Đề giữa học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Trang 1/4 Mã đề 102
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ - HOÀN KIM
có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HỌC 20232024
MÔN TOÁN - KHI 10
Thi gian làm bài:90 phút
H và tên thí sinh: ............................................................... S báo danh: ...................
I. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề Toán hc?
A.
11
là s hu t.
B. Phương trình
2
4 5 0xx =
có hai nghim trái du.
C. Chuyến đi tham quan ti s rt vui.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
,12 25 0xx
. B. Tn ti s nguyên t chia hết cho 5.
C.
27
là s chính phương. D.
( )
, 4 3nn +
là s l.
Câu 3. Lit kê các phn t ca tp hp
.
A.
0X =
. B.
1X =
. C.
1
1;
2
X

=


. D.
3
1;
2
X

=


.
Câu 4. Cho các tp hp
,AB
được minh ha bng biểu đồ Ven như
hình sau. Phn in đậm trong hình là biu din ca tp hp nào
sau đây?
A.
AB
B.
\AB
C.
( ) ( )
\A B A B
D.
\BA
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
3 4 5xy−
B.
3 2023x y z +
C.
5
27x
y
−
D.
2
3 5 2xy+
Câu 6. Cp s
5
;9
2


là nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
20
3 2 8
xy
xy
−
+
B.
20
3 2 8
xy
xy
−
+
C.
20
3 2 8
xy
xy
−
+
D.
20
3 2 8
xy
xy
−
+
Câu 7. Cho h bất phương trình
32
2 1 0
xy
xy
+
+
. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h?
Mã đề 102
Trang 2/4 Mã đề 102
A.
( )
0;1M
B.
( )
1;3N
C.
( )
1;0P
D.
( )
2;1Q
Câu 8. Cho
là góc tù tha mãn
3
sin
4
=
, khi đó giá trị ca
cos
.
A.
1
4
B.
7
4
C.
3
4
D.
7
4
Câu 9. Trong tam giác
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
,
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
(I).
2 2 2
2 cosa b c ab A= + +
. (II).
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
.
(III).
ABC
vuông
1
.
2
ABC
S AB AC
=
.
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 10. Cho tam giác
ABC
2AB AC a==
, góc
BAC
bng
120
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
2
a
B.
2
3.a
C.
2
a
D.
2
2 3.a
Câu 11. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" , 2024 0"P x x x + +
.
A.
2
:" , 2024 0"P x x x + +
. B.
2
:" , 2024 0"P x x x + +
.
C.
2
:" , 2024 0"P x x x + +
. D.
2
:" , 2024 0"P x x x
.
Câu 12. Cho mệnh đề
( ) ( )
" , "x X P x Q x
. Chn khẳng định không đúng.
A.
( )
Px
là điều kiện đủ để
( )
Qx
. B.
( )
Qx
là điều kin cần để
( )
Px
.
C.
( )
Px
là gi thiết và
( )
Qx
là kết lun. D.
( )
Px
là điều kin cần để
( )
Qx
.
Câu 13. Cho tp hp
( )
)
;8 3;X = − +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
)
3;8X =−
B.
(
;3−
C.
( )
8;+
D.
(
3;8
Câu 14. Cho tp hp
1;3;5A =
1;3;5;6;8B =
. Có bao nhiêu tp X tha mãn:
A X B
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15. Đim nào sau đây không nm trên min nghim bất phương trình bậc nht hai n
23xy+
A.
( )
0;0O
B.
( )
1;1L
C.
( )
2;1P
D.
( )
8;15A
Câu 16. Min nghim ca bất phương trình
3xy+
là phn in đậm của hình nào sau đây?
A. B. C. D.
Trang 3/4 Mã đề 102
Câu 17. Trong hình v trên, phn mt phng không b gch (bao gm c
phn biên) là min nghim ca h bất phương trình nào?
A.
0
2
y
xy
+
B.
0
2
y
xy
−
C.
0
2
y
xy
+
D.
0
2
y
xy
−
Câu 18. Cho h bất phương trình bc nht hai n
0
0
2
27
x
y
xy
xy
−
+
. Biết min nghim ca h bất phương
trình là mt hình t giác. Tính giá tr ln nht ca biu thc
23T x y=+
A.
21T =
B.
4T =
C.
24T =
D.
9T =
Câu 19. Cho
là góc tha mãn
tan 3=
,
( )
0 180 , 90

. Tính
3sin 2cos
2sin 3cos
T
=
+


A.
7
9
T =−
B.
9
7
T =
C.
9
7
T =−
D.
7
9
T =
Câu 20. Gi s
h CD=
chiu cao của tháp trong đó
C
chân tháp. Chọn hai điểm
,AB
trên mặt đất sao cho
ba điểm
,,A B C
thng hàng. Gi s ta đo đưc
24AB m=
s đo các góc
CAD
CBD
ln
t là
63
48
Khi đó chiều cao ca tháp gn nht vi giá tr nào?
A.
61m
B.
75m
C.
68m
D.
57m
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. T giác
ABCD
hình ch nht
T giác
ABCD
có ba góc vuông
B.
17
là s chia hết cho 5
2024
2023 2008
là s nguyên t
C. Tam giác
ABC
đều cnh
2a
2
3.
ABC
Sa
=
D.
2
8
3 5 8 0 1;
3
x x x

=


Câu 22. Cho
( ) ( ) ( )
6;8 , ; 6 8;C A C B= = − +
. Chn khẳng định đúng.
A.
6;8AB =
B.
AB =
C.
AB=
D.
6;8AB =
Câu 23. Thng ti mt trung tâm thương mại 17 gian hàng bán qun áo, 12 gian hàng bán giày
dép và 25 gian hàng bán ít nht mt trong hai mt hàng này. Hi có bao nhiêu gian hàng bán
c qun áo và giày dép?
A.
29
B.
13
C.
22
D.
4
Trang 4/4 Mã đề 102
Câu 24. Tìm
m
để bất phương trình
( ) ( )
( )
2 2 2
8 7 3 1 2 1 2008m m x m x m y +
bất phương
trình bc nht hai n.
A.
m
B.
7m
C.
1m
D.
1;7m
Câu 25. Cho hai tp hp khác rng
)
| 3 , 1;2024A x x B m= =
vi
m
tham s. Gi
0
m
giá tr ca
m
để
AB
một đoạn độ dài bng 8. Hi
0
m
gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A.
0
B.
5
C.
9
D.
5
2
II. T luận (5 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Viết mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" : 5 4 9 0"P x x x + +
. Xét tính đúng
sai ca mệnh đề
P
.
Bài 2: (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Xác định tp hp
A
và biu din trên trc s, biết
( )
)
;11 8;17A = −
.
b. (0,5 điểm) Cho tp hp
| 1 2B x x=
. Xác định phn bù ca tp hp
B
trong tp
s thc.
c. (0,5 điểm) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để điểm
( )
;1K m m +
không thuc min
nghim ca h bất phương trình
1
5
32
x
xy
xy
+
−
.
Bài 3: (1 điểm)
a. (0,5 điểm) Trong các cp s
( ) ( )
1;2 , 2; 5
, cp s nào là nghim ca bất phương trình
2 5 12xy−
? Gii thích.
b. (0,5 điểm) Biu din min nghim ca h bất phương trình
0
2 3 0
xy
xy
+
.
Bài 4: (2 điểm)
a. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
3, 4,BC AB==
góc
ABC
bng
120
.
Tính đội cnh
AC
.
Tính din tích tam giác
ABC
.
b. (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
tho mãn
2 2 2
c b bc a+ + =
. Tính góc
A
.
c. (0,5 điểm) T cầu tàu A, người ta đo được góc
nghiêng so vi bin AB ti v trí tàu đang neo đậu C là
45
.
T A tới B dài 200 mét, người ta đo được góc nghiêng so vi
b bin ti C là
35
. Tính khong cách t v trí tàu ti v trí cu
tàu.
Trang 1/4 – Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - HOÀN KIẾM
ề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023–2024
MÔN TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài:90 phút
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ...................
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Cho tam giác
ABC
2AB AC a==
, góc
BAC
bằng
120
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
2
a
B.
2
3.a
C.
2
a
D.
2
2 3.a
Câu 2. Cho
là góc tù thỏa mãn
3
sin
4
=
, khi đó giá trị của
cos
.
A.
1
4
B.
7
4
C.
3
4
D.
7
4
Câu 3. Cặp số
5
;9
2


là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
20
3 2 8
xy
xy
−
+
B.
20
3 2 8
xy
xy
−
+
C.
20
3 2 8
xy
xy
−
+
D.
20
3 2 8
xy
xy
−
+
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
,12 25 0xx
. B. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.
C.
27
là số chính phương. D.
( )
, 4 3nn +
là số lẻ.
Câu 5. Cho các tập hợp
,AB
được minh họa bằng biểu đồ Ven như
hình sau. Phần in đm trong hình biểu diễn của tập hợp nào
sau đây?
A.
AB
B.
\AB
C.
( ) ( )
\A B A B
D.
\BA
Câu 6. Trong tam giác
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
(I).
2 2 2
2 cosa b c ab A= + +
. (II).
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
.
(III).
ABC
vuông
1
.
2
ABC
S AB AC
=
.
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3 4 5xy−
B.
3 2023x y z +
C.
5
27x
y
−
D.
2
3 5 2xy+
Mã đề 121
Trang 2/4 – Mã đề 121
Câu 8. Cho hệ bất phương trình
32
2 1 0
xy
xy
+
+
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ?
A.
( )
0;1M
B.
( )
1;3N
C.
( )
1;0P
D.
( )
2;1Q
Câu 9. Liệt kê các phần tử của tập hợp
.
A.
0X =
. B.
1X =
. C.
1
1;
2
X

=


. D.
3
1;
2
X

=


.
Câu 10. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề Toán học?
A.
11
là số hữu tỉ.
B. Phương trình
2
4 5 0xx =
có hai nghiệm trái dấu.
C. Chuyến đi tham quan tới sẽ rất vui.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 11. Cho mệnh đề
( ) ( )
" , "x X P x Q x
. Chọn khẳng định không đúng.
A.
( )
Px
là điều kiện đủ để có
( )
Qx
. B.
( )
Qx
là điều kiện cần để có
( )
Px
.
C.
( )
Px
là giả thiết và
( )
Qx
là kết luận. D.
( )
Px
là điều kiện cần để có
( )
Qx
.
Câu 12. Cho tập hợp
1;3;5A =
1;3;5;6;8B =
. Có bao nhiêu tập X thỏa mãn:
A X B
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình
3xy+
là phần in đậm của hình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai n
0
0
2
27
x
y
xy
xy
−
+
. Biết miền nghiệm của hệ bất phương
trình là một hình tứ giác. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
23T x y=+
A.
21T =
B.
4T =
C.
24T =
D.
9T =
Câu 15. Cho
là góc thỏa mãn
tan 3=
,
( )
0 180 , 90

. Tính
3sin 2cos
2sin 3cos
T
=
+


A.
7
9
T =−
B.
9
7
T =
C.
9
7
T =−
D.
7
9
T =
Trang 3/4 – Mã đề 121
Câu 16. Trong hình vẽ trên, phần mặt phẳng không bị gạch (bao gồm cả
phần biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A.
0
2
y
xy
+
B.
0
2
y
xy
−
C.
0
2
y
xy
+
D.
0
2
y
xy
−
Câu 17. Đim nào sau đây không nằm trên miền nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn
23xy+
A.
( )
0;0O
B.
( )
1;1L
C.
( )
2;1P
D.
( )
8;15A
Câu 18. Cho tập hợp
( )
)
;8 3;X = − +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
)
3;8X =−
B.
(
;3−
C.
( )
8;+
D.
(
3;8
Câu 19. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" , 2024 0"P x x x + +
.
A.
2
:" , 2024 0"P x x x + +
. B.
2
:" , 2024 0"P x x x + +
.
C.
2
:" , 2024 0"P x x x + +
. D.
2
:" , 2024 0"P x x x
.
Câu 20. Gisử
h CD=
chiều cao của tháp trong đó
C
chân tháp. Chọn hai điểm
,AB
trên mặt đất sao cho
ba điểm
,,A B C
thẳng hàng. Giả sử ta đo đưc
24AB m=
số đo các góc
CAD
CBD
lần
ợt là
63
48
Khi đó chiều cao của tháp gần nhất với giá trị nào?
A.
61m
B.
75m
C.
68m
D.
57m
Câu 21. Thống tại một trung tâm thương mại 17 gian hàng bán quần áo, 12 gian hàng bán giày
dép và 25 gian hàng bán ít nhất một trong hai mặt hàng này. Hỏibao nhiêu gian hàng bán
cả quần áo và giày dép?
A.
29
B.
13
C.
22
D.
4
Câu 22. Tìm
m
để bất phương trình
( ) ( )
( )
2 2 2
8 7 3 1 2 1 2008m m x m x m y +
bất phương
trình bậc nhất hai ẩn.
A.
m
B.
7m
C.
1m
D.
1;7m
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tứ giác
ABCD
hình chnhật
Tứ giác
ABCD
có ba góc vuông
B.
17
là số chia hết cho 5
2024
2023 2008
là số nguyên tố
C. Tam giác
ABC
đều cạnh
2a
2
3.
ABC
Sa
=
D.
2
8
3 5 8 0 1;
3
x x x

=


Trang 4/4 – Mã đề 121
Câu 24. Cho hai tập hợp khác rỗng
)
| 3 , 1;2024A x x B m= =
với
m
tham số. Gọi
0
m
giá trị của
m
để
AB
một đoạn độ dài bằng 8. Hỏi
0
m
gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.
0
B.
5
C.
9
D.
5
2
Câu 25. Cho
( ) ( ) ( )
6;8 , ; 6 8;C A C B= = − +
. Chọn khẳng định đúng
A.
6;8AB =
B.
AB =
C.
AB=
D.
6;8AB =
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" : 3 4 7 0"P x x x +
. Xét tính đúng
sai của mệnh đề
P
.
Bài 2: (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Xác định tập hợp
A
và biểu diễn trên trục số, biết
( )
)
;9 5;12A = −
.
b. (0,5 điểm) Cho tập hợp
| 3 1B x x=
. Xác định phần bù của tập hợp
B
trong tập
số thực.
c. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để điểm
( )
;1K m m +
không thuộc miền
nghiệm của hệ bất phương trình
1
5
32
x
xy
xy
+
−
.
Bài 3: (1 điểm)
a. (0,5 điểm) Trong các cặp số
( ) ( )
1;2 , 2; 5
, cặp số nào là nghiệm của bất phương trình
2 5 12xy−
? Giải thích.
b. (0,5 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
2 3 5
xy
xy
−
+
.
Bài 4: (2 điểm)
a. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
5, 7,BC AB==
góc
ABC
bằng
120
.
Tính đội cnh
AC
.
Tính din tích tam giác
ABC
.
b. (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
thoả mãn
2 2 2
3.c a ac b+ =
. Tính góc
B
.
c. (0,5 điểm) Từ cầu tàu A, người ta đo được góc
nghiêng so với biển AB tới vị trí tàu đang neo đậu ở C
45
.
Từ A tới B dài 200 mét, người ta đo được góc nghiêng so với
bờ biển tới C là
35
. Tính khoảng cách từ vị trí tàu tới vị trí cầu
tàu.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ - HOÀN KIM
ĐÁP ÁN GIA HC KÌ I NĂM HỌC 20232024
MÔN TOÁN - KHI 10
I. Trc nghim (5 điểm)
Mã đề 102
1C
2C
3B
4B
5A
6A
7A
8D
9C
10B
11B
12D
13A
14B
15B
16A
17C
18A
19D
20A
21D
22D
23D
24B
25B
Mã đề 121
1B
2D
3A
4C
5B
6C
7A
8A
9B
10C
11D
12B
13A
14A
15D
16C
17B
18
19B
20A
21D
22B
23D
24B
25D
II. T lun (5 điểm)
Mã đề 102
Đim
Mã đề 121
Bài 1:
2
:" : 5 4 9 0"P x x x + + =
Do
2
1
5 4 9 0
9
5
x
xx
x
=−
+ + =
=
. Mệnh đề
P
sai
0,25
0,25
Bài 1:
2
:" : 3 4 7 0"P x x x + =
Do
2
1
3 4 7 0 0
7
3
x
xx
x
=
+ = =
=−
. Mệnh đề
P
đúng
Bài 2:
a.
)
8;11A =
Biu din giao ca hai tp hp trên trc s
b.
(
(
( )
1;2 ; 1 2;B C B= = − +
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 2:
a.
)
5;9A =
Biu din giao ca hai tp hp trên trc s
b.
) ( )
)
3;1 ; 3 1;B C B= = − +
c.
Tìm giá tr ca tham s
m
để điểm
K
thuc min nghim
( )
( )
1
1
3
1 5 2 2
2
3
3 1 2
2
m
m
m m m m
mm
m
+ +


+
Do điểm
K
không thuc min nghim ca h bt phương
trình, nên
3
;2
2
m


Vy
3
2
2
m
m
0,25đ
0,25đ
c.
Tìm giá tr ca tham s
m
để điểm
K
thuc min nghim
( )
( )
1
1
3
1 5 2 2
2
3
3 1 2
2
m
m
m m m m
mm
m
+ +


+
Do điểm
K
không thuc min nghim ca h bt phương
trình, nên
3
;2
2
m


Vy
3
2
2
m
m
Bài 3:
a. Do
2.1 5.2 8 =
, mà
8 12−
đúng
( )
2.2 5. 5 29 =
, mà
29 12
vô lý
Vy, trong các cp trên,
( )
1;2
là nghim ca bất phương trình
3 2 1xy
b.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 3:
a. Do
2.1 5.2 8 =
, mà
8 12−
đúng
( )
2.2 5. 5 29 =
, mà
29 12
vô lý
Vy, trong các cp trên,
( )
1;2
là nghim ca bất phương trình
3 2 1xy
b.
Bài 4:
a.
Xét tam giác
ABC
, áp dụng định lý cosin, ta có
2 2 2
22
2 . .cos
4 3 2.4.3.cos120 37
37
AC BA BC BA BC B
AC
= +
= + =
=
Din tích tam giác
ABC
:
1
. .sin120
2
1
.3.4.sin120 3 3
2
ABC
S BA BC
=
= =
b. Xét tam giác
ABC
2 2 2 2 2 2
c b bc a c b a bc+ + = + =
Áp dng định lý cosin, ta có
2 2 2
1
cos
2 2 2
b c a bc
A
bc bc
+
= = =
Nên góc
A
bng
120
c. Nhn xét: Ta cn tính độ dài đoạn thng
AC
Xét tam giác
ABC
, áp dng định lý
sin
, ta có
sin sin
.sin
sin
AB AC
CB
AB B
AC
C
=
=
( )
200.sin35
116,49
sin100
AC m
=
Vy khong cách t v trí tàu ti ti trí cu tàu khong
( )
116,49 m
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4:
a.
Xét tam giác
ABC
, áp dụng định lý cosin, ta có
2 2 2
22
2 . .cos
7 5 2.7.5.cos120 109
109
AC BA BC BA BC B
AC
= +
= + =
=
Din tích tam giác
ABC
:
1
. .sin120
2
1 35 3
.7.5.sin120
24
ABC
S BA BC
=
= =
b. Xét tam giác
ABC
2 2 2 2 2 2
3. 3.c a ac b c a b ac+ = + =
Áp dng định lý cosin, ta có
2 2 2
3. 3
cos
2 2 2
a c b ac
B
ac ac
+−
= = =
Nên góc
B
bng
30
c. Nhn xét: Ta cn tính độ dài đoạn thng
AC
Xét tam giác
ABC
, áp dng định lý
sin
, ta có
sin sin
.sin
sin
AB AC
CB
AB B
AC
C
=
=
( )
200.sin35
116,49
sin100
AC m
=
Vy khong cách t v trí tàu ti ti trí cu tàu khong
( )
116,49 m
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023–2024
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - HOÀN KIẾM MÔN TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài:90 phút (Đề có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 102
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1.
Câu nào sau đây không phải là mệnh đề Toán học?
A. 11 là số hữu tỉ. B. Phương trình 2
x − 4x − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
C. Chuyến đi tham quan tới sẽ rất vui.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 2.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 x
  ,12x − 25  0 .
B. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.
C. 27 là số chính phương. D. n
  ,(4n + 3) là số lẻ. Câu 3.
Liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
| 2x − 3x +1 =  0 .  1   3  A. X =   0 . B. X =   1 . C. X = 1  ; . D. X = 1  ; .  2   2  Câu 4. Cho các tập hợp ,
A B được minh họa bằng biểu đồ Ven như
hình sau. Phần in đậm trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A B
B. A \ B
C. ( A B) \ ( A B)
D. B \ A Câu 5.
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 5
A. 3x − 4y  5
B. x y + 3z  2023 C. 2x −  7 D. 2 3x + 5y  2 − y  5 Câu 6. Cặp số ; −  9 
 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?  2 
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0 A. B. C. D.  3  x + 2y  8 3  x + 2y  8 3  x + 2y  8 3  x + 2y  8 x + 3y  2 Câu 7.
Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ?
2x + y −1 0
Trang 1/4 – Mã đề 102 A. M (0; ) 1 B. N (1;3) C. P (−1; 0) D. Q (−2; ) 1 3 Câu 8.
Cho  là góc tù thỏa mãn sin  =
, khi đó giá trị của cos là. 4 1 7 3 7 A. B. C. D. − 4 4 4 4 Câu 9.
Trong tam giác ABC , có BC = , a AC = ,
b AB = c , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC . Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai? a b c (I). 2 2 2
a = b + c + 2ab cos A. (II). = = = R . sin A sin B sin C 1 (III). ABC  vuông  S = A . B AC . ABC  2 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 10. Cho tam giác ABC AB = AC = 2a , góc BAC bằng 120 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 2 a B. 2 3.a C. 2 −a D. 2 2 3.a
Câu 11. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x
  , x + x + 2024  0". A. 2 P : " x
  , x + x + 2024  0". B. 2 P : " x
  , x + x + 2024  0". C. 2 P : " x
  , x + x + 2024  0". D. 2 P : " x
  , −x x − 2024  0".
Câu 12. Cho mệnh đề " x
  X , P ( x)  Q( x)". Chọn khẳng định không đúng.
A. P ( x) là điều kiện đủ để có Q ( x) .
B. Q ( x) là điều kiện cần để có P ( x) .
C. P ( x) là giả thiết và Q ( x) là kết luận.
D. P ( x) là điều kiện cần để có Q ( x) .
Câu 13. Cho tập hợp X = ( ; − 8)  3
− ;+) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X = −3;8)
B. (−; −3 C. (8; +) D. ( 3 − ;8
Câu 14. Cho tập hợp A = 1;3; 
5 và B = 1;3;5;6; 
8 . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn: A X B ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15. Điểm nào sau đây không nằm trên miền nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y  3
A. O (0;0) B. L (1; ) 1 C. P ( 2 − ; ) 1 D. A(−8;15)
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình x + y  3 là phần in đậm của hình nào sau đây? A. B. C. D.
Trang 2/4 – Mã đề 102
Câu 17. Trong hình vẽ trên, phần mặt phẳng không bị gạch (bao gồm cả
phần biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?  y  0  y  0 A. B.  x + y  2 x y  2 y  0  y  0 C.D.  x + y  2 x y  2 x  0   y  0
Câu 18. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Biết miền nghiệm của hệ bất phương x y  2 
2x + y  7
trình là một hình tứ giác. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2x + 3y
A. T = 21
B. T = 4
C. T = 24
D. T = 9 3sin − 2 cos
Câu 19. Cho  là góc thỏa mãn tan = 3 , (0    180 ,
   90) . Tính T = 2sin +3cos 7 9 9 7 A. T = − B. T = C. T = − D. T = 9 7 7 9
Câu 20. Giả sử h = CD là chiều cao của tháp trong đó C
chân tháp. Chọn hai điểm ,
A B trên mặt đất sao cho ba điểm , A ,
B C thẳng hàng. Giả sử ta đo được
AB = 24m và số đo các góc CAD CBD lần lượt là 63 và 48
Khi đó chiều cao của tháp gần nhất với giá trị nào? A. 61m B. 75m C. 68m D. 57m
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  Tứ giác ABCD có ba góc vuông
B. 17 là số chia hết cho 5  2024 2023
− 2008 là số nguyên tố
C. Tam giác ABC đều cạnh 2a 2  S = 3.a ABC  8  D. 2
3x − 5x − 8 = 0  x  1  ;−   3
Câu 22. Cho C A = ( 6 − ;8),C B = ( ; − 6
− ) (8;+). Chọn khẳng định đúng.
A. A B =  6 − ;8
B. A B = 
C. A B =
D. A B = −6;  8
Câu 23. Thống kê tại một trung tâm thương mại có 17 gian hàng bán quần áo, 12 gian hàng bán giày
dép và 25 gian hàng bán ít nhất một trong hai mặt hàng này. Hỏi có bao nhiêu gian hàng bán
cả quần áo và giày dép? A. 29 B. 13 C. 22 D. 4
Trang 3/4 – Mã đề 102
Câu 24. Tìm m để bất phương trình ( 2 m m + ) 2 x − ( 2 8 7 3 m − )
1 x − 2 (m − )
1 y  2008 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
A. m B. m   7 C. m   1
D. m 1;  7
Câu 25. Cho hai tập hợp khác rỗng A = x  | x  
3 , B = m −1; 2024) với m là tham số. Gọi m là 0
giá trị của m để A B là một đoạn có độ dài bằng 8. Hỏi m gần nhất với giá trị nào sau 0 đây? 5 A. 0 B. −5 C. −9 D. − 2
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x   : 5
x + 4x +9  0". Xét tính đúng
sai của mệnh đề P . Bài 2: (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Xác định tập hợp A và biểu diễn trên trục số, biết A = ( ; − ) 11  8;17) .
b. (0,5 điểm) Cho tập hợp B = x  | −1  x  
2 . Xác định phần bù của tập hợp B trong tập số thực.
c. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm K ( ; m m + ) 1 không thuộc miền x 1 
nghiệm của hệ bất phương trình x + y  5 .
3x y  2  Bài 3: (1 điểm)
a. (0,5 điểm) Trong các cặp số (1; 2),(2; 5
− ), cặp số nào là nghiệm của bất phương trình
2x − 5y 12 ? Giải thích. x + y  0
b. (0,5 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  .
2x y − 3  0 Bài 4: (2 điểm)
a. (1 điểm) Cho tam giác ABC BC = 3, AB = 4, góc ABC bằng 120 .
• Tính độ dài cạnh AC .
• Tính diện tích tam giác ABC .
b. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC thoả mãn 2 2 2
c + b + bc = a . Tính góc A .
c. (0,5 điểm) Từ cầu tàu A, người ta đo được góc
nghiêng so với biển AB tới vị trí tàu đang neo đậu ở C là 45 .
Từ A tới B dài 200 mét, người ta đo được góc nghiêng so với
bờ biển tới C là 35 . Tính khoảng cách từ vị trí tàu tới vị trí cầu tàu.
Trang 4/4 – Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023–2024
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - HOÀN KIẾM MÔN TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài:90 phút (Đề có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 121
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC AB = AC = 2a , góc BAC bằng 120 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 2 a B. 2 3.a C. 2 −a D. 2 2 3.a
Câu 2. Cho  là góc tù thỏa mãn 3 sin  =
, khi đó giá trị của cos là. 4 A. 1 B. 7 C. 3 − D. 7 − 4 4 4 4 
Câu 3. Cặp số 5 ; −  9 
 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?  2 
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0 A. B. C. D.  3  x + 2y  8 3  x + 2y  8 3  x + 2y  8 3  x + 2y  8
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 x
  ,12x − 25  0 .
B. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.
C. 27 là số chính phương. D. n
  ,(4n + 3) là số lẻ.
Câu 5. Cho các tập hợp ,
A B được minh họa bằng biểu đồ Ven như
hình sau. Phần in đậm trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A B
B. A \ B
C. ( A B) \ ( A B)
D. B \ A
Câu 6. Trong tam giác ABC , có BC = , a AC = ,
b AB = c , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC . Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai? a b c (I). 2 2 2
a = b + c + 2ab cos A. (II). = = = R . sin A sin B sin C 1 (III). ABC  vuông  S = A . B AC . ABC  2 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x − 4y  5
B. x y + 3z  2023 C. 5 2x −  7 D. 2 3x + 5y  2 − y
Trang 1/4 – Mã đề 121 x + 3y  2
Câu 8. Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ?
2x + y −1 0 A. M (0; ) 1 B. N (1;3) C. P (−1;0) D. Q (−2; ) 1
Câu 9. Liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
| 2x − 3x +1 =  0 .     A. X =   0 . B. X =   1 . C. 1 X = 1  ; . D. 3 X = 1  ; .  2   2 
Câu 10. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề Toán học?
A. 11 là số hữu tỉ. B. Phương trình 2
x − 4x − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
C. Chuyến đi tham quan tới sẽ rất vui.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 11. Cho mệnh đề " x
  X , P ( x)  Q( x)". Chọn khẳng định không đúng.
A. P ( x) là điều kiện đủ để có Q ( x) .
B. Q ( x) là điều kiện cần để có P ( x) .
C. P ( x) là giả thiết và Q ( x) là kết luận. D. P ( x) là điều kiện cần để có Q ( x) .
Câu 12. Cho tập hợp A = 1;3; 
5 và B = 1;3;5;6; 
8 . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn: A X B ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình x + y  3 là phần in đậm của hình nào sau đây? A. B. C. D. x  0   y  0
Câu 14. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Biết miền nghiệm của hệ bất phương x y  2 
2x + y  7
trình là một hình tứ giác. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2x + 3y
A. T = 21
B. T = 4
C. T = 24
D. T = 9  − 
Câu 15. Cho  là góc thỏa mãn tan = 3 , (0    180 ,    90) . Tính 3sin 2 cos T = 2sin +3cos 9 A. 7 T = − B. 9 T =
C. T = − D. 7 T = 9 7 7 9
Trang 2/4 – Mã đề 121
Câu 16. Trong hình vẽ trên, phần mặt phẳng không bị gạch (bao gồm cả
phần biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?  y   y  0 A. 0  B.  x + y  2 x y  2 y  0  y  0 C.D.  x + y  2 x y  2
Câu 17. Điểm nào sau đây không nằm trên miền nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y  3
A. O (0;0) B. L (1; ) 1 C. P ( 2 − ; ) 1 D. A(−8;15)
Câu 18. Cho tập hợp X = ( ; − 8)  3
− ;+) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X = −3;8)
B. (−;−3 C. (8;+) D. ( 3 − ;8
Câu 19. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x
  , x + x + 2024  0". A. 2 P : " x
  , x + x + 2024  0". B. 2 P : " x
  , x + x + 2024  0". C. 2 P : " x
  , x + x + 2024  0". D. 2 P : " x
  , −x x − 2024  0".
Câu 20. Giả sử h = CD là chiều cao của tháp trong đó C
chân tháp. Chọn hai điểm ,
A B trên mặt đất sao cho ba điểm , A ,
B C thẳng hàng. Giả sử ta đo được
AB = 24m và số đo các góc CAD CBD lần lượt là 63 và 48
Khi đó chiều cao của tháp gần nhất với giá trị nào? A. 61m B. 75m C. 68m D. 57m
Câu 21. Thống kê tại một trung tâm thương mại có 17 gian hàng bán quần áo, 12 gian hàng bán giày
dép và 25 gian hàng bán ít nhất một trong hai mặt hàng này. Hỏi có bao nhiêu gian hàng bán
cả quần áo và giày dép? A. 29 B. 13 C. 22 D. 4
Câu 22. Tìm m để bất phương trình ( 2 m m + ) 2 x − ( 2 8 7 3 m − )
1 x − 2 (m − )
1 y  2008 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
A. m B. m   7 C. m   1
D. m 1;  7
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  Tứ giác ABCD có ba góc vuông
B. 17 là số chia hết cho 5  2024 2023
− 2008 là số nguyên tố
C. Tam giác ABC đều cạnh 2a 2  S = 3.a ABC  8  D. 2
3x − 5x − 8 = 0  x  1  ;−   3
Trang 3/4 – Mã đề 121
Câu 24. Cho hai tập hợp khác rỗng A = x  | x  
3 , B = m −1; 2024) với m là tham số. Gọi m là 0
giá trị của m để A B là một đoạn có độ dài bằng 8. Hỏi m gần nhất với giá trị nào sau 0 đây? 5 A. 0 B. −5 C. −9 D. − 2
Câu 25. Cho C A = ( 6 − ;8),C B = ( ; − 6
− ) (8;+). Chọn khẳng định đúng
A. A B =  6 − ;8
B. AB = 
C. A B =
D. A B = −6;  8
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1:
(0,5 điểm) Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x   : 3
x − 4x + 7  0". Xét tính đúng
sai của mệnh đề P . Bài 2: (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Xác định tập hợp A và biểu diễn trên trục số, biết A = ( ; − 9) 5;12) .
b. (0,5 điểm) Cho tập hợp B = x  | 3 −  x  
1 . Xác định phần bù của tập hợp B trong tập số thực.
c. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm K ( ; m m + ) 1 không thuộc miền x 1 
nghiệm của hệ bất phương trình x + y  5 .
3x y  2  Bài 3: (1 điểm)
a. (0,5 điểm) Trong các cặp số (1;2),(2; 5
− ), cặp số nào là nghiệm của bất phương trình
2x − 5y 12 ? Giải thích. x y  0
b. (0,5 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  . 2x + 3y  5 Bài 4: (2 điểm)
a. (1 điểm) Cho tam giác ABC BC = 5, AB = 7, góc ABC bằng 120 .
• Tính độ dài cạnh AC .
• Tính diện tích tam giác ABC .
b. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC thoả mãn 2 2 2
c + a − 3.ac = b . Tính góc B .
c. (0,5 điểm) Từ cầu tàu A, người ta đo được góc
nghiêng so với biển AB tới vị trí tàu đang neo đậu ở C là 45 .
Từ A tới B dài 200 mét, người ta đo được góc nghiêng so với
bờ biển tới C là 35 . Tính khoảng cách từ vị trí tàu tới vị trí cầu tàu.
Trang 4/4 – Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023–2024
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - HOÀN KIẾM MÔN TOÁN - KHỐI 10
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mã đề 102 1C 2C 3B 4B 5A 6A 7A 8D 9C 10B 11B 12D 13A 14B 15B 16A 17C 18A 19D 20A 21D 22D 23D 24B 25B Mã đề 121 1B 2D 3A 4C 5B 6C 7A 8A 9B 10C 11D 12B 13A 14A 15D 16C 17B 18 19B 20A 21D 22B 23D 24B 25D
II. Tự luận (5 điểm) Mã đề 102 Điểm Mã đề 121 Bài 1: Bài 1: 2 P :" x   : 5
x + 4x + 9 = 0" 0,25 2 P :" x   : 3
x − 4x + 7 = 0"  x = 1 − x =1   Do 2 5
x + 4x + 9 = 0  9 − − + = =  
. Mệnh đề P sai 0,25 Do 2 3x 4x 7 0 0
7 . Mệnh đề P đúng x = x = −  5  3 Bài 2: Bài 2: a. A = 8;1 ) 1 0,25đ a. A = 5;9) 0,25đ
Biểu diễn giao của hai tập hợp trên trục số
Biểu diễn giao của hai tập hợp trên trục số 0,5đ b. B = ( 1
− ;2  C B = (− ;  −  1  (2; +) b. B =  3 − ; ) 1  C B = ( ; − −3) 1;+) c. c.
• Tìm giá trị của tham số m để điểm K thuộc miền nghiệm
0,25đ • Tìm giá trị của tham số m để điểm K thuộc miền nghiệm   m 1 m 1 m 1 m 1     3 m + (m + ) 3
1  5  m  2   m  2 m + (m + )
1  5  m  2   m  2   2   m −  (m+ ) 2  3 3 1 2  3m −  (m+ )  3 m  1 2 m   2  2 •
Do điểm K không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
• Do điểm K không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương 0,25đ  3   3  trình, nên m  ; 2   trình, nên m  ; 2    2   2   3 m   3 Vậy  2   m Vậy  2 m  2  m  2 Bài 3: Bài 3: a. Do 2.1− 5.2 = 8 − , mà 8 − 12 đúng − = − −  0,25đ a. Do 2.1 5.2 8 , mà 8 12 đúng 2.2 − 5.( 5
− ) = 29 , mà 29 12 vô lý 2.2 − 5.( 5
− ) = 29 , mà 29 12 vô lý
Vậy, trong các cặp trên, (1; 2) là nghiệm của bất phương trình
Vậy, trong các cặp trên, (1; 2) là nghiệm của bất phương trình 0,25đ 3x − 2y  1 − 3x − 2y  1 − b. b. 0,5đ Bài 4: Bài 4: a. a. • 0,5đ
Xét tam giác ABC , áp dụng định lý cosin, ta có
• Xét tam giác ABC , áp dụng định lý cosin, ta có 2 2 2
AC = BA + BC − 2B . A BC.cos B 2 2 2
AC = BA + BC − 2B . A BC.cos B 2 2
= 4 + 3 − 2.4.3.cos120 = 37 2 2
= 7 + 5 − 2.7.5.cos120 =109  AC = 37 •  AC = 109
Diện tích tam giác ABC : 0,5đ
• Diện tích tam giác ABC : 1 S = B . A BC.sin120 ABC  2 1 S = B . A BC.sin120 1 ABC  = .3.4.sin120 = 3 3 2 2 1 35 3 = .7.5.sin120 = 2 4 b. Xét tam giác ABC • b. Xét tam giác ABC 2 2 2 2 2 2
c + b + bc = a c + b a = bc • • 0,25đ 2 2 2 2 2 2
c + a − 3.ac = b c + a b = 3.ac
Áp dụng định lý cosin, ta có • 2 2 2
Áp dụng định lý cosin, ta có
b + c a bc 1 cos A = = = − 2bc 2bc 2 0,25đ 2 2 2
a + c b 3.ac 3 = = =
Nên góc A bằng 120 cos B 2ac 2ac 2
Nên góc B bằng 30
c. Nhận xét: Ta cần tính độ dài đoạn thẳng AC
c. Nhận xét: Ta cần tính độ dài đoạn thẳng AC • •
Xét tam giác ABC , áp dụng định lý sin , ta có
Xét tam giác ABC , áp dụng định lý sin , ta có AB AC AB AC = = 0,25đ sin C sin B sin C sin B A . B sin B A . B sin B  =  AC AC = sin C sin C   • 200.sin 35 =  • 200.sin 35 AC 116, 49 (m) AC = 116,49(m) sin100 sin100 •
0,25đ • Vậy khoảng cách từ vị trí tàu tới tới trí cầu tàu khoảng
Vậy khoảng cách từ vị trí tàu tới tới trí cầu tàu khoảng 116, 49 (m) 116, 49 (m)
Document Outline

  • toan-10giua-hk1102-1_131120239
  • toan-10giua-hk1121-1_131120239
  • dap-antoan-10giua-ki-1thpt-tran-phuhoan-kiem2324_131120239