Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trên đường tròn bán kính
4 cm
, tính độ dài cung tròn có số đo bằng
1, 5 rad
.
A.
4 cm
. B.
12
cm
. C.
. D.
6 cm
.
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.
( )
sin sin
πα α
−=
. B.
( )
cos cos
πα α
−=
.
C.
sin cos
2
π
αα

−=


. D.
cos sin
2
π
αα

−=


.
Câu 3. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án
A
,
B
,
C
,
D
. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1 sinyx= +
. B.
cosyx=
. C.
sinyx=
. D.
1 sinyx=
.
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
cos cos sin .
23 2
3
π
α αα

+=


B.
1
cos sin cos .
23 2
3
π
α αα

+=


C.
1
cos cos sin .
23 2
3
π
α αα

+= +


D.
3
cos cos sin .
23 2
1
π
α αα

+= +


Câu 5. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,IJ
lần lượt trọng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Khi đó
IJ
song
song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AC
. B.
AB
. C.
CD
. D.
BD
.
Câu 6. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
2
n
un
=
. C.
2
n
un= +
. D.
31
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 7. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
2 3, 1
n
u nn=−≥
. B.
2
1, 1
n
un n=+≥
. C.
2, 1
n
n
un=
. D.
1, 1
n
u nn
=+≥
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được mt mặt phẳng.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung.
Mã đề 101 Trang 2/4
C. Nếu mt đường thẳng có hai điểm phân biệt thuc mt mt phẳng thì mọi đim ca đưng thẳng đều
thuộc mặt phẳng đó.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
Câu 9. Cho dãy số
()
n
u
2
2 3.
n
un=
Các số hạng
123
,;uuu
của dãy số lần lượt là
A.
1;5;15.
B.
1; 3; 4.
C.
1;5;14.
D.
1; 3; 15.−−
pu 10. Phương trình
1
sin
2
=x
có tập nghiệm là
A.
2; 2 |
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


. B.
1
2|
6
S kk
π

=+∈


.
C.
2
2; 2 |
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


. D.
5
2; 2 |
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
3sin 2
1 cos
x
y
x
=
A.
}
{
\|D kk
π
= 
. B.
\ 2|
2
D kk
π
π
=+∈


.
C.
}
{
\ 2|D kk
π
= 
. D.
}
{
\1D =
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAD
( )
SBC
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
d
đi qua
S
và song song với
BC
. B.
d
đi qua
S
và song song với
BD
.
C.
d
đi qua
S
và song song với
DC
. D.
d
đi qua
S
và song song với
AB
.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình
cos
0
1 sin
x
x
=
+
.
a)
3
2
x
π
=
là một nghiệm của phương trình.
b) Điều kiện phương trình có nghĩa là
2
2
xk
π
π
≠− +
với
k
.
c) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình dạng
a
b
π
,
*
,ab
,
a
b
phân số tối giản. Khi đó
2
25ab+=
.
d) Phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
với
//
AD BC
2AD BC=
. Gọi
M
là
điểm trên cạnh
SD
thỏa mãn
1
3
SM SD=
. Gọi
K
giao điểm của
AB
CD
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt
cạnh bên
SC
tại điểm
N
.
a) Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
SK
.
b) Điểm
C
là trung điểm của
DK
.
Mã đề 101 Trang 3/4
c) Điểm
N
thuộc đường thẳng
MK
.
d) Tỷ số
SN a
SC b
=
, (
a
b
là phân số tối giản),
27ab+=
.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
7cos 5fx x=−+
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm số
( )
fx
có giá trị lớn nhất là
2
.
b) Hàm số
( )
fx
tuần hoàn với chu kì
2
π
.
c) Hàm số
( )
fx
là hàm số chẵn.
d) Hàm số
( )
fx
có tập xác định là
.
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
với
31
n
un=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Dãy số
( )
n
u
là một dãy số giảm.
b) Số
179
là số hạng thứ
60
của dãy số
( )
n
u
.
c) Dãy số
( )
n
u
là một cấp số cộng với
1
2u
=
3
d =
.
d) Biết
5430
n
S =
. Khi đó
59
n =
.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường trò chơi đánh đu. Khi người chơi
nhún đều, cây đu sẽ đưa người đu dao động quanh vị trí cân bằng (Hình 39). Nghiên cứu trò chơi này người
ta thấy khoảng cách
( )
m
h
từ vị trí người đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian t tính bằng
giây
( )
0
t
bởi hệ thức
hd=
với
2
3cos
33
dt
ππ

=


, trong đó ta quy ước
0d >
khi vị trí cân bằng
phía sau lưng người đu
0
d <
trong trường hợp ngược lại (Nguồn: Đại số Giải tích 11 Nâng cao,
NXBGD Việt Nam năm 2020). Khi đó mỗi phút người chơi qua vị trí cân bằng theo chiều dương (tức là từ
0d <
sang
0
d >
)
a
lần khoảng cách lớn nhất của người đu so với vị trí cân bằng
( )
mb
. nh
20T ab=
?
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AD
G
là trung điểm
SO
. Mặt phẳng
( )
MNG
cắt
SC
tại điểm
H
. Tính
SH
SC
.
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 3. Một nhà thi đấu có
20
hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có
20
ghế, hàng thứ hai có
21
ghế, hàng ghế thứ ba
22
ghế,… Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là
1
ghế.
Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé
70 800
nghìn đồng. Tính giá tiền của mỗi vé (đơn vị: nghìn đồng), biết số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả
của nhà thi đấu và các vé là đồng giá ?
Câu 4. Cho
( )
n
u
một cấp số cộng thỏa mãn
13
8uu+=
4
10u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho
bằng
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
, trong đó
ABCD
là một hình thang có hai cạnh đáy
AB
CD
, đáy lớn
9( )AB cm=
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
AD
,BC G
là trọng tâm của tam giác
SAB
. Giao
tuyến
d
của hai mặt phẳng
()SAB
. Biết
d
cắt
SA
tại
M
cắt
SB
tại
N
tứ giác
MNJI
hình bình hành, tính độ dài cạnh đáy
CD
( theo đơn vị cm).
Câu 6. Cho
3
sin
5
α
=
, giá trị của
cos 2
a
b
α
=
(
a
b
là phân số tối giản). Tính
ab+
bằng
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 102
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
2, 1
n
n
un=
. B.
2
1, 1
n
un n=+≥
. C.
2 3, 1
n
u nn=−≥
. D.
1, 1
n
u nn
=+≥
.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được mt mặt phẳng.
C. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAD
(
)
SBC
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
d
đi qua
S
và song song với
BC
. B.
d
đi qua
S
và song song với
AB
.
C.
d
đi qua
S
và song song với
DC
. D.
d
đi qua
S
và song song với
BD
.
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3
cos cos sin .
23 2
1
π
α αα

+= +


B.
1
cos cos sin .
23 2
3
π
α αα

+=


C.
1
cos sin cos .
23 2
3
π
α αα

+=


D.
1
cos cos sin .
23 2
3
π
α αα

+= +


Câu 5. Phương trình
1
sin
2
=x
có tập nghiệm là
A.
2; 2 |
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


. B.
5
2; 2 |
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


.
C.
1
2|
6
S kk
π

=+∈


. D.
2
2; 2 |
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


.
Câu 6. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
2
n
un= +
. B.
1
2
n
n
u
=
. C.
31
1
n
n
u
n
=
+
. D.
2
n
un=
.
Câu 7. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,IJ
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Khi đó
IJ
song
song với đường thẳng nào sau đây?
Mã đề 102 Trang 2/4
A.
BD
. B.
AB
. C.
CD
. D.
AC
.
Câu 8. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.
sin cos
2
π
αα

−=


. B.
( )
sin sin
πα α
−=
.
C.
cos sin
2
π
αα

−=


. D.
( )
cos cos
πα α
−=
.
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án
A
,
B
,
C
,
D
. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1 sin
yx=
. B.
1 sinyx
= +
. C.
sinyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
3sin 2
1 cos
x
y
x
=
A.
}
{
\1D =
. B.
}
{
\ 2|D kk
π
= 
.
C.
\ 2|
2
D kk
π
π
=+∈


. D.
}
{
\|D kk
π
= 
.
Câu 11. Cho dãy số
()
n
u
2
2 3.
n
un=
Các số hạng
123
,;uuu
của dãy số lần lượt là
A.
1;5;14.
B.
1; 3; 15.−−
C.
1;5;15.
D.
1; 3; 4.
Câu 12. Trên đường tròn bán kính
4 cm
, tính độ dài cung tròn có số đo bằng
1, 5 rad
.
A.
15 cm
. B.
4 cm
. C.
12 cm
. D.
6 cm
.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số
( )
n
u
với
31
n
un=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Dãy số
( )
n
u
là một cấp số cộng với
1
2u =
3d =
.
b) Dãy số
( )
n
u
là một dãy số giảm.
c) Số
179
là số hạng thứ
60
của dãy số
( )
n
u
.
d) Biết
5430
n
S =
. Khi đó
59n =
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
với
//AD BC
2AD BC=
. Gọi
M
là
điểm trên cạnh
SD
thỏa mãn
1
3
SM SD=
. Gọi
K
giao điểm của
AB
CD
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt
cạnh bên
SC
tại điểm
N
.
a) Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
SK
.
b) Điểm
N
thuộc đường thẳng
MK
.
c) Điểm
C
là trung điểm của
DK
.
Mã đề 102 Trang 3/4
d) Tỷ số
SN a
SC b
=
, (
a
b
là phân số tối giản),
27ab+=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
7cos 5fx x=−+
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm số
(
)
fx
là hàm số chẵn.
b) Hàm số
(
)
fx
có giá trị lớn nhất là
2
.
c) Hàm số
( )
fx
tuần hoàn với chu kì
2
π
.
d) Hàm số
(
)
fx
có tập xác định là
.
Câu 4. Cho phương trình
cos
0
1 sin
x
x
=
+
.
a)
3
2
x
π
=
là một nghiệm của phương trình.
b) Phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn
[
]
0; 2
π
.
c) Điều kiện phương trình có nghĩa là
2
2
xk
π
π
≠− +
với
k
.
d) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng
a
b
π
,
*
,ab
,
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
2
25ab+=
.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, trong đó
ABCD
là một hình thang có hai cạnh đáy
AB
CD
, đáy lớn
9( )AB cm=
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
AD
,BC G
là trọng tâm của tam giác
.SAB
Giao
tuyến
d
của hai mặt phẳng
()SAB
()
GIJ
. Biết
d
cắt
SA
tại
M
cắt
SB
tại
N
tứ giác
MNJI
hình bình hành, tính độ dài cạnh đáy
CD
( theo đơn vị cm).
Câu 2. Cho
3
sin
5
α
=
, giá trị của
cos 2
a
b
α
=
(
a
b
là phân số tối giản). Tính
ab+
bằng
Câu 3. Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường trò chơi đánh đu. Khi người chơi
nhún đều, cây đu sẽ đưa người đu dao động quanh vị trí cân bằng (Hình 39). Nghiên cứu trò chơi này người
ta thấy khoảng cách
( )
mh
từ vị trí người đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian t tính bằng
giây
( )
0t
bởi hệ thức
hd=
với
2
3cos
33
dt
ππ

=


, trong đó ta quy ước
0d >
khi vị trí n bằng
phía sau lưng người đu
0d <
trong trường hợp ngược lại (Nguồn: Đại số Giải tích 11 Nâng cao,
NXBGD Việt Nam năm 2020). Khi đó mỗi phút người chơi qua vị trí cân bằng theo chiều dương (tức là từ
0d <
sang
0d >
)
a
lần khoảng cách lớn nhất của người đu so với vị trí cân bằng
( )
mb
. nh
20T ab=
?
Mã đề 102 Trang 4/4
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AB
,
AD
G
là trung điểm
SO
. Mặt phẳng
( )
MNG
cắt
SC
tại điểm
H
. Tính
SH
SC
.
Câu 5. Một nhà thi đấu có
20
hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có
20
ghế, hàng thứ hai có
21
ghế, hàng ghế thứ ba
22
ghế,… Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là
1
ghế.
Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là
70 800
nghìn đồng. Tính giá tiền của mỗi (đơn vị: nghìn đồng), biết s bán ra bng s ghế dành cho khán
giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá ?
Câu 6. Cho
( )
n
u
một cấp số cộng thỏa mãn
13
8uu
+=
4
10u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho
bằng
------ HẾT ------
Đề\câu 1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
000 C D B D D A B A D A A B
101 D D B A C A A D A D C A
102 C A A B B B C C D B C D
103 B D B A C D B C A B D C
104 C C A D A B C C B A C B
1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d
D D D S D S D S S D D S D D D S
S D D S D D D S S D D D S D D S
D S D S D D D S D S D D S S D D
S D S D S
D D S D D D S D D D S
D S D S S S D D D D D S S D D D
1 2 3 4 5 6
32 3 1200 120 0,25 3.
1200 0,25 120 3 3. 32
3. 32 1200 0,25 120 3
3 3. 0,25 1200 32 120
120 3. 1200 0,25 32 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trên đường tròn bán kính 4 cm , tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5rad .
A. 4 cm .
B. 12 cm .
C. 15 cm . D. 6 cm .
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. sin (π −α ) = sinα .
B. cos(π −α ) = −cosα . C.  π  π sin α  − =    cosα . D. cos −α = s −   inα .  2   2 
Câu 3. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B ,C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =1+ sin x .
B. y = cos x .
C. y = sin x .
D. y =1−sin x .
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây đúng?  π  1 3  π  1 3 A. cos α + = cosα −   sinα. B. cos α + = sinα −   cosα.  3  2 2  3  2 2  π  1 3  π  3 1 C. cos α + = cosα +   sinα. D. cos α + = cosα +   sinα.  3  2 2  3  2 2
Câu 5. Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC AB .
D Khi đó IJ song
song với đường thẳng nào sau đây? A. AC . B. AB . C. CD . D. BD .
Câu 6. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n A. 1 u = . B. 2 u = n . C. n
u = n + . D. 3 1 u = . n 2 n 2n n n n +1
Câu 7. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. u = n n ≥ . B. 2
u = n + n ≥ .
C. u = 2n n ≥ . D. = + ≥ . n , 1 n 1, 1 u n n n 1, 1 n 2 3, 1
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được một mặt phẳng.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung. Mã đề 101 Trang 1/4
C. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
Câu 9. Cho dãy số (u có 2
u = n − Các số hạng u ,u ;u của dãy số lần lượt là n 2 3. n ) 1 2 3 A. 1 − ;5;15. B. 1;3;4. C. 1 − ;5;14. D. 1; 3 − ; 15. −
Câpu 10. Phương trình 1
sin x = có tập nghiệm là 2 π π A. S    k2π; k2π | k  = + − + ∈. B. 1
S =  + k2π | k . 6 6     6  π π π π C. 2 S   k2π; k2π | k  = + − + ∈. D. 5 S =  + k2π;
+ k2π | k . 3 3      6 6 
Câu 11. Tập xác định của hàm số 3sin 2x y = là 1− cos x π A. D
=  \{kπ | k ∈ }  .
B. D =  \  + k2π | k ∈ .  2  
C. D =  \{k2π | k ∈ }  . D. D =  \{ } 1 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. d đi qua S và song song với BC .
B. d đi qua S và song song với BD .
C. d đi qua S và song song với DC .
D. d đi qua S và song song với AB .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. cos x
Câu 1. Cho phương trình = 0 . 1+ sin x a) x =
là một nghiệm của phương trình. 2 π
b) Điều kiện phương trình có nghĩa là x ≠ − + k2π với k ∈ . 2 π
c) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng a , *
a,b∈ , a là phân số tối giản. Khi đó b b 2 a + 2b = 5 .
d) Phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn [0;2π ].
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC AD = 2BC . Gọi M
điểm trên cạnh SD thỏa mãn 1
SM = SD . Gọi K là giao điểm của AB CD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt 3
cạnh bên SC tại điểm N .
a) Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là SK .
b) Điểm C là trung điểm của DK . Mã đề 101 Trang 2/4
c) Điểm N thuộc đường thẳng MK .
d) Tỷ số SN a
= , ( a là phân số tối giản), a + 2b = 7 . SC b b
Câu 3. Cho hàm số f (x) = 7
− cos x + 5 . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất là 2 − .
b) Hàm số f (x) tuần hoàn với chu kì 2π .
c) Hàm số f (x) là hàm số chẵn.
d) Hàm số f (x) có tập xác định là  .
Câu 4. Cho dãy số (u với u = n − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? n 3 1 n )
a) Dãy số (u là một dãy số giảm. n )
b) Số 179 là số hạng thứ 60 của dãy số (u . n )
c) Dãy số (u là một cấp số cộng với u = 2 và . n ) 1 d = 3 d) Biết S = . Khi đó . n 5430 n = 59
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi
nhún đều, cây đu sẽ đưa người đu dao động quanh vị trí cân bằng (Hình 39). Nghiên cứu trò chơi này người
ta thấy khoảng cách h(m) từ vị trí người đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian t tính bằng
giây(t ≥ 0) bởi hệ thức h = d với  2π π d 3cos t  = − 
, trong đó ta quy ước d > 0 khi vị trí cân bằng ở 3 3   
phía sau lưng người đu và d < 0 trong trường hợp ngược lại (Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao,
NXBGD Việt Nam năm 2020). Khi đó mỗi phút người chơi qua vị trí cân bằng theo chiều dương (tức là từ
d < 0 sang d > 0 ) là a lần và khoảng cách lớn nhất của người đu so với vị trí cân bằng là b(m) . Tính T = 20ab ?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB , AD G là trung điểm SO . Mặt phẳng (MNG) cắt SC tại điểm H . Tính SH . SC Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 3. Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng ghế thứ ba có 22 ghế,… Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1ghế.
Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là 70 800
nghìn đồng. Tính giá tiền của mỗi vé (đơn vị: nghìn đồng), biết số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả
của nhà thi đấu và các vé là đồng giá ?
Câu 4. Cho (u là một cấp số cộng thỏa mãn u + u = 8 và u =10 . Công sai của cấp số cộng đã cho n ) 1 3 4 bằng
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , trong đó ABCD là một hình thang có hai cạnh đáy AB CD , đáy lớn
AB = 9 (cm) . Gọi I J lần lượt là trung điểm của AD BC, G là trọng tâm của tam giác SAB . Giao
tuyến d của hai mặt phẳng (SAB) và (GIJ) . Biết d cắt SA tại M và cắt SB tại N và tứ giác MNJI
hình bình hành, tính độ dài cạnh đáy CD ( theo đơn vị cm). Câu 6. Cho 3
sinα = , giá trị của cos 2 a
α = ( a là phân số tối giản). Tính a + b bằng 5 b b
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. u = 2n n ≥ . B. 2
u = n + n ≥ .
C. u = n n ≥ .
D. u = n + n ≥ . n 1, 1 n 2 3, 1 n 1, 1 n , 1
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được một mặt phẳng.
C. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. d đi qua S và song song với BC .
B. d đi qua S và song song với AB .
C. d đi qua S và song song với DC .
D. d đi qua S và song song với BD .
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây đúng?  π  π A.  3 cos α  3 + = cos 1 α +   sinα. B. 1 cos α + = cosα −   sinα.  3  2 2  3  2 2  π  π C.  1 cos α  3 + = sin 3 α −   cosα. D. 1 cos α + = cosα +   sinα.  3  2 2  3  2 2
Câu 5. Phương trình 1
sin x = có tập nghiệm là 2 π π π π A. S   k2π; k2π | k  = + − + ∈. B. 5 S =  + k2π;
+ k2π | k . 6 6      6 6  π π C. 1 S   k2π | k  = + ∈. D. 2
S =  + k2π;−
+ k2π | k . 6      3 3 
Câu 6. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n A. n
u = n + . B. 1 u = . C. 3 1 u = . D. 2 u = n . n 2 n 2n n n +1 n
Câu 7. Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC AB .
D Khi đó IJ song
song với đường thẳng nào sau đây? Mã đề 102 Trang 1/4 A. BD . B. AB . C. CD . D. AC .
Câu 8. Đẳng thức nào sau đây sai ? A.  π sin α  − =   cosα .
B. sin (π −α ) = sinα .  2  C.  π cos α  − = s −   inα .
D. cos(π −α ) = −cosα .  2 
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B ,C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =1−sin x .
B. y =1+ sin x .
C. y = sin x .
D. y = cos x .
Câu 10. Tập xác định của hàm số 3sin 2x y = là 1− cos x A. D =  \{ } 1 .
B. D =  \{k2π | k ∈ }  . π C. D  \  k2π | k  = + ∈ .
D. D =  \{kπ | k ∈ }  .  2  
Câu 11. Cho dãy số (u có 2
u = n − Các số hạng u ,u ;u của dãy số lần lượt là n 2 3. n ) 1 2 3 A. 1 − ;5;14. B. 1; 3 − ; 15. − C. 1 − ;5;15. D. 1;3;4.
Câu 12. Trên đường tròn bán kính 4 cm , tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5rad .
A. 15 cm .
B. 4 cm .
C. 12 cm . D. 6 cm .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số (u với u = n − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? n 3 1 n )
a) Dãy số (u là một cấp số cộng với u = 2 và . n ) 1 d = 3
b) Dãy số (u là một dãy số giảm. n )
c) Số 179 là số hạng thứ 60 của dãy số (u . n ) d) Biết S = . Khi đó . n 5430 n = 59
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC AD = 2BC . Gọi M
điểm trên cạnh SD thỏa mãn 1
SM = SD . Gọi K là giao điểm của AB CD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt 3
cạnh bên SC tại điểm N .
a) Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là SK .
b) Điểm N thuộc đường thẳng MK .
c) Điểm C là trung điểm của DK . Mã đề 102 Trang 2/4
d) Tỷ số SN a
= , ( a là phân số tối giản), a + 2b = 7 . SC b b
Câu 3. Cho hàm số f (x) = 7
− cos x + 5 . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm số f (x) là hàm số chẵn.
b) Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất là 2 − .
c) Hàm số f (x) tuần hoàn với chu kì 2π .
d) Hàm số f (x) có tập xác định là  . cos x
Câu 4. Cho phương trình = 0 . 1+ sin x a) x =
là một nghiệm của phương trình. 2
b) Phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn [0;2π ]. π
c) Điều kiện phương trình có nghĩa là x ≠ − + k2π với k ∈ . 2 π
d) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng a , *
a,b∈ , a là phân số tối giản. Khi đó b b 2 a + 2b = 5 .
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD , trong đó ABCD là một hình thang có hai cạnh đáy AB CD , đáy lớn
AB = 9 (cm) . Gọi I J lần lượt là trung điểm của AD BC, G là trọng tâm của tam giác SA . B Giao
tuyến d của hai mặt phẳng (SAB) và (GIJ) . Biết d cắt SA tại M và cắt SB tại N và tứ giác MNJI
hình bình hành, tính độ dài cạnh đáy CD ( theo đơn vị cm). Câu 2. Cho 3
sinα = , giá trị của cos 2 a
α = ( a là phân số tối giản). Tính a + b bằng 5 b b
Câu 3. Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi
nhún đều, cây đu sẽ đưa người đu dao động quanh vị trí cân bằng (Hình 39). Nghiên cứu trò chơi này người
ta thấy khoảng cách h(m) từ vị trí người đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian t tính bằng
giây(t ≥ 0) bởi hệ thức h = d với  2π π d 3cos t  = − 
, trong đó ta quy ước d > 0 khi vị trí cân bằng ở 3 3   
phía sau lưng người đu và d < 0 trong trường hợp ngược lại (Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao,
NXBGD Việt Nam năm 2020). Khi đó mỗi phút người chơi qua vị trí cân bằng theo chiều dương (tức là từ
d < 0 sang d > 0 ) là a lần và khoảng cách lớn nhất của người đu so với vị trí cân bằng là b(m) . Tính T = 20ab ? Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB , AD G là trung điểm SO . Mặt phẳng (MNG) cắt SC tại điểm H . Tính SH . SC
Câu 5. Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng ghế thứ ba có 22 ghế,… Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1ghế.
Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là 70 800
nghìn đồng. Tính giá tiền của mỗi vé (đơn vị: nghìn đồng), biết số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán
giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá ?
Câu 6. Cho (u là một cấp số cộng thỏa mãn u + u = 8 và u =10 . Công sai của cấp số cộng đã cho n ) 1 3 4 bằng
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 000 C D B D D A B A D A A B 101 D D B A C A A D A D C A 102 C A A B B B C C D B C D 103 B D B A C D B C A B D C 104 C C A D A B C C B A C B 1a 1b 1c 1d
2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d D D D S D S D S S D D S D D D S S D D S D D D S S D D D S D D S D S D S D D D S D S D D S S D D S D S D S D D S D D D S D D D S D S D S S S D D D D D S S D D D 1 2 3 4 5 6 32 3 1200 120 0,25 3. 1200 0,25 120 3 3. 32 3. 32 1200 0,25 120 3 3 3. 0,25 1200 32 120 120 3. 1200 0,25 32 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1