Đề đề nghị cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Đống Đa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN BÌNH THNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐỀ ĐỀ NGH
HC K 1 NĂM HC 2022 – 2023
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1: (2.0 đim) Tính:
a)
1
6 50 3 162 5 98 450
3

b)
315 63 4
28 10 3
52 31


Bài 2: (1.0 đim) Gii phương trình:

1
9182 2 163220
4
xx x .
Bài 3: (1.5 đim) Cho hàm s 
1
2
2
yx
đồ th là (d
1
) và hàm s
23
y
x
đồ
th là (d
2
).
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt h trc ta độ.
b) Tìm ta độ giao đim ca (d
1
) và (d
2
) bng phép tính.
Bài 4: (0.75 đim) Hin ti bn Nam đã để dành được mt s tin là 800 000 đồng. Bn
Nam đang có ý định mua mt chiếc xe đạp tr giá 2 640 000 đồng, nên hàng ngày,
bn Nam đều để dành ra 20000 đồng. Gi m (đồng) là s tin bn Nam tiết kim
được sau t ngày.
a) Thiết lp hàm s ca m theo t.
b) Hi sau bao nhiêu lâu k t ngày bt đầu tiết kim thì bn Nam có th mua
được chiếc xe đạp đó.
Bài 5: (1.0 đim) Mt máy bay ct cánh t sân bay ( v trí C) vi vn tc trung bình 600
km/gi. Đường đi ca máy bay to mt góc nghiêng 7
0
so vi mt đất. Sau 12 phút máy
bay ti v trí A. Hi máy bay lên cao được bao nhiêu km so vi mt đất theo phương thng
đứng (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Bài 6: (0,75 đim) Nhân dp tết Nguyên Đán, ca hàng th thao khuyến mãi gim giá các
sn phm trong ca hàng. Mi b qun áo th thao gim 10% và mi đôi giày th thao
gim 20% trên giá niêm yết. Đặc bit nếu có th “Khách hàng thân thiết” thì s được gim
thêm 5% tng s tin trên hóa đơn (tính theo giá tr ca 2 mt hàng trên sau khi gim giá).
Bn An có th “Khách hàng thân thiết” ca ca hàng, bn vào ca hàng mua mt b qun
áo th thao vi giá niêm yết là 520000 đồng và mt đôi giày th thao vi giá niêm yết là
1200000 đồng. Hi vi chương trình khuyến mãi trên thì s tin bn An phi tr cho ca
hàng là bao nhiêu ?
Bài 7: (3.0 đim) Cho
ABC nhn (AB < AC),
0
60BAC
. Đường tròn (O) đường kính
BC = 2R ct AB ti E và AC ti F. BF ct CE ti H. AH ct BC ti D.
a) Chng minh : AH
BC và 4 đim A, E, H, F cùng nm trên mt đường tròn.
b) Gi K là hình chiếu ca D trên cnh AC. Chng minh :
22
2
AD .HF
AK.KC
AH
c) Tính AH theo R.
---HT---
C
B
A
HƯỚNG DN GII
Bài 1 (2.0 đim). Tính:
a)
1
6 50 3 162 5 98 450
3

1
=
22 2 2
.2 . .2 .2
1
65 392 57 15
3

0.25
=
22.152
1
6.5 3.9 2 5.7
3

0.25
=
225230 27 2 35
0.25
=
233
. 0.25
b)
315 63 4
28 10 3
52 31


1

2
3 3( 5 2) 4( 3 1)
=5
31
52
3


0.25 2
33 5 3 2 3 1
33 5 3 23 2 0.25
7
. 0.25
Bài 2 (1.0 đim). Gii phương trình:

1
9182 2 163220
4
xx x . 1
1
9( 2) 2 2 16( 2) 20
4
xx x
ĐK:
20 2xx
0.25
Vi điu kin trên ta có phương trình
3222 220xxx 
4220x 
25x 
0.25
2
50
25x

0.25
27x
(nhn)
Vy tp nghim ca phương trình là S =
{27}
. 0.25
Bài 3 (1.5 đim). Cho hàm s

1
2
2
yx
đồ th (d
1
) và hàm s
23
y
x
đồ th (d
2
).
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt h trc ta độ. 1
(d
1
): 0.5
Lp bng giá tr 0.25
V 0.25
Tương t cho (d
2
). 0.5
b) Tìm to độ giao đim ca (d
1
) và (d
2
) bng phép tính. 0.5
Phương trình hoành độ giao đim 0.25
Tìm to độ giao đim ca (d
1
) và (d
2
) là (2; 1) . 0.25
Bài 4
(0.75 đim) Hin ti bn Nam đã để dành được mt s tin là 800 000 đồng. Bn
Nam đang có ý định mua mt chiếc xe đạp tr giá 2640000 đồng, nên hàng ngày, bn Nam
đều để dành ra 20 000 đồng. Gi m (đồng) là s tin bn Nam tiết kim được sau t ngày.
a) Thiết lp hàm s ca m theo t.
b) Hi sau bao nhiêu lâu k t ngày bt đầu tiết kim thì bn Nam có th mua được chiếc
xe đạp đó.
a) Lp hàm s m theo t là: m = 800000 + 20000.t 0.25
b) Thay m = 2640000 vào hàm s m = 800000 + 20000.t
ta có 2640000 = 800000 + 20000.t
t = 92 (ngày) 0.25
Vy sau 92 ngày k t ngày bt đầu tiết kim thì bn Nam có th mua được chiếc xe đạp
đó. 0.25
Bài 5
(1.0 đim)
Vì 12' = 0,2h nên quãng đường AC là 600 . 0,2 = 120 (km) 0.25
Xét ABC vuông ti B, ta có:
AB
sin C
AC
0.25
AB ACsin C 14,62
0.25
Vy máy bay lên cao được 15,69 km theo phương thng đứng. 0.25
Bài 6
(0.75 đim)
S tin mua mt b qun áo và mt đôi giày th thao khi gim giá ln lượt 10% và
20% là:
520000 . 90% + 1200000 . 80% = 1428000 (đồng) 0.5
S tin bn An phi tr là: 1428000 . 95% = 1356600 (đồng) 0.25
Bài 7 (3.0 đim) Cho ABC nhn (AB < AC),
0
60BAC
. Đường tròn (O) đường kính
BC = 2R ct AB ti E và AC ti F. BF ct CE ti H. AH ct BC ti D.
a) Chng minh : AH
BC và 4 đim A, E, H, F cùng nm trên mt đường tròn.
b) Gi K là hình chiếu ca D trên cnh AC. Chng minh :
22
2
AD .HF
AK.KC
AH
.
c) Tính AH theo R.
a) AH
BC?
BFC ni tiếp đường tròn (O) đường kính BC (gt)
BFC vuông ti F BF AC ti F BF là đường cao ca ABC 0.25
BEC ni tiếp đường tròn (O) đường kính BC (gt)
BEC vuông ti E CE AB ti E CE là đường cao ca ABC
ABC có các đường cao BF và CE ct nhau ti H H là trc tâm ca ABC
AH BC ti D 0.25
* 4 đim A, E, H, F cùng nm trên mt đường tròn?
AFH vuông ti F (vì BF AC ti F)
A, F, H cùng thuc đường tròn đường kính AH (1) 0.25
AEH vuông ti E (vì CE AB ti E)
A, E, H cùng thuc đường tròn đường kính AH (2)
T (1) và (2)
4 đim A, E, H, F cùng nm trên đường tròn đường kính AH. 0.25
b) Chng minh :
22
2
AD .HF
AK.KC
AH
?
ADC vuông ti D có đường cao DK => AK.KC = DK
2
(htl) (1) 0.25
Xét
ADK có HF // DK (cùng vuông góc vi AC) D,HAFAC
AH HF
=
AD DK
(Hq đlí Ta-lét) 0.25
22
22
AH HF
=
AD DK
22
2
2
AD HF
DK
AH
.
(2) 0.25
T (1) và (2) =>
22
2
AD .HF
AK.KC
AH
0.25
c)
Tính AH theo R?
+ Chng minh được
AEF đồng dng ACB
=>
0
EF AF 1
= = cosBAC os60 EF
BC AB 2
cR
0.25
Gi I là trung đim ca AH và M là giao đim ca EF vi OI.
+ Chng minh được IF
FO ti F và OI
EF ti trung đim M ca EF 0.25
+ IF.OF = FM.OI (htl trong
IFO) =>
2
2
FM.OI
IF
OF
.
R
OI
OI
R
 0.25
0
30IOF => IF = OF.tan
0
IOF R.tan30
AH = 2.IF = 2R.tan 30
0
=
23
3
R
. 0.25
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2.0 điểm) Tính: a) 1 6 50 3 162  5 98  450 3  b) 3 15 6 3 4  28 10 3  5  2 3 1 1
Bài 2: (1.0 điểm) Giải phương trình: 9x 18  2 x  2  16x  32  20 . 4 1
Bài 3: (1.5 điểm) Cho hàm số y   x  2 có đồ thị là (d
y 2x 3 có đồ 2 1) và hàm số   thị là (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.
Bài 4: (0.75 điểm) Hiện tại bạn Nam đã để dành được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn
Nam đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng, nên hàng ngày,
bạn Nam đều để dành ra 20000 đồng. Gọi m (đồng) là số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau t ngày.
a) Thiết lập hàm số của m theo t.
b) Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua
được chiếc xe đạp đó.
Bài 5: (1.0 điểm) Một máy bay cất cánh từ sân bay (ở vị trí C) vời vận tốc trung bình 600
km/giờ. Đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng 70 so với mặt đất. Sau 12 phút máy
bay tới vị trí A. Hỏi máy bay lên cao được bao nhiêu km so với mặt đất theo phương thẳng
đứng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). A C B
Bài 6: (0,75 điểm) Nhân dịp tết Nguyên Đán, cửa hàng thể thao khuyến mãi giảm giá các
sản phẩm trong cửa hàng. Mỗi bộ quần áo thể thao giảm 10% và mỗi đôi giày thể thao
giảm 20% trên giá niêm yết. Đặc biệt nếu có thẻ “Khách hàng thân thiết” thì sẽ được giảm
thêm 5% tổng số tiền trên hóa đơn (tính theo giá trị của 2 mặt hàng trên sau khi giảm giá).
Bạn An có thẻ “Khách hàng thân thiết” của cửa hàng, bạn vào cửa hàng mua một bộ quần
áo thể thao với giá niêm yết là 520000 đồng và một đôi giày thể thao với giá niêm yết là
1200000 đồng. Hỏi với chương trình khuyến mãi trên thì số tiền bạn An phải trả cho cửa hàng là bao nhiêu ?
Bài 7: (3.0 điểm) Cho AB  Cnhọn (AB < AC),  0
BAC  60 . Đường tròn (O) đường kính
BC = 2R cắt AB tại E và AC tại F. BF cắt CE tại H. AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh : AH  BC và 4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên một đường tròn. 2 2 AD .HF
b) Gọi K là hình chiếu của D trên cạnh AC. Chứng minh : AK.KC  2 AH c) Tính AH theo R. ---HẾT--- HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 (2.0 điểm). Tính: 1 a) 6 50  3 162  5 98  450 1 3 1 = 2 2 2 2
6 5 .2 3 9 .2  5 7 .2  15 .2 0.25 3 1
= 6.5 2  3.9 2  5.7 2  .15 2 0.25 3
= 30 2  27 2  35 2  5 2 0.25 = 33 2 . 0.25 3 15  6 3 4 b)  28 10 3  1 5  2 3 1      32 3 3( 5 2) 4( 3 1) = 5  0.25  2 5  2 3 1
 3 3  5  3  2 3   1
 3 3  5  3  2 3  2 0.25  7 . 0.25 1
Bài 2 (1.0 điểm). Giải phương trình: 9x 18  2 x  2  16x  32  20 . 1 4 1
 9(x  2)  2 x  2  16(x  2)  20 4 ĐK: x  2  0  x  2 0.25
Với điều kiện trên ta có phương trình
3 x  2  2 x  2  x  2  20  4 x  2  20  x  2  5 0.25 5  0    0.25 2  x  2  5   x  27 (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {27} . 0.25 1
Bài 3 (1.5 điểm). Cho hàm số y   x  2 có đồ thị (d
y 2x 3 có đồ thị (d 2 1) và hàm số   2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ. 1 (d1): 0.5
 Lập bảng giá trị 0.25  Vẽ 0.25 Tương tự cho (d2). 0.5
b) Tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính. 0.5
 Phương trình hoành độ giao điểm 0.25
 Tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) là (2; 1) . 0.25
Bài 4
(0.75 điểm) Hiện tại bạn Nam đã để dành được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn
Nam đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 2640000 đồng, nên hàng ngày, bạn Nam
đều để dành ra 20 000 đồng. Gọi m (đồng) là số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau t ngày.
a) Thiết lập hàm số của m theo t.
b) Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó.
a) Lập hàm số m theo t là: m = 800000 + 20000.t 0.25
b) Thay m = 2640000 vào hàm số m = 800000 + 20000.t
ta có 2640000 = 800000 + 20000.t … t = 92 (ngày) 0.25
Vậy sau 92 ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó. 0.25 Bài 5 (1.0 điểm)
Vì 12' = 0,2h nên quãng đường AC là 600 . 0,2 = 120 (km) 0.25 AB Xét
∆ABC vuông tại B, ta có: sin C  0.25 AC AB   ACsin C  14,62 0.25
Vậy máy bay lên cao được 15,69 km theo phương thẳng đứng. 0.25 Bài 6 (0.75 điểm)
Số tiền mua một bộ quần áo và một đôi giày thể thao khi giảm giá lần lượt 10% và 20% là:
520000 . 90% + 1200000 . 80% = 1428000 (đồng) 0.5
Số tiền bạn An phải trả là: 1428000 . 95% = 1356600 (đồng) 0.25
Bài 7 (3.0 điểm) Cho ABC  nhọn (AB < AC),  0
BAC  60 . Đường tròn (O) đường kính
BC = 2R cắt AB tại E và AC tại F. BF cắt CE tại H. AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh : AH  BC và 4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên một đường tròn. 2 2 AD .HF
b) Gọi K là hình chiếu của D trên cạnh AC. Chứng minh : AK.KC  . 2 AH c) Tính AH theo R. a) AH  BC?
BFC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC (gt)
 BFC vuông tại F  BF  AC tại F  BF là đường cao của ABC 0.25
BEC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC (gt)
 BEC vuông tại E  CE  AB tại E  CE là đường cao của ABC
ABC có các đường cao BF và CE cắt nhau tại H  H là trực tâm của ABC  AH  BC tại D 0.25
* 4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên một đường tròn?
AFH vuông tại F (vì BF  AC tại F)
 A, F, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH (1) 0.25
AEH vuông tại E (vì CE  AB tại E)
 A, E, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH (2)
Từ (1) và (2)  4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên đường tròn đường kính AH. 0.25 2 2 AD .HF b) Chứng minh : AK.KC  ? 2 AH
ADC vuông tại D có đường cao DK => AK.KC = DK2 (htl) (1) 0.25
Xét ADK có HF // DK (cùng vuông góc với AC) H  D
A , F AC AH HF  = (Hq đlí Ta-lét) 0.25 AD DK 2 2  AH HF = 2 2 AD DK 2 2  AD H . F 2 DK  (2) 0.25 2 AH 2 2 AD .HF
Từ (1) và (2) => AK.KC  0.25 2 AH c) Tính AH theo R?
+ Chứng minh được AEF đồng dạng ACB EF AF 1 =>  0 = = cosBAC  o c s60  EF   R 0.25 BC AB 2
Gọi I là trung điểm của AH và M là giao điểm của EF với OI.
+ Chứng minh được IF  FO tại F và OI  EF tại trung điểm M của EF 0.25 R .OI
+ IF.OF = FM.OI (htl trong IFO) => FM.OI 2 IF OI    0.25 OF R 2   0
IOF  30 => IF = OF.tan  0 IOF  R.tan30 R  AH = 2.IF = 2R.tan 300 = 2 3 . 0.25 3
---------- THCS.TOANMATH.com ----------