Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Marie Curie – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Marie Curie, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang, hình thức tự luận với 09 bài toán, thời gian làm bài 60 phút, có đáp án và thang điểm.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Marie Curie – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Marie Curie, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang, hình thức tự luận với 09 bài toán, thời gian làm bài 60 phút, có đáp án và thang điểm.

77 39 lượt tải Tải xuống
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA KÌ I - KHI 11 – NH 2023- 2024
N
I DUNG
ĐI
M
N
I DUNG
ĐI
M
Câu 1. (1.0 điểm)
a) Trên đường tn lượng giác gc
A
, biết góc lượng giác
,
OA OM
s đo
410
. Hi điểm
M
nm c phn
tư thứ my?
410 360 50
Điểm
M
nm c phn tư thứ nht.
b) Không dùng máy tính hãy tính giá tr
13
sin
6
.
13 1
sin sin
6 6 2
.
Câu 2. (1.0 điểm) Cho góc
tha mãn
3
cos
5
,
0
2
.
a) Tính giá tr
sin
.
0
2
nên
sin 0
.
(N)
(L)
2 2
4
sin
16
5
sin 1 cos
425
sin
5
b) Tính giá tr
cos 2
2
.
24
cos 2 sin2 2sin cos
2 25
Câu 3. (0.5 điểm) Chứng minh đẳng thức lượng giác sau
trong điều kin biu thc có nghĩa
2
1 cos 1
0
1 cos
sin
.
2 2
2 2
2 2
1 cos sin
1 cos sin
0
sin 1 cos sin 1 cos
VT
Câu 4. (0.5 điểm) Tìm tập xác đnh ca hàm s
2003
cos 2004
sin
y x
x
.
Điều kin:
sin 0 ,
x x k k
.
\ |D k k .
Câu 5. (1.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác
a)
3
cos
2
x
cos cos 2 ,
6 6
x x k k
b)
sin cos 0
7
x os os
7 2
c c x
5
2
14
( )
9
2
14
x k
k
x k
Câu 6. (1.0 điểm) Cho dãy s
n
u
, biết
2 1
2
n
n
u
n
.
S
167
84
là s hng th bao nhiêu ca dãy?
167 2 1 167
84 2 84
250
n
n
u
n
n
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0.5
Câu 7. (1.0 điểm) Cho cp s cng
n
u
s hng
tng quát
3 1
n
u n .
a) Xác định ba s hạng đu tiên ca cp s cng
đó . Suy ra công sai
d
ca cp s cng
n
u
.
1 2 3
4; 7; 10
u u u
2 1
3
d u u
b) Tính tng 50 s hạng đu tiên ca cp s cng
đó.
50
50
2.4 49.3 3875
2
S
Câu 8. (1.0 điểm) Vào năm 2023, nhiệt độ trung
bình ca thành ph A
29,5
C
. Gi s do biến
đổi khí hu nên nhiệt độ trung bình ca thành ph
A mi năm đều tăng lên khong
0,1
C
. Hãy ước
tính k t năm nào thì nhiệt đ trung bình ca
thành ph A đt t
35
C
tr lên.
1
29,5 , 0,1
u C d C
35 29,5 1 .0,1 35
56
n n
u u n
n
1
u
nhiệt độ năm 2023.
56
u
là nhiệt độ năm 2078.
Câu 9. (3.0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
,
,
M N
lần lượt trung điểm các cnh
,
SA AB
.
P
điểm
nm trên cnh
SD
, sao cho
1
4
SP SD
.
a) Đường thng
MP
nm trên mt phng
SAD
không? Gii thích vì sao?
M SA SAD
MP SAD
P SD SAD
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
MNP
và
ABCD
.
M MNP ABCD
Trong
SAD
, gi
E MP AD
E MP MNP
E MNP ABCD
E AD ABCD
ME MNP ABCD
c) Tìm giao điểm của đường thng
NP
và mt
phng
SAC
.
Trong
ABCD
, gi
O AC ND
.
SAC SND SO
Trong
SND
,
K NP SO
K NP
K NP SAC
K SAC
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/2

Preview text:

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - KHỐI 11 – NH 2023- 2024 NỘI DUNG ĐIỂM NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. (1.0 điểm)
Câu 7. (1.0 điểm) Cho cấp số cộng u có số hạng n
a) Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác
tổng quát u  3n  1 .  n
OA,OM  có số đo 410 . Hỏi điểm M nằm ở góc phần
a) Xác định ba số hạng đầu tiên của cấp số cộng tư thứ mấy?
0,25 đó . Suy ra công sai d của cấp số cộng u . n  410  360  50 Điểm 0,25 0,25
M nằm ở góc phần tư thứ nhất.
u  4; u  7; u  10  d u u  3 1 2 3 2 1 0,25 1 3
b) Tính tổng 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
b) Không dùng máy tính hãy tính giá trị sin . 6 đó. 0,25 0,25 1 3   1 50 sin  sin  S  2.4 49.3 3875 50       . 0,25 0,25 6  6  2 2
Câu 8. (1.0 điểm) Vào năm 2023, nhiệt độ trung 3
Câu 2. (1.0 điểm) Cho góc thỏa mãn cos ,
bình của thành phố A là 29, 
5 C . Giả sử do biến 5
đổi khí hậu nên nhiệt độ trung bình của thành phố 0   .
A mỗi năm đều tăng lên khoảng 0,1C . Hãy ước 2
a) Tính giá trị sin.
tính kể từ năm nào thì nhiệt độ trung bình của
thành phố A đạt từ 3  5 C trở lên. Vì 0   nên sin 0 . 2
u  29, 5 C ,d  0,1C 1  0,25  4 sin (N) 0,25
u  35  u  29, 5  n 0,25 n n   1.0,1  35  16 2   2    5 sin 1 cos 0,25  n  56 0,25 25  4 sin  (L)
u là nhiệt độ năm 2023. u là nhiệt độ năm 2078.  5 1 56 0,25
Câu 9. (3.0 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD , M , N  b) Tính giá trị cos   2  .
lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AB . P là điểm  2  1   24 0,25
nằm trên cạnh SD , sao cho SP SD . cos  2  sin
2  2 sincos   0,25 4  2  25
Câu 3. (0.5 điểm) Chứng minh đẳng thức lượng giác sau
trong điều kiện biểu thức có nghĩa 1  cos 1   0 . 2 sin 1  cos 0,25 2 2 1  2 2 1  cos  sin
cos  sin  0,25 VT    0 2
sin 1  cos 2
sin 1  cos
Câu 4. (0.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số 2003 y
 cos x  2004 .
a) Đường thẳng MP có nằm trên mặt phẳng sin x
SAD không? Giải thích vì sao? Điều kiện: sin x 0,25
 0  x k , k   . 0,25  0,25  D    \ k |k    . M SA   SAD
MP  SAD 0,25
Câu 5. (1.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác P SD   SAD  0,5 3 0,25
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MNP và a) cos x   cos x  cos  x    k  2 , k   2 6 6 0,25 ABCD .
M   MNP   ABCD  0,25 b) sin x  cos  0  cos  cos   x  7 7  2 
0,25 Trong SAD , gọi E MP AD 0,25  5  x    k  E MP   MNP  2 0,25  
E   MNP   ABCD 0,25   14 (k  ) E AD   ABCD   9 x    k  2   14
ME  MNP   ABCD 0,25 2n  1
Câu 6. (1.0 điểm) Cho dãy số u , biết u  .
c) Tìm giao điểm của đường thẳng NP và mặt n n n  2 phẳng SAC . 167 Số
là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?
Trong  ABCD , gọi O AC ND . 84 167 2n  1 167
 SAC  SND  SO u    0,5 0,25 n 84 n  2 84
Trong SND , K NP SO 0,25  n  250 K   NP 0,25 0.5  
K NP  SAC . K  0,25  SAC 
Document Outline

  • Doc1
  • dap-an-kttt-k11-2023-2024-de-1_2510202382640