Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lý Tự Trọng – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lý Tự Trọng, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án.

Đề 111 - Trang 1 / 4
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
Tổ: Toán
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 -2024
( Đề gồm có:4 trang)
Môn: Toán Khối: 11 Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh:.....................................Lớp.......... STT……..
Phần I. Trắc nghiệm ( 5 đim)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD I∩=
AB CD O∩=
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
là đường thẳng
A.
.SB
B.
C.
.SI
D.
.SA
Câu 2. Cho
;
2
π
απ



. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho góc tha mãn . Tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân biệt B. Một điểm và một đường thẳng
C. Ba điểm phân biệt D. Hai đường thng cắt nhau
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
sin 2x =
. B.
1
cos
2
x =
. C.
cot 3x =
. D.
tan 3x =
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đâysai?
A. Hàm s tuần hoàn với chu kì . B. Hàm s có tập xác định là .
C. Hàm s là hàm số l. D. Hàm s
có tập giá trị .
cos 0
α
>
cot 0
α
>
tan 0
α
<
sin 0
α
<
α
( )
2
cos
3
πα
−=
cos
α
5
3
2
3
2
3
5
3
.
.
.
.
cosyx=
2
π
cosyx=
cosyx=
cosyx=
[ ]
1;1
Mã đ111
Đề 111 - Trang 2 / 4
Câu 7. Xác định số đo của góc lưng giác
( )
,Ou Ov
được biểu diễn trong hình bên.
A.
405°
. B.
405−°
. C.
45°
. D.
385°
.
Câu 8. Cho
tan 2
α
=
. Tính
tan 2
α
A.
4
5
. B.
4
3
. C.
4
5
. D.
4
3
.
Câu 9. Dãy số
2, 8, 32, 128, 512
là một cấp số nhân với công bội
q
bằng
A.
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
6
.
Câu 10. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng tổng quát là
32
n
un=
. Công sai
d
của cấp số cộng là
A.
3d =
. B.
3d =
. C.
2d =
. D.
2d =
.
Câu 11. Cho dãy số có các shng là: . Số hạng tổng quát của dãy số y là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho góc
tha mãn
3
cot
4

0
2

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
sin
5
. B.
4
sin
5

. C.
3
sin
5

. D.
3
sin
5
.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng
( )
n
u
biết rằng
1 10
37
5 12
2 15
uu
uu
+=
−=
.
A. B. C. D.
Câu 15. Cho cấp số cộng và tổng 20 số hạng đầu bằng 250. Tìm công thức của số hạng tổng
quát .
A.
n
u =
. B.
n
u =
. C.
n
u =
. D.
n
u =
.
Câu 16. Cho cấp số nhân . Tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho.
A. . B. . C. . D. .
1; 1; 1; 1; 1; ...−−
1=
n
u
1=
n
u
( )
1
1
+
=
n
n
u
( 1)=
n
n
u
cos
sin 1
x
y
x
=
{ }
\2kk
π

{ }
\ kk
π

\2
2
kk
π
π

+∈



\
2
kk
π
π

+∈



1
5
.
2
u
d
=
=
1
5
.
2
u
d
=
=
1
5
.
2
u
d
=
=
1
5
.
2
u
d
=
=
( )
n
u
1
35u =
n
u
5 40n−−
5 40n +
40 5n
5 40n
()
n
u
2
2u =
5
54u =
1000
1000
1000
13
6
=S
1000
1000
31
2
=S
1000
1000
13
4
=S
1000
1000
31
6
=S
Đề 111 - Trang 3 / 4
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình thang
( )
,//AB CD AB CD>
. Gọi là trung điểm của
Giao tuyến của mặt phẳng
A.
với
F
là trung điểm của . B. với là giao điểm của và .
C.
MK
với
K
là giao điểm của
AC
BD
. D.
SE
với
E
là giao điểm của .
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi
là trung điểm của . Giao tuyến
của mặt phẳng và mặt phẳng
A. (với là giao điểm của ). B. (với là giao điểm của ).
C. (với là giao điểm của ). D. (với là giao điểm của
AD
).
Câu 19. Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 13,34 cm. Trong 15 phút mũi kim phút vạch lên cung tròn có
dộ dài là
A. 21,87 cm. B. 1200,6 cm. C. 1205,5 cm. D. 20,95 cm.
Câu 20. Gọi
tan tanM xy= +
thì
A.
tan tan
1 tan tan
xy
M
xy
=
+⋅
. B.
sin( )
cos cos
xy
M
xy
=
. C.
cos( )
cos cos
xy
M
xy
+
=
. D.
sin( )
cos cos
xy
M
xy
+
=
.
Câu 21. Số nghiệm thuộc khoảng
0;2024
của phương trình
2
cos cos 2 cos 3 1 cot 1 0xxx x 
A. 2024. B. 4047. C. 4048. D. 1012.
Câu 22. Cho
22
2024
cos cos
2023
ab+=
. Tính giá trị của biểu thức
cos( ) cos( )T ab ab= +⋅
.
A.
2023
2024
T =
. B.
1
2024
T =
. C.
1
2023
T =
. D.
2022
2023
T =
.
Câu 23. Tập giá trị của hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Đồ thị của các hàm s cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
.S ABCD
ABCD
M
.SC
()MAD
()SBC
SB
ME
E
AD
BC
AD
BC
.S ABCD
ABCD
M
CD
()SBM
()SAC
SJ
J
AM
BD
SO
O
AC
BD
SI
I
AC
BM
SP
P
BM
2
cos 2 sin cosy x xx= −+
4
2
3
5
sinyx=
cosyx=
5
2; ?
2
π
π



Đề 111 - Trang 4 / 4
Câu 25. Cho dãy số , biết số hạng tổng quát . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy số bị chặn trên. B. Dãy số bị chặn dưới.
C. Dãy số
tăng. D. Dãy số bị chặn.
Phần II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: a) Cho . Tính .
b) Giải phương trình sau:
3
sin 2
32
x
π

+=


.
Câu 2: Bạn An muốn mua một món quà tặng mẹ nhân ngày mùng . Bạn quyết định tiết kiệm từ ngày
đến hết ngày . Ngày đu An 10.000 đồng, kể từ ngày thứ hai số tiền An
tiết kiệm được ngày sau cao hơn ngày trước 2.000 đồng. Tính số tiền An tiết kiệm được để mua quà
tặng mẹ.
Câu 3: Cho tứ diện . Gọi là trung điểm cạnh là trọng tâm của tam giác .
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng .
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng .
Câu 4: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
1
3
*
1
3
nn
u
n
n
uu
n
. Tính
2023
u
.
---------------------------------------HẾT---------------------------------------
()
n
u
2
47
n
un n=−+
()
n
u
()
n
u
()
n
u
()
n
u
43
cos , 2
52
π
α απ

= <<


sin 2
α
8/3
1/10 / 2023
19 /10 / 2023
ABCD
M
AD
G
BCD
BMG
ACD
MG
ABC
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
111
C
C
B
D
A
C
A
B
A
B
D
B
C
A
D
A
B
C
D
D
A
C
D
D
B
112
D
C
D
B
A
C
D
A
B
A
B
C
C
A
D
B
B
C
A
D
A
A
C
B
D
113
B
C
C
A
C
D
B
D
A
A
D
A
B
C
B
D
B
A
D
C
A
C
B
D
A
114
C
B
A
C
C
A
D
D
B
D
A
A
B
C
B
D
C
D
A
B
D
A
C
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1a
Cho
43
cos , 2
52
π
α απ

= <<


. Tính
sin 2
α
1,0
T
4 16 3
cos sin 1
5 25 5
αα
= =±− =±
0,25
Do:
33
2 sin 0 sin
25
π
απ α α
< < <⇒ =
0,25
sin 2 2sin cosx xx=
.
0,25
Vy
3 4 24
sin 2 2
5 5 25
α

= =


0,25
1b
Giải phương trình sau
3
sin 2
32
x
π

+=


1,0
2x 2
33
4
2x 2
33
k
k
ππ
π
ππ
π
+=−+
+= +
0,50
3
()
2
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
⇔∈
= +
0,5
2
Bạn An muốn mua một món quà tặng mẹ nhân ngày mùng
. Bạn quyết
định tiết kiệm từ ngày
1/10 / 2023
đến hết ngày
19 /10 / 2023
. Ngày đầu An có
10.000 đồng, kể từ ngày thứ hai số tiền An tiết kiệm được ngày sau cao hơn
ngày trước mỗi ngày 2.000 đồng. Tính số tiền An tiết kiệm được để mua quà
tặng mẹ.
1
Số tiền An tiết kiệm được ngày 1 là:
1
10.000u
Số tiền An tiết kiệm được ngày 2 là:
21
2.000uu
Số tiền An tiết kiệm được ngày 19 là:
19 18
2.000uu
0,25
Vậy số tiền An tiết kiệm
1 2 19
, ,...,uu u
lập thành cấp số cộng với
1
10.000u
2.000d
0,25
Tổng số tiền An tiết kiệm được để mua quà tặng mẹ
1
1
.
2
nn d
S nu

0,25
1
1
. 532.000
2
nn d
S nu

đồng
0,25
3
Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
trung điểm các cạnh
AD
;
G
trọng tâm của
tam giác
BCD
.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
BMG
và mặt phẳng
ACD
.
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng
MG
và mặt phẳng
ABC
.
1,5
a
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
BMG
và mặt phẳng
ACD
.
0,75
M BMG ACD
0,25
Trong
BCD
gọi
K BG CD
K BMG ACD
0,25
Vậy
MK BMG ACD
0,25
b
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng
MG
và mặt phẳng
ABC
.
0,75
Trong
AND
gọi
I MG AN
I MG
0,25
,
I AN AN ABC
0,25
Vậy
I MG ABC
0,25
4
Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
1
3
*
1
3
nn
u
n
n
uu
n
. Tính
2023
u
.
0,5
Đặt
n
n
u
v
n
1
1
11
..
13 3
n
n
nn
u
u
vv
nn

là cấp số nhân với
11
1
3
vu
,
1
3
q
0,25
1
1
1
.
3
n
n
n
v vq

2023
2023
2023
1
2023
3
u
v

0,25
2023
2023
2023
3
u
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I Tổ: Toán NĂM HỌC 2023 -2024
( Đề gồm có:4 trang)
Môn: Toán Khối: 11 Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh:.....................................Lớp.......... STT…….. Mã đề 111
Phần I. Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = I AB CD = O . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD) là đường thẳng A. SB. B. SO. C. SI. D. S . A Câu 2. Cho  π 
α ∈ ;π . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2    A. cosα > 0 . B. cotα > 0 . C. tanα < 0. D. sinα < 0.
Câu 3. Cho góc α thỏa mãn (π −α ) 2 cos
= . Tính giá trị của cosα . 3 A. 5 . B. 2 − . C. 2 . D. 5 − . 3 3 3 3
Câu 4. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Ba điểm phân biệt.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. sin x = 2 . B. 1 cos x = − . C. cot x = 3 . D. tan x = 3. 2
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì 2π .
B. Hàm số y = cosx có tập xác định là  .
C. Hàm số y = cosx là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cosx có tập giá trị là [ 1; − ] 1 . Đề 111 - Trang 1 / 4
Câu 7. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) được biểu diễn trong hình bên. A. 405°. B. 405 − ° . C. 45°. D. 385° . Câu 8. Cho tanα = 2 − . Tính tan 2α A. 4 − . B. 4 . C. 4 . D. 4 − . 5 3 5 3
Câu 9. Dãy số 2, 8, 32, 128, 512 là một cấp số nhân với công bội q bằng A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 6 − . 2 4
Câu 10. Cho cấp số cộng (u có số hạng tổng quát là u = n − . Công sai d của cấp số cộng là n 3 2 n ) A. d = 3 − . B. d = 3. C. d = 2 − . D. d = 2 .
Câu 11. Cho dãy số có các số hạng là: 1; − 1; −1; 1; 1;
− . .. Số hạng tổng quát của dãy số này là A. u = 1 − u = n 1 n . B. . C. u ( ) 1 1 + = − n u = n ( 1) − n n . D. .
Câu 12. Cho góc thỏa mãn 3
cot  và    0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 2 A. 4 sin  . B. 4 sin   . C. 3 sin   . D. 3 sin  . 5 5 5 5
Câu 13. Tập xác định của hàm số cosx y = là sinx −1 π π A.  \{   kk ∣ ∈ }  .
B.  \{kπ k ∣ ∈ }  .
C.  \  + kk
∣ ∈  . D.  \  + kπ k ∣ ∈  .  2   2  5  u + u = 12 −
Câu 14. Tìm số hạng đầu u và công sai . 1
d của cấp số cộng (u biết rằng 1 10 n ) u  −2u = 15 −  3 7 u  = 5 − u  = 5 − u  = 5 u  = 5 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . d = 2 d = 2 − d = 2 − d = 2
Câu 15. Cho cấp số cộng (u u = 35 − n ) có 1
và tổng 20 số hạng đầu bằng 250. Tìm công thức của số hạng tổng quát un . A. u = 5 − n − 40 .
B. u = 5n + 40.
C. u = 40 − 5n .
D. u = 5n − 40 . n n n n
Câu 16. Cho cấp số nhân (u u = 2 − u = 54 1000 n ) có 2 và 5 . Tính tổng
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. 1000 1−3 1000 3 −1 1000 1−3 1000 3 −1 A. S = S = S = S = 1000 . B. 1000 . C. 1000 . D. 1000 . 6 2 4 6 Đề 111 - Trang 2 / 4
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB // CD, AB > CD) . Gọi M là trung điểm của
SC. Giao tuyến của mặt phẳng (MAD) và (SBC) là
A. MF với F là trung điểm của SB .
B. ME với E là giao điểm của AD BC .
C. MK với K là giao điểm của AC BD .
D. SE với E là giao điểm của AD BC .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD . Giao tuyến
của mặt phẳng (SBM ) và mặt phẳng (SAC) là
A. SJ (với J là giao điểm của AM BD ).
B. SO (với O là giao điểm của AC BD ).
C. SI (với I là giao điểm của AC BM ).
D. SP (với P là giao điểm của BM AD ).
Câu 19. Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 13,34 cm. Trong 15 phút mũi kim phút vạch lên cung tròn có dộ dài là A. 21,87 cm. B. 1200,6 cm. C. 1205,5 cm. D. 20,95 cm.
Câu 20. Gọi M = tan x + tan y thì A. tan x − tan y M − + + = . B. sin(x y) M = . C. cos(x y) M = . D. sin(x y) M = .
1+ tan x⋅ tan y cos x ⋅cos y cos x⋅cos y cos x⋅cos y
Câu 21. Số nghiệm thuộc khoảng 0;2024 của phương trình  x x x   2 cos cos 2 cos 3 1 cot x   1  0 là A. 2024. B. 4047. C. 4048. D. 1012. Câu 22. Cho 2 2 2024 cos a + cos b =
. Tính giá trị của biểu thức T = cos(a + b)⋅cos(a b) . 2023 A. 2023 T = . B. 1 T = . C. 1 T = . D. 2022 T = . 2024 2024 2023 2023
Câu 23. Tập giá trị của hàm số 2
y = cos 2x − sin x + cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 24. Đồ thị của các hàm số y = sinx y = cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn  5π 2π;  − ?  2    A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Đề 111 - Trang 3 / 4
Câu 25. Cho dãy số (u 2
u = n n + n 4 7
n ) , biết số hạng tổng quát
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Dãy số (u (un) n ) bị chặn trên. B. Dãy số bị chặn dưới. C. Dãy số (u (un) n ) tăng. D. Dãy số bị chặn.
Phần II. Tự luận ( 5 điểm)  π Câu 1: a) Cho 4 3 cosα , α 2π  = < <   . Tính sin 2α . 5  2 
b) Giải phương trình sau:  π  3 sin 2x + = −  . 3    2
Câu 2: Bạn An muốn mua một món quà tặng mẹ nhân ngày mùng 8 / 3. Bạn quyết định tiết kiệm từ ngày
1/10 / 2023 đến hết ngày 19 /10 / 2023. Ngày đầu An có 10.000 đồng, kể từ ngày thứ hai số tiền An
tiết kiệm được ngày sau cao hơn ngày trước 2.000 đồng. Tính số tiền An tiết kiệm được để mua quà tặng mẹ.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm cạnh AD G là trọng tâm của tam giác BCD .
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng BMG và mặt phẳng ACD.
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng MG và mặt phẳng ABC .  1 u  
Câu 4: Cho dãy số  1
u xác định bởi  3 
n   *. Tính u . n   n  1 2023 u   u n 1   3 n n
---------------------------------------HẾT--------------------------------------- Đề 111 - Trang 4 / 4 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM
MĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
111 C C B D A C A B A B D B C A D A B C D D A C D D B
112 D C D B A C D A B A B C C A D B B C A D A A C B D
113 B C C A C D B D A A D A B C B D B A D C A C B D A
114 C B A C C A D D B D A A B C B D C D A B D A C D B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm  π 1,0 1a Cho 4 3 cosα , α  2π  = < < . Tính sin 2α 5 2    Từ 4 16 3 cosα = ⇒ sinα = ± 1− = ± 0,25 5 25 5 π Do: 3 3
< α < 2π ⇒ sinα < 0 ⇒ sinα = − 0,25 2 5
sin 2x = 2sin x cos x . 0,25 Vậy  3 −  4  24 sin 2α = 2 = −  0,25 5  5     25  π 1,0
1b Giải phương trình sau  3 sin 2x + = −  3    2  π π 0,50 2x + = − + k2π  3 3 ⇔  π  4π 2x + = + k2π  3 3  π 0,5 x = − + kπ  3 ⇔  (k ∈) π x = + kπ  2
2 Bạn An muốn mua một món quà tặng mẹ nhân ngày mùng 8 / 3. Bạn quyết 1
định tiết kiệm từ ngày 1/10 / 2023 đến hết ngày 19 /10 / 2023. Ngày đầu An có
10.000 đồng, kể từ ngày thứ hai số tiền An tiết kiệm được ngày sau cao hơn
ngày trước mỗi ngày 2.000 đồng. Tính số tiền An tiết kiệm được để mua quà tặng mẹ.
Số tiền An tiết kiệm được ngày 1 là: u  10.000 1
Số tiền An tiết kiệm được ngày 2 là:
u u  2.000 2 1 0,25
Số tiền An tiết kiệm được ngày 19 là: u u  2.000 19 18
Vậy số tiền An tiết kiệm u ,u ,...,u lập thành cấp số cộng với u  10.000 0,25 1 2 19 1 và d  2.000
Tổng số tiền An tiết kiệm được để mua quà tặng mẹ là 0,25 n n   1 d
S n.u  1 2 n n   1 d
S n.u   532.000 đồng 0,25 1 2
Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm các cạnh AD ; G là trọng tâm của 1,5 tam giác BCD .
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng BMG và mặt phẳng ACD.
b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng MG và mặt phẳng ABC . 3 0,75
a a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng BMG và mặt phẳng ACD.
M  BMG  ACD0,25
Trong BCD gọi K BG CD 0,25
K  BMG  ACD
Vậy MK  BMG  ACD0,25 0,75
b b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng MG và mặt phẳng ABC .
Trong AND gọi I MG AN 0,25 I MG
I AN,AN  ABC 0,25
Vậy I MG  ABC 0,25  1 0,5 u   4 Cho dãy số  1
u xác định bởi  3 
n   *. Tính u . n   n  1 2023 u   u n 1   3 n n 0,25 Đặt un v n n u u n 1 1  1 v   . n  .v n 1  n  1 3 n 3 n  1
v là cấp số nhân với v u  , 1 q n  1 1 3 3 0,25 n 1 1 v v .q    n 1 n 3 1 u2023 v   2023 2023 3 2023 2023  u  2023 2023 3
Document Outline

  • Đề 111
  • Ma trận - Bảng đặc tả - Đề-Đáp án GKI _ K11