Đề giữa học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Lý Tự Trọng – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lý Tự Trọng, tỉnh Khánh Hòa, mời bạn đọc đón xem

Mã đ 101- Trang 1
TRƯỜNG THPT TỰ TRỌNG
Tổ: Toán
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA
HỌC I. NĂM HỌC 2023 -2024
( Đề gồm có:04 trang)
Môn: Toán - Khối: 10 - Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh:..........................................................Lớp................ STT…………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Giá tr sin của góc
120
°
bng kết quả nào sau đây?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 2: Trc đối xứng của parapol
( )
2
: 2 42Py x x= ++
là đường thẳng có phương trình
A.
1x =
. B.
. C.
2x =
. D.
1x
=
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
na chu vi bng
6p =
và bán kính đường tròn nội tiếp
2r =
. Din tích
của tam giác
ABC
bng
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
3
.
Câu 4: Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề:
"
Nếu tam giác có 2 cnh bng nhau thì tam giác đó là tam giác
cân
"
.
A. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
C. Tam giác đó là tam giác cân.
D. Mt tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.
Câu 5: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề:
'' ; 2 1''
n
nn∀∈ +
.
A.
'' ; 2 1''
n
nn∀∈ +
. B.
'' ; 2 1''
n
nn
∃∈ +
.
C.
'' ; 2 1''
n
nn∀∈ < +
. D.
'' ; 2 1''
n
nn
∃∈ < +
.
Câu 6: Cho parabol
2
4y ax bx= ++
trc đi xứng đường thng
1
3
x =
đi qua điểm
( )
1; 3A
.
Tng giá tr
2ab+
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
AB c=
,
BC a=
,
CA b=
. Gọi
S
R
lần lượt là diện
tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
sin
2
S bc A=
. B.
2
sin
a
R
A
=
.
C.
( )( )( )
S pa pb pc=−−
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Câu 8: Cho
α
là góc tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin 0.
α
<
B.
cot 0.
α
>
C.
tan 0.
α
<
D.
cos 0.
α
>
Câu 9: Cho hàm số
( )
41
4
1
34
x
khi x
fx
x
x khi x
+−
>
=
−≤
. Tính
( ) ( )
55ff+−
.
Mã đ: 101
Mã đ 101- Trang 2
A.
5
2
. B.
17
2
. C.
3
2
. D.
15
2
.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
2
có phải là số chẵn không? B. Thi tiết hôm nay thật đẹp.
C.
4.
π
<
D.
2 5.
x +>
Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
40xy
+−≤
. B.
2 3 30xy+ −<
. C.
20x y xy++ >
. D.
2
50xy+ −≤
.
Câu 12: Đim
( )
1; 3A
là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2 4 0.xy−+≥
B.
3 2 4 0.
xy + −>
C.
3 0.xy−>
D.
3 0.xy+≤
Câu 13: Cho
ABC
0
5, 8, 60bcA= = =
. Độ dài cạnh
a
A.
49.
B.
129.
C.
7.
D.
15
.
2
Câu 14: Xét hàm số
(
)
y fx
=
được cho bởi bảng sau
Tập xác định của hàm số này là
A.
D =
. B.
[
]
1; 5D
=
. C.
{ }
1; 2;3; 4;5D =
. D.
{ }
6;7;8;9;10D =
.
Câu 15: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai theo biến
x
?
A.
2
1yx x= −+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
. C.
2
2
1yx
x
= −+
. D.
32
21yx x x= ++
.
Câu 16: Cho tập hợp
( )
;3A = −∞
. Xác định
CA
.
A.
( ;3]
CA= −∞
. B.
[3; )CA= +∞
C.
(3; )CA= +∞
. D.
( ;3)
CA= −∞
.
Câu 17: Cho tp hp
{ }
1; 2A =
. S phần tử của tp
A
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
tha mãn h thc:
sin sin sinc Cb Ba A
+=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ABC
vuông. B.
ABC
đều. C.
ABC
cân ti
C
. D.
ABC
cân ti
A
.
Câu 19: Cho hai tập hợp khác rng
[
)
1; 2 3Am m=−+
( ) ( )
;1 3;B = −∞ +∞
. Tp hợp tất c các giá
tr của tham số
m
để
\AB=
A.
(
]
( )
4; 1 4; +∞
. B.
(
]
( )
; 1 4;−∞ +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
4; +∞
.
Câu 20: Tìm tất cả các giá tr của tham số
m
để hàm số
2
1
x
y
xm
=
−+
xác định trên khoảng
( )
0;2
.
A.
1
3
m
m
. B.
1
5
m
m
<
>
. C.
13m<<
. D.
35m<<
.
Câu 21: Ngưi ta định lát gạch t ong trên mảnh đất hình tứ giác
ABCD
như hình vẽ. Biết rng
6,AB m=
4BC CD m= =
,
100ABC =
,
120BCD =
giá lát gch là
400
ngàn đồng trên một mét vuông
bao gm c công lẫn thợ. Hỏi người ta cần xấp xỉ bao nhiêu tiền để t gạch cả mảnh đất đó?
Mã đ 101- Trang 3
A.
10 584000
đồng. B.
11 464000
đồng. C.
9352000
đồng. D.
12 252000
đồng.
Câu 22: Rút gọn biểu thức
(
) (
)
( )
cos 90 2sin 180
sin 90
aa
A
a
−+
=

ta được
A.
3cot a
. B.
tan a
. C.
sin a
. D.
3tan a
.
Câu 23: Cho tập hợp
{ }
| 3 1, , 4
A nn k k k= =+∈
{
|Bx x=
ưc ca
}
8
.Tp
X AB=
tất cả bao nhiêu tập con?
A.
4.
B.
8.
C.
2
D.
16.
Câu 24: Hàm s
2
24y x xm=+ +−
đạt giá tr lớn nhất bằng
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
[
)
7;8m
. B.
( )
5; 7m
. C.
( )
9;11m
. D.
( )
;5m −∞
.
Câu 25: Biết rằng miền nghiệm của h bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
là miền tứ giác
ABCD
( k các
các cạnh) được cho như hình vẽ bên dưới (phần tô đậm). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
; 43F xy x y= +
với
(; )xy
thuộc miền nghiệm ca h bất phương trình trên là bao nhiêu?
A. 26. B. 37. C. 67. D. 32.
Mã đ 101- Trang 4
PHN II: T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Cho tập hợp
{
}
2
3 2 50
Ax x x= −=
.Viết tập hợp
A
dưới dạng liệt kê các phần tử.
b) Cho hai tập hợp
(
)
;5A = −∞
(
]
3;8B =
. Xác định các tập hợp
AB
,
AB
.
Câu 2: (2,0 đim)
a) Tìm tập xác định của hàm s
2yx=
.
b) Lp bảng biến thiên và vẽ đồ th hàm số
2
43
yx x
=−+
.
Câu 3: (1,0 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
8
a =
,
3b =
,
150C =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
b) Đ tính khoảng cách t địa đim
B
trên b sông đến mt gc cây
A
trên mt lao giữa sông
như hình vẽ bên dưới người ta đo được
32BC m=
,
42
ABC =
,
76ACB =
. Tính khoảng cách
AB
( kết quả làm tròn đến hai chữ s thập phân theo đơn vị mét).
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hàm số
( )
1
3
53 2
yx
x mx
= −+
−−
. Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để tập xác định
D
của hàm s chứa đúng
2023
giá tr nguyên.
-----------------------------------Hết -----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 10 NĂM HỌC: 2023-2024
PHẦN 1.TRẮC NGHIỆM
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
1. C
1. C
1. A
1. C
2. D
2. B
2. C
2. A
3. B
3. D
3. B
3. B
4. A
4. D
4. A
4. C
5. D
5. A
5. A
5. B
6. C
6. B
6. C
6. D
7. C
7. C
7. B
7. D
8. C
8. C
8. D
8. D
9. B
9. D
9. C
9. D
10. C
10. A
10. C
10. A
11. B
11. D
11. C
11. B
12. B
12. B
12. D
12. B
13. C
13. C
13. A
13. A
14. C
14. C
14. A
14. C
15. A
15. D
15. D
15. B
16. B
16. C
16. C
16. B
17. C
17. A
17. D
17. D
18. A
18. C
18. B
18. C
19. A
19. A
19. B
19. D
20. A
20. C
20. A
20. A
21. A
21. D
21. C
21. D
22. D
22. C
22. D
22. C
23. A
23. A
23. A
23. C
24. B
24. C
24. A
24. A
25. D
25. B
25. B
25. C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
(0,5đ)
Viết tập
{
}
2
3 2 50Ax x x
= −=
dưới dạng liệt kê các phần tử.
2
1
3 2 50
5
3
x
xx
x
=
−=
=
0,25
5
1;
3
A

=


0,25
2
( )
;5A
= −∞
(
]
3;8B =
(1đ)
( )
3; 5 .
AB∩=
0,5
(
]
;8
AB = −∞
0,5
3
(0,5đ)
Tìm tập xác định của hàm số
2yx=
.
ĐK:
20 2xx−≥
0,25
[
)
2;D = +∞
0,25
4
(1,5đ)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ th hàm số
2
43yx x
=−+
.
Tập xác định
D =
0,25
Đỉnh
( )
2; 1I
0,25
Trc đối xứng:
2x =
.
0,25
Lập được bảng biến thiên và có kết luận
Hàm s nghịch biến trên
( )
;2−∞
và đồng biến trên
( )
2; +∞
.
0,25
Lập bảng giá tr ( ít nhất 3 điểm)
0,25
V đồ th (đi qua 5 điểm hoặc 3 điểm có tính đối xng)
0,25
5a/
(0,5đ)
Cho tam giác
ABC
8a =
,
3
b =
,
150C =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
1
sin
2
S ab C=
0,25
1
.8.3.sin150 6
2
S = =
0,25
5b/
(0,5đ)
Để tính khoảng cách từ địa điểm
B
trên bờ sông đến một gốc cây
A
trên một lao giữa sông như hình vẽ bên dưới người ta đo được
32BC m
=
,
42B =
,
76C =
. Tính khoảng cách
AB
( kết quả làm
tròn đến hai chữ số thập phân theo đơn vị mét).
Tính được góc
62A =
.
0,25
sin sin
AB BC
CA
=
suy ra
35,17
AB m
0,25
6
(0,5đ)
Cho hàm số
(
)
1
3
53 2
yx
x mx
= −+
−−
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để tập xác định
D
của hàm số chứa đúng
2023
giá trị nguyên.
ĐK:
30 3
32 0 32
50 5
xx
m x xm
xx
−≥


−−> <


−≠

0,25
Tp xác đnh
D
chứa đúng
2023
giá trị nguyên khi
2026 3 2 2027
m −<
2029
676
3
m ≤<
.
0,25
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ Tổ: Toán
HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2023 -2024
( Đề gồm có:04 trang)
Môn: Toán - Khối: 10 - Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh:..........................................................Lớp................ STT………….. Mã đề: 101
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Giá trị sin của góc 120° bằng kết quả nào sau đây? A. 3 − . B. 1 . C. 3 . D. 1 − . 2 2 2 2
Câu 2: Trục đối xứng của parapol (P) 2 : y = 2
x + 4x + 2 là đường thẳng có phương trình A. x = 1 − . B. y =1. C. x = 2 . D. x =1.
Câu 3: Cho tam giác ABC có nửa chu vi bằng p = 6 và bán kính đường tròn nội tiếp r = 2 . Diện tích
của tam giác ABC bằng A. 24 . B. 12. C. 6 . D. 3.
Câu 4: Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề: "Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân".
A. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
C. Tam giác đó là tam giác cân.
D. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.
Câu 5: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: ''∀ ∈ ;  2n nn +1''. A. ' ∀ ∈ ;  2n nn +1' . B. ''∃ ∈ ;  2n nn +1''. C. ' ∀ ∈ ;  2n n < n +1' . D. ''∃ ∈ ;  2n n < n +1''. Câu 6: Cho parabol 2
y = ax + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng 1
x = và đi qua điểm A(1;3) . 3
Tổng giá trị a + 2b A. 1 − . B. 1 . C. 1. D. 1 − . 2 2
Câu 7: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = c , BC = a , CA = b. Gọi S R lần lượt là diện
tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1
S = bcsin A .
B. a = 2R . 2 sin A
C. S = ( p a)( p b)( p c) . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A.
Câu 8: Cho α là góc tù. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. sinα < 0. B. cotα > 0. C. tanα < 0. D. cosα > 0.  x + 4 −1
Câu 9: Cho hàm số f (x)  khi x > 4 =  x −1
. Tính f (5) + f ( 5 − ). 3  − x khi x ≤ 4 Mã đề 101- Trang 1 A. 5 − . B. 17 . C. 3 − . D. 15 . 2 2 2 2
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 2 có phải là số chẵn không?
B. Thời tiết hôm nay thật đẹp. C. π < 4.
D. x + 2 > 5.
Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + y − 4 ≤ 0 .
B. 2x + 3y −3 < 0 .
C. x + y + 2xy > 0 . D. 2
x + y − 5 ≤ 0 .
Câu 12: Điểm A( 1;
− 3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x y + 4 ≥ 0. B. 3
x + 2y − 4 > 0. C. 3x y > 0.
D. x + 3y ≤ 0. Câu 13: Cho ABC có = =  0
b 5,c 8, A = 60 . Độ dài cạnh a A. 49. B. 129. C. 7. D. 15. 2
Câu 14: Xét hàm số y = f (x) được cho bởi bảng sau
Tập xác định của hàm số này là A. D =  . B. D = [1;5].
C. D = {1;2;3;4; }
5 . D. D = {6;7;8;9;1 } 0 .
Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai theo biến x ? A. 2 +
y = x x +1. B. x 2 y = . C. 2 2 y = x − +1. D. 3 2
y = x − 2x + x +1. x −1 x
Câu 16: Cho tập hợp A = ( ;
−∞ 3) . Xác địnhC A.  A. C A = ( ; −∞ 3].
B. C A = [3;+∞)
C. C A = (3;+∞). D. C A = ( ; −∞ 3).    
Câu 17: Cho tập hợp A = {1; }
2 . Số phần tử của tập A A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức: csinC + bsin B = asin A. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ABC vuông. B. ABC đều. C. A
BC cân tại C . D. A
BC cân tại A .
Câu 19: Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m −1;2m + 3) và B = ( ; −∞ )
1 ∪(3;+∞). Tập hợp tất cả các giá
trị của tham số m để A \ B = ∅ là A. ( 4; − − ] 1 ∪(4;+∞). B. ( ; −∞ − ] 1 ∪(4;+∞) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (4;+∞) .
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2x y =
xác định trên khoảng (0;2). x m +1 m ≤1 m <1 A.  . B.  .
C. 1< m < 3.
D. 3 < m < 5 . m ≥ 3 m > 5
Câu 21: Người ta định lát gạch tổ ong trên mảnh đất hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Biết rằng AB = 6 , m
BC = CD = 4m ,  ABC =100 , 
BCD =120 và giá lát gạch là 400 ngàn đồng trên một mét vuông
bao gồm cả công lẫn thợ. Hỏi người ta cần xấp xỉ bao nhiêu tiền để lát gạch cả mảnh đất đó? Mã đề 101- Trang 2 A. 10 584000 đồng.
B. 11 464000 đồng. C. 9352000 đồng. D. 12 252000 đồng.
cos(90 − a) + 2sin(180 − a)
Câu 22: Rút gọn biểu thức A = ta được sin (90 − a)
A. 3cot a .
B. tan a .
C. sin a .
D. 3tan a .
Câu 23: Cho tập hợp A={n |n = 3k +1,k ∈,k ≤ }
4 và B = {x∈ |x là ước của }
8 .Tập X = AB
tất cả bao nhiêu tập con? A. 4. B. 8. C. 2 D. 16. Câu 24: Hàm số 2
y = −x + 2x + m − 4 đạt giá trị lớn nhất bằng 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m∈[7;8) . B. m∈(5;7) . C. m∈(9;1 ) 1 . D. m∈( ; −∞ 5). 0 ≤ x ≤ 10  0 ≤ y ≤ 9
Câu 25: Biết rằng miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là miền tứ giác ABCD ( kể các 2x + y ≥ 14 
2x + 5y ≥ 30
các cạnh) được cho như hình vẽ bên dưới (phần tô đậm). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( ;
x y) = 4x + 3y với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là bao nhiêu? A. 26. B. 37. C. 67. D. 32. Mã đề 101- Trang 3
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
a) Cho tập hợp A = { 2
x ∈  3x − 2x − 5 = }
0 .Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
b) Cho hai tập hợp A = ( ; −∞ 5) và B = ( 3
− ;8]. Xác định các tập hợp AB , AB . Câu 2: (2,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số y = x − 2 .
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 . Câu 3: (1,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC a = 8,b = 3 , C =150 . Tính diện tích tam giác ABC .
b) Để tính khoảng cách từ địa điểm B trên bờ sông đến một gốc cây A trên một cù lao ở giữa sông
như hình vẽ bên dưới người ta đo được BC = 32m ,  ABC = 42 , 
ACB = 76 . Tính khoảng cách
AB ( kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân theo đơn vị mét).
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hàm số 1 y = x − 3 +
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
(x −5) 3m − 2− x
để tập xác định D của hàm số chứa đúng 2023 giá trị nguyên.
-----------------------------------Hết ----------------------------- Mã đề 101- Trang 4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 10 – NĂM HỌC: 2023-2024
PHẦN 1.TRẮC NGHIỆM Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. C 1. C 1. A 1. C 2. D 2. B 2. C 2. A 3. B 3. D 3. B 3. B 4. A 4. D 4. A 4. C 5. D 5. A 5. A 5. B 6. C 6. B 6. C 6. D 7. C 7. C 7. B 7. D 8. C 8. C 8. D 8. D 9. B 9. D 9. C 9. D 10. C 10. A 10. C 10. A 11. B 11. D 11. C 11. B 12. B 12. B 12. D 12. B 13. C 13. C 13. A 13. A 14. C 14. C 14. A 14. C 15. A 15. D 15. D 15. B 16. B 16. C 16. C 16. B 17. C 17. A 17. D 17. D 18. A 18. C 18. B 18. C 19. A 19. A 19. B 19. D 20. A 20. C 20. A 20. A 21. A 21. D 21. C 21. D 22. D 22. C 22. D 22. C 23. A 23. A 23. A 23. C 24. B 24. C 24. A 24. A 25. D 25. B 25. B 25. C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm 1 Viết tập A = { 2
x ∈ 3x − 2x − 5 = }
0 dưới dạng liệt kê các phần tử. (0,5đ) x = 1 − 0,25 2 3x 2x 5 0  − − = ⇔ 5 x =  3 5 0,25 A  1;  = − 3   2 A = ( ; −∞ 5) và B = ( 3 − ;8] (1đ) AB = ( 3 − ;5). 0,5 AB = ( ;8 −∞ ] 0,5
Tìm tập xác định của hàm số y = x − 2 . 3
ĐK: x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 0,25
(0,5đ) D = [2;+∞) 0,25 4
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3.
(1,5đ) Tập xác định D =  0,25 Đỉnh I (2;− ) 1 0,25
Trục đối xứng: x = 2 . 0,25
Lập được bảng biến thiên và có kết luận 0,25
Hàm số nghịch biến trên ( ;2
−∞ ) và đồng biến trên (2;+∞) .
Lập bảng giá trị ( ít nhất 3 điểm) 0,25
Vẽ đồ thị (đi qua 5 điểm hoặc 3 điểm có tính đối xứng) 0,25
Cho tam giác ABC a = 8,b = 3 , C =150 . Tính diện tích tam giác ABC . 5a/ (0,5đ) 1
S = absin C 2 0,25 1 0,25 S = .8.3.sin150 = 6 2 5b/
Để tính khoảng cách từ địa điểm B trên bờ sông đến một gốc cây A (0,5đ)
trên một cù lao ở giữa sông như hình vẽ bên dưới người ta đo được
BC = 32m , B = 42 , C = 76 . Tính khoảng cách AB ( kết quả làm
tròn đến hai chữ số thập phân theo đơn vị mét). 0,25
Tính được góc A = 62 . AB BC =
suy ra AB ≈ 35,17m sin C sin A 0,25 6 1
(0,5đ) Cho hàm số y = x − 3 + (
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
x − 5) 3m − 2 − x
để tập xác định D của hàm số chứa đúng 2023 giá trị nguyên. x − 3 ≥ 0 x ≥ 3   ĐK: 3
m − 2 − x > 0 ⇔ x < 3m − 2 x 5 0  − ≠ x 0,25   5
Tập xác định D chứa đúng 2023 giá trị nguyên khi 2026 ≤ 3m − 2 < 2027 0,25 2029 ⇔ 676 ≤ m < . 3
Document Outline

  • MÃ ĐỀ 101
  • DAP AN