Đề giữa học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thái Bình, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
S GDĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYN TRÃI
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN- LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
.
(Đề gm 5 trang)
Mã đề: 101
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ...............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp :
{ }
2
/2 5 3 0X xR x x= +=
.
A.
{
}
3
2
X =
. B.
{ }
0X
=
. C.
{
}
3
1;
2
X =
. D.
{ }
1X =
.
Câu 2: Cho hai tập hợp:
{ }
1; 2;3; 4;5;6X
=
,
tập hợp nào sau đây bằng tập hợp
XY
?
A.
{ }
1;3;5;7
. B.
{ }
2; 4;5
. C.
{ }
1; 3
. D.
{ }
1;2;3;4
.
Câu 3: Cho bốn điểm phân biệt
, , , ABCD
thỏa mãn
AB CD=
 
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
ABCD
là hình bình hành. B.
AB

cùng phương
.CD

C.
.
AB CD=
 
D.
AB

cùng hướng
.CD

Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
0.
xy+≥
B.
2
2 3 0.xy+>
C.
22
2.xy+<
D.
0.xy+≥
Câu 5: Biểu thức
( )
;–F xy y x=
đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện
22
22
5
0
xy
xy
xy
x
−≥
−≤
+≤
tại điểm
M
có toạ độ là:
A.
(
)
4;1 .
B.
87
;.
33



C.
(
)
5; 0
.
D.
22
;.
33



Câu 6: Tam giác
ABC
3, 6AB AC
60
A 
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3R
. B.
33R
. C.
3R
. D.
6R
.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
A.
3−≥xy
. B.
23−≥xy
. C.
23−≤xy
. D.
23+≥xy
.
Câu 8: Cho ba điểm
, , ABC
phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.CA BA CB+=
  
B.
.AA BB AB+=
  
C.
.MP NM NP+=
  
D.
.AB AC BC+=
  
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 9: Cho hệ bất phương trình
2 5 10
2 50
10
xy
xy
xy
−>
++>
+ +<
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình?
A.
( )
0;0 .O
B.
( )
1; 0 .M
C.
( )
0; 2 .N
D.
( )
0; 2 .P
Câu 10: Cho bất phương trình
2 3 6 0 (1)
xy+ −≤
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình
( )
1
chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình
( )
1
vô nghiệm.
C. Bất phương trình
( )
1
luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình
( )
1
có tập nghiệm
.
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình:
( ) ( )
3 1 4 2 5 3x yx−+ <
là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
0;0 .
B.
( )
.4; 2
C.
( )
.2; 2
D.
( )
.5;3
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
−<
+ >−
−<
phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
các hình vẽ sau?
A. B.
C. D.
Câu 13: Tập hợp
[
) (
]
3;1 0; 4−∪
bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
[ ]
3; 0
. B.
[ ]
0;1
. C.
[ ]
3; 4
. D.
( )
0;1
.
Câu 14: Mỗi học sinh của lớp 10A
1
đều biết chơi đá cầu hoặc đánh cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá
cầu , 20 em biết đánh cầu lông , 10 em biết chơi cả hai môn . Số học sinh chỉ biết chơi đá cầu, chỉ biết đánh
cầu lông và sĩ số lớp 10A
1
theo thứ tự là:
A. 10;15;35. B. 25;20;45. C. 15; 10;45. D. 15;10;35.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 15: Cho số thực
0a >
. Điều kiện cần và đủ để
(
)
9
; 4a;
a

−∞ +∞


A.
2
0
3
a≥>
. B.
3
0
2
a<<
. C.
2
0
3
a
<<
. D.
3
0
4
a
−≤<
.
Câu 16: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước táo nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước cam nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế
bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo. B.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
C.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. D.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình
2xy+≤
phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong
các hình vẽ sau?
A.
x
y
2
2
O
B.
x
y
2
2
O
C.
x
y
2
2
O
D.
x
y
2
2
O
Câu 18: Tam giác
ABC
60 , 45BC
5AB
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
5 3.AC
B.
56
.
2
AC
C.
5 2.AC
D.
10.AC
Câu 19: Từ hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của
ngọn núi. Biết rằng độ cao
70mAB
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm
ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang góc
0
15 30 '
.
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
165m
. B.
195m
. C.
135m
. D.
234m
.
Câu 20: Biết B là mệnh đề đúng, A là mệnh đề sai. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
BA
. B.
BA
C.
BA
. D.
BA
Câu 21: Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AC
của tam giác đều
ABC
. Hỏi cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
A.
MN

.CB

B.
AB

.MB

C.
MA

.MB

D.
AN

.CA

Câu 22: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A.
3 N<
. B.
3 N
. C.
3 N
. D.
3 N
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
u 23: Tập hợp
(
)
[
]
2;3 \ 1;5
bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
( )
2;5
. B.
( )
2;1
. C.
(
]
2;1
. D.
( )
3; 2−−
.
Câu 24: Tập hợp
{ }
0;1; 2X
=
có bao nhiêu tập hợp con ?
A. 7. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 25: Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,AB BC CA
của tam giác
.ABC
Hỏi vectơ
MP NP
+
 
bằng vectơ nào trong các vectơ sau?
A.
.
AP

B.
.
BP

C.
.MN

D.
.MB NB+
 
Câu 26: Cho hình bình hành
.ABCD
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.GA GC GD BD++=
   
B.
.GA GC GD CD
++=
   
C.
.GA GC GD O++=
  
D.
.GA GD GC CD++=
   
Câu 27: Điểm
( )
0; 3M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
23
.
2 5 12 8
xy
xy x
>−
+≤ +
B.
23
.
2 5 12 8
xy
xy x
≤−
+≥ +
C.
23
.
2 5 12 8
xy
xy x
−>
+≤ +
D.
23
.
2 5 12 8
xy
xy x
−≤
+≤ +
Câu 28: Tam giác
ABC
5, 7, 8AB BC CA
. Số đo góc
A
bằng:
A.
30 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
90 .
Câu 29: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình:
4 5 0xy +>
A.
( )
1; .3
B.
( )
.
2;1
C.
( )
0;0 .
D.
(
)
.5; 0
Câu 30: Gọi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
OB OC OD OA−=−
   
B.
.OA OB CD
−=
  
C.
.
AB AD DB−=
  
D.
.
BC BA DC DA−=
   
Câu 31: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
24
32 5
+<
+ ≥−
xy
xy
phần không bị gạch của
hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?
A. B.
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
C. D.
Câu 32: Tam giác
ABC
4, 30 , 75
AC BAC ACB  
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
8
ABC
S
. B.
43
ABC
S
. C.
4
ABC
S
. D.
83
ABC
S
.
Câu 33: Tính bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh
a
.
A.
3
4
a
r
. B.
2
5
a
r
. C.
3
6
a
r
. D.
5
7
a
r
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a=
. Tính
.
AB AC+
 
A.
2.AB AC a+=
 
B.
.AB AC a+=
 
C.
2
.
2
a
AB AC
+=
 
D.
2.AB AC a+=
 
Câu 35: Tam giác
ABC
6cm, 8cmAB AC
10cmBC
. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác bằng:
A.
4cm
. B.
3cm
. C.
7cm
. D.
5cm
.
-----------------------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
a) Tính
NA NP
 
;
MN PN
 
MN NC
 
b) Phân tích
AM

theo hai vectơ
MN

MP

Câu 2: (0,5 điểm) .
Tìm miền nghiệm của bất phương trình sau: 3x - 4y ≥ 3
Câu 3 : (1 điểm)
Cho các tập hợp :
22
{x (5 3 )( 2 3) 0}A x xx x
= −=
,
2
{x 4}Bx=∈<
.
Tìm
AB
; A\B .
Câu 4: ( 0,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
có hai đường trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau, cạnh AB=5, c
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
------------- HẾT -------------
mamon cauhoi dapan
TOÁN 1 D
TOÁN 2
B
TOÁN 3 D
TOÁN 4 D
TOÁN 5
B
TOÁN 6 C
TOÁN 7 A
TOÁN 8
B
TOÁN 9 A
TOÁN 10 D
TOÁN 11
A
TOÁN 12 A
TOÁN 13 C
TOÁN
14 A
TOÁN 15 A
TOÁN 16 C
TOÁN 17 A
TOÁN 18 A
TOÁN 19 B
TOÁN 20 A
TOÁN 21 A
TOÁN 22 B
TOÁN 23 D
TOÁN 24 B
TOÁN 25 B
TOÁN 26 B
TOÁN 27 A
TOÁN 28 A
TOÁN 29 C
TOÁN 30 A
TOÁN 31 D
TOÁN 32 A
TOÁN 33 C
TOÁN 34 C
TOÁN 35 A
S GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÃI
BÀI THI KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023- 2024
Môn: Toán - Lp: 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Biết B là mệnh đề đúng, A là mệnh đề sai. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
BA
. B.
BA
C.
BA
D.
BA
Câu 2: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một s t nhiên”?
A.
3
N
. B.
3 N
. C.
3 N<
. D.
3 N
.
Câu 3: Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp :
{ }
2
/2 5 3 0X xR x x= +=
.
A.
{ }
0X =
. B.
{ }
1X =
. C.
{ }
3
2
X =
. D.
{ }
3
1;
2
X =
.
Câu 4: Tập hợp
{ }
0;1; 2X =
có bao nhiêu tập hợp con ?
A. 3. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 5: Cho hai tập hợp:
{
}
1; 2;3; 4; 5; 6X =
,
{ }
2;7; 4; 5Y =
tập hợp nào sau đây bằng tập hợp
XY
?
A.
{ }
1;2;3;4
. B.
{ }
2; 4;5
. C.
{ }
1;3;5;7
. D.
{ }
1; 3
.
Câu 6: Tập hợp
[
) (
]
3;1 0; 4−∪
bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
( )
0;1
. B.
[ ]
0;1
. C.
[
]
3; 4
. D.
[ ]
3; 0
.
Câu 7: Tập hợp
( )
[ ]
2;3 \ 1;5
bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
( )
2;1
. B.
(
]
2;1
. C.
(
)
3; 2−−
. D.
( )
2;5
.
Câu 8: Mi học sinh của lớp 10A
1
đều biết chơi đá cầu hoặc đánh cầu lông, biết rng 25 em biết chơi
đá cầu , 20 em biết đánh cầu lông , 10 em biết chơi c hai môn . Số hc sinh ch biết chơi đá cầu, chỉ biết
đánh cầu lông và sĩ số lớp 10A
1
theo thứ t là:
A. 25, 20,45 B. 15, 10, 35 C. 10, 15, 35 D. 15, 10, 45
Câu 9: Cho số thc
0a >
. Điều kiện cần và đủ để
( )
9
; 4a;
a

−∞ +∞


A.
3
0
2
a<<
. B.
2
0
3
a≥>
. C.
2
0
3
a<<
. D.
3
0
4
a≤<
.
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 0.xy+>
B.
22
2.
xy
+<
C.
2
0.
xy
+≥
D.
0.xy+≥
Câu 11. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuc nghiệm của bất phương trình:
4 5 0xy +>
A.
( )
.5; 0
B.
( )
.2;1
C.
( )
0;0 .
D.
( )
1; .3
Câu 12. Miền nghiệm ca bất phương trình
2xy+≤
phn tô đm trong nh vẽ của hình vẽ nào,
trong các hình vẽ sau?
A. B.
C. D.
Câu 13. Cho bất phương trình
2 3 6 0 (1)xy+ −≤
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình
( )
1
ch có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình
( )
1
vô nghiệm.
C. Bất phương trình
( )
1
luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình
( )
1
có tập nghiệm là
.
Câu 14. Miền nghiệm ca bất phương trình:
( ) ( )
3 1 4 2 5 3x yx
−+ <
là na mt phng cha đim:
A.
( )
0;0 .
B.
( )
.4; 2
C.
( )
.2; 2
D.
( )
.5;3
Câu 15. Miền nghiệm ca bất phương trình nào sau đây được biu din bi na mt phng không b gạch
trong hình vẽ sau?
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
A.
23
−≤xy
. B.
3−≥xy
. C.
23−≥xy
. D.
23+≥xy
.
Câu 16. Cho hệ bất phương trình
2 5 10
2 50
10
xy
xy
xy
−>
++>
+ +<
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghim
ca h bất phương trình?
A.
( )
0;0 .O
B.
( )
1; 0 .
M
C.
(
)
0; 2 .
N
D.
( )
0; 2 .P
Câu 17. Đim
(
)
0; 3M
thuộc miền nghiệm của h bất phương trình nào sau đây?
A.
23
.
2 5 12 8
xy
xy x
−≤
+≤ +
B.
23
.
2 5 12 8
xy
xy x
−>
+≤ +
C.
23
.
2 5 12 8
xy
xy x
>−
+≤ +
D.
23
.
2 5 12 8
xy
xy x
≤−
+≥ +
Câu 18. Min nghim ca h bất phương trình
phn không tô đm của hình vẽ nào
trong các hình vẽ sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Miền nghiệm ca bất phương trình bậc nht hai n
24
32 5
+<
+ ≥−
xy
xy
phn không bị gạch ca
hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?
A. B.
C. D.
Câu 20. Biểu thức
( )
;–F xy y x=
đạt giá tr nh nht với điều kin
22
22
5
0
xy
xy
xy
x
−≥
−≤
+≤
tại điểm
M
to
độ là:
A.
(
)
4;1
.
B.
87
;.
33



C.
22
;.
33



D.
( )
5; 0 .
Câu 21. Trong mt cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được s dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường đ pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mi lít nưc táo nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước cam nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha
chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loi để đạt được s điểm thưởng cao nhất?
A.
5
lít nưc cam và
4
lít nưc táo. B.
6
lít nưc cam và
5
lít nưc táo.
C.
4
lít nưc cam và
5
lít nưc táo. D.
4
lít nưc cam và
6
lít nưc táo.
Câu 22. Gi
,
MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
ca tam giác đều
ABC
. Hỏi cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?
A.
MN

.
CB

B.
AB

.MB

C.
MA

.MB

D.
AN

.CA

Câu 23. Cho bốn điểm phân biệt
, , , ABCD
tha mãn
AB CD=
 
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AB

cùng hướng
.CD

B.
AB

cùng phương
.
CD

C.
.AB CD=
 
D.
ABCD
là hình bình hành.
Câu 24. Cho ba điểm
, , ABC
phân biệt. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
.
AB AC BC+=
  
B.
.MP NM NP+=
  
C.
.CA BA CB
+=
  
D.
.AA BB AB
+=
  
Câu 25. Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.OA OB CD−=
  
B.
.
OB OC OD OA−=−
   
C.
.AB AD DB−=
  
D.
.BC BA DC DA−=
   
Câu 26. Gi
,,MNP
lần lượt trung điểm các cnh
,,AB BC CA
ca tam giác
.
ABC
Hỏi vectơ
MP NP+
 
bằng vectơ nào trong các vectơ sau?
A.
.AP

B.
.
BP

C.
.MN

D.
.
MB NB+
 
Câu 27. Cho hình bình hành
.ABCD
Gi
G
trng tâm ca tam giác
.ABC
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.GA GC GD BD++=
   
B.
.GA GC GD CD++=
   
C.
.GA GC GD O++=
  
D.
.GA GD GC CD++=
   
Câu 28. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AB a=
. Tính
.AB AC+
 
A.
2.AB AC a+=
 
B.
2
.
2
a
AB AC+=
 
C.
2.AB AC a+=
 
D.
.AB AC a+=
 
Câu 29. Tam giác . S đo góc bng:
A. B. C. D.
Câu 30. Tam giác . Tính độ dài cạnh .
A. B. C. D.
Câu 31. Tam giác . Đ dài đường trung tuyến xut phát t đỉnh
ca tam giác bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Tam giác . Tính bán kính ca đường tròn ngoại tiếp tam
giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Tam giác . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tính bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Từ hai v trí ca một tòa nhà, người ta quan sát đnh ca ngọn núi. Biết rng đ cao
, phương nhìn to với phương nm ngang góc , phương nhìn to với phương nằm
ngang góc .
Ngọn núi đó độ cao so vi mt đt gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
a) Tính độ dài các vecto sau:
NA NP
 
;
MN NC
 
MN PN
 
b) Phân tích
AM

theo hai vectơ
;MN MP
 
.
Giải
ABC
5, 7, 8AB BC CA
A
30 .
45 .
60 .
90 .
ABC
5AB
AC
56
.
2
AC
5 3.AC
5 2.AC
10.AC
ABC
6cm, 8cmAB AC
10cmBC
A
4cm
3cm
7cm
5cm
ABC
3, 6AB AC
60A 
R
ABC
3R
33R
3
R
6R
ABC
4, 30 , 75AC BAC ACB  
ABC
8
ABC
S
43
ABC
S
4
ABC
S
83
ABC
S
r
a
3
4
a
r
2
5
a
r
3
6
a
r
5
7
a
r
A
B
C
70mAB
AC
0
30
BC
0
15 30 '
135m
234m
165m
195m
a) (0,25đ)
MN NC
 
=
MN MP
 
=
PN

. Suy ra độ dài bằng a/2 (Vì
NC MP=
 
)
(0,25đ)
MN PN
 
=
MN NP+
 
=
MP

. Suy ra độ dài bằng a/2
(0,25đ)
NA NP
 
=
3
2
a
b)
AM NP MP MN= =
   
(0,25đ)
Câu 2: (0,5 đim) Tìm miền nghiệm của bất phương trình sau: 3x - 4y ≥ 3
(0,25đ) + V đường thẳng d: 3x 4y = – 3. Ly điểm O (0; 0). Ta có: 3 . 0 – 4 . 0 = 0 > – 3.
(0,25đ) + Vy min nghim ca bất phương trình 3x 4y ≥ 3 là na mt phng không b gạch cha đim
O (0; 0) kể c đường thẳng d.
Câu 3 : (1 đim)
Cho các tập hợp :
22
{x (5 3 )( 2 3) 0}A x xx x= −=
,
2
{x 4}Bx=∈<
.
Tìm
AB
; A\B .
Gii: (0,25đ) +) A={ 0;3};
(0,25đ) +) B={-1;0;1}
(0,25đ) +)
AB
={-1;0;1;3}
(0,25đ) +) A\B ={3}
Câu 4: ( 0,5 điểm)
Cho tam giác hai đưng trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau, cnh AB=5, c
 =
30
0
. Tính diện tích tam giác .
Gii :
(0,25đ) +) Chứng minh: Tam giác . Hai đường trung tuyến vuông
góc với nhau khi và chỉ khi các cạnh liên hệ với nhau bởi đẳng thức
Tht vy,
Gi là trọng tâm tam giác
ABC
ABC
ABC
, , AB c BC a CA b
AM
BN
, , abc
22 2
5ab c
G
.ABC
Ta có:
Trong tam giác ta có:
(0,25đ) +) Vì .
2 22
5AM BN c a b⇒=+
Trong tam giác , ta có
2
222
2
2a osC
cosC
c
c b a bc ab=+− =
Khi đó
1 25 3
sin
23
S ab C= =
2 2 2 22 2
2
2 4 24
AC AB BC b c a
AM


22
2
22
2
4
9 99
bc
a
AG AM

2 2 2 222
2
2 4 24
BA BC AC c a b
BN


22 2
22
1
9 18 36
cab
GN BN

AGN
22
22222
222
22
222 2
2
9 9 18 36 4
cos
2. .
2
2. .
9 9 18 36
bc
a cab b
AG GN AN
AGN
AG GN
bc
acab




22
22222
22
222 2
2
9 9 18 36 4
2
2. .
9 9 18 36
bc
a cab b
bc
acab


2 22
22
222 2
10 2
0
2
36.2. .
9 9 18 36
c ab
bc
acab



0
90 .AGN
ABC
| 1/14

Preview text:

SỞ GDĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN- LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề gồm 5 trang) Mã đề: 101
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ...............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : X = { 2
x R / 2x − 5x + 3 = } 0 . A. X = {3 . B. X = { } 0 . C. X = { 3 1; . D. X = { } 1 . 2} 2}
Câu 2: Cho hai tập hợp: X = {1;2;3;4;5; } 6 ,Y = {2;7;4; }
5 tập hợp nào sau đây bằng tập hợp X Y ? A. {1;3;5; } 7 . B. {2;4; } 5 . C. {1; } 3 . D. {1;2;3; } 4 .  
Câu 3: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B, C, D thỏa mãn AB = CD . Khẳng định nào sau đây sai?  
A. ABCD là hình bình hành.
B. AB cùng phương . CD    
C. AB = CD .
D. AB cùng hướng . CD
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + y ≥ 0. B. 2 2x + 3y > 0. C. 2 2 x + y < 2.
D. x + y ≥ 0.
2x y ≥ 2
Câu 5: Biểu thức F ( ;
x y) = y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện x − 2y ≤ 2 tại điểm M có toạ độ là:  x + y ≤5   x ≥ 0  8 7   2 2  A. (4; ) 1 . B. ;−  . C. (5;0). D. ;−  .  3 3   3 3 
Câu 6: Tam giác ABC AB  3, 6
AC  và A  60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R  3 . B. R  3 3 . C. R  3 . D. R  6 .
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. x y ≥ 3.
B. 2x y ≥ 3 .
C. 2x y ≤ 3 .
D. 2x + y ≥ 3 .
Câu 8: Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. CA + BA = . CB
B. AA + BB = A . B
C. MP + NM = . NP
D. AB + AC = BC.
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
2x − 5y −1 > 0
Câu 9: Cho hệ bất phương trình  2x + y + 5 > 0 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ  x + y +1<  0 bất phương trình? A. O(0;0). B. M (1;0). C. N (0; 2 − ). D. P(0;2).
Câu 10: Cho bất phương trình 2x + 3y − 6 ≤ 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình ( )
1 chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình ( ) 1 vô nghiệm.
C. Bất phương trình ( )
1 luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình ( )
1 có tập nghiệm là  .
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình: 3( x − ) 1 + 4(
y − 2) < 5x − 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0). B. ( 4; − 2). C. ( 2; − 2). D. ( 5; − 3).
x − 2y < 0
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y > 2
− là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong y x <  3 các hình vẽ sau? A. B. C. D.
Câu 13: Tập hợp [ 3 − ; )
1 ∪ (0;4] bằng tập hợp nào sau đây ? A. [ 3 − ;0]. B. [0; ] 1 . C. [ 3 − ;4]. D. (0; ) 1 .
Câu 14: Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc đánh cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá
cầu , 20 em biết đánh cầu lông , 10 em biết chơi cả hai môn . Số học sinh chỉ biết chơi đá cầu, chỉ biết đánh
cầu lông và sĩ số lớp 10A1 theo thứ tự là: A. 10;15;35. B. 25;20;45. C. 15; 10;45. D. 15;10;35.
Trang 2/5 - Mã đề thi 101  9
Câu 15: Cho số thực a > 0 . Điều kiện cần và đủ để ;  −∞ ∩  (4a;+∞) ≠ ∅  là  a  2 3 2 3
A. a > 0 .
B. 0 < a < .
C. 0 < a < .
D. − ≤ a < 0 . 3 2 3 4
Câu 16: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước táo nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước cam nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế
bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
B. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
C. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
D. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 x 2 x 2 O O A. B. y y 2 2 2 2 x x O O C. D.
Câu 18: Tam giác ABC có   B  60 ,
C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC . A. AC  5 3. B. 5 6 AC  . C. AC  5 2. D. AC 10. 2
Câu 19: Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của
ngọn núi. Biết rằng độ cao AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0 15 30' .
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 165m . B. 195m . C. 135m . D. 234m .
Câu 20: Biết B là mệnh đề đúng, A là mệnh đề sai. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. B A .
B. B A
C. B A.
D. B A
Câu 21: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?         A. MN và . CB B. AB và . MB C. MA và . MB D. AN và . CA
Câu 22: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 < N . B. 3 ⊂ N . C. 3 ≤ N . D. 3∈ N .
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 23: Tập hợp ( 2
− ;3) \ [1;5] bằng tập hợp nào sau đây ? A. ( 2; − 5) . B. ( 2; − ) 1 . C. ( 2; − ] 1 . D. ( 3 − ; 2 − ) .
Câu 24: Tập hợp X = {0;1; }
2 có bao nhiêu tập hợp con ? A. 7. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 25: Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ  
MP + NP bằng vectơ nào trong các vectơ sau?      A. A . P B. B . P C. MN.
D. MB + N . B
Câu 26: Cho hình bình hành ABC .
D Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
   
A. GA + GC + GD = B . D
B. GA + GC + GD = C . D
   
   
C. GA + GC + GD = . O
D. GA + GD + GC = C . D
Câu 27: Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y > 3 −
2x y ≤ 3 − A.  . B.  .
2x + 5y ≤12x + 8
2x + 5y ≥12x + 8
2x y > 3
2x y ≤ 3 C.  . D.  .
2x + 5y ≤12x + 8
2x + 5y ≤12x + 8
Câu 28: Tam giác ABC AB  5, BC  7,CA  8 . Số đo góc A bằng: A. 30. B. 60. C. 45. D. 90.
Câu 29: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x − 4y + 5 > 0 A. (1; 3 − ). B. ( 2; − ) 1 . C. (0;0). D. ( 5; − 0).
Câu 30: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
   
  
A. OB OC = OD − . OA
B. OA OB = C . D
  
   
C. AB AD = D . B
D. BC BA = DC − . DA
 2x + y < 4
Câu 31: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
phần không bị gạch của  3 − x + 2y ≥ 5 −
hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? A. B.
Trang 4/5 - Mã đề thi 101 C. D.
Câu 32: Tam giác ABC có   AC  4, BAC  30 ,  75 ACB
 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S  8 . B. S  4 3 . C. S  4 . D. S  8 3 . ABC ABC ABC ABC
Câu 33: Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a . A. a 3 a a a r  . B. 2 r  . C. 3 r  . D. 5 r  . 4 5 6 7  
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC .    
A. AB + AC = 2 . a
B. AB + AC = . a     C. a 2 AB + AC = .
D. AB + AC = a 2. 2
Câu 35: Tam giác ABC AB  6cm,
AC  8cm và BC  10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A của tam giác bằng: A. 4cm . B. 3cm . C. 7cm . D. 5cm .
-----------------------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm)
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
     
a) Tính NA NP ; MN PN MN NC   
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN MP
Câu 2: (0,5 điểm) .
Tìm miền nghiệm của bất phương trình sau: 3x - 4y ≥ 3 Câu 3 : (1 điểm)
Cho các tập hợp : 2 2
A = {x ∈  (5x − 3x )(x − 2x − 3) = 0}, 2
B = {x ∈ x < 4} .
Tìm A B ; A\B . Câu 4: ( 0,5 điểm)
Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau, cạnh AB=5, góc
. Tính diện tích tam giác ABC .
------------- HẾT -------------
Trang 5/5 - Mã đề thi 101 mamon cauhoi dapan TOÁN 1 D TOÁN 2 B TOÁN 3 D TOÁN 4 D TOÁN 5 B TOÁN 6 C TOÁN 7 A TOÁN 8 B TOÁN 9 A TOÁN 10 D TOÁN 11 A TOÁN 12 A TOÁN 13 C TOÁN 14 A TOÁN 15 A TOÁN 16 C TOÁN 17 A TOÁN 18 A TOÁN 19 B TOÁN 20 A TOÁN 21 A TOÁN 22 B TOÁN 23 D TOÁN 24 B TOÁN 25 B TOÁN 26 B TOÁN 27 A TOÁN 28 A TOÁN 29 C TOÁN 30 A TOÁN 31 D TOÁN 32 A TOÁN 33 C TOÁN 34 C TOÁN 35 A
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
BÀI THI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: Toán - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1:
Biết B là mệnh đề đúng, A là mệnh đề sai. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. B A.
B. B A
C. B A
D. B A
Câu 2: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 ⊂ N . B. 3∈ N . C. 3 < N . D. 3 ≤ N .
Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : X = { 2
x R / 2x − 5x + 3 = } 0 . A. X 3 3 = { } 0 . B. X = { } 1 . C. X = { . D. X = {1; . 2} 2}
Câu 4: Tập hợp X = {0;1; }
2 có bao nhiêu tập hợp con ? A. 3. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 5: Cho hai tập hợp: X = {1;2;3;4;5; } 6 ,Y = {2;7;4; }
5 tập hợp nào sau đây bằng tập hợp X Y ? A. {1;2;3; } 4 . B. {2;4; } 5 . C. {1;3;5; } 7 . D. {1; } 3 . Câu 6: Tập hợp [ 3 − ; )
1 ∪ (0;4] bằng tập hợp nào sau đây ? A. (0; ) 1 . B. [0; ] 1 . C. [ 3 − ;4]. D. [ 3 − ;0]. Câu 7: Tập hợp ( 2
− ;3) \ [1;5] bằng tập hợp nào sau đây ? A. ( 2; − ) 1 . B. ( 2; − ] 1 . C. ( 3 − ; 2 − ) . D. ( 2; − 5) .
Câu 8: Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc đánh cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi
đá cầu , 20 em biết đánh cầu lông , 10 em biết chơi cả hai môn . Số học sinh chỉ biết chơi đá cầu, chỉ biết
đánh cầu lông và sĩ số lớp 10A1 theo thứ tự là:
A. 25, 20,45 B. 15, 10, 35 C. 10, 15, 35 D. 15, 10, 45  9
Câu 9: Cho số thực a > 0 . Điều kiện cần và đủ để ;  −∞ ∩  (4a;+∞) ≠ ∅  là  a  3 2 2 3
A. 0 < a < .
B.a > 0 .
C. 0 < a < .
D. − ≤ a < 0 . 2 3 3 4
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y > 0. B. 2 2
x + y < 2. C. 2
x + y ≥ 0. D. x + y ≥ 0.
Câu 11. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x − 4y + 5 > 0 A. ( 5; − 0). B. ( 2; − ) 1 . C. (0;0). D. (1; 3 − ).
Câu 12. Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D.
Câu 13. Cho bất phương trình 2x + 3y − 6 ≤ 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình ( )
1 chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình ( ) 1 vô nghiệm.
C. Bất phương trình ( )
1 luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình ( )
1 có tập nghiệm là  .
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình: 3( x − ) 1 + 4(
y − 2) < 5x − 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0). B. ( 4; − 2). C. ( 2; − 2). D. ( 5; − 3).
Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y ≤ 3 .
B. x y ≥ 3.
C. 2x y ≥ 3 .
D. 2x + y ≥ 3 .
2x − 5y −1 > 0 
Câu 16. Cho hệ bất phương trình  2x + y + 5 > 0 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm  x + y +1<  0
của hệ bất phương trình? A. O(0;0). B. M (1;0). C. N (0; 2 − ). D. P(0;2).
Câu 17. Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y ≤ 3
2x y > 3 A.  . B.  .
2x + 5y ≤12x + 8
2x + 5y ≤12x + 8
2x y > 3 −
2x y ≤ 3 − C.  . D.  .
2x + 5y ≤12x + 8
2x + 5y ≥12x + 8
x − 2y < 0 
Câu 18. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y > 2
− là phần không tô đậm của hình vẽ nào y x <  3 trong các hình vẽ sau? A. B. C. D.
 2x + y < 4
Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
phần không bị gạch của  3 − x + 2y ≥ 5 −
hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? A. B. C. D.
2x y ≥ 2 
x − 2y ≤ 2
Câu 20. Biểu thức F ( ;
x y) = y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện 
tại điểm M có toạ x + y ≤ 5   x ≥ 0 độ là:  8 7   2 2  A. (4; ) 1 . B. ;−  . C. ;−  . D. (5;0).  3 3   3 3 
Câu 21. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước táo nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước cam nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha
chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo. B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo. D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
Câu 22. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?         A. MN và . CB B. AB và . MB C. MA và . MB D. AN và . CA  
Câu 23. Cho bốn điểm phân biệt ,
A B, C, D thỏa mãn AB = CD . Khẳng định nào sau đây sai?    
A. AB cùng hướng . CD
B. AB cùng phương . CD  
C. AB = CD .
D. ABCD là hình bình hành.
Câu 24. Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB + AC = BC. B. MP + NM = .
NP C. CA + BA = .
CB D. AA + BB = A . B
Câu 25. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
  
   
A. OA OB = C . D
B. OB OC = OD − . OA
  
   
C. AB AD = D . B
D. BC BA = DC − . DA
Câu 26. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ  
MP + NP bằng vectơ nào trong các vectơ sau?      A. A . P B. B . P
C. MN. D. MB + N . B
Câu 27. Cho hình bình hành ABC .
D Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
   
A. GA + GC + GD = B . D
B. GA + GC + GD = C . D
   
   
C. GA + GC + GD = . O
D. GA + GD + GC = C . D  
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC .    
A. AB + AC = a 2. B. a 2 AB + AC = . 2    
C. AB + AC = 2 . a
D. AB + AC = . a
Câu 29. Tam giác ABC AB  5, BC  7,CA  8 . Số đo góc A bằng: A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Câu 30. Tam giác ABC có   B  60 ,
C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC . A. 5 6 AC
. B. AC  5 3. C. AC  5 2. D. AC 10. 2
Câu 31. Tam giác ABC AB  6cm,
AC  8cm và BC 10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A của tam giác bằng: A. 4cm . B. 3cm . C. 7cm . D. 5cm .
Câu 32. Tam giác ABC AB  3, 6
AC  và A  60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R  3 . B. R  3 3 . C. R  3 . D. R  6 .
Câu 33. Tam giác ABC có   AC  4, BAC  30 ,  75 ACB
 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S  8 S  4 3 S  4 S  8 3 ABC . B. ABC . C. ABC . D. ABC .
Câu 34. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a . A. a 3 r  . B. a 2 a 3 a 5 r  . C. r  . D. r  . 4 5 6 7
Câu 35. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0 15 30' .
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135m . B. 234m . C. 165m . D. 195m .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
     
a) Tính độ dài các vecto sau: NA NP ; MN NC MN PN   
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN;MP . Giải
      
a) (0,25đ) MN NC = MN MP = PN . Suy ra độ dài bằng a/2 (Vì NC = MP )
    
(0,25đ) MN PN = MN + NP = MP . Suy ra độ dài bằng a/2   3
(0,25đ) NA NP = a 2
   
b) AM = NP = MP MN (0,25đ)
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm miền nghiệm của bất phương trình sau: 3x - 4y ≥ 3
(0,25đ) + Vẽ đường thẳng d: 3x – 4y = – 3. Lấy điểm O (0; 0). Ta có: 3 . 0 – 4 . 0 = 0 > – 3.
(0,25đ) + Vậy miền nghiệm của bất phương trình 3x – 4y ≥ – 3 là nửa mặt phẳng không bị gạch chứa điểm
O (0; 0) kể cả đường thẳng d. Câu 3 : (1 điểm)
Cho các tập hợp : 2 2
A = {x ∈  (5x − 3x )(x − 2x − 3) = 0}, 2
B = {x ∈ x < 4} .
Tìm A B ; A\B .
Giải: (0,25đ) +) A={ 0;3};
(0,25đ) +) B={-1;0;1}
(0,25đ) +) A B ={-1;0;1;3} (0,25đ) +) A\B ={3}
Câu 4: ( 0,5 điểm)
Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau, cạnh AB=5, góc 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 =
� 300 . Tính diện tích tam giác ABC . Giải :
(0,25đ) +) Chứng minh: Tam giác ABC AB c, BC  , a
CA b . Hai đường trung tuyến AM BN vuông
góc với nhau khi và chỉ khi các cạnh ,a b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2 2 2
a b  5c Thật vậy,
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  . 2 2 2 2 2 2 2 4 b c 2 2  2 2 2 Ta có:   a 2 AC AB BC b c a AM    
AG AM   2 4 2 4 9 9 9 2 2 2 2 2 2   2 2 2 1 c a b 2 BA BC AC c a b BN     2 2
GN BN   2 4 2 4 9 18 36 Trong tam giác AGN ta có: 2 2 2 b c  2 2 2 2 2 a c a b b      2 2 2
AG GN AN 9 9 18 36 4 cos AGN   2.AG.GN 2 2 2 b c  2 2 2 2 a c a b 2.  .  9 9 18 36 2 2 2 b c  2 2 2 2 2 a c a b b     2 2 2 9 9 18 36 4
10c 2a b     0 2 2 2 b c  2 2 2 2 a c a b 2 2 2 b c  2 2 2 2 a c a b 2.  .  36.2.  .  9 9 18 36 9 9 18 36  0  AGN  90 . (0,25đ) +) Vì . 2 2 2
AM BN ⇒ 5c = a + b 2 c
Trong tam giác ABC , ta có 2 2 2 2
c = b + a − 2a osC bcab = cosC 1 25 3
Khi đó S = absin C = 2 3
Document Outline

  • TOÁN 10_TOÁN_101
  • TOÁN 10_TOÁN_dapandechuan
    • Table1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 10