Đề đề nghị cuối kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Yên Thế – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Yên Thế – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

B
O
A
D
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1) (2 điểm). Cho hàm số:
=
2
yx
có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P).
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D):
=−+y x2
bằng phép toán.
Bài 2) (1.5 điểm). Cho phương trình:
−=
2
x 3x 5 0
(x là ẩn).
c) Biết phương trình có hai nghiệm x
1
,x
2
. Không giải phương trinh hãy tinh
Bài 3) (1 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích khu
vườn biết nếu tăng chiều dài thêm 15m thì chiều dài sẽ bằng chu vi khu vườn.
Bài 4) (1 điểm) Lúc 6 giờ sáng, một xe ô tô ở vị trí cách thành phố Hồ Chí Minh 50 km và khởi hành đi
Nội (ở ngược chiều với TPHCM). Gọi y = ax + b hàm số biểu diễn độ dài quãng đường từ
TPHCM đến vị trí của xe ô tô sau x giờ theo đồ thị ở hình sau.
230
3
y (km)
x (giờ)
0
50
Hà Nội
50 km
TPHCM
a) Tìm a và b.
b) Vào lúc mấy giờ thì xe ô tô cách TPHCM 410 km?
Bài 5) (1 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD= 8cm
AB 2=
cm. Tính diện tích phần tô trắng
Bài 6) (3 điểm). Cho (O) điểm A nằm ngoài (O). Vẽ các tiếp tuyến AB,AC của (O) (B,C thuộc (O)).
Vẽ cát tuyến ADE (tia AD nằm giữa tia AB và tia AO, D nằm giữa A và E). K
OK DE
(K thuộc ED)
a) Chứng minh tứ giác ABOC, ABKO nội tiếp.
b) Chứng minh AB
2
=AD.AE
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt AB tại H, AC tại I. Chứng minh
HOD AOI
=
- HẾT
ĐÁP ÁN
Bài 1) (2 điểm). Cho hàm số:
=
2
yx
có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P). 1
Lập bảng giá trị 0.5
Vẽ (P) 0.5
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D):
=−+y x2
bằng phép toán. 1
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
x x2=−+
2
x x20 +−=
x 1hay x 2⇔= =
0.5
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (1; 1) và
( 2; 4)
0.5
Bài 2)(1.5 điểm).Cho phương trình:
−=
2
x 3x 5 0
(x là ẩn). 1.5
Biết phương trình có hai nghiệm x
1
,x
2
. Không giải phương trinh hãy tinh
21
xx
là hai nghiệm của phương trình trên nên
12
b
Sx x 3
a
=+==
0.25
12
c
P x .x 5
a
= = =
0.25
Ta có:
+
22
12 21
xx x x
SP=
0.5
15=
0.5
Bài 3) (1.5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích khu
vườn biết nếu tăng chiều dài thêm 15m thì chiều dài sẽ bằng chu vi khu vườn. 1.5
Gọi chiều dài khu vườn là x (m) (x > 0).
Gọi chiều rộng khu vườn là y (m) (y > 0). 0.5
Ta có:
( )
xy3
x 15 2 x y
−=
+= +
0.5
x7
y4
=
=
0.25
Trả lời 0.25
B
O
A
D
Bài 4) (1 điểm)
a)
50 .0 50= +⇒=a bb
. 0.25
230 .3 50 60= + ⇒=ax
. 0.25
Vậy a = 60; b = 50 hay y = 60.x + 50.
b)Xe ô tô cách TPHCM 410 km
410
⇒=
y
. 0.25
Thay vào ta có
6=x
(giờ).
Vậy lúc 12 giờ thì xe ô tô cách TPHCM 410 km. 0.25
Bài 5) (1 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD= 8cm
AB 2
=
cm. Tính diện tích phần tô trắng.
Diện tích nửa hình tròn đường kính AB:
( )
= π
2
S 8 cm
0.25
Diện tích nửa hình tròn đường kính BD:
(
)
2
9
S cm
2
π
=
0.25
Diện tích nửa hình tròn đường kính AD:
(
)
2
S 8 cm= π
0.25
S
tô đậm
=
( )
2
9
8 3 cm
22
ππ
π− = π
0.25
Bài 6) (3 điểm). Cho (O) điểm A nằm ngoài (O). Vẽ các tiếp tuyến AB,AC của (O) (B,C thuộc (O)).
Vẽ cát tuyến ADE (tia AD nằm giữa tia AB và tia AO, D nằm giữa A và E). K
OK DE
(K thuộc ED).
I
H
K
D
C
B
O
A
E
a) Chứng minh tứ giác ABOC, ABKO nội tiếp. 1.0
Chứng minh ABOC nội tiếp 0.5
Chứng minh ABKO nội tiếp. 0.5
b) AB
2
=AD.AE. 1.0
Chứng minh ADB ~ ABE. 1.0
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt AB tại H, AC tại I. Chứng minh
HOD AOI=
. 1.0
Chứng minh
1
HOI BOC
2
=
0.5
Chứng minh
BOH IOA=
0.25
Chứng minh
IOA DOH=
0.25
HS giải bằng cách khác, Gv dựa vào cấu trúc thang điểm như trên để chấm.
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1)
(2 điểm). Cho hàm số: = 2 y x có đồ thị là (P). a) Vẽ (P).
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = − x + 2 bằng phép toán.
Bài 2) (1.5 điểm). Cho phương trình: 2
x − 3x − 5 = 0 (x là ẩn).
c) Biết phương trình có hai nghiệm x 2 2
1,x2. Không giải phương trinh hãy tinh x x + x x 1 2 2 1
Bài 3) (1 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích khu
vườn biết nếu tăng chiều dài thêm 15m thì chiều dài sẽ bằng chu vi khu vườn.
Bài 4) (1 điểm) Lúc 6 giờ sáng, một xe ô tô ở vị trí cách thành phố Hồ Chí Minh 50 km và khởi hành đi
Hà Nội (ở ngược chiều với TPHCM). Gọi y = ax + b là hàm số biểu diễn độ dài quãng đường từ
TPHCM đến vị trí của xe ô tô sau x giờ theo đồ thị ở hình sau. y (km) 230 50 50 km 0 3 x (giờ) TPHCM Hà Nội a) Tìm a và b.
b) Vào lúc mấy giờ thì xe ô tô cách TPHCM 410 km?
Bài 5)
(1 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD= 8cm và
AB = 2cm. Tính diện tích phần tô trắng O A B D
Bài 6)
(3 điểm). Cho (O) và điểm A nằm ngoài (O). Vẽ các tiếp tuyến AB,AC của (O) (B,C thuộc (O)).
Vẽ cát tuyến ADE (tia AD nằm giữa tia AB và tia AO, D nằm giữa A và E). Kẻ OK ⊥ DE (K thuộc ED)
a) Chứng minh tứ giác ABOC, ABKO nội tiếp. b) Chứng minh AB2=AD.AE
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt AB tại H, AC tại I. Chứng minh  =  HOD AOI - HẾT – ĐÁP ÁN
Bài 1) (2 điểm). Cho hàm số: = 2 y x có đồ thị là (P). a) Vẽ (P). 1 • Lập bảng giá trị 0.5 • Vẽ (P) 0.5
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = − x + 2 bằng phép toán. 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x = − x + 2 2 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ x = 1hay x = − 2 0.5
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (1; 1) và ( 2; − 4) 0.5
Bài 2)(1.5 điểm).Cho phương trình: 2
x − 3x − 5 = 0 (x là ẩn). 1.5
Biết phương trình có hai nghiệm x 2 2
1,x2. Không giải phương trinh hãy tinh x x + x x 1 2 2 1
Vì x và x là hai nghiệm của phương trình trên nên 1 2 b S x x − = + = = 3 0.25 1 2 a c P = x . x = = − 5 0.25 1 2 a Ta có: 2 x x + 2 x x 1 2 2 1 = SP 0.5 = 15 − 0.5
Bài 3) (1.5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích khu
vườn biết nếu tăng chiều dài thêm 15m thì chiều dài sẽ bằng chu vi khu vườn. 1.5
Gọi chiều dài khu vườn là x (m) (x > 0).
Gọi chiều rộng khu vườn là y (m) (y > 0). 0.5 Ta có: x − y = 3  0.5 x +15 = 2  (x + y) x = 7 ⇔  0.25 y = 4 Trả lời 0.25 Bài 4) (1 điểm) a) 50 = .0
a + bb = 50. 0.25 230 = .3
a + 50⇒ x = 60 . 0.25
Vậy a = 60; b = 50 hay y = 60.x + 50.
b)Xe ô tô cách TPHCM 410 km ⇒ y = 410. 0.25
Thay vào ta có x = 6 (giờ).
Vậy lúc 12 giờ thì xe ô tô cách TPHCM 410 km. 0.25
Bài 5) (1 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD= 8cm và
AB = 2cm. Tính diện tích phần tô trắng. O A B D
• Diện tích nửa hình tròn đường kính AB: = π( 2 S 8 cm ) 0.25 π
• Diện tích nửa hình tròn đường kính BD: 9 S = ( 2 cm ) 0.25 2
• Diện tích nửa hình tròn đường kính AD: = π( 2 S 8 cm ) 0.25 π π • S 9 2 tô đậm = 8π − − = 3π(cm ) 0.25 2 2
Bài 6) (3 điểm). Cho (O) và điểm A nằm ngoài (O). Vẽ các tiếp tuyến AB,AC của (O) (B,C thuộc (O)).
Vẽ cát tuyến ADE (tia AD nằm giữa tia AB và tia AO, D nằm giữa A và E). Kẻ OK ⊥ DE (K thuộc ED). E B K H D O A I C
a) Chứng minh tứ giác ABOC, ABKO nội tiếp. 1.0
• Chứng minh ABOC nội tiếp 0.5
• Chứng minh ABKO nội tiếp. 0.5 b) AB2=AD.AE. 1.0
• Chứng minh ∆ADB ~ ∆ABE. 1.0
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt AB tại H, AC tại I. Chứng minh  =  HOD AOI. 1.0 • Chứng minh  1 =  HOI BOC 0.5 2 • Chứng minh  =  BOH IOA 0.25 • Chứng minh  =  IOA DOH 0.25
HS giải bằng cách khác, Gv dựa vào cấu trúc thang điểm như trên để chấm.
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------