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6
-------------------------------------------------------------------------------------
ĐẶC TẢ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1điểm)-VDT: Xác định các hệ số a, b, c của hàm số y = f (x)(bậc 3 hoặc trùng phương), biết f '(x = k y = f (x) 0 ) và đồ thị của
đi qua 2 điểm A, B cho trước.
Câu 2 (1điểm)-VDT: Cho hình chóp đều S.ABCD (hoặc hình chóp đều S.ABC), có độ dài cạnh đáy bằng ka (
a, k dương; ka khác 1) và góc giữa cạnh bên và mặt đáy hoặc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 300 hoặc 450 hoặc
600. Tính độ dài đường cao của hình chóp (đã cho) theo a. Câu 3 ( 1điểm)-VDC:
a) (0,5đ)
Chứng minh phương trình có nghiệm hoặc có ít nhất n nghiệm ( với n=2 hoặc n=3).
b) (0,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) (bậc 3, bậc 1/1 hoặc trùng phương) thỏa
mãn điều kiện cho trước.
ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO æ 1 ö
Câu 1: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c với a, ,
b c Î ! . Hãy xác định các số a,b,c biết rằng f ¢ = 0 ç ÷ è 3 ø
và đồ thị của hàm số y = f (x) đi qua các điểm ( 1 - ; 3 - ) và (1;- ) 1 .
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60 . °
Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho.
Câu 3: a) Giả sử hai hàm số y = f (x) và y = f (x + )
1 đều liên tục trên đoạn [0;2] và f (0) = f (2). Chứng
minh phương trình f (x) - f (x + )
1 = 0 luôn có nghiệm thuộc đoạn [0 ] ;1 . x + 2 b) Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M x +1
tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
-------------HẾT ---------- Trang 11