Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hồ Nghinh, tỉnh Quảng Nam; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận

Mã đ 001 Trang 1/2
S GD&ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT H NGHINH
--------------------
KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 60 PHÚT
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .............
Mã đề 001
I.PHN TRC NGHIM
Câu 1. Mt c bà đi chợ mang theo 3 cái r, trong mỗi cái rổ có 9 qu cam, trên mỗi quả cam có 3
búp bê. Như vậy, s búp bê trong r
A. 33 B.
15
C.
81
D.
30
Câu 2. Từ 1 tổ của lớp 7A có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ, để chọn ra 1em ,ta có
A.
4
cách. B.
20
cách. C.
cách. D.
1
cách .
Câu 3. S nghiệm ca phương trình
( )
2
22
sin x+ cos sinx os 3 0x cx+ + −=
trên
2 49
;
32
π
π



A.
26
B.
23
. C.
25
. D.
24
.
Câu 4. Tt c các nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
A.
.
3
xk
π
π
=±+
B.
2.
3
xk
π
π
=±+
. C.
2
.
3
xk
π
π
= +
. D.
2
.
3
xk
π
π
=±+
.
Câu 5. Chn hàm chn trong các hàm sau
A.
cos
yx
. B.
sinx+cosxy =
. C.
sinxy =
. D.
sinx-cosxy =
.
Câu 6. Cho hình chữ nht ABCD.nh của điểm A qua phép tịnh tiến theo
BC

là điểm
A.
A
. B.
B
. C.
C
D.
D
.
Câu 7. Trong mt phng Oxy, cho điểm
)0;3(A
. Tìm tọa độ nh ca A qua phép quay tâm
O
, góc quay
.
2
π
A.
).3;0(
B.
).3;0(
C.
).3;3(
D.
).0
;3(
Câu 8. Cho hàm s
( )
osxfx c
=
.Giá trị ln nht trong các giá trị
0, , ,
2
fff f



A.
0f
. B.
f
. C.
f
. D.
2
f


.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
sinx 1
x
y =
A.
{ }
\ k
π
. B.
{ }
\ k
ππ
+
. C.
\2
2
k
π
π

+


. D.
\2
2
k
π
π

−+


.
Câu 10. Cho phép v t tâm I, t s k.Chn kết luận đúng .
A.
(
)
,Ik
V
biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B.
( )
,Ik
V
biến đường thẳng thành đường thng song song nó.
C.
( )
,Ik
V
biến góc thành góc bng nó.
D.
( )
,Ik
V
biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 11.
n
s chn gm 3 ch s khác nhau đưc ly t tp
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
,có mt ch s 2
. Khi đó, giá trị n thuc
A.
(
]
109;125
. B.
(
]
70;109
. C.
(
]
130;700
. D.
(
]
125;130
.
Mã đ 001 Trang 2/2
Câu 12. Hàm đồng biến trên
0;
2
π



A.
sinxy
=
. B.
cosyx
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 13. S giá trị nguyên của m để phương trình
2
sin 2 2 3 cos 3 3 1x xm+ =−+
có nghiệm là
A.
. B.
7
. C.
2
. D.
0
.
Câu 14. Phương trình
sin cosxx=
tt c các nghiệm là
A.
2
4
xk
π
π
= +
( )
2
4
x kk
π
π
=−+
. B.
(
)
4
x kk
π
π
=+∈
.
C.
( )
2
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
4
xk
π
π
= +
( )
4
x kk
π
π
=−+
.
Câu 15. Chn kết lun sai trong các kết lun sau
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó .
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường song song nó.
II.PHN T LUN
Câu 1.(2 đim). a/ Gii phương trình
3
cos3
2
x =
.
b/Tìm nghim thuc
[ ]
0; 2
π
ca phương trình
2
sinx+cos 1
0
cosx
x
=
.
Câu 2.(1,5 đim) a/ Trong mt phng
( )
Oxy
,tìm nh
'
d
ca đưng thng
: 10
dx y +=
qua phép
v t tâm
O
t s
1
.
b/ Trong mt phng
(
)
Oxy
,cho các đưng thng
: 0, ' : 2 0.
dxy dxy
= −+=
Phép tnh tiến theo vec tơ
v
( )
;ab=
biến
d
thành
'd
.Biết
0ab+=
,tìm
,
ab
.
Câu 3.(1,5 đim) a/ T các s 1,2,3,4,5,6,7 có th lp bao nhiêu t nhiên l có 4 ch s khác nhau.
b/ Cho
{ }
,,A abc=
,
,, ,,, 9abc abc∈≤
. Đem các ch s trong tp
A
lp thành các
s t nhiên gm có 3 ch s khác nhau, sau đó cng tt c các s t nhiên va lp đưc ta có kết qu
3996
. Hãy tìm tt c các tp
A
.
------ HT ------
Đề\câu 123456789101112131415
000 AABAAABAB A B B C D A
001 CCDBADBACCAACBB
002 AABDADCDD C B A B D B
003 ACACDDDCB A D A B C D
004 BADBBADCDBBAAAA
005 CCDAABCCC A B D A A B
006 DABBABDCC C A B D B C
007 BCADBCDBD B D A B B C
008 ACDDAAACD A D A B D B
009 DBBBCCDDB CCBCDB
010 BAAAABAAB D B A C D B
011 BBBBAADCA A C B C D C
012 DCCDADCCC C D D C D A
013 DACBACACA D B C B A B
014 AAABCAACB D C B D A C
015 CBDBDBAAC A B D B B B
016 CCAABDBBDCADDDB
017 DABCDDBDBBCCCDD
018 BACDABCBABCBCAB
019 ACCACBCBA B D B B D C
020 CDADCCBDDCCCCDD
121 BCCABAAABDADDBB
122 AAACCBCDC A C D D C B
123 CDACCDACA A A A C A A
124 DBBCCCAAC C A A B C A
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 60 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 001
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một cụ bà đi chợ mang theo 3 cái rổ, trong mỗi cái rổ có 9 quả cam, trên mỗi quả cam có 3
búp bê. Như vậy, số búp bê ở trong rổ là A. 33 B. 15 C. 81 D. 30
Câu 2. Từ 1 tổ của lớp 7A có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ, để chọn ra 1em ,ta có A. 4 cách. B. 20 cách. C. 9 cách. D. 1cách .
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 2 ( x + )2 2 sin x+ cos sinx + os
c x − 3 = 0 trên 2π 49 ; π   là 3 2    A. 26 B. 23 . C. 25. D. 24 .
Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình 1 cos x = là 2 A. π π π π
x = ± + kπ.
B. x = ± + k2π. . C. 2 x = + kπ.. D. 2 x = ± + kπ. . 3 3 3 3
Câu 5. Chọn hàm chẵn trong các hàm sau
A. y  cosx .
B. y = sinx+cosx .
C. y = sinx .
D. y = sinx-cosx . 
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD.Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo BC là điểm A. A . B. B . C. C D. D .
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm π 0 ; 3 ( A
) . Tìm tọa độ ảnh của A qua phép quay tâm O , góc quay . 2 A. ( ; 0 − ). 3 B. ( ). 3 ; 0 C. ; 3 ( − ). 3 D. (− ). 0 ; 3 
Câu 8. Cho hàm số f (x) = os
c x .Giá trị lớn nhất trong các giá trị f 0, f , f  , f      là 2  
A. f 0.
B. f . C.   f  . D. f    . 2 
Câu 9. Tập xác định của hàm số x y = là sinx −1 π  π A.    \{kπ} .
B.  \{π + kπ}.
C.  \  + k .
D.  \ − + k2π . 2      2 
Câu 10. Cho phép vị tự tâm I, tỉ số k.Chọn kết luận đúng .
A. (V biến tam giác thành tam giác bằng nó. I ,k)
B. (V biến đường thẳng thành đường thẳng song song nó. I ,k)
C. (V biến góc thành góc bằng nó. I ,k)
D. (V biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. I ,k)
Câu 11. n số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 ,có mặt chữ số 2
. Khi đó, giá trị n thuộc A. (109;125]. B. (70;109]. C. (130;700]. D. (125;130] . Mã đề 001 Trang 1/2 Câu 12.  π
Hàm đồng biến trên 0;   là 2   
A. y = sinx .
B. y  cosx .
C. y = − tan x .
D. y = cot x .
Câu 13. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2
sin 2x + 2 3 cos x = 3 − 3m +1 có nghiệm là A. 1. B. 7 . C. 2. D. 0 .
Câu 14. Phương trình sin x = cos x có tất cả các nghiệm là A. π x = + k2π và π π
x = − + k2π (k ∈).
B. x = + kπ (k ∈). 4 4 4 C. π
x = + k2π (k ∈ π ) . D. π
x = + kπ và x = − + kπ (k ∈). 4 4 4
Câu 15. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường song song nó. II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.(2 điểm). a/
Giải phương trình 3 cos3x = − . 2 2
b/Tìm nghiệm thuộc [0;2π ]của phương trình sinx+cos x −1 = 0. cosx
Câu 2.(1,5 điểm) a/ Trong mặt phẳng (Oxy) ,tìm ảnh d ' của đường thắng d : x y +1 = 0 qua phép
vị tự tâm O tỉ số 1 − .
b/ Trong mặt phẳng (Oxy) ,cho các đường thẳng d : x y = 0,d ': x y + 2 = 0. 
Phép tịnh tiến theo vec tơ v = ( ;
a b) biến d thànhd '.Biết a + b = 0,tìm a,b.
Câu 3.(1,5 điểm) a/ Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập bao nhiêu tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau.
b/ Cho A = {a,b, }
c , a,b,c ∈ ,a,b,c ≤ 9 . Đem các chữ số trong tập Alập thành các
số tự nhiên gồm có 3 chữ số khác nhau, sau đó cộng tất cả các số tự nhiên vừa lập được ta có kết quả
là 3996. Hãy tìm tất cả các tập A .
------ HẾT ------ Mã đề 001 Trang 2/2
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 000 A A B A A A B A B A B B C D A 001 C C D B A D B A C C A A C B B 002 A A B D A D C D D C B A B D B 003 A C A C D D D C B A D A B C D 004 B A D B B A D C D B B A A A A 005 C C D A A B C C C A B D A A B 006 D A B B A B D C C C A B D B C 007 B C A D B C D B D B D A B B C 008 A C D D A A A C D A D A B D B 009 D B B B C C D D B C C B C D B 010 B A A A A B A A B D B A C D B 011 B B B B A A D C A A C B C D C 012 D C C D A D C C C C D D C D A 013 D A C B A C A C A D B C B A B 014 A A A B C A A C B D C B D A C 015 C B D B D B A A C A B D B B B 016 C C A A B D B B D C A D D D B 017 D A B C D D B D B B C C C D D 018 B A C D A B C B A B C B C A B 019 A C C A C B C B A B D B B D C 020 C D A D C C B D D C C C C D D 121 B C C A B A A A B D A D D B B 122 A A A C C B C D C A C D D C B 123 C D A C C D A C A A A A C A A 124 D B B C C C A A C C A A B C A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • TOAN 11 - DE
  • TOAN 11 - DAP AN