Đề giữa HK1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 126 153 118 212 275 227 390 346 314 402 480 413. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
30 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa HK1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 126 153 118 212 275 227 390 346 314 402 480 413. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

37 19 lượt tải Tải xuống
1/4 - Mã đề 118
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2024 – 2025
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
Học sinh làm PHẦN I và PHẦN II trong phiếu trả lời trắc nghiệm
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Thí sinh tr lời từu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (mỗi câu đúng được
0,25 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
2
sin
3
x =
. B.
cot 4
x
=
. C.
cos 2x =
. D.
tan 5x =
.
Câu 2. Đổi s đo của góc
108
°
sang rađian ta được kết quả bằng
A.
7
4
π
. B.
3
10
π
. C.
. D.
3
5
π
.
Câu 3. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4. Cho tứ diện
ABCD
. Trên các cnh
AB
AC
lấy hai điểm
E
F
sao cho
2AE BE=
.AF FC=
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
DEF
và mặt phẳng
( )
ACD
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
EF
. B.
DE
. C.
DF
. D.
AC
.
Câu 5. Cho góc
α
thoả mãn
90 180
α
°< < °
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cot 0
α
>
. B.
tan 0
α
<
. C.
sin 0
α
<
. D.
cos 0
α
>
.
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác, cho góc
3
AOM
π
=
. Góc lượng giác
( )
,OA OM
được t trong hình
vẽ có số đo bằng
Mã đề: 118
2/4 - Mã đề 118
A.
7
3
π
. B.
11
3
π
. C.
11
3
π
. D.
7
3
π
.
Câu 7. Giá tr lớn nhất của hàm s
2sin 1
yx= +
là
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
1
2
.
Câu 8. Cho
,
αβ
là hai góc tùy ý, biểu thức
sin cos cos sin
αβ αβ
bằng
A.
(
)
sin
αβ
. B.
( )
cos
αβ
. C.
( )
cos
αβ
+
. D.
(
)
sin
αβ
+
.
Câu 9. Cho hàm số
cos
yx=
có đồ th là đường cong ở hình bên dưới.
Hàm s
cosyx=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
0;
π
. B.
( )
;2
ππ
. C.
;
22
ππ



. D.
3
;
22
ππ



.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
tan 3x
=
A.
2|
6
kk
π
π

+∈


. B.
2|
3
kk
π
π

+∈


. C.
|
3
kk
π
π

+∈


. D.
|
6
kk
π
π

+∈


.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
tan 4yx
=
. B.
cotyx=
. C.
cos3
yx
=
. D.
sin 2yx=
.
Câu 12. hai chung cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng
25
HK m=
. Để đảm bo
an ninh, trên nóc chung cư thứ nhất người ta lp camera vị trí
A
. Gi
,CB
lần lượt là v trí thấp nhất, cao
nhất trên chung thứ hai camera th quan sát được (hình n dưới). Biết rằng chiều cao của chung
cư th nhất là
40AH m=
, chiều cao của chung cư thứ hai là
32BK m=
4CK m=
.
Giá tr
tan BAC
bằng
A.
713
900
. B.
700
913
. C.
721
931
. D.
714
911
.
3/4 - Mã đề 118
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Thí sinh tr lời câu 1 và u 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (mỗi ý
đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Cho biết
1
sin
3
x =
2
x
π
π
<<
, khi đó:
a)
cos 0x <
2
cos
3
x
=
.
b)
( )
sin sinxx
π
−=
.
c)
22
sin 2
3
x =
.
d) Giá tr của biểu thức
( ) ( )
5
sin cos 13 3tan 5
2
A x xx
π
ππ

= + +−


bằng
3
2
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
;
H
là trung điểm của
SB
E
điểm nằm trên cạnh
BC
sao cho
1
3
BE BC
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng
SA
cắt đường thẳng
CD
.
b)
( ) (
)
SAB SCD SO∩=
.
c) Đường thẳng
OH
song song với mặt phẳng
( )
SCD
.
d) Gi
Q
là giao điểm ca
SA
với mặt phẳng
( )
OHE
. T số
SQ
SA
bằng
1
3
.
4/4 - Mã đề 118
Học sinh làm PHẦN III trong giấy làm bài tự luận
PHẦN III. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (2,75 điểm)
1. Cho
3
cos
5
a
=
3
2
2
a
π
π
<<
. Tính
sin a
,
cos
4
a
π



.
2. Tìm tập xác định của hàm số:
tan 3yx=
.
3. Giải phương trình:
3
sin
62
x
π

−=


.
Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang (
AD
là đáy lớn),
O
là giao điểm của
AC
BD
. Gọi
M
là trung điểm của
SC
,
G
là trọng tâm
SCD
,
F
là trọng tâm
SBC
.
a. Tìm giao tuyến của
( )
SAD
(
)
SBC
.
b. Tìm giao điểm của đường thẳng
AM
và mặt phẳng
( )
SBD
.
c. Chứng minh
()GF ABCD
.
Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
biết rằng hai điểm
,AB
nằm trên trục
Ox
AB
xx
<
, còn hai điểm
,CD
nằm trên đồ thị hàm số
cos 1yx= +
trên đoạn
[ ]
0; 2
π
(hình bên dưới). Biết
rằng
4
3
AB
π
=
, tính độ dài đoạn
AD
.
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 212
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2024 – 2025
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
Học sinh làm PHẦN I và PHẦN II trong phiếu trả lời trắc nghiệm
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Thí sinh tr lời từu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (mỗi câu đúng được
0,25 điểm)
Câu 1. Đổi s đo của góc
54°
sang rađian ta được kết quả bng
A.
7
4
π
. B.
25
12
π
. C.
3
10
π
. D.
3
5
π
.
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác, cho góc
3
AOM
π
=
. Góc lượng giác
( )
,OA OM
được t trong hình
v có số đo bằng
A.
11
3
π
. B.
7
3
π
. C.
11
3
π
. D.
7
3
π
.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
tan 3x =
A.
2|
3
kk
π
π

−+


. B.
|
3
kk
π
π

−+


.
C.
2|
6
kk
π
π

−+


. D.
|
6
kk
π
π

−+


.
Câu 4. Cho tứ din
ABCD
. Trên các cnh
AD
CD
lấy hai đim
M
N
sao cho
2AM MD=
.CN ND=
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
BMN
và mặt phẳng
( )
ABD
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
BM
. B.
BN
. C.
MN
. D.
AN
.
Mã đề: 212
2/4 - Mã đề 212
Câu 5. Giá tr lớn nhất của hàm s
2cos 1
yx=
A.
1
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 6. Cho hàm số
sinyx
=
có đồ th là đường cong ở hình bên dưới.
Hàm s
sinyx=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
;2
ππ
. B.
( )
0;
π
. C.
3
;
22
ππ



. D.
;
22
ππ



.
Câu 7. Cho
,
αβ
là hai góc tùy ý, biểu thức
sin cos cos sin
αβ αβ
+
bng
A.
( )
sin
αβ
+
. B.
( )
cos
αβ
. C.
( )
sin
αβ
. D.
( )
cos
αβ
+
.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
tanyx=
. B.
sin 4yx=
. C.
cot 3
yx=
. D.
cos5
yx=
.
Câu 9. Cho góc
α
thoả mãn
180 270
α
°< < °
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cot 0
α
<
. B.
sin 0
α
<
. C.
tan 0
α
<
. D.
cos 0
α
>
.
Câu 10. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Biết
a
b
đồng phẳng, bao nhiêu vị
trí tương đi gia
a
b
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 11. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
tan 2x =
. B.
sin 3x =
. C.
cot 4x =
. D.
2
cos
5
x =
.
Câu 12. hai chung cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng
25 HK m=
. Để đảm bo
an ninh, trên nóc chung cư thứ nhất người ta lp camera v trí
A
. Gi
,CB
lần lượt là v trí thấp nhất, cao
nhất trên chung thứ hai camera th quan sát được (hình n dưới). Biết rằng chiều cao của chung
cư th nhất là
45AH m=
, chiều cao của chung cư thứ hai là
35BK m
=
8CK m=
.
Giá tr
tan BAC
bng
A.
137
200
. B.
135
199
. C.
137
197
. D.
147
214
.
3/4 - Mã đề 212
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Thí sinh tr lời câu 1 và u 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (mỗi ý
đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Cho biết
1
cos
5
x
=
3
2
2
x
π
π
<<
, khi đó:
a)
sin 0x
<
2
sin
5
x
=
.
b)
(
)
cos cosxx
π
−=
.
c)
3
cos 2
5
x =
.
d) Giá trị của biểu thức
( ) (
)
13
sin 5 cos 2tan 14
2
A x xx
π
ππ

= −+ +


bằng
4
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
;
E
trung điểm của
SC
F
điểm nằm trên cạnh
CD
sao cho
1
4
CF CD=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng
SB
cắt đường thẳng
AD
.
b)
( ) ( )
SAC SBD SO∩=
.
c) Đường thẳng
OE
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.
d) Gi
H
là giao điểm ca
SB
với mặt phẳng
( )
OEF
. T s
SH
SB
bng
1
3
.
4/4 - Mã đề 212
Học sinh làm PHẦN III trong giấy làm bài tự luận
PHẦN III. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (2,75 điểm)
1. Cho
3
sin
5
a =
2
a
π
π
<<
. Tính
cos a
,
sin
4
a
π

+


.
2. Tìm tập xác định của hàm số:
cot 2yx=
.
3. Giải phương trình:
3
cos
24
x
π

−=


.
Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
AB
đáy lớn),
O
giao điểm của
AC
BD
. Gọi
M
là trung điểm của
SB
,
G
là trọng tâm
SBC
,
K
là trọng tâm
SAB
.
a. Tìm giao tuyến của
(
)
SAB
( )
SCD
.
b. Tìm giao điểm của đường thẳng
DM
và mặt phẳng
(
)
SAC
.
c. Chứng minh
()GK ABCD
.
Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
biết rằng hai điểm
,AB
nằm trên trục
Ox
AB
xx<
, còn hai điểm
,CD
nằm trên đồ thị hàm số
cos 1
yx
= +
trên đoạn
[ ]
0; 2
π
(hình bên dưới). Biết
rằng
AB
π
=
, tính độ dài đoạn
AD
.
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 314
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2024 – 2025
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
Học sinh làm PHẦN I và PHẦN II trong phiếu trả lời trắc nghiệm
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Thí sinh tr lời từu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (mỗi câu đúng được
0,25 điểm)
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cho góc
6
AOM
π
=
. Góc lượng giác
( )
,OA OM
được mô t trong hình
v có số đo bằng
A.
23
6
π
. B.
13
6
π
. C.
23
6
π
. D.
13
6
π
.
Câu 2. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
cot 5x =
. B.
3
sin
4
x =
. C.
cos 4x
=
. D.
tan 2
x
=
.
Câu 3. Giá tr lớn nhất của hàm s
2sin 3yx=
là
A.
1
. B.
3
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cos 2yx=
. B.
tan 6
yx
=
. C.
sinyx
=
. D.
cot 4yx=
.
Câu 5. Cho t din
ABCD
. Trên các cnh
AD
BD
lấy hai điểm
H
K
sao cho
AH HD=
2.DK BK=
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
CHK
và mặt phẳng
( )
BCD
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
AK
. B.
CH
. C.
CK
. D.
HK
.
Mã đề: 314
2/4 - Mã đề 314
Câu 6. Đổi s đo của góc
375°
sang rađian ta được kết quả bằng
A.
3
5
π
. B.
3
10
π
. C.
25
12
π
. D.
7
4
π
.
Câu 7. Cho góc
α
thoả mãn
90 180
α
°< < °
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cos 0
α
<
. B.
sin 0
α
<
. C.
tan 0
α
>
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 8. Cho
,
αβ
là hai góc tùy ý, biểu thức
cos cos sin sin
αβ αβ
bằng
A.
(
)
sin
αβ
+
. B.
( )
cos
αβ
+
. C.
( )
cos
αβ
. D.
( )
sin
αβ
.
Câu 9. Cho hàm số
cosyx
=
có đồ th là đường cong ở hình bên dưới.
Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
0;
π
. B.
;
22
ππ



. C.
3
;
22
ππ



. D.
( )
;2
ππ
.
Câu 10. Cho hai đường thẳng
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối gia
a
b
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình
3
tan
3
x =
A.
|
6
kk
π
π

+∈


. B.
|
3
kk
π
π

+∈


. C.
2|
6
kk
π
π

+∈


. D.
2|
3
kk
π
π

+∈


.
Câu 12. Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là
25 HK m=
. Để đảm bo an
ninh, trên nóc chung thứ nhất người ta lp camera v trí
A
. Gi
,CB
lần lượt v trí thấp nhất, cao
nhất trên chung thứ hai camera th quan sát được (hình n dưới). Biết rằng chiều cao của chung
cư th nhất là
40AH m=
, chiều cao của chung cư thứ hai là
32BK m=
4CK m
=
.
Giá tr
tan
BAC
bằng
A.
713
900
. B.
700
913
. C.
721
931
. D.
714
911
.
3/4 - Mã đề 314
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Thí sinh tr lời câu 1 và u 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (mỗi ý
đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Cho biết
sin
5
1
x
=
3
2
x
π
π
<<
, khi đó:
a)
cos 0x
<
2
cos
5
x
=
.
b)
( )
tan tanxx
π
−=
.
c)
4
sin 2
5
x =
.
d) Giá trị của biểu thức
( ) ( )
13
sin 5 cos 3tan 15
2
A x xx
π
ππ

= −+ +


bằng
3
5
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
;
M
trung điểm của
SC
N
là điểm nằm trên cạnh
CD
sao cho
2
3
CN CD=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng
SD
cắt đường thẳng
BC
.
b)
( ) (
)
SAB SCD d∩=
vi
d
đi qua
S
d AB
.
c) Đường thẳng
OM
song song với mặt phẳng
(
)
SAB
.
d) Gi
K
là giao điểm ca
SB
với mặt phẳng
( )
OMN
. T số
SK
SB
bằng
2
3
.
4/4 - Mã đề 314
Học sinh làm PHẦN III trong giấy làm bài tự luận
PHẦN III. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (2,75 điểm)
1. Cho
4
cos
5
a =
3
2
a
π
π
<<
. Tính
sin a
,
cos
4
a
π



.
2. Tìm tập xác định của hàm số:
tan 4
yx=
.
3. Giải phương trình:
1
sin
23
x
π

+=


.
Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang (
AD
là đáy lớn),
O
là giao điểm của
AC
BD
.
Gọi
I
là trung điểm của
SA
,
H
là trọng tâm
SAB
,
K
là trọng tâm
SAD
.
a. Tìm giao tuyến của
( )
SAD
( )
SBC
.
b. Tìm giao điểm của đường thẳng
CI
và mặt phẳng
( )
SBD
.
c. Chứng minh
()
HK ABCD
.
Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
biết rằng hai điểm
,AB
nằm trên trục
Ox
AB
xx<
, còn hai điểm
,CD
nằm trên đồ thị hàm số
cos 1
yx
= +
trên đoạn
[ ]
0; 2
π
(hình bên dưới). Biết
rằng
2
3
AB
π
=
, tính độ dài đoạn
AD
.
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 402
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2024 – 2025
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
Học sinh làm PHẦN I và PHẦN II trong phiếu trả lời trắc nghiệm
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Thí sinh tr lời từu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (mỗi câu đúng được
0,25 điểm)
Câu 1. Cho
,
αβ
là hai góc tùy ý, biểu thức
cos cos sin sin
αβ αβ
+
bằng
A.
(
)
cos
αβ
. B.
(
)
sin
αβ
+
. C.
( )
sin
αβ
. D.
( )
cos
αβ
+
.
Câu 2. Cho t diện
ABCD
. Trên các cnh
AC
CD
lấy hai điểm
E
F
sao cho
3AC AE=
.CF FD=
Giao tuyến của mặt phẳng
(
)
BEF
và mặt phẳng
( )
ACD
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
EF
. B.
BE
. C.
BF
. D.
ED
.
Câu 3. Giá tr lớn nhất của hàm s
2cos 3yx= +
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 4. Trên đường tròn lượng giác, cho góc
6
AOM
π
=
. Góc lượng giác
( )
,OA OM
được t trong hình
v có số đo bằng
A.
23
6
π
. B.
23
6
π
. C.
13
6
π
. D.
13
6
π
.
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
cot 4x =
. B.
sin 2x =
. C.
tan 3x =
. D.
4
cos
5
x =
.
Mã đề: 402
2/4 - Mã đề 402
Câu 6. Cho hàm số
sinyx=
có đồ th là đường cong ở hình bên dưới.
Hàm s
sin
yx=
đồng biến trên khoảng
A.
(
)
0;
π
. B.
3
;
22
ππ



. C.
;
22
ππ



. D.
(
)
;2
ππ
.
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình
3
tan
3
x =
A.
|
6
kk
π
π

−+


. B.
2|
6
kk
π
π

−+


.
C.
|
3
kk
π
π

−+


. D.
2|
3
kk
π
π

−+


.
Câu 8. Cho góc
α
thoả mãn
180 270
α
°< < °
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cot 0
α
>
. B.
tan 0
α
<
. C.
cos 0
α
>
. D.
sin 0
α
>
.
Câu 9. Cho hai đường thẳng
a
b
trong không gian. Biết
a
và
b
không điểm chung, bao nhiêu vị
trí tương đối giữa
a
b
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 10. Đổi số đo của góc
315°
sang rađian ta được kết quả bằng
A.
25
12
π
. B.
3
10
π
. C.
7
4
π
. D.
3
5
π
.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cot 3yx=
. B.
cos 4yx=
. C.
sin 4yx=
. D.
tanyx
=
.
Câu 12. Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là
25 HK m=
. Để đảm bo an
ninh, trên nóc chung thứ nhất người ta lp camera v trí
A
. Gi
,
CB
lần lượt v trí thấp nhất, cao
nhất trên chung thứ hai camera th quan sát được (hình n dưới). Biết rằng chiều cao của chung
cư th nhất là
45AH m=
, chiều cao của chung cư thứ hai là
35BK m=
8CK m
=
.
Giá tr
tan BAC
bằng
A.
137
200
. B.
135
199
. C.
137
197
. D.
147
214
.
3/4 - Mã đề 402
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Thí sinh tr lời câu 1 và u 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (mỗi ý
đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Cho biết
cos
3
1
x
=
2
x
π
π
<<
, khi đó:
a)
sin 0x >
2
sin
3
x =
.
b)
( )
cot cotxx
π
+=
.
c)
1
cos 2
3
x =
.
d) Giá trị của biểu thức
(
)
( )
5
sin cos 13 4 tan 5
2
A x xx
π
ππ

= + ++


bằng
42
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
;
P
trung điểm của
SB
Q
điểm nằm trên cạnh
BC
sao cho
3
4
BQ BC=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng
SC
cắt đường thẳng
AD
.
b)
( ) ( )
SAC SBD SO∩=
.
c) Đường thẳng
OP
song song với mặt phẳng
( )
SCD
.
d) Gi
F
là giao điểm ca
SA
với mặt phẳng
(
)
OPQ
. T số
SF
SA
bằng
1
3
.
4/4 - Mã đề 402
Học sinh làm PHẦN III trong giấy làm bài tự luận
PHẦN III. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (2,75 điểm)
1. Cho
4
sin
5
a =
3
2
a
π
π
<<
. Tính
cos a
,
sin
4
a
π

+


.
2. Tìm tập xác định của hàm số:
cot 3yx=
.
3. Giải phương trình:
1
cos
24
x
π

+=


.
Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
AB
đáy lớn),
O
giao điểm của
AC
BD
. Gọi
M
là trung điểm của
SD
,
G
là trọng tâm
SAD
,
K
là trọng tâm
SCD
.
a. Tìm giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
.
b. Tìm giao điểm của đường thẳng
BM
và mặt phẳng
(
)
SAC
.
c. Chứng minh
()GK ABCD
.
Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
biết rằng hai điểm
,AB
nằm trên trục
Ox
AB
xx<
, còn hai điểm
,CD
nằm trên đồ thị hàm số
cos 1
yx= +
trên đoạn
[
]
0; 2
π
(hình bên dưới). Biết
rằng
AB
π
=
, tính độ dài đoạn
AD
.
------ HẾT ------
1 | Page
ĐÁP ÁN ĐTHI TOÁN 11 GIA KÌ 1 NĂM HC 2024 2025
Phần
I
II
III
Số câu
12
2
0
Câu\Mã đ
126
153
118
212
275
227
390
346
314
402
480
413
1
C
A
C
C
A
A
C
A
D
A
D
B
2
D
A
D
B
D
B
C
C
C
A
D
D
3
D
D
A
B
D
A
B
B
A
C
B
C
4
B
C
C
A
A
B
D
C
A
D
B
C
5
C
D
B
C
A
D
A
B
C
B
A
B
6
B
C
D
C
B
C
C
B
C
C
A
A
7
C
D
C
A
C
B
C
D
A
A
C
B
8
A
C
A
D
B
A
D
C
B
A
A
A
9
D
C
A
B
D
D
B
D
D
B
D
A
10
D
B
C
C
A
A
B
D
A
C
B
D
11
A
B
C
B
D
C
D
B
A
B
A
D
12
B
A
B
B
C
D
D
A
B
B
D
B
1
DSSD
DSSD
DSSD
DDSD
DDSD
DDSD
DDDS
DDDS
DDDS
DSSD
DSSD
DSSD
2
SSDD
SSDD
SSDD
SDDS
SDDS
SDDS
SDDD
SDDD
SDDD
SDDS
SDDS
SDDS
2 | Page
ĐỀ 118, 126, 153
ĐÁP ÁN
Thang đim
Bài 1.
1. (1,0 điểm) Cho
3
cos
5
a =
3
2
2
a
π
π
<<
. Tính
sin a
,
cos
4
a
π



.
Ta có
22
sin cos 1aa+=
22
16
sin 1 cos
25
aa⇒==
4
sin
5
a
⇒=±
0,25+0,25
3
2
2
a
π
π
<<
nên
4
sin 0 sin
5
aa
<⇒ =
.
0,25
2
cos cos cos sin sin
4 4 4 10
aaa
π ππ

−= + =


0,25
2. (0,75 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
tan 3yx=
.
Hàm s xác định khi
cos3 0x
0,25
3
2
xk
π
π
≠+
( )
63
x kk
ππ
⇔≠ +
0,25
Tập xác định:
\|
63
D kk
ππ

= +∈



0,25
3. (1,0 điểm) Giải phương trình:
3
sin
62
x
π

−=


.
3
sin sin sin
62 6 3
xx
π ππ
 
−= −=
 
 
0,25
2
63
2
63
xk
xk
ππ
π
ππ
ππ
−=+
=−+
0,25+0,25
2
2
5
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
( )
k
0,25
Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang (
AD
là đáy lớn),
O
là giao điểm ca
AC
.BD
Gi
M
là trung điểm ca
SC
,
G
là trọng tâm
SCD
,
F
là trọng tâm
SBC
.
a. Tìm giao tuyến của
(
)
SAD
( )
SBC
.
b. Tìm giao điểm của đường thẳng
AM
và mt phẳng
( )
SBD
.
c. Chứng minh
()GF ABCD
.
3 | Page
V hình vi các d kin ban đầu mà đề cho.
0,25
a) Ta có:
( )
( )
( ) (
)
,
AD BC
AD SAD BC SBC
S SAD SBC
⊂⊂
∈∩
0,25
( ) ( )
d SAD SBC⇒=
vi
d
đi qua
S
d AD BC
∥∥
.
0,25
b) Trong
( )
mp SAC
, gi
I SO AM=
.
Ta có:
(
)
(
)
I AM
I AM SBD
I SO SBD
⇒=
∈⊂
0,25+0,25
c) Ta có:
G
là trọng tâm
SCD
1
3
MG
MD
⇒=
F
là trọng tâm
SBC
1
3
MF
MB
⇒=
Xét
MBD
1
3
MG MF
GF DB
MD MB
= =
0,25
Ta có:
( )
( )
()
,
GF BD
GF ABCD
GF ABCD BD ABCD
⊄⊂
0,25
Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
biết rằng hai điểm
,AB
nằm trên trc
Ox
AB
xx<
, còn hai điểm
,CD
nằm trên đ th hàm s
cos 1yx= +
trên đoạn
[ ]
0; 2
π
(hình bên dưới). Biết rng
4
3
AB
π
=
, tính độ dài đoạn
AD
.
4 | Page
Gi
( )
;0A
α
thì
4
;0
3
B
π
α

+


,
44
;cos 1
33
C
ππ
αα


+ ++




,
( )
;cos 1D
αα
+
Điều kiện:
02
2
0
4
3
02
3
απ
π
α
π
απ
≤≤
⇒≤
+≤
ABCD
là hình chữ nhật
4
cos 1 cos 1
3
CD
yy
π
αα

= + += +


0,25
4
2( )
4
3
cos cos
4
3
2
3
k
k
π
α απ
π
αα
π
α απ
+=+

+=


+ =−+
(
)
2
3
kk
π
απ
⇔= +
2
0
3
π
α
≤≤
nên
3
π
α
=
Vậy
3
cos 1
32
D
AD y
π
= = +=
.
0,25
| 1/30

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Năm học: 2024 – 2025 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 118
Học sinh làm PHẦN I và PHẦN II trong phiếu trả lời trắc nghiệm

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1.
Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2 sin x = . B. cot x = 4 − .
C. cos x = 2. D. tan x = 5. 3
Câu 2. Đổi số đo của góc 108° sang rađian ta được kết quả bằng A. 7π . B. 3π . C. 25π . D. 3π . 4 10 12 5
Câu 3. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB AC lấy hai điểm E F sao cho AE = 2BE AF = FC.
Giao tuyến của mặt phẳng (DEF ) và mặt phẳng ( ACD) là đường thẳng nào dưới đây? A. EF . B. DE . C. DF . D. AC .
Câu 5. Cho góc α thoả mãn 90° < α <180° . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cotα > 0 .
B. tanα < 0.
C. sinα < 0 .
D. cosα > 0 .
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác, cho góc  π
AOM = . Góc lượng giác ( ,
OA OM ) được mô tả trong hình 3 vẽ có số đo bằng 1/4 - Mã đề 118 A. 7π . B. 11π . C. 11 − π . D. 7 − π . 3 3 3 3
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x +1 là A. 1 − . B. 1. C. 3. D. 1 − . 2
Câu 8. Cho α, β là hai góc tùy ý, biểu thức sinα cos β − cosα sin β bằng A. sin(α − β ) . B. cos(α − β ).
C. cos(α + β ) . D. sin(α + β ) .
Câu 9. Cho hàm số y = cos x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng A. (0;π ) . B. (π;2π ) . C.  π π  π π ;  −   . D. 3  ; . 2 2      2 2 
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình tan x = 3 là A. π π  π  π   k2π | k  +
∈ . B.  + k2π | k ∈ .
C.  + kπ | k ∈ . D.  + kπ | k ∈ . 6        3   3   6 
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan 4x .
B. y = cot x .
C. y = cos3x .
D. y = sin 2x .
Câu 12. Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là HK = 25 m . Để đảm bảo
an ninh, trên nóc chung cư thứ nhất người ta lắp camera ở vị trí A . Gọi C, B lần lượt là vị trí thấp nhất, cao
nhất trên chung cư thứ hai mà camera có thể quan sát được (hình bên dưới). Biết rằng chiều cao của chung
cư thứ nhất là AH = 40m , chiều cao của chung cư thứ hai là BK = 32m CK = 4m . Giá trị  tan BAC bằng A. 713 . B. 700 . C. 721. D. 714 . 900 913 931 911 2/4 - Mã đề 118
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (mỗi ý
đúng được 0,25 điểm
) Câu 1: Cho biết 1 π sin x =
và < x < π , khi đó: 3 2
a) cos x < 0 và 2 cos x − = . 3
b) sin(π − x) = −sin x . c) 2 2 sin 2x = . 3 d)  π
Giá trị của biểu thức 5 A sin x = −
+ cos(13π + x) − 3tan (x −   5π ) bằng 3 .  2  2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O ; H là trung điểm của SB E
điểm nằm trên cạnh BC sao cho 1
BE = BC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3
a) Đường thẳng SA cắt đường thẳng CD .
b) (SAB) ∩(SCD) = SO .
c) Đường thẳng OH song song với mặt phẳng (SCD) .
d) Gọi Q là giao điểm của SA với mặt phẳng (OHE) . Tỉ số SQ bằng 1 . SA 3 3/4 - Mã đề 118
Học sinh làm PHẦN III trong giấy làm bài tự luận
PHẦN III. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (2,75 điểm) 1. Cho 3 π  π
cos a = và 3 < a < 2π . Tính sin a , cosa  − . 5 2 4   
2. Tìm tập xác định của hàm số: y = tan3x . 3.  π Giải phương trình:  3 sin x − =  . 6    2 Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang ( AD là đáy lớn), O là giao điểm của AC
BD . Gọi M là trung điểm của SC , G là trọng tâm SC
D , F là trọng tâm SBC .
a. Tìm giao tuyến của (SAD)và (SBC).
b. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD).
c. Chứng minh GF ( ∥ ABCD) . Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết rằng hai điểm ,
A B nằm trên trục Ox
x < x , còn hai điểm C, =
+ trên đoạn [0;2π ] (hình bên dưới). Biết A B
D nằm trên đồ thị hàm số y cos x 1 rằng 4π AB =
, tính độ dài đoạn AD . 3
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 118
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Năm học: 2024 – 2025 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 212
Học sinh làm PHẦN I và PHẦN II trong phiếu trả lời trắc nghiệm

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1.
Đổi số đo của góc 54° sang rađian ta được kết quả bằng A. 7π . B. 25π . C. 3π . D. 3π . 4 12 10 5
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác, cho góc  π
AOM = . Góc lượng giác ( ,
OA OM ) được mô tả trong hình 3 vẽ có số đo bằng A. 11π . B. 7π . C. 11 − π . D. 7 − π . 3 3 3 3
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình tan x = − 3 là A.  π  π   k2π | k  − + ∈  .
B. − + kπ | k ∈  . 3      3  C.  π  π   k2π | k  − + ∈  .
D. − + kπ | k ∈  . 6      6 
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD CD lấy hai điểm M N sao cho AM = 2MD CN = . ND
Giao tuyến của mặt phẳng (BMN ) và mặt phẳng ( ABD) là đường thẳng nào dưới đây? A. BM . B. BN . C. MN . D. AN . 1/4 - Mã đề 212
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2cos x −1 là A. 1 − . B. 3. C. 1. D. 1 − . 2
Câu 6. Cho hàm số y = sin x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng
A. (π;2π ) . B. (0;π ) . C.  π 3π  π π ;    . D. −  ; . 2 2      2 2 
Câu 7. Cho α, β là hai góc tùy ý, biểu thức sinα cos β + cosα sin β bằng A. sin (α + β ) . B. cos(α − β ). C. sin (α − β ) . D. cos(α + β ) .
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = sin 4x .
C. y = cot 3x .
D. y = cos5x .
Câu 9. Cho góc α thoả mãn 180° < α < 270°. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cotα < 0 .
B. sinα < 0 .
C. tanα < 0.
D. cosα > 0 .
Câu 10. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Biết a b đồng phẳng, có bao nhiêu vị
trí tương đối giữa a b ? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. tan x = 2 − .
B. sin x = 3 .
C. cot x = 4 . D. 2 cos x = . 5
Câu 12. Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là HK = 25 m . Để đảm bảo
an ninh, trên nóc chung cư thứ nhất người ta lắp camera ở vị trí A . Gọi C, B lần lượt là vị trí thấp nhất, cao
nhất trên chung cư thứ hai mà camera có thể quan sát được (hình bên dưới). Biết rằng chiều cao của chung
cư thứ nhất là AH = 45m, chiều cao của chung cư thứ hai là BK = 35m CK = 8m . Giá trị  tan BAC bằng A. 137 . B. 135 . C. 137 . D. 147 . 200 199 197 214 2/4 - Mã đề 212
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (mỗi ý
đúng được 0,25 điểm
) Câu 1: Cho biết 1 π cos x =
và 3 < x < 2π , khi đó: 5 2
a) sin x < 0 và 2 sin x − = . 5
b) cos(π − x) = −cos x . c) 3 cos 2x = . 5  π
d) Giá trị của biểu thức A ( π x) 13 sin 5 cos x = − + + − 2 tan (x −   14π ) bằng 4 .  2 
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O ; E là trung điểm của SC F
điểm nằm trên cạnh CD sao cho 1
CF = CD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 4
a) Đường thẳng SB cắt đường thẳng AD .
b) (SAC) ∩(SBD) = SO .
c) Đường thẳng OE song song với mặt phẳng (SAD).
d) Gọi H là giao điểm của SB với mặt phẳng (OEF ) . Tỉ số SH bằng 1 . SB 3 3/4 - Mã đề 212
Học sinh làm PHẦN III trong giấy làm bài tự luận
PHẦN III. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (2,75 điểm) 1. Cho 3 π  π
sin a = và < a < π . Tính cos a , sin a  + . 5 2 4   
2. Tìm tập xác định của hàm số: y = cot 2x . 3.  π Giải phương trình:  3 cos x − =  . 4    2 Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang ( AB là đáy lớn), O là giao điểm của AC
BD . Gọi M là trung điểm của SB , G là trọng tâm S
BC , K là trọng tâm SAB .
a. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) .
b. Tìm giao điểm của đường thẳng DM và mặt phẳng (SAC) .
c. Chứng minh GK ( ∥ ABCD) . Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết rằng hai điểm ,
A B nằm trên trục Ox
x < x , còn hai điểm C, D nằm trên đồ thị hàm số y = cos x +1 trên đoạn [0;2π ] (hình bên dưới). Biết A B
rằng AB = π , tính độ dài đoạn AD .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 212
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Năm học: 2024 – 2025 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 314
Học sinh làm PHẦN I và PHẦN II trong phiếu trả lời trắc nghiệm

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) π
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cho góc 
AOM = . Góc lượng giác ( ,
OA OM ) được mô tả trong hình 6 vẽ có số đo bằng − π − π π π A. 23 . B. 13 . C. 23 . D. 13 . 6 6 6 6
Câu 2. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. cot x = 5 − . B. 3 sin x = .
C. cos x = 4 . D. tan x = 2 . 4
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x − 3 là A. 1 − . B. 3. C. 1 − . D. 1. 2
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cos 2x .
B. y = tan 6x .
C. y = sin x .
D. y = cot 4x .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD BD lấy hai điểm H K sao cho AH = HD DK = 2BK.
Giao tuyến của mặt phẳng (CHK ) và mặt phẳng (BCD) là đường thẳng nào dưới đây? A. AK . B. CH . C. CK . D. HK . 1/4 - Mã đề 314
Câu 6. Đổi số đo của góc 375° sang rađian ta được kết quả bằng π π π π A. 3 . B. 3 . C. 25 . D. 7 . 5 10 12 4
Câu 7. Cho góc α thoả mãn 90° < α <180° . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cosα < 0 .
B. sinα < 0 .
C. tanα > 0. D. cotα > 0 .
Câu 8. Cho α, β là hai góc tùy ý, biểu thức cosα cos β − sinα sin β bằng A. sin (α + β ) .
B. cos(α + β ) . C. cos(α − β ). D. sin (α − β ) .
Câu 9. Cho hàm số y = cos x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng  π π  π π A. (0;π ) . B. ;  −   . C. 3  ; . D. (π;2π ) . 2 2      2 2 
Câu 10. Cho hai đường thẳng a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 3 tan x = là 3 π π π π A.     kπ | k  +
∈ . B.  + kπ | k ∈ .
C.  + k2π | k ∈ . D.  + k2π | k ∈ . 6        3   6   3 
Câu 12. Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là HK = 25 m . Để đảm bảo an
ninh, trên nóc chung cư thứ nhất người ta lắp camera ở vị trí A . Gọi C, B lần lượt là vị trí thấp nhất, cao
nhất trên chung cư thứ hai mà camera có thể quan sát được (hình bên dưới). Biết rằng chiều cao của chung
cư thứ nhất là AH = 40m , chiều cao của chung cư thứ hai là BK = 32m CK = 4m . Giá trị  tan BAC bằng A. 713 . B. 700 . C. 721. D. 714 . 900 913 931 911 2/4 - Mã đề 314
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (mỗi ý
đúng được 0,25 điểm
) Câu 1: Cho biết π sin 1 x = − và 3 π < x < , khi đó: 5 2
a) cos x < 0 và 2 cos x − = . 5
b) tan (π − x) = − tan x . c) 4 sin 2x = . 5  π
d) Giá trị của biểu thức A ( π x) 13 sin 5 cos x = − + + − 3tan (x −   15π ) bằng 3 .  2  5
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O ; M là trung điểm của SC N
là điểm nằm trên cạnh CD sao cho 2
CN = CD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3
a) Đường thẳng SD cắt đường thẳng BC .
b) (SAB) ∩(SCD) = d với d đi qua S d AB .
c) Đường thẳng OM song song với mặt phẳng (SAB) .
d) Gọi K là giao điểm của SB với mặt phẳng (OMN ). Tỉ số SK bằng 2 . SB 3 3/4 - Mã đề 314
Học sinh làm PHẦN III trong giấy làm bài tự luận
PHẦN III. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (2,75 điểm) 1. π  π Cho 4 cos a = − và 3 π < a <
. Tính sin a , cosa  − . 5 2 4   
2. Tìm tập xác định của hàm số: y = tan 4x . 3.  π Giải phương trình:  1 sin x + =  . 3    2 Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang ( AD là đáy lớn), O là giao điểm của AC BD .
Gọi I là trung điểm của SA , H là trọng tâm S
AB , K là trọng tâm SAD .
a. Tìm giao tuyến của (SAD)và (SBC).
b. Tìm giao điểm của đường thẳng CI và mặt phẳng (SBD).
c. Chứng minh HK ( ∥ ABCD) . Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết rằng hai điểm ,
A B nằm trên trục Ox
x < x , còn hai điểm C, D nằm trên đồ thị hàm số y = cos x +1 trên đoạn [0;2π ] (hình bên dưới). Biết A B π rằng 2 AB =
, tính độ dài đoạn AD . 3
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 314
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Năm học: 2024 – 2025 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 402
Học sinh làm PHẦN I và PHẦN II trong phiếu trả lời trắc nghiệm

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1.
Cho α, β là hai góc tùy ý, biểu thức cosα cos β + sinα sin β bằng A. cos(α − β ). B. sin (α + β ) . C. sin (α − β ) . D. cos(α + β ) .
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AC CD lấy hai điểm E F sao cho AC = 3AE CF = F . D
Giao tuyến của mặt phẳng (BEF ) và mặt phẳng ( ACD) là đường thẳng nào dưới đây? A. EF . B. BE . C. BF . D. ED .
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2cos x + 3 là A. 1 − . B. 3 − . C. 5. D. 1. 2 π
Câu 4. Trên đường tròn lượng giác, cho góc 
AOM = . Góc lượng giác ( ,
OA OM ) được mô tả trong hình 6 vẽ có số đo bằng − π π π − π A. 23 . B. 23 . C. 13 . D. 13 . 6 6 6 6
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. cot x = 4 .
B. sin x = 2. C. tan x = 3 − . D. 4 cos x = . 5 1/4 - Mã đề 402
Câu 6. Cho hàm số y = sin x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng  π π  π π A. (0;π ) . B. 3 ;    . C. −  ; . D. (π;2π ) . 2 2      2 2 
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 3 tan x = − là 3  π  π A.   kπ | k  − + ∈  .
B. − + k2π | k ∈  . 6      6   π  π C.   kπ | k  − + ∈  .
D. − + k2π | k ∈  . 3      3 
Câu 8. Cho góc α thoả mãn 180° < α < 270°. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cotα > 0 .
B. tanα < 0.
C. cosα > 0 .
D. sinα > 0.
Câu 9. Cho hai đường thẳng a b trong không gian. Biết a b không có điểm chung, có bao nhiêu vị
trí tương đối giữa a b ? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 10. Đổi số đo của góc 315° sang rađian ta được kết quả bằng π π π π A. 25 . B. 3 . C. 7 . D. 3 . 12 10 4 5
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot 3x .
B. y = cos 4x .
C. y = sin 4x .
D. y = tan x .
Câu 12. Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là HK = 25 m . Để đảm bảo an
ninh, trên nóc chung cư thứ nhất người ta lắp camera ở vị trí A . Gọi C, B lần lượt là vị trí thấp nhất, cao
nhất trên chung cư thứ hai mà camera có thể quan sát được (hình bên dưới). Biết rằng chiều cao của chung
cư thứ nhất là AH = 45m, chiều cao của chung cư thứ hai là BK = 35m CK = 8m . Giá trị  tan BAC bằng A. 137 . B. 135 . C. 137 . D. 147 . 200 199 197 214 2/4 - Mã đề 402
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (mỗi ý
đúng được 0,25 điểm
) Câu 1: Cho biết π cos 1 x = −
và < x < π , khi đó: 3 2
a) sin x > 0 và 2 sin x = . 3
b) cot (π + x) = −cot x . c) 1 cos 2x = . 3  π
d) Giá trị của biểu thức 5 A sin x = −
+ cos(13π + x) + 4 tan (x −   5π ) bằng 4 − 2 .  2 
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O ; P là trung điểm của SB Q
điểm nằm trên cạnh BC sao cho 3
BQ = BC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 4
a) Đường thẳng SC cắt đường thẳng AD .
b) (SAC) ∩(SBD) = SO .
c) Đường thẳng OP song song với mặt phẳng (SCD) .
d) Gọi F là giao điểm của SA với mặt phẳng (OPQ). Tỉ số SF bằng 1 . SA 3 3/4 - Mã đề 402
Học sinh làm PHẦN III trong giấy làm bài tự luận
PHẦN III. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (2,75 điểm) 1. Cho 4 π  π sin a = − và 3 π < a <
. Tính cos a , sin a  + . 5 2 4   
2. Tìm tập xác định của hàm số: y = cot3x .
3. Giải phương trình:  π  1 cos x + =  . 4    2 Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang ( AB là đáy lớn), O là giao điểm của AC
BD . Gọi M là trung điểm của SD , G là trọng tâm S
AD , K là trọng tâm SCD .
a. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) .
b. Tìm giao điểm của đường thẳng BM và mặt phẳng (SAC) .
c. Chứng minh GK ( ∥ ABCD) . Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết rằng hai điểm ,
A B nằm trên trục Ox
x < x , còn hai điểm C, D nằm trên đồ thị hàm số y = cos x +1 trên đoạn [0;2π ] (hình bên dưới). Biết A B
rằng AB = π , tính độ dài đoạn AD .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 402
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 11 GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 Phần I II III Số câu 12 2 0 Câu\Mã đề 126 153 118 212 275 227 390 346 314 402 480 413 1 C A C C A A C A D A D B 2 D A D B D B C C C A D D 3 D D A B D A B B A C B C 4 B C C A A B D C A D B C 5 C D B C A D A B C B A B 6 B C D C B C C B C C A A 7 C D C A C B C D A A C B 8 A C A D B A D C B A A A 9 D C A B D D B D D B D A 10 D B C C A A B D A C B D 11 A B C B D C D B A B A D 12 B A B B C D D A B B D B 1
DSSD DSSD DSSD DDSD DDSD DDSD DDDS DDDS DDDS DSSD DSSD DSSD 2
SSDD SSDD SSDD SDDS SDDS SDDS SDDD SDDD SDDD SDDS SDDS SDDS 1 | P a g e ĐỀ 118, 126, 153 ĐÁP ÁN Thang điểm Bài 1. 1. (1,0 điểm) Cho 3 π  π
cos a = và 3 < a < 2π . Tính sin a , cosa  − . 5 2 4    Ta có 2 2 sin a + cos a =1 2 2 16
⇒ sin a =1− cos a = 4 ⇒ sin a = ± 0,25+0,25 25 5
Mà 3π < a < 2π nên 4
sin a < 0 ⇒ sin a = − . 0,25 2 5  π  π π 2 cos a − =
 cos a cos + sin a sin = −  0,25  4  4 4 10
2. (0,75 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y = tan3x .
Hàm số xác định khi cos3x ≠ 0 0,25 π π π
⇔ 3x ≠ + kπ ⇔ x ≠ + k (k ∈ ) 0,25 2 6 3 Tập xác định: π π D  \  k | k  = + ∈  0,25 6 3    3. (1,0 điểm)  π Giải phương trình:  3 sin x − =  . 6    2  π  3  π  π sin x − = ⇔ sin x − =     sin 0,25  6  2  6  3  π π x − = + k2π  6 3 ⇔  π π 0,25+0,25
x − = π − + k2π  6 3  π x = + k2π  2 ⇔  (k ∈) 0,25  5π x = + k2π  6 Bài 2. (1,75 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang ( AD là đáy lớn), O là giao điểm của AC B . D
Gọi M là trung điểm của SC , G là trọng tâm SC
D , F là trọng tâm SBC .
a. Tìm giao tuyến của (SAD)và (SBC).
b. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD).
c. Chứng minh GF ( ∥ ABCD) . 2 | P a g e 0,25
Vẽ hình với các dữ kiện ban đầu mà đề cho. ADBC
a) Ta có: AD ⊂ (SAD), BC ⊂ (SBC) 0,25 S ∈(SAD)∩  (SBC)
d = (SAD) ∩(SBC) với d đi qua S d ADBC . 0,25
b) Trong mp(SAC) , gọi I = SO AM . I AM 0,25+0,25 Ta có:  ⇒ = ∩ I SO ⊂ 
(SBD) I AM (SBD)
c) Ta có: G là trọng tâm SC MGD 1 ⇒ = MD 3
F là trọng tâm S MFBC 1 ⇒ = 0,25 MB 3 Xét MBD MG MF 1 =
= ⇒ GF DB MD MB 3 GF  ∥ BD Ta có:  ⇒ ∥ G 0,25  F ⊄ 
( ABCD) BD ⊂ ( ABCD) GF (ABCD) , Bài 3. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết rằng hai điểm ,
A B nằm trên trục Ox
x < x , còn hai điểm C, =
+ trên đoạn [0;2π ] (hình bên dưới). Biết rằng A B
D nằm trên đồ thị hàm số y cos x 1 4π AB =
, tính độ dài đoạn AD . 3 3 | P a g e Gọi  π  π  π A(α;0) thì 4   B α ;0 +  , 4 4 C α +  ;cos α + +   1 , D(α;cosα + ) 1 3     3 3     0 ≤ α ≤ 2π Điều kiện:  2π  4π ⇒ 0 ≤ α ≤ 0,25 0 ≤ +α ≤  2π 3  3  π
ABCD là hình chữ nhật 4 y y α  ⇔ = ⇔ + + = α + C D cos  1 cos 1  3   4π α +
= α + k2π (vô lí) 4π    3 π ⇔ cos α + = 2   cosα ⇔  ⇔ α = −
+ kπ (k ∈)  3   4π α + = α − + k2π 3  3 0,25 Vì 2π π 0 ≤ α ≤ nên α = 3 3 Vậy π 3 AD = y = + = . D cos 1 3 2 4 | P a g e