Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề chính thức kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang, hình thức tự luận với 05 bài toán, thời gian làm bài 60 phút (không tính thời gian phát đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

S GIÁO DC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NGUYN CHÍ THANH
Đề chính thc
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I (2023 – 2024)
n: TOÁN – Khi 11 A,A1,B,D
Thi gianm bài: 60 phút
(không tính thời gian phát đ)
H và tên: …………………………………… S báo danh: …………………
i 1.
a) (1.5 điểm) Cho
12
sin
13
2
. y tính cos
,
cos
3
sin 2
.
b) ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định ca hàm s cot 2
3
y x
c) ( 1.0 đim). Giải phương trình sau:
2cos 2 1 0
3
x
i 2. (1.5 điểm)
a. Viết công thc s đo tổng quát của các góc lượng giác
,OA OM
,OA ON trong hình bên.
b. Trên đồng h có kim ch gi dài 6 cm gn mt con rùa đu kim và kim ch phút dài 11 cm
gn mt con th đầu kim. Ti thời điểm quan sát đồng h đang ch 4
gi đúng. Tính hiu quãng đưng ca th rùa đi được tính t lúc 4 gi
đúng đến 5 gi đúng.
i 3. (1.0 điểm)
a) Chng minh biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca
x
sin cos tan tan
2 2
P x x x x
b) Chứng minh rằng:
4
3
sin cos 1 cot
1 cotsin
vi mi , ,
4
k k k
i 4. (1.0 điểm) Mt chiếc guồng nước có dng hình tròn tâm O
bán kính 2,5 m, trên guồng nước có gn mt chiếc gầu múc nước;
trc ca guồng nước đặt ti O cách mặt c
2 m
(hình bên). Biết
rng gung c quay đu theo chiều ngược chiều kim đồng h
vi tốc độ 1 vòng / phút. Gi s ban đầu chiếc gầu múc nước v
trí M, sau
t
pt (
0t
) gung quay chiếc gầu múc nước đến v
trí điểm A. Gi
h
(mét) là khong cách tính t điểm
A
trên
gung c đến mặt nưc.
a) Hãy lp công thc nh
h m theo thi gian
t
( phút ) tính t
khi gu bt đầu quay t v trí M. (Quy ước nếu 0h thì gu c trên mặt c, nếu 0h thì
guc dưới mặt nước).
b) Tính các thi điểm gu đạt độ cao ln nht so vi mặt nưc.
i 5 ( 3.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang có đáy AD BC, AD = 2BC.
Gi E là trung đim SA, M là trng m SAD, G là giao đim ca AC và BD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (MBC) và (SAD).
b) Tìm F là giao điểm ca MC và mt phng (SBD).
c) Chng minh MG song song vi BE
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
Bài Ý
NI DUNG ĐIỂM
1 A
2 2 2
12 25
cos 1 sin cos 1
13 169
5 5
cos cos
13 13
Do
cos 0
2
. Vy
cos
13
1 5 3 12 12 3 5
cos cos cos sin sin .
3 3 3 2 13 2 13 26
5 12 120
sin 2 2sin cos 2
13 13 169
0.25
0.25
0.5
0.5
b
Hàm s xác định 2
3
x k
2
3 6 2
x k x k k
.
Tập xác đnh ca hàm s là:
\
6 2
D k k
.
0.5
0.5
c
1 2
cos 2 cos 2 cos
3 2 3 3
x x
.
2
2
2 2
3 3 2
2 2
3 3 6
x k x
x x
k
k k
k
0.5
0.5
2
a
(

,

)
=
135
+
.
360
(
)
0 0
, 120 360
OA ON k
0,5đ
0,5đ
b
Trong 1h kim phút quay đưc 1 vòng = 2
.11cm = 22
(cm),
kim gi quay đưc
1
12
vòng =
1
.2 .6
12
cm
Vy hiệu quãng đưng là 22 - = 21 65,97 cm
0.25đ
0.25đ
3 A
cos cos cot tan
P x x x x
1
P
0.25
0.25
b
3 2 2
2 2
2
2
2
sin cos 1 cos 1
.
sin sin sin sin
1 cot cot 1 cot
1 cot 1 cot
1 cot 1 cot 1 cot
1 cot 1 cot
1 cot
VT
VP
0.25
0.25
4 a
Góc mà OA quay được trong
t phút là :
, 2OM OA t rad
Ta có
2 2,5sin 2h KA KH HA t mét
0.25
0.25
b
Ta có
sin 2 1 2 2,5 4,5t h m
Du “ = ” khi
1
sin 2 1 2 2
2 4
t t k t k
( k )
Điều kin 0 0 t k .Vy các thi điểm cn tìm là
1 1 5 9
, 0,1,2,3,.... , , , .....
4 4 4 4
k phút k hay phút phút phút
0.25
0.25
5
a
Xét mp(MBC) và (SAD) có :
M là điểm chung, BC // AD, BC (MBC), AD (SAD)
Nên giao tuyến của (MBC) (SAD) đường thng Mx song song vi BC
AD.
0.5
0.5
b
Gi H là trung điểm ca AD. Ta có MC
(SCH)
0.25
Gi O là giao điểm ca CH và BD trong (ABCD)
Ta có (SCH)
(SBD)=SO
Trong (SCH), SO ct MC ti F
Suy ra F là giao điểm ca MC và (SBD)
0.25
0.25
0.25
c
Do DE là trung tuyến SAD và M là trng tâm SAD nên ta có t s :
2
3
DM
DE
Do BC // AD nên GBCGAD đng dng ( góc – góc)
Suy ra
2 2
1 3
DG AD DG
GB BC DB
Suy ra
/ /
DM DG
MG BE
DE DB
0.25
0.25
0.25
0.25
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NGUYN CHÍ THANH
Đề chính thc
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I (2023 – 2024)
n: TOÁN – Khi 11 C
Thi gianmi: 60 phút
(không tính thời gian phát đ)
H và tên: …………………………………… S báo danh: …………………
B
B
à
à
i
i
1
1
(1đ) Mt chiếc qut trần m cánh quay với tốc độ 50 vòng trong mt phút. Chn chiu
quay ca cánh qut chiều ngược chiều kim đồng h. Sau
3
giây, cánh quạt quay đưc mt góc
s đo bao nhiêu radian?
B
B
à
à
i
i
2
2
(1đ) Cho
3 3
sin a a
5 2
. Tính cosa, sin2a.
B
B
à
à
i
i
3
3
(1đ) Chứng minh:
sin x sin3x sin5x
tan3x
cos x cos3x cos5x
B
B
à
à
i
i
4
4
(1đ) Tìm tập xác định ca hàm s
cos 3 1
sin 2
x
y
x
B
B
à
à
i
i
5
5
(3đ) Gii các phương trình sau:
a)
tan 3 1
x
b)
cos x sin x 1 0
c)
cos x sin 2x
5
B
B
à
à
i
i
6
6
(3đ)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E là trung điểm SA; M, N lần lượt là trng
tâm
ABC,
SAD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (EBD) và (SAC).
b) Tìm giao điểm F ca MN và mt phng (SAC).
c) Chng minh MN // BE.
Hết
ĐÁP ÁN
B1
Cánh qut quay nc chiều kim đồng h nên góc quay s đo dương. 0, 25
Trong 60 giây cánh qut quay được 50 vòng.
Nên trong 3 giây nh qut quay được 5/2 vòng.
0, 5
Tương ứng quay được mt góc có s đo:
5
2 5
2
(rad)
0,25
B2
Cho
3 3
sin a a
5 2
. Tính cosa, cos2a.
2 2
9 16
cos a 1 sin a 1
25 25
0,25
3
a
2
nên
4
cosa
5
0,25
2
18 7
cos2a 1 2sin a 1
25 25
0,25+0.25
B3
sin 3x 2 sin 3x cos 2x
VP
cos 3x 2 cos 3xcos 2x
0,25+0.25
sin 3x 1 2 cos 2x
cos 3x 1 2 cos 2x
0,25
sin 3x
t an3x VT
cos 3x
0,25
B4
y xác định
sin 2 0
x
0,25
2
k
x
0,25
TXĐ: \ /
2
k
D k
0,5
B5a
tan 3 1
3
4
x
x k
0,5
12 3
k
x
0,5
B5b
sin x cos x 1 0
4
cos x 1 0
sin x 0
4
0,25+0.25
cos x 1
x k
4
0,25
x k2
x k
4
0.25
B5c
cos sin 2
5
x x
cos cos 2
5 2
x x
0,5
2 2
5 2
2 2
5 2
x x k
x x k
0,25
2
10 3
7
2
10
k
x
x k
0,25
B6a
(1đ)
Gi O là tâm hình bình nh ABCD, có
O (EBD) (SAC)
.
0,25+0,25
E (EBD) (SAC)
nên
EO (EBD) (SAC)
.
0,25+0,25
B6b
(1đ)
Trong (EBD), gọi F là giao điểm ca MN và EO.
0,25+0,25
F MN
F EO, EO (SAC)
0,25
F MN (SAC)
0,25
B6b
(1đ)
Vì N là trng tâm
SAD nên
EN 1
ED 3
0,25
Vì M là trng tâm
ABC nên:
0,25+0,25
2 1 BM 1
BM BO BD
3 3 BD 3
Xét tam giác BMD:
EN BM
MN / /BE
ED BD
0,25
F
M
C
N
E
O
A
D
B
S
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023 – 2024)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Môn: TOÁN – Khối 11 A,A1,B,D Đề chính thức
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi có 01 trang)
(không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………………
Số báo danh: ………………… Bài 1. 12
a) (1.5 điểm) Cho sin và
. Hãy tính cos, cos    và sin 2. 13 2  3  
b) ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  cot 2x     3  
c) ( 1.0 điểm). Giải phương trình sau: 2cos 2x  1  0    3  Bài 2. (1.5 điểm)
a. Viết công thức số đo tổng quát của các góc lượng giác O , A OM  và O ,
A ON  trong hình bên.
b. Trên đồng hồ có kim chỉ giờ dài 6 cm có gắn một con rùa ở đầu kim và kim chỉ phút dài 11 cm
có gắn một con thỏ ở đầu kim. Tại thời điểm quan sát đồng hồ đang chỉ 4
giờ đúng. Tính hiệu quãng đường của thỏ và rùa đi được tính từ lúc 4 giờ đúng đến 5 giờ đúng. Bài 3. (1.0 điểm)
a) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x   P  sin  x  cos  
x  tan  x tan   x  2   2  4
sin  cos 1 cot b) Chứng minh rằng: 
với mọi k ,
k , k   3 sin 1 cot 4
Bài 4. (1.0 điểm) Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn tâm O
bán kính 2,5 m, trên guồng nước có gắn một chiếc gầu múc nước;
trục của guồng nước đặt tại O cách mặt nước 2 m (hình bên). Biết
rằng guồng nước quay đều theo chiều ngược chiều kim đồng hồ
với tốc độ 1 vòng / phút. Giả sử ban đầu chiếc gầu múc nước ở vị
trí M, sau t phút ( t  0 ) guồng quay chiếc gầu múc nước đến vị
trí điểm A. Gọi h (mét) là khoảng cách tính từ điểm A trên
guồng nước đến mặt nước.
a) Hãy lập công thức tính h m theo thời gian t ( phút ) tính từ
khi gầu bắt đầu quay từ vị trí M. (Quy ước nếu h  0 thì gầu múc ở trên mặt nước, nếu h  0 thì
gầu múc ở dưới mặt nước).
b) Tính các thời điểm gầu đạt độ cao lớn nhất so với mặt nước.
Bài 5 ( 3.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang có đáy là AD và BC, AD = 2BC.
Gọi E là trung điểm SA, M là trọng tâm  SAD, G là giao điểm của AC và BD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD).
b) Tìm F là giao điểm của MC và mặt phẳng (SBD).
c) Chứng minh MG song song với BE Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 A  12  25 2 2 2
cos  1 sin  cos  1     13  169 5 5  cos  cos  13 13 0.25 5  Do
 cos 0 . Vậy cos 2 13 0.25 1  5  3  12  12 3  5 cos  cos cos sin sin  .           3  3 3 2  13  2  13  26 0.5  5   12  120
sin 2 2 sin cos 2        13   13  169 0.5 b
Hàm số xác định  2x
k  2x
k x   kk   . 3 3 6 2 0.5
Tập xác định của hàm số là: D   \  k k   .  6 2  0.5 c  1  2 cos 2x     cos 2x       cos  3  2  3  3 0.5 2  2x    k  2 x     k 3 3 2     k .  2  2x     k  2 x    k    3 3  6 0.5 a ( , ) = 135 + . 360 ( ∈ ) 0,5đ 2 OA ON  0 0 ,
 120  k360 0,5đ
b Trong 1h kim phút quay được 1 vòng = 2.11cm = 22 (cm), 0.25đ 1 1 kim giờ quay được vòng =
.2.6  cm 12 12 0.25đ
Vậy hiệu quãng đường là 22 -  = 21  65,97 cm 3
A P  cos  x  cos  x  cot  x tan  x0.25 0.25 P  1 b
sin cos 1 cos 1 VT    . 3 2 2 sin sin sin sin   2
1 cot   cot 2 1 cot 0.25
 1 cot 2 1  cot
1 cot1 cot 2 1  cot VP
 1 cot 2 1 cot 1  cot 0.25 4
a Góc mà OA quay được trong t phút là :
 OM , OA  2 t rad 0.25 Ta có
h KA KH HA  2  2, 5sin 2 t mét 0.25
b Ta có sin 2t  1 h  2  2,5  4,5m 1
Dấu “ = ” khi sin 2 t   1  2 t
k 2t
k ( k   ) 2 4 0.25
Điều kiện t  0  k  0 .Vậy các thời điểm cần tìm là 1 1 5 9
k phút , k  0,1, 2,3,.... hay
phút ,  phút,  phút, ..... 4 4 4 4 0.25 5
a Xét mp(MBC) và (SAD) có :
M là điểm chung, BC // AD, BC  (MBC), AD  (SAD) 0.5
Nên giao tuyến của (MBC) và (SAD) là đường thẳng Mx song song với BC và 0.5 AD.
b Gọi H là trung điểm của AD. Ta có MC(SCH) 0.25
Gọi O là giao điểm của CH và BD trong (ABCD) Ta có (SCH)  (SBD)=SO 0.25
Trong (SCH), SO cắt MC tại F 0.25
Suy ra F là giao điểm của MC và (SBD) 0.25 c DM 2 0.25
Do DE là trung tuyến SAD và M là trọng tâm SAD nên ta có tỉ số :  DE 3
Do BC // AD nên  GBC và GAD đồng dạng ( góc – góc) DG AD 2 DG 2 DM DG 0.25 Suy ra     Suy ra   MG / /BE GB BC 1 DB 3 DE DB 0.25 0.25
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023 – 2024)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Môn: TOÁN – Khối 11 C Đề chính thức
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi có 01 trang)
(không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………………
Số báo danh: …………………
Bài 1 (1đ) Một chiếc quạt trần năm cánh quay với tốc độ 50 vòng trong một phút. Chọn chiều
quay của cánh quạt là chiều ngược chiều kim đồng hồ. Sau 3 giây, cánh quạt quay được một góc
có số đo bao nhiêu radian? 3   3 
Bài 2 (1đ) Cho sin a a   . Tính cosa, sin2a. 5  2  sin x  sin 3x  sin 5x
Bài 3 (1đ) Chứng minh: tan3x  cos x  cos3x  cos 5x cos 3x 1
Bài 4 (1đ) Tìm tập xác định của hàm số y  sin 2x
Bài 5 (3đ) Giải các phương trình sau: a) tan 3x  1 b) cos x sin x   1  0    c) cos x   sin 2x    5  Bài 6 (3đ)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E là trung điểm SA; M, N lần lượt là trọng tâm  ABC,  SAD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (EBD) và (SAC).
b) Tìm giao điểm F của MN và mặt phẳng (SAC). c) Chứng minh MN // BE. Hết ĐÁP ÁN B1
Cánh quạt quay ngược chiều kim đồng hồ nên góc quay có số đo dương. 0, 25
Trong 60 giây cánh quạt quay được 50 vòng. 0, 5
Nên trong 3 giây cánh quạt quay được 5/2 vòng.
Tương ứng quay được một góc có số đo: 5 2  5 (rad) 0,25 2 B2 3  3  Cho sin a a   . Tính cosa, cos2a. 5  2  2 2 9 16
cos a  1  sin a 1  0,25 25 25 3 4 
Mà  a nên cos a  0,25 2 5 2 18 7
cos 2a  1  2sin a 1  0,25+0.25 25 25 B3 sin 3x  2 sin 3x cos 2x VP  0,25+0.25 cos 3x  2 cos 3xco s 2x sin 3x 1  2 cos 2x  0,25 cos 3x 1  2 cos 2x sin 3x   t an3x  VT 0,25 cos 3x B4
y xác định  sin 2 x  0 0,25 kx  0,25 2  k  TXĐ: D   \  / k   0,5  2  B5a tan 3x  1 0,5  3x   k 4 kx   0,5 12 3 B5b cos x  1  0    sin x    cos x   1  0      0,25+0.25  4  sin x   0      4  cos x  1    0,25 x   k  4 x  k2    0.25 x   k  4 B5c  cos x   sin 2x    5  0,5      cos x   cos  2x      5   2   x  
 2x k 2  5 2   0,25
x   2x   k2  5 2  k2 x    10 3   0,25 7x   k2  10 B6a
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD, có O  (EBD)  (SAC) . 0,25+0,25 (1đ)
Mà E (EBD)  (SAC) nên EO  (EBD)  (SAC) . 0,25+0,25 B6b
Trong (EBD), gọi F là giao điểm của MN và EO. 0,25+0,25 (1đ) FMN 0,25 F  EO, EO  (SAC)  F  MN  (SAC) 0,25 B6b EN 1
Vì N là trọng tâm  SAD nên  0,25 ED 3 (1đ)
Vì M là trọng tâm  ABC nên: 0,25+0,25 2 1 BM 1 BM  BO  BD   3 3 BD 3 EN BM Xét tam giác BMD:   MN / /BE 0,25 ED BD S E N F D A O M B C
Document Outline

  • TOAN GIUA HK1 11A
  • TOAN GIUA HK1 11C