Đề giữa học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề giữa học kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 101 Trang 1/5
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 10 NC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………
I. Phần I: TNKQ (7 điểm)
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh là
2a
,
O
là giao điểm của hai đường chéo. Tính OA CB
.
A.
2
2
a
B. 3a C.
2a
D.
3
2
a
Câu 2. Cho hàm số
2
5 2.f x x x
Giá trị
2f
bằng bao nhiêu ?
A.
12
. B.
8
. C.
1
. D.
8
.
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 5y x x
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
6
. D.
5
.
Câu 4. Cho hình bình hành
ABCD
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AD
. B.
AB DC
. C.
AB BC
. D.
AB CD
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC CB
  
. B.
AA BB AB

. C.
CA AB BC

. D.
AB AC BC
  
.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?
A.
y x
. B.
3 1y x
. C.
y x
. D.
3 1y x
.
Câu 7. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
4
là số nguyên tố.
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Một tuần có bảy ngày.
D. Mấy giờ rồi ?
Đề KT chính thức
(Đề có 5 trang)
Mã đề:101
Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 8. Cho hai tập hợp
4;5P
3;Q
. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
\ 4; 3P Q
. B.
3;5P Q
.
C.
4;5P Q
. D.
; 4 5;C P 
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
,
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2MB MC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 1
3 3
AM AB AC
. B.
2 3
5 5
AM AB AC

.
C.
2 1
3 3
AM AB AC
. D.
1 2
3 3
AM AB AC
 
.
Câu 10. Cho
ABC
có trọng tâm
G
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2AG AB AC
. B.
1
3
AG AB AC

.
C.
AG AB AC
. D.
2
3
AG AB AC
  
.
Câu 11. Cho hàm số
2
2 3y x x có đồ thị
( )P
. Tọa độ đỉnh của
( )P
là:
A.
( 1;6)I
. B.
(1;2)I
. C.
(2;3)I
. D.
(0;3)I
.
Câu 12. Cho
I
là trung điểm đoạn thẳng
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
IB AB
. B.
2AB AI
. C.
1
2
IA AB
. D.
IA IB
.
Câu 13. Hãy liệt kê các phần tử của tập
2
2 5 2 0A x x x
.
A.
2A
. B.
A
. C.
2A
. D.
1
;2
2
A
.
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
12
là số nguyên tố. B.
9
là số nguyên tố.
C.
4
là số nguyên tố. D.
5
là số nguyên tố.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 
.
Mã đề 101 Trang 3/5
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

.
Câu 16. Cho tập hợp
5 9
H x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
5;9
H
. B.
5;9
H
. C.
5;9
H
. D.
5;9
H
.
Câu 17. Cho hai vectơ tùy ý
a
,
b
và hai số thực
h
,
k
bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
. B.
h a b ha hb
.
C.
h k a ha ka
. D.
h ka hk a
.
Câu 18. Hai vectơ bằng nhau khi chúng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng phương và cùng độ dài. B. Ngược hướng và cùng độ dài.
C. Cùng độ dài. D. Cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 19. Tập xác định
D
của hàm số
3 1
2 4
x
y
x
A.
2;D

. B.
2;D

. C.
D
. D.
\ 2
D
.
Câu 20. Cho hàm số
3 6 2
3 6
x x
y
x x
nÕu
nÕu <2
.
(0) (3).f f
TÝnh S =
A.
9
. B.
3
. C.
0
. D.
9
.
Câu 21. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A.
2 4
2 3 2
y x x
. B.
3
4
y x x
. C.
3
y x x
. D.
4
2 1y x x
.
Câu 22. Cho hàm số
y f x
xác định trên tập
D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
f x
là hàm số lẻ thì
f x f x
,
x D
.
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ
O
làm tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Nếu
f x
không là hàm số lẻ thì
f x
là hàm số chẵn.
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
3 2
y x
?
A.
2;4
M
. B.
0;1
Q
. C.
1; 1
N
. D.
2; 8
P
.
Câu 24. Cho
| 1 4
A x x
,
| 3
B x x
. Khi đó
A B
A.
1;3
. B.
1;3
. C.
3;4
. D.
3;4
.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng
y x m
cắt parabol
2
3 1y x x
tại hai điểm phân
biệt?
A.
4
m
. B.
5
m
. C.
4
m
. D.
5
m
.
Mã đề 101 Trang 4/5
Câu 26. Tập xác định của hàm số
2
1
4
2
x x
y x
A.
\ 4
;2
. B.
;2

. C.
\ 2
. D.
\ 0
;2
.
Câu 27. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho parabol
2
: 2 4
P y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;1

. B. Hàm số nghịch biến trên
;2

.
C. Hàm số nghịch biến trên
;1

. D. Hàm số đồng biến trên
;2

.
Câu 28. Cho số
6327591a
. Số quy tròn đến hàng ngn của
a
A.
6328000
. B.
6327500
. C.
6327600
. D.
6327000
.
Câu 29. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
AB AD AO
. B.
0
OA OB OC
 
.
C.
BC BA AC
. D.
0
AO OC
 
.
Câu 30. Cho hình chữ nhật
.ABCD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AC BD
 
B.
0.
AB AC AD
  
C.
.AB AD AB AD
   
D.
.BC BD AC AB
   
Câu 31. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 2021 0
x x x
A.
2
, 2021 0
x x x
. B.
2
, 2021 0
x x x
.
C.
2
, 2021 0
x x x
. D.
2
, 2021 0
x x x
.
Câu 32. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
.a
Tính
BC AB
.
A.
a
. B.
2a
C.
3a
. D.
2a
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
2 1 5y m x m
là hàm số bậc nhất ?
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 34. Cho tam giác đều
ABC
, gọi
M
là trung điểm của
BC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
CM MB
. B.
CM BM
.
C.
AB BC
. D.
,CM BC
cùng phương.
Câu 35. Cho hàm số
5 2 8
y x m
1
d
và hàm số
2
( )d
. Tìm
m
để
1 2
/ /d d
.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
m
. D.
2
m
.
Mã đề 101 Trang 5/5
II. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. Xác định parabol
P
:
2
y ax bx c
biết parabol
P
đỉnh
(2;1)
I
P
đi qua điểm
(4;5)
A
.
Câu 37. Cho
ABC
có trọng tâm
G
. Gọi
,P Q
là các điểm thỏa mãn
3AP PB
,
2 3 0
QA QC
. Chứng
minh rằng ba điểm
, ,P Q G
thẳng hàng.
Câu 38. Cho
| 5 5 2 11
A x x
,
| 2 8
B x m x m
vi
m
tham số. Tìm
m
để
B C A
là một nửa khoảng.
Câu 39. Cho hàm số
2
( ) : 4
m
P y x x m
. Tìm các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
( )
m
P
cắt đường thẳng
: 2 5d y x
tại 2 điểm phân biệt nằm về cùng một phía của trục hoành .
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
I .PHN TRC NGHIỆM (7 Đ)
MĐ 101
MĐ 102
MĐ 103
MĐ 104
MĐ 105
MĐ 106
MĐ 107
MĐ 108
Câu 1
C
A
A
B
B
A
B
C
Câu 2
D
C
A
B
D
B
B
A
Câu 3
C
B
D
D
A
C
B
B
Câu 4
B
B
B
C
D
D
B
D
Câu 5
A
B
C
D
D
C
B
C
Câu 6
D
D
A
B
B
D
D
A
Câu 7
D
A
B
D
B
B
D
D
Câu 8
A
C
A
C
D
D
D
B
Câu 9
D
B
D
C
C
D
B
B
Câu 10
B
A
B
D
A
D
D
A
Câu 11
B
D
D
D
C
D
C
C
Câu 12
B
C
B
B
B
C
A
D
Câu 13
C
B
D
C
D
B
A
C
Câu 14
D
D
D
A
A
A
B
B
Câu 15
B
A
C
B
A
A
B
C
Câu 16
B
A
D
A
C
A
B
B
Câu 17
A
B
D
D
A
C
A
B
Câu 18
D
D
B
B
D
C
B
C
Câu 19
D
A
C
A
A
A
A
C
Câu 20
A
A
C
B
D
D
B
C
Câu 21
A
D
C
B
D
B
B
D
Câu 22
A
A
A
A
D
D
A
B
Câu 23
C
C
C
B
C
D
A
B
Câu 24
B
B
D
A
B
C
D
B
Câu 25
B
B
A
C
B
A
A
C
Câu 26
D
B
C
B
A
D
C
B
Câu 27
C
C
D
D
D
A
A
D
Câu 28
A
C
C
A
B
A
B
A
Câu 29
A
C
C
A
A
A
C
C
Câu 30
C
B
D
B
C
A
C
D
Câu 31
C
B
C
D
D
B
D
D
Câu 32
A
C
B
A
A
C
B
A
Câu 33
B
A
C
B
D
C
D
B
Câu 34
C
A
A
D
D
B
A
A
Câu 35
D
C
D
A
B
A
B
C
II.PHN T LUẬN:( 3đ)
M Đ 101 - 104
Câu
Đp n
Thang đim
Câu 36
Mc đ 3
(1 đim)
Tập xác định
D =
.
Do
( )
P
c đnh
(2;1)I
nên
2
2
4 2 1
b
a
a b c
−=
+ + =
40
4 2 1
ab
a b c
+=
+ + =
( )
1
.
đồ th hàm s đã cho đi qua điểm
( )
4;5A
nên có:
16 4 5a b c+ + =
( )
2
.
Kết hp
( )
1
( )
2
ta có:
0.25
0.25
0.25
40
4 2 1
16 4 5
ab
a b c
a b c
+=
+ + =
+ + =
1
4
5
a
b
c
=
=−
=
.
Vy parabol
( )
P
2
45y x x= +
.
0.25
Câu 37
Mc đ 3
(1 đim)
Ta có
33
.
45
PQ AQ AP AB AC= = +
1 1 3 5 1
3 3 4 12 3
5 3 3 5
.
9 4 5 9
PG AG AP
AB AC AB AB AC
AB AC PQ
=−
= + = +

= + =


Do đ
5
9
=PG PQ
. Suy ra ba điểm
,,PQG
thng hàng.
0.5
0.25
0.25
Câu 38
Mc đ 4
(0,5 đim)
Ta c
5 5 2 11 10 2 6 3 5x x x
.
Do đ
( )
)
; 3 5;CA= − +
,
(
2; 8B m m= +
.
Suy ra
B C A
l mt na khong
8 3 11
2 5 7
mm
mm
+




.
0.25
0.25
Câu 39
Mc đ 4
(0,5 đim)
Phương trình honh đ giao điểm ca
()
m
P
()d
:
2
4 2 5x x m x+ + = +
2
6 5 0x x m+ + =
(*).
+) Để
()
m
P
ct
()d
tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (*) c 2 nghiệm
phân bit . Do đ
'0
9 1.( 5) 0m
14m
(1).
+) Gi
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
l giao điểm ca
()
m
P
d
.
Ta có
11
2 5;yx= +
22
25yx= +
vi
12
;xx
là nghim của phương trình (*).
Theo Vi-et ta có:
12
12
6
5
xx
x x m
+ =
=−
.
Hai điểm
;AB
nm v cùng mt phía ca trc hoành
12
.0yy
( )( )
12
2 5 2 5 0xx + +
0.25
( )
1 2 1 2
4 . 10 25 0x x x x + +
( )
4 5 10.( 6) 25 0m +
65
4
m
(2).
T (1) và (2) suy ra giá tr
m
cn tìm là
65
14
4
m
.
0.25
M Đ 105 - 108
Câu
Đp n
Thang đim
Câu 36
Mc đ 3
(1 đim)
Tập xác định
D =
.
Do
( )
P
c trục đối xng
2x =
nên
2
2
b
a
−=
Vì đồ th hàm s đã cho đi qua điểm
(1; 5)A
v
( 2;10)B
nên có:
5
4 2 10
abc
a b c
+ + =
+ =
.
Ta có:
40
5
4 2 10
ab
abc
a b c
+=
+ + =
+ =
1
4
2
a
b
c
=
=−
=−
.
Vy parabol
( )
P
:
2
42y x x=
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 37
Mc đ 3
(1 đim)
Ta có
33
.
54
EF AF AE AB AC= = +
1 1 3 4 1
3 3 5 15 3
4 3 3 4
.
9 5 4 9
EG AG AE
AB AC AB AB AC
AB AC EF
=−
= + = +

= + =


Do đ
4
9
EG EF=
. Suy ra ba điểm
,,E G F
thng hàng.
0.5
0.25
0.25
Câu 38
Ta c
5 5 2 11 10 2 6 3 5x x x
.
0.25
Mc đ 4
(0,5 đim)
Do đ
(
( )
; 3 5;CA= − +
,
)
1; 6B m m= +
.
Suy ra
B C A
l mt na khong
6 3 9
1 5 6
mm
mm
+




.
0.25
Câu 39
Mc đ 4
(0,5 đim)
Phương trình honh đ giao điểm ca
()
m
P
()d
:
2
32x x m x + =
2
4 2 0x x m + + =
(*).
+) Để
()
m
P
ct
()d
tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (*) c 2
nghim phân bit . Do đ
'0
4 1.( 2) 0m +
2m
(1).
+) Gi
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
l giao điểm ca
()
m
P
d
.
Ta có
11
3 2;yx=−
22
32yx=−
vi
12
;xx
là nghim của phương trình
(*).
Theo Vi-et ta có:
12
12
4
2
xx
x x m
+=
=+
.
Hai điểm
;AB
nm v cùng mt phía ca trc hoành
12
.0yy
( )( )
12
3 2 3 2 0xx
( )
1 2 1 2
9 . 6 4 0x x x x + +
( )
9 2 6.4 4 0m + +
2
9
m
(2).
T (1) và (2) suy ra giá tr
m
cn tìm là
2
2
9
m
.
0.25
0.25
| 1/9

Preview text:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 10 NC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 5 trang) Mã đề:101
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… I. Phần I: TNKQ (7 điểm)  
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 2a , O là giao điểm của hai đường chéo. Tính OA CB . a 2 a 3 A. B. a 3 C. a 2 D. 2 2
Câu 2. Cho hàm số f x 2
x  5x  2. Giá trị f  2   bằng bao nhiêu ? A. 12 . B. 8 . C. 1. D. 8 .
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  2x  5 bằng A. 2 . B. 5  . C. 6 . D. 5 .
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD , khẳng định nào sau đây đúng?         A. AB AD . B. AB DC . C. AB BC . D. AB CD .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?   
        
A. AB AC CB .
B. AA BB AB .
C. CA AB BC .
D. AB AC BC .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ? A. y x .
B. y  3x 1 .
C. y   x .
D. y  3x 1 .
Câu 7. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 4 là số nguyên tố.
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Một tuần có bảy ngày. D. Mấy giờ rồi ? Mã đề 101 Trang 1/5
Câu 8. Cho hai tập hợp P   4
 ;5 và Q   3
 ;  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P \ Q   4  ;   3 .
B. P Q   3  ;  5 .
C. P Q   4  ;5 . D. C P   ;    4 5;   .
Câu 9. Cho tam giác ABC , M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?  2  1   2  3  A. AM AB AC . B. AM AB AC . 3 3 5 5  2  1   1  2  C. AM AB AC . D. AM AB AC . 3 3 3 3
Câu 10. Cho ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?     1  
A. AG  2  AB AC  . B. AG
AB AC . 3
    2  
C. AG AB AC . D. AG
AB AC . 3 Câu 11. Cho hàm số 2
y x  2x  3 có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của (P) là: A. I (1; 6) . B. I (1; 2) . C. I (2; 3) . D. I (0; 3) .
Câu 12. Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng?  1     1    A. IB   AB .
B. AB  2 AI . C. IA AB . D. IA IB . 2 2
Câu 13. Hãy liệt kê các phần tử của tập A   2
x   2x  5x  2   0 .  1  A. A    2 . B. A   . C. A    2 . D. A   ; 2 .  2 
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. 12 là số nguyên tố. B. 9 là số nguyên tố. C. 4 là số nguyên tố. D. 5 là số nguyên tố.
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . Mã đề 101 Trang 2/5
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 16. Cho tập hợp H  x   5  x  
9 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. H   5  ;9 . B. H   5  ;9 . C. H   5  ;9 . D. H   5  ;9.  
Câu 17. Cho hai vectơ tùy ý a , b và hai số thực h , k bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?       A.   1 a a .
B. h a b  ha hb .     
C. h k a ha k a .
D. h ka  hk a .
Câu 18. Hai vectơ bằng nhau khi chúng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng phương và cùng độ dài.
B. Ngược hướng và cùng độ dài. C. Cùng độ dài.
D. Cùng hướng và cùng độ dài. 3x 1
Câu 19. Tập xác định D của hàm số y  là 2x  4
A. D  2; .
B. D  2;  . C. D   . D. D   \   2 .
3x  6 nÕu x  2
Câu 20. Cho hàm số y  
TÝnh S = f (0)  f (3).
3x  6 nÕu x  <2 . A. 9 . B. 3 . C. 0 . D. 9 .
Câu 21. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng? 2 4 3 3
A. y  2x  3x  2 . B. y x x  4.
C. y x x . D. 4
y x  2x 1.
Câu 22. Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f x là hàm số lẻ thì f x   f x , x   D .
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Nếu f x không là hàm số lẻ thì f x là hàm số chẵn.
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  3  x  2 ? A. M 2;4 . B. Q 0;  1 . C. N 1;  1 . D. P 2  ;  8 .
Câu 24. Cho A  x   | 1   x  
4 , B  x   | x  
3 . Khi đó A B là A.  1  ;  3 . B.  1  ;  3 . C.  3  ; 4 . D. 3;4 .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y x m cắt parabol 2
y x 3x 1  tại hai điểm phân biệt? A. m  4 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  5 . Mã đề 101 Trang 3/5 1
Câu 26. Tập xác định của hàm số y  2  x  2 x  4 x A. ;2 \  4 . B. ;2 . C.  \   2  . D. ;2 \  0 .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol  P 2
: y x  2x  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;  1 .
B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên  ; 2 .
Câu 28. Cho số a  6327591. Số quy tròn đến hàng nghìn của a là A. 6328000 . B. 6327500 . C. 6327600 . D. 6327000 .
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng?   
   
A. AB AD  2 AO .
B. OA OB OC  0 .
     
C. BC BA AC .
D. AO OC  0 .
Câu 30. Cho hình chữ nhật AB .
CD Khẳng định nào sau đây đúng?       A. AC  . BD
B. AB AC AD  0.        
C. AB AD AB AD .
D. BC BD AC AB .
Câu 31. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
  , x x  2021 0 là A. 2 x
  , x x  2021 0 . B. 2
x  , x x  2021 0 . C. 2 x
  , x x  2021 0. D. 2 x
  , x x  2021 0.  
Câu 32. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính BC AB . A. a . B. 2a C. a 3 . D. a 2 .
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  2m  
1 x  5m là hàm số bậc nhất ? 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
Câu 34. Cho tam giác đều ABC , gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây sai?     A. CM MB . B. CM BM .     C. AB BC .
D. CM , BC cùng phương.
Câu 35. Cho hàm số y  5  2xm  8 d
và hàm số y  4x  3 (d ) . Tìm m để d / /d . 1  2 1 2 A. m  1  . B. m  2 . C. m  . D. m  2 . Mã đề 101 Trang 4/5 II.
Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. Xác định parabol  P : 2
y ax bx c biết parabol P có đỉnh I (2;1) và P đi qua điểm ( A 4;5) .      Câu 37. Cho A
BC có trọng tâm G . Gọi P, Q là các điểm thỏa mãn AP  3PB , 2QA  3QC  0 . Chứng
minh rằng ba điểm P, Q, G thẳng hàng.
Câu 38. Cho A  x   | 5
  5  2x  1 
1 , B  x   | m  2  x m  
8 với m là tham số. Tìm m để B C A  là một nửa khoảng. Câu 39. Cho hàm số 2
(P ) : y x  4x m . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (P ) cắt đường thẳng m m
d : y  2x  5 tại 2 điểm phân biệt nằm về cùng một phía của trục hoành .
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 5/5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Đ) MĐ 101 MĐ 102 MĐ 103 MĐ 104 MĐ 105 MĐ 106 MĐ 107 MĐ 108 Câu 1 C A A B B A B C Câu 2 D C A B D B B A Câu 3 C B D D A C B B Câu 4 B B B C D D B D Câu 5 A B C D D C B C Câu 6 D D A B B D D A Câu 7 D A B D B B D D Câu 8 A C A C D D D B Câu 9 D B D C C D B B Câu 10 B A B D A D D A Câu 11 B D D D C D C C Câu 12 B C B B B C A D Câu 13 C B D C D B A C Câu 14 D D D A A A B B Câu 15 B A C B A A B C Câu 16 B A D A C A B B Câu 17 A B D D A C A B Câu 18 D D B B D C B C Câu 19 D A C A A A A C Câu 20 A A C B D D B C Câu 21 A D C B D B B D Câu 22 A A A A D D A B Câu 23 C C C B C D A B Câu 24 B B D A B C D B Câu 25 B B A C B A A C Câu 26 D B C B A D C B Câu 27 C C D D D A A D Câu 28 A C C A B A B A Câu 29 A C C A A A C C Câu 30 C B D B C A C D Câu 31 C B C D D B D D Câu 32 A C B A A C B A Câu 33 B A C B D C D B Câu 34 C A A D D B A A Câu 35 D C D A B A B C
II.PHẦN TỰ LUẬN:( 3đ) MÃ ĐỀ 101 - 104 Câu Đáp án Thang điểm Câu 36 Tập xác định D = . Mức độ 3
Do (P) có đỉnh I(2;1) nên 0.25 (1 điểm) b − = 2  a + b =  2a  4 0  ( ) 1 .
4a + 2b + c = 1
4a + 2b + c = 1 0.25
Vì đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A(4;5) nên có: 16a + 4b + c = 5 (2) . Kết hợp ( ) 1 và (2) ta có: 0.25 4a + b = 0 a =1   0.25
4a + 2b + c =1  b  = 4 − .  
16a + 4b + c = 5  c = 5  Vậy parabol ( P) là 2
y = x − 4x + 5 . Câu 37 Mức độ 3 (1 điểm) Ta có 3 3
PQ = AQ AP = − AB + AC. 4 5 0.5
PG = AG AP 1 1 3 5 1
= AB + AC AB = − AB + AC 3 3 4 12 3 0.25 5  3 3  5 = − AB + AC = . PQ   9  4 5  9 Do đó 5 PG = PQ . Suy ra ba điể
m P, Q, G thẳng hàng. 9 0.25 Câu 38 Ta có 5
−  5−2x 11 1 − 0  2 − x  6  3 −  x  5 . 0.25 Mức độ 4 Do đó C A = (− ;  − )
3 5;+) , B = (m − 2;m +  8 . (0,5 điểm) m + 8  3 − m  1 − 1
Suy ra B C A là một nửa khoảng     . m − 2  5  m  7 0.25 Câu 39
Phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d) : m Mức độ 4 2 (0,5 điể + + = − +  2 + + − = m) x 4x m 2x 5 x 6x m 5 0 (*).
+) Để (P ) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm m
phân biệt . Do đó  '  0  9 −1.(m − 5)  0  m  14 (1). 0.25
+) Gọi A( x ; y B( x ; y là giao điểm của (P ) và d . 2 2 ) 1 1 ) m Ta có y = 2 − x + 5; y = 2
x + 5 với x ; x là nghiệm của phương trình (*). 1 1 2 2 1 2 x + x = 6 − 1 2 Theo Vi-et ta có:  . x x = m − 5  1 2 Hai điểm ;
A B nằm về cùng một phía của trục hoành  y .y  0 1 2  ( 2 − x + 5 2 − x + 5  0 1 )( 2 ) 
4x .x −10 x + x + 25  0  4(m − 5) −10.( 6 − ) + 25  65 0  m  − 1 2 ( 1 2) 4 (2). 65
Từ (1) và (2) suy ra giá trị m cần tìm là −  m  14 . 0.25 4 MÃ ĐỀ 105 - 108 Câu Đáp án Thang điểm Câu 36 Tập xác định D = . Mức độ 3 b 0.25 (1 điể − = m)
Do ( P) có trục đối xứng x = 2 nên 2 2a
Vì đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (
A 1; −5) và B( 2 − ;10) nên có:
a + b + c = 5 −  0.25 .
4a − 2b + c =10 Ta có: 4a + b = 0 a =1 0.25  
a + b + c = 5 −  b  = 4 − .  
4a − 2b + c = 10 −  c = 2 −  Vậy parabol ( P) : 2
y = x − 4x − 2 . 0.25 Câu 37 Mức độ 3 (1 điểm) Ta có 3 3
EF = AF AE = − AB + AC. 5 4 0.5
EG = AG AE 1 1 3 4 1
= AB + AC AB = − AB + AC 3 3 5 15 3 4  3 3  4 0.25 =
AB + AC = EF.   9  5 4  9 Do đó 4 EG =
EF . Suy ra ba điểm E, G, F thẳng hàng. 9 0.25 Câu 38 Ta có 5
−  5−2x 11 1 − 0  2 − x  6  3 −  x  5 . 0.25 Mức độ 4 Do đó C A = (− ;  − 
3 (5;+) , B = m −1;m + 6) . (0,5 điểm)  +  −   − m 6 3 m 9
Suy ra B C A là một nửa khoảng     . m −1  5 m  6 0.25 Câu 39
Phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d) : m Mức độ 4 2 (0,5 điể − + = −  2 − + + = m) x x m 3x 2 x 4x m 2 0 (*).
+) Để (P ) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 2 m 0.25
nghiệm phân biệt . Do đó  '  0  4 −1.(m + 2)  0  m  2 (1).
+) Gọi A( x ; y B( x ; y là giao điểm của (P ) và d . 2 2 ) 1 1 ) m
Ta có y = 3x − 2; y = 3x − 2 với x ; x là nghiệm của phương trình 1 1 2 2 1 2 (*). x + x = 4 1 2 Theo Vi-et ta có:  . x x = m + 2  1 2 Hai điểm ;
A B nằm về cùng một phía của trục hoành  y .y  0 1 2
 (3x −2 3x −2  0 1 )( 2 )
9x .x − 6 x + x + 4  0  9(m + 2) − 6.4 + 4  2 0  m  (2). 1 2 ( 1 2) 9 2 0.25
Từ (1) và (2) suy ra giá trị m cần tìm là  m  2 . 9
Document Outline

  • Mã 101 Toán 10
  • ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GK1 K10