Đề giữa học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hồ Nghinh, tỉnh Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
KIỂM TRA GIỮA HK1 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 60 Phút ( không kể thời gian giao đề )
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ...................................................... Số báo danh ................
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm _ 21 câu)
Câu 1: Cho
α
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cot 0
α
>
. C.
tan 0
α
<
. D.
.
Câu 2: Miền tam giác
ABC
k c ba cạnh như hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ sau?
A.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. B.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−≥
+≤
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
.
Câu 3: Miền nghiệm ca bất phương trình
3 20xy
+ −<
là na mặt phẳng chứa điểm nào trong các
điểm sau:
A.
(
)
1; 0B
. B.
( )
0;1
C
. C.
( )
2;1D
. D.
(
)
1;1A
.
Câu 4: Cho hai tập hợp
{ }
2Ax x=∈≥
{ }
4
Bx x=∈>
. Tập hợp
AB
tập hợp nào sau
đây ?
A.
[
)
2; 4
. B.
[
)
2; +∞
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2
4 16. −⇔ >>
ππ
B.
23 5 2 23 2.5.< ⇒− >−
C.
23 5 2 23 2.5.<⇒ <
D.
2
2 4.>⇔ >
ππ
Câu 6: Cho tập hợp
{ }
0;1; 2;3;4M =
. Có bao nhiêu tập con của tập hợp M có nhiều nhất một phần tử.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 10.
Câu 7: Cho tập
{ }
2
9 0.Xx x= −=
Hỏi tập
X
có bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 3. C. 4. D.
2.
Câu 8: Cho
1
sin
3
=
α
, với
90 180
°°
<<
α
. Tính
cos
α
.
Mã đề 001
Trang 2/3 - Mã đề 001
A.
2
cos
3
α
=
. B.
22
cos
3
α
=
. C.
2
cos
3
α
=
. D.
22
cos
3
α
=
.
Câu 9: Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức
(
)
;2F xy x y= +
, với điều kiện
,xy
tha mãn h bất phương
trình
+
0102
01
0
4
0
yx
yx
x
y
có miền nghiệm là đa giác OBCDA như hình vẽ.
A.
12
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Câu 10: Đim
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++<
. B.
3 60
2 40
xy
xy
+ −>
++<
. C.
3 60
2 40
xy
xy
+ −>
++>
. D.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++>
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
7AC =
,
5
AB =
,
sin
4
5
A =
. Tính diện tích của tam giác
ABC
?
A.
21
. B.
28
. C.
14.
D.
21
2
.
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn?
A.
3xy+>
. B.
22
4xy
+≤
. C.
( )( )
31xy xy +≥
. D.
3
20y −≤
.
Câu 13: Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
34120
50
10
xy
xy
x
+≥
+−≥
+>
?
A.
( )
1; 5P
. B.
( )
2; 3Q −−
. C.
. D.
( )
4;3N
.
Câu 14: Cho mệnh đề P: “
2
, 30x Rx∀∈ + >
”. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P.
A.
2
" , 3 0"x Rx∃∈ + >
. B.
2
" , 3 0"
x Rx∀∈ +
.
C.
2
" , 3 0"x Rx∃∈ +
. D.
2
" , 3 0"x Rx
∃∈ + <
.
Câu 15: Trong các câu sau , câu nào là mệnh đề?
A. Việt Nam là nước đông dân nhất thế giới. B. Bạn học trường nào?
C. Không được làm việc riêng trong giờ học . D. Hãy học bài đi!
Câu 16: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
3
xy−<
?
Trang 3/3 - Mã đề 001
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho tam giác ABC có
10BC
=
,
ˆ
30A
°
=
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
10
. B.
10
3
. C.
10 3
. D.
5
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
bất kỳ
, , .BC a AC b AB c= = =
Đẳng thức nào sai?
A.
222
2 cos
=++c b a ab C
. B.
2 22
2 cos=+−a b c bc A
.
C.
2 22
2 cos
=+−
b a c ac B
. D.
222
2 cos
=+−c b a ab C
.
Câu 19: Tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là
9
,
10
,
11
có diện tích bằng:
A.
30 2
. B.
25 3
. C.
15 2
. D.
50 3
.
Câu 20: Cho ba tập hợp
{ } { }
1;2;3;4;5 ; 1;0;1;2;3;5AB= =
{ }
2; 1;0; 2C =−−
. Tìm tập hợp
( )
\ABC
A.
{ }
1; 3 .
B.
{ }
1;3;4;5 .
C.
{ }
2; 1; 0−−
. D.
{ }
1;3;5
.
Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
O
cos 180 cos−=
αα
. B.
( )
O
sin 180 sin
αα
−=
.
C.
( )
O
sin 180 cos
αα
−=
. D.
( )
O
sin 180 sin
αα
−=
.
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1: Cho các tập hợp
(
]
2; 7A
=
;
( )
3;
B = +∞
và tập hợp
[ ]
;3C mm= +
.
a/ Tìm các tập hợp
;\A B AB
b/ Tìm tất cả giá trị thực của m để
CA
.
Bài 2: Cho tam giác ABC có
3
AB cm=
;
4BC cm=
và góc
0
60ABC =
. Tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Người ta dự định dùng hai nguyên liệu mía củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg đường
kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20kg đường kính và 0,6kg
đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu đồng ta chiết xuất được 10kg đường nh 1,5kg đường
cát. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít nhất, biết sở
cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường.
------ HẾT ------
S GD & ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT H NGHINH
NG DN CHM KIM TRA GIA HK1
NĂM HC 2022 – 2023. MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian: 60 Phút ( không k thời gian giao đề )
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
005
006
007
008
1
C
A
B
C
C
C
B
D
2
A
C
B
B
C
A
D
A
3
A
A
B
D
C
B
C
D
4
B
C
B
B
C
C
A
A
5
A
A
D
D
D
C
C
D
6
A
B
B
D
A
A
D
D
7
D
C
C
A
A
D
A
B
8
D
B
B
C
C
C
A
A
9
C
C
D
A
C
B
C
A
10
D
C
C
D
D
C
B
B
11
C
C
D
A
A
A
D
C
12
A
C
B
D
A
B
D
B
13
D
D
C
B
D
B
D
A
14
C
D
B
A
A
D
A
A
15
A
B
D
D
B
B
A
C
16
B
B
D
A
D
D
A
C
17
A
D
A
A
B
B
D
C
18
A
A
D
C
A
D
B
B
19
A
A
C
B
A
A
C
A
20
D
D
B
D
C
B
C
D
21
D
C
D
A
D
D
A
C
II/ T LUẬN ( 3 điểm )_ ĐỂ LẺ 1,3,5,7
Bài 1: Cho các tp hp
(
]
2; 7
A =
;
( )
3;B
= +∞
và tp hp
[ ]
;3C mm= +
.
a/ Tìm các tp hp
;\A B AB
b/ Tìm tt c giá tr thc của m để
CA
.
Bài 2: Cho tam giác ABC có
3AB cm
=
;
4BC cm=
và góc
0
60ABC =
. Tính bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Ngưi ta d định dùng hai nguyên liu là mía và c cải đường để chiết xut ít nht 140kg
đường kính và 9kg đường cát. T mi tn mía giá 4 triệu đồng có th chiết xuất được 20kg đường kính
0,6kg đường cát. T mi tn c cải đường giá 3 triu ta chiết xuất được 10kg đường kính và 1,5kg
đường cát. Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu là ít nht, biết
cơ s cung cp nguyên liu ch cung cp không quá 10 tn mía và không quá 9 tn c cải đường.
NG DN CHM
Bài 1: a/
(
]
3; 7AB∩=
;
(
]
\ 2;3AB
=
(0,5đ )
b/
2 37C A mm
< < +≤
(0,25đ )
24m⇔<
(0,25đ )
Bài 2: Theo định lí cosin ta có :
222
22 0
2..os
3 4 2.3.4cos60 13
AC AB BC AB BC c B=+−
=+− =
(0,25 đ )
13AC cm⇒=
(0,25)
Theo định lí sin ta có
0
13 2 39
2
sin sin 60 3
AC
R
B
= = =
(0,25)
Vy
39
3
R =
(0,25)
Bài 3:
Gọi số tn mía cn dùng là
x
và số tn c ci cn dùng là
y
,
theo đề bài ta có gi thiết sau
0 10
09
20 10 140
0, 6 1, 5 9
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
(0,25)
Min nghim là t giác ABCD như hình vẽ. ( 0,25)
Tìm
,xy
để
( )
; 43F xy x y= +
nh nht.
Ta có
( ) ( ) ( )
5
5; 4 32; ;9 37; 10;2 46; 10;9 67
2
FF F F

= = = =


. (0,25)
( )
min
5; 4 32FF⇒= =
. Vy mua 5 tn mía và 4 tn c ci. (0,25)
II/ T LUẬN ( 3 điểm )_ ĐỂ CHN 2,4,6,8
Bài 1: Cho các tp hp
(
]
0;5A =
;
( )
2;B
= +∞
và tp hp
[ ]
2;Cm m=
.
a/ Tìm các tp hp
;\A B AB
b/ Tìm tt c giá tr thc của m để
CA
.
Bài 2: Cho tam giác ABC có
4AB cm=
;
5BC cm
=
và góc
0
60ABC =
. Tính bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Ngưi ta d định dùng hai nguyên liu là mía và c cải đường để chiết xut ít nht 140kg
đường kính và 9kg đường cát. T mi tn mía giá 4 triệu đồng có th chiết xuất được 20kg đường kính
và 0,6kg đường cát. T mi tn c cải đường giá 3 triu ta chiết xuất được 10kg đường kính và 1,5kg
đường cát. Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu là ít nht, biết
cơ s cung cp nguyên liu ch cung cp không quá 10 tn mía và không quá 9 tn c cải đường.
NG DN CHM
Bài 1: a/
(
]
2;5AB∩=
;
(
]
\ 0; 2AB
=
(0,5đ )
b/
025CA m m
< −<
(0,25đ )
25
m⇔<
(0,25đ )
Bài 2: Theo định lí cosin ta có :
222
22 0
2..os
4 5 2.4.5cos60 21
AC AB BC AB BC c B=+−
=+− =
(0,25 đ )
21
AC cm⇒=
(0,25)
Theo định lí sin ta có:
0
21
2 27
sin sin 60
AC
R
B
= = =
(0,25)
Vy
7R =
(0,25)
Bài 3:
Gọi số tn mía cn dùng là
x
và số tn c ci cn dùng là
y
,
theo đề bài ta có gi thiết sau
0 10
09
20 10 140
0, 6 1, 5 9
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
(0,25)
Min nghim là t giác ABCD như hình vẽ. ( 0,25)
Tìm
,xy
để
( )
; 43F xy x y= +
nh nht.
Ta có
( ) ( ) ( )
5
5; 4 32; ;9 37; 10;2 46; 10;9 67
2
FF F F

= = = =


. (0,25)
( )
min
5; 4 32FF⇒= =
. Vy mua 5 tn mía và 4 tn c ci. (0,25)
--------------- HT ---------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HK1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 60 Phút ( không kể thời gian giao đề )
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ...................................................... Số báo danh ................ Mã đề 001
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm _ 21 câu)
Câu 1: Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cotα > 0 . C. tanα < 0. D. cosα > 0 .
Câu 2: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh như hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ sau? x ≥ 0 y ≥ 0 x ≥ 0 x > 0 A. 5    
x − 4y ≤ 10 . B. 5
x − 4y ≥ 10 .
C. 4x −5y ≤10 . D. 5
x − 4y ≤ 10 . 4x +5y ≤     10 5x + 4y ≤  10 5x + 4y ≤  10 4x + 5y ≤  10
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình x + 3y − 2 < 0 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau: A. B( 1; − 0). B. C (0; ) 1 . C. D(2; ) 1 . D. A(1; ) 1 .
Câu 4: Cho hai tập hợp A = {x∈ x ≥ }
2 và B = {x∈ x > }
4 . Tập hợp AB là tập hợp nào sau đây ? A. [2;4). B. [2;+∞). C. (4;+∞). D. (2;+∞).
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2 −π > 4 − ⇔ π > 16. B. 23 < 5 ⇒ 2 − 23 > 2.5. −
C. 23 < 5 ⇒ 2 23 < 2.5. D. 2 π > 2 ⇔ π > 4.
Câu 6: Cho tập hợp M = {0;1;2;3; }
4 . Có bao nhiêu tập con của tập hợp M có nhiều nhất một phần tử. A. 6. B. 4. C. 5. D. 10.
Câu 7: Cho tập X = { 2
x ∈ x −9 = }
0 . Hỏi tập X có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8: Cho 1 sinα = , với 90° α 180° < < . Tính cosα . 3 Trang 1/3 - Mã đề 001 A. 2 cosα = . B. 2 2 cosα = . C. 2 cosα = − . D. 2 2 cosα = − . 3 3 3 3
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;
x y) = x + 2y , với điều kiện x, y thỏa mãn hệ bất phương  0 ≤ y ≤ 4  x ≥ 0 trình 
có miền nghiệm là đa giác OBCDA như hình vẽ.
x y −1 ≤ 0
x + 2y −10 ≤ 0 A. 12. B. 8 . C. 10. D. 6 .
Câu 10: Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 6 < 0
x + 3y − 6 > 0
x + 3y − 6 > 0
x + 3y − 6 < 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4 < 0
2x + y + 4 < 0
2x + y + 4 > 0
2x + y + 4 > 0
Câu 11: Cho tam giác ABC AC = 7 , AB = 5, sin 4
A = . Tính diện tích của tam giác ABC ? 5 A. 21. B. 28 . C. 14. D. 21 . 2
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn?
A. x + y > 3 . B. 2 2 x + y ≤ 4 .
C. (x y)(3x + y) ≥1. D. 3 y − 2 ≤ 0. 3
x − 4y +12 ≥ 0
Câu 13: Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y −5 ≥ 0 ? x +1>  0 A. P( 1; − 5) . B. Q( 2; − 3 − ) . C. M (1; 3 − ) . D. N (4;3) .
Câu 14: Cho mệnh đề P: “ 2 x
∀ ∈ R, x + 3 > 0”. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P. A. 2 " x
∃ ∈ R, x + 3 > 0". B. 2 " x
∀ ∈ R, x + 3 ≤ 0". C. 2 " x
∃ ∈ R, x + 3 ≤ 0". D. 2 " x
∃ ∈ R, x + 3 < 0".
Câu 15: Trong các câu sau , câu nào là mệnh đề?
A. Việt Nam là nước đông dân nhất thế giới.
B. Bạn học trường nào?
C. Không được làm việc riêng trong giờ học .
D. Hãy học bài đi!
Câu 16: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y < 3? Trang 2/3 - Mã đề 001 A. B. C. D.
Câu 17: Cho tam giác ABC có BC =10 , ˆA 30° =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 10. B. 10 . C. 10 3 . D. 5. 3
Câu 18: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a, AC = b, AB = .c Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2
c = b + a + 2abcosC . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. C. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2abcosC .
Câu 19: Tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 9, 10, 11 có diện tích bằng: A. 30 2 . B. 25 3 . C. 15 2 . D. 50 3 .
Câu 20: Cho ba tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 ; B = { 1 − ;0;1;2;3; } 5 và C = { 2; − 1 − ;0; } 2 . Tìm tập hợp
(AB) \C A. {1; } 3 . B. {1;3;4; } 5 . C. { 2 − ; 1; − } 0 . D. {1;3; } 5 .
Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( O cos 180 −α ) = cosα . B. ( O sin 180 −α ) = −sinα . C. ( O sin 180 −α ) = cosα . D. ( O sin 180 −α ) = sinα . II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1:
Cho các tập hợp A = (2;7] ; B = (3;+∞) và tập hợp C = [ ; m m + ] 3 .
a/ Tìm các tập hợp A∩ ; B A \ B
b/ Tìm tất cả giá trị thực của m để C A.
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; BC = 4cm và góc  0
ABC = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg đường
kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20kg đường kính và 0,6kg
đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu đồng ta chiết xuất được 10kg đường kính và 1,5kg đường
cát. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết cơ sở
cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK1 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
NĂM HỌC 2022 – 2023. MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 60 Phút ( không kể thời gian giao đề )
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 C A B C C C B D 2 A C B B C A D A 3 A A B D C B C D 4 B C B B C C A A 5 A A D D D C C D 6 A B B D A A D D 7 D C C A A D A B 8 D B B C C C A A 9 C C D A C B C A 10 D C C D D C B B 11 C C D A A A D C 12 A C B D A B D B 13 D D C B D B D A 14 C D B A A D A A 15 A B D D B B A C 16 B B D A D D A C 17 A D A A B B D C 18 A A D C A D B B 19 A A C B A A C A 20 D D B D C B C D 21 D C D A D D A C
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )_ ĐỂ LẺ 1,3,5,7
Bài 1: Cho các tập hợp A = (2;7] ; B = (3;+∞) và tập hợp C = [ ; m m + ] 3 .
a/ Tìm các tập hợp A∩ ; B A \ B
b/ Tìm tất cả giá trị thực của m để C A.
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; BC = 4cm và góc  0
ABC = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg
đường kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20kg đường kính
và 0,6kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được 10kg đường kính và 1,5kg
đường cát. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết
cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường. HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: a/ AB = (3;7] ; A \ B = (2; ] 3 (0,5đ )
b/ C A ⇔ 2 < m < m + 3 ≤ 7 (0,25đ ) ⇔ 2 < m ≤ 4 (0,25đ ) 2 2 2
Bài 2: Theo định lí cosin ta có : AC = AB + BC − 2A . B BC. o c sB (0,25 đ ) 2 2 0 = 3 + 4 − 2.3.4cos60 =13 ⇒ AC = 13cm (0,25) Theo định lí sin ta có AC 13 2 39 2R = = = (0,25) 0 sin B sin 60 3 Vậy 39 R = (0,25) 3 Bài 3:
Gọi số tấn mía cần dùng là x và số tấn củ cải cần dùng là y , 0 ≤ x ≤10  0 ≤ y ≤ 9
theo đề bài ta có giả thiết sau  (0,25) 20x +10y ≥140 
0,6x +1,5y ≥ 9
Miền nghiệm là tứ giác ABCD như hình vẽ. ( 0,25)
Tìm x, y để F ( ;
x y) = 4x + 3y nhỏ nhất. Ta có F ( )  5 5;4 32; F ;9 = = 37;
F (10;2) = 46; F (10;9) =   67 . (0,25)  2 
F = F 5;4 = 32 . Vậy mua 5 tấn mía và 4 tấn củ cải. (0,25) min ( )
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )_ ĐỂ CHẴN 2,4,6,8
Bài 1: Cho các tập hợp A = (0;5] ; B = (2;+∞) và tập hợp C = [m − 2;m].
a/ Tìm các tập hợp A∩ ; B A \ B
b/ Tìm tất cả giá trị thực của m để C A.
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 5cm và góc  0
ABC = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg
đường kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20kg đường kính
và 0,6kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được 10kg đường kính và 1,5kg
đường cát. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết
cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường. HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: a/ AB = (2;5] ; A \ B = (0;2] (0,5đ )
b/ C A ⇔ 0 < m − 2 < m ≤ 5 (0,25đ ) ⇔ 2 < m ≤ 5 (0,25đ ) 2 2 2
Bài 2: Theo định lí cosin ta có : AC = AB + BC − 2A . B BC. o c sB (0,25 đ ) 2 2 0 = 4 + 5 − 2.4.5cos60 = 21 ⇒ AC = 21cm (0,25) Theo định lí sin ta có: AC 21 2R = = = 2 7 (0,25) 0 sin B sin 60 Vậy R = 7 (0,25) Bài 3:
Gọi số tấn mía cần dùng là x và số tấn củ cải cần dùng là y , 0 ≤ x ≤10  0 ≤ y ≤ 9
theo đề bài ta có giả thiết sau  (0,25) 20x +10y ≥140 
0,6x +1,5y ≥ 9
Miền nghiệm là tứ giác ABCD như hình vẽ. ( 0,25)
Tìm x, y để F ( ;
x y) = 4x + 3y nhỏ nhất. Ta có F ( )  5 5;4 32; F ;9 = = 37;
F (10;2) = 46; F (10;9) =   67 . (0,25)  2 
F = F 5;4 = 32 . Vậy mua 5 tấn mía và 4 tấn củ cải. (0,25) min ( )
--------------- HẾT ---------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • TOAN 10 - DE
  • TOAN 10 - DAP AN