Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thái Bình. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề MÃ 111 MÃ 112 MÃ 113 MÃ 114. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thái Bình. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề MÃ 111 MÃ 112 MÃ 113 MÃ 114. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

25 13 lượt tải Tải xuống
Trang1/4 Mã đề 111
S GDĐT THÁI BÌNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÃI
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
.
(Đề gm 04 trang)
Mã đề: 111
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ...............................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai:
A.
2
rad
120
9
π
°=
B.
25
250 rad
18
π
°=
C.
3
135 rad
4
π
°=
D
5
300 rad
3
π
°=
Câu 2: Cho
tan 3
α
=
. Tính
tan
3
π
α



.
A.
. B.
33
133
+
. C.
13
1 33
+
. D.
33
1 33
+
.
Câu 3: Nếu
1
sinx cos
3
x+=
thì
sin 2x
bằng
A.
3
4
. B.
3
8
. C.
2
2
. D.
8
9
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
Câu 5. Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
,K lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,BC CD AC
. Gi
M
giao điểm ca
BK
,AI N
là giao điểm ca
DK
AJ
. Khi đó IJ song song với đường thng
A.
.DC
B.
.BD
C.
.AB
D.
.AD
Câu 6. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan 2018x =
B.
sin
x
π
=
C.
2017
cos
2018
x =
D.
sin cos 2xx+=
Trang2/4 Mã đề 111
Câu 7. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x
=
là:
A.
2
3
xk
π
π
=±+
. B.
2
6
xk
π
π
=±+
. C.
2
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
6
xk
π
π
=±+
.
Câu 8. Cho dãy s có các s hạng đầu là:
2345
11111
; ; ; ; ;...
33333
S hng tng quát ca dãy s này là?
A.
1
11
.
33
n
n
u
+
=
. B.
1
1
3
n
n
u
+
=
. C.
1
3
n
n
u =
. D.
1
1
3
n
n
u
=
.
Câu 9. Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
32
n
u
n
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 10. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
.
2
n
n
u
=
B.
3.
n
n
u =
C.
1.
n
un= +
D.
2
1.
n
un
= +
Câu 11. Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cùng thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 12. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, thể xác định nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a)
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
.
b)
0 0 00 0
sin31 .cos12 cos12 .sin31 sin19 .+=
c)
Cho
4
cos , ;0
52
xx
π

= ∈−


. Giá trị của
sin 2x
24
25
.
d) Cho
44
sin cos 1
a b ab
αα
+=
+
. Giá trị của biểu thức:
88
3 3 33
sin cos 1
A
a b ab
αα
=+=
+
.
Trang3/4 Mã đề 111
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
//AB CD
2
AB CD=
, O là giao điểm ca
hai đường thẳng AC và BD. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
SA
SB
.
a)
//
AB MC
.
b) Tứ giác CDMN là hình thang cân
c) E là trung điểm của SC, G là trọng tâm của tam giác SBC, khi đó OG song song với DE
d) Giao tuyến của (CDE) và (SAC) là đường thẳng EO
Câu 3. Cho phương trình lượng giác:
2sin 3 0
12
x
π

+=


. Xét tính đúng sai của các khẳng định
sau:
a) Phương trình tương đương
sin sin
12 3
x
ππ

−=


b) Phương trình có nghiệm là:
7
2; 2( )
4 12
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
.
c) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng
4
π
d) Số nghiệm của phương trình trong khoảng
( )
;
ππ
là hai nghiệm
Câu 4. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
một điểm
S
không thuộc mặt phẳng
( )
ABCD
. Trên đoạn
SC
ly một điểm
M
không trùng với
S
C
,
K AM SO=
. Khi đó:
a)
SO
là giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
ABC
b)
SO
là giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SAC
c) Giao điểm của đường thng
SO
với mặt phẳng
(
)
ABM
là điểm
K
d) Giao điểm của đường thng
SD
với mặt phẳng
( )
ABM
là điểm
N
thuộc đường thng
AK
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Vi mi góc
α
, biểu thức
cos sin( )
2
A
π
α απ

= −+


nhận giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 2: Số giờ ánh sáng của thành phố
T
độ
40
°
bắc trong ngày thứ t của một năm không
nhuận được cho bởi hàm số
( ) 3 sin ( 80) 12
182
dt t
π

= −+


với
t
0 365t<≤
. Bạn An muốn
đi tham quan thành phố
T
nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày
nào trong năm để thành phố
T
có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 3. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi hai điểm E
A
lần lượt là trọng tâm của tam giác
.BCD
và tam giác
ACD. Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng
AA
BE. Tính tỉ số
.
GA
GA
Trang4/4 Mã đề 111
Câu 4. Tập hợp các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
sin 2 2xm+=
có nghiệm là
[ ]
;ab
. Khi
đó
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Với mỗi số nguyên dương
n
, lấy
6n +
điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi
điểm với điểm cách hai điểm trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi
n
u
là số đo góc ở đỉnh tính theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao thì ta được dãy số
( )
n
u
. Tính
12
u
?
Câu 6. Cho tứ diện
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
CD
;
P
là điểm thuộc cạnh
AC
sao cho
2AP PC=
. Mặt phẳng
( )
MNP
ct tt c các mt ca t diện và các giao tuyến đó tạo
thành một đa giác có diện tích là
td
S
. Gọi
MNP
S
là diện tích tam giác
MNP
. Tỉ số
MNP
td
S
S
bằng bao
nhiêu?
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I M HỌC 2024-2025
Môn thi: TOÁN Lớp 11
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
MÃ 111
MÃ 112
MÃ 113
MÃ 114
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu 1
A
Câu 1
B
Câu 1
B
Câu 1
D
Câu 2
D
Câu 2
B
Câu 2
D
Câu 2
A
Câu 3
D
Câu 3
D
Câu 3
B
Câu 3
B
Câu 4
C
Câu 4
C
Câu 4
C
Câu 4
C
Câu 5
B
Câu 5
A
Câu 5
D
Câu 5
D
Câu 6
B
Câu 6
D
Câu 6
B
Câu 6
B
Câu 7
C
Câu 7
C
Câu 7
C
Câu 7
C
Câu 8
C
Câu 8
B
Câu 8
A
Câu 8
C
Câu 9
B
Câu 9
C
Câu 9
B
Câu 9
A
Câu 10
A
Câu 10
A
Câu 10
A
Câu 10
A
Câu 11
A
Câu 11
A
Câu 11
C
Câu 11
B
Câu 12
B
Câu 12
B
Câu 12
A
Câu 12
B
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
MÃ 111
MÃ 112
MÃ 113
MÃ 114
Câu
Ý
Chọn
Câu
Ý
Chọn
Câu
Ý
Chọn
Câu
Ý
Chọn
1
a)
Đúng
1
a)
Sai
1
a)
Sai
1
a)
Đúng
b)
Sai
b)
Sai
b)
Sai
b)
Sai
c)
Đúng
c)
Đúng
c)
Đúng
c)
Đúng
d)
Sai
d)
Đúng
d)
Đúng
d)
Sai
2
a)
Sai
2
a)
Đúng
2
a)
Đúng
2
a)
Sai
b)
Sai
b)
Sai
b)
Sai
b)
Đúng
c)
Đúng
c)
Đúng
c)
Đúng
c)
Đúng
d)
Đúng
d)
Sai
d)
Sai
d)
Sai
3
a)
Sai
3
a)
Sai
3
a)
Sai
3
a)
Sai
b)
Sai
b)
Đúng
b)
Đúng
b)
Sai
c)
Đúng
c)
Đúng
c)
Đúng
c)
Đúng
d)
Đúng
d)
Sai
d)
Sai
d)
Đúng
4
a)
Sai
4
a)
Sai
4
a)
Sai
4
a)
Sai
b)
Đúng
b)
Sai
b)
Sai
b)
Sai
c)
Đúng
c)
Đúng
c)
Đúng
c)
Đúng
d)
Sai
d)
Đúng
d)
Đúng
d)
Đúng
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
MÃ 111 MÃ 112 MÃ 113 MÃ 114
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu 1
0
Câu 1
4
Câu 1
0
Câu 1
4
Câu 2
353
Câu 2
0
Câu 2
4
Câu 2
0
Câu 3
3
Câu 3
353
Câu 3
353
Câu 3
3
Câu 4
4
Câu 4
3
Câu 4
3
Câu 4
353
Câu 5
120
Câu 5
0,5
Câu 5
120
Câu 5
0,5
Câu 6
0,5
Câu 6
120
Câu 6
0,5
Câu 6
120
…………Hết…………
HƯƠNG DN ĐÁP ÁN CHI TIT ĐTOÁN 11.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai:
A.
2
rad120
9
π
°=
B.
25
250 rad
18
π
°=
C.
3
135 rad
4
π
°=
D
5
300 rad
3
π
°=
Câu 2: Cho
tan 3
α
=
. Tính
tan
3
π
α



.
A.
13
13
+
. B.
33
133
+
. C.
13
1 33
+
. D.
33
1 33
+
.
Câu 3: Nếu
1
sinx cos
3
x+=
thì
sin 2x
bằng
A.
3
4
. B.
3
8
. C.
2
2
. D.
8
9
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
Câu 5. Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
,K lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,BC CD AC
. Gi
M
là giao
điểm ca
BK
,AI N
là giao điểm ca
DK
AJ
. Khi đó IJ song song với đường thẳng
A.
.DC
B.
.
BD
C.
.AB
D.
.AD
Câu 6. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan 2018x =
B.
sin x
π
=
C.
2017
cos
2018
x =
D.
sin cos 2xx+=
Lời giải
Chọn B
*
tan 2018x =
arctan 2018xk
π
⇔= +
,
( )
k
.
*
sin x
π
=
.
*
2017
cos
2018
x
=
2017
arccos 2
2018
xk
π
⇔=± +
,
( )
k
.
*
sin cos 2xx+=
sin 1
4
x
π

+=


2
4
xk
π
π
⇔= +
,
( )
k
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
2
3
xk
π
π
=±+
. B.
2
6
xk
π
π
=±+
. C.
2
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
6
xk
π
π
=±+
.
Lời giải
Chn C
1 22
cos cos cos 2 ,
2 33
x x x kk
ππ
π
= = ⇔=± +
.
Câu 8. Cho dãy s có các s hạng đầu là:
2345
11111
; ; ; ; ;...
33333
S hạng tổng quát của dãy s này là?
A.
1
11
.
33
n
n
u
+
=
. B.
1
1
3
n
n
u
+
=
. C.
1
3
n
n
u =
. D.
1
1
3
n
n
u
=
.
Lời giải
T các s hạng đầu tiên ca dãy s ta d đoán
*
1
,
3
n
n
un=
Câu 9. Cho dãy s
(
)
n
u
biết
1
32
n
u
n
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy s tăng B. Dãy s giảm
C. Dãy s không tăng, không giảm D. Dãy s vừa tăng vừa giảm
Lời giải
Ta có
( ) (
)( )
1
1 111 3
0
3 12323532 3532
nn
uu
n n n n nn
+
= −=−= <
++ + + + + +
.
Vy
*
11
0,
nn nn
u u u un
++
< < ∀∈
Câu 10. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bi s hạng tổng quát
n
u
sau, dãy s nào b chặn?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
3.
n
n
u =
C.
1.
n
un
= +
D.
2
1.
n
un= +
Câu 11. Trong các tính chất sau, tính cht nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 12. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, thể xác đnh nhiu nht bao nhiêu mt
phẳng phân biệt t các điểm đó?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Trong không gian, bốn điểm không đồng phẳng tạo thành mt hình t diện. Vì vậy xác định
nhiu nht bn mt phẳng phân biệt.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Câu 1: Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a)
(
)
sin sin cos cos sin
ab a b a b+= +
.
b)
0 0 00 0
sin31 .cos12 cos12 .sin31 sin19 .+=
c)
Cho
4
cos , ;
52
xx
π
π

=−∈


. Giá tr ca
sin 2x
24
25
.
d) d) Cho
44
sin cos 1
a b ab
αα
+=
+
. Giá trị của biểu thức:
88
3 3 33
sin cos 1
A
a b ab
αα
=+=
+
.
Lời giải
a) Đúng: Theo công thức cộng
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
b) Sai: Áp dụng công thc cộng:
(
)
0 0 0 0 00 0
sin31 .cos12 cos12 .sin31 sin 31 12 sin 43+ = +=
c)
Đúng : Ta có
22
16 9
sin 1 cos 1
25 25
xx= =−=
3
sin
5
x⇒=
.
Vy
4 3 24
sin 2 2sin .cos 2. .
5 5 25
x xx

= = −=


.
d) Sai: Đt
( )
2
2
2
1
1
cos
t
t
t
a b ab
α
= +=
+
( )
2
2
1
ab
b t at
ab
−+ =
+
22
2
ab
at bt bt b
ab
+ +=
+
(
)
2
2
ab
a b t bt b
ab
+ +=
+
( ) ( )
2
22
20abt babtb+ + +=
b
t
ab
⇔=
+
.
Suy ra
22
cos ;sin
ba
ab ab
αα
= =
++
.
Vy:
( ) ( ) ( )
88
443
33
sin cos 1
.
ab
ab
ab ab ab
αα
+= + =
+++
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
//AB CD
2AB CD=
, O là giao
điểm của hai đường thẳng AC và BD. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
SA
SB
.
S- a)
//
AB MC
.
S- b) T giác CDMN là hình thang cân
Đ- c ) E là trung điểm ca SC, G là trọng tâm của tam giác SBC, khi đó OG song song với DE
Đ- d) Giao tuyến của (CDE) và (SAC) là đường thẳng EO
Câu 3. Cho phương trình lượng giác
2sin 3 0
12
x
π

+=


. Xét tính đúng sai ca các khẳng định sau:
a) Phương trình tương đương
sin sin
12 3
x
ππ

−=


b) Phương trình có nghiệm là:
7
2; 2( )
4 12
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
.
c) Phương trình có nghiệm âm ln nht bằng
4
π
d) S nghiệm của phương trình trong khoảng
( )
;
ππ
là hai nghiệm
Lời giải
a) Sai: Ta có:
3
2sin 3 0 sin sin sin
12 12 2 12 3
x xx
π π ππ
  
+= −= −=
  
  
2
2
12 3
4
() ()
17
()2 2
12 3 12
xk
xk
kk
x k xk
ππ
π
π
π
ππ π
ππ π
=−+
=−+
∈⇔
= −− + = +

b) Sai: Vậy phương trình có nghiệm là:
17
2; 2( )
4 12
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
.
c) Đúng: Phương trình có nghiệm âm ln nht bằng
4
π
d) Đúng: Số nghiệm của phương trình trong khoảng
( )
;
ππ
là hai nghiệm
Câu 4. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau tại
O
một điểm
S
không thuộc mt phẳng
( )
ABCD
. Trên đoạn
SC
ly một điểm
M
không trùng với
S
C
,
K AM SO=
. Khi đó:
a)
SO
là giao tuyến ca hai mt phẳng
( )
SAC
( )
ABC
b)
SO
là giao tuyến ca hai mt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
c) Giao điểm của đường thẳng
SO
với mt phẳng
( )
ABM
là điểm
K
d) Giao điểm của đường thẳng
SD
với mt phẳng
( )
ABM
là điểm
N
thuộc đường thẳng
AK
Lời giải
a) Sai:
SO
là giao tuyến ca hai mt phẳng
( )
SAC
( )
ABC
b) Đúng:
SO
là giao tuyến ca hai mt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
c) Đúng: Tìm giao điểm ca
SO
(
)
ABM
. Trong mặt phẳng
( )
SAC
gọi
K AM SO=
.
( )
( )
,
.
K AM AM ABM
K SO ABM
K SO
∈⊂
⇒=
d) Sai: Tìm giao điểm ca
SD
( )
ABM
. Xét mặt phẳng phụ
( )
SBD
cha
SD
.
D thy
B
là đim chung của hai mt phẳng
(
)
SBD
(
)
ABM
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
,
,
K AM AM ABM
K SBD ABM
K SO SO SBD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
do đó
( ) ( )
BK SBD ABM=
.
Trong mặt phẳng
( )
SBD
gọi
N BK SD=
.
Do
( )
(
)
.
,
N SD
N SD ABM
N BK BK ABM
⇒=
∈⊂
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1 Với mọi góc
α
,biu thc
cos sin( )
2
A
π
α απ

= −+


nhận giá trị bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có
( ) ( )
cos sin cos sin sin sin 0.
22
A
ππ
α απ α πα α α
 
= + −= = =
 
 
Câu 2: S giờ ánh sáng của thành ph
T
độ
40
°
bắc trong ngày thứ t ca một năm không nhuận
được cho bi hàm s
( ) 3 sin ( 80) 12
182
dt t
π

= −+


với
t
0 365t<≤
. Bạn An muốn đi tham quan
thành ph
T
nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày nào trong năm để
thành ph
T
có ít giờ có ánh sáng mặt tri nht?
Lời giải
Ta có:
(
)
sin 80 1
182
t
π

≥−


nên
( )
dt
nh nhất khi
(
)
sin 80 1
182
t
π

−=


.
( )
( )
sin 80 1
182
3
80 2
182 2
80 273 364
353 364
t
tk
tk
tk
π
ππ
π

−=


−=+
⇔− = +
⇔= +
t
0 365t<≤
nên ly
0
k =
ta có
353
t =
.
Đáp án:
353
Câu 3. Cho t din
.ABCD
Gi hai điểm E
A
ln lưt là trng tâm ca tam giác
.BCD
và tam giác ACD.
Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng
AA
BE. Tính t s
.
GA
GA
Lời giải
Gi
E
là trọng tâm của tam giác
,ACD M
là trung điểm ca
.CD
Ni
BE
ct
AA
ti
G
suy ra
G
là trọng tâm tứ din.
Xét tam giác
,MAB
1
3
ME MA
MA MB

suy ra
AE
//
1
.
3
AE
AB
AB

Khi đó, theo định lí Talet suy ra
1
3.
3
AE AG GA
AB AG GA


Câu 4. Tp hợp các giá trị ca tham s
m
để phương trình
( )
sin 2 2xm+=
có nghiệm là
[ ]
;ab
. Khi đó
ab+
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có:
( )
( )
sin 2 2 sin 2 2x m xm
+= =
có nghiệm khi và chỉ khi
[
]
1 2 1 1 3 1; 3m mm
−≤
. Vy
4
ab
+=
Câu 5. Vi mi s nguyên dương
n
, ly
6n +
điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi điểm
với điểm cách nó hai điểm trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi
n
u
là s đo
góc ở đỉnh tính theo đơn vị độ ca mỗi ngôi sao thì ta được dãy s
( )
n
u
. Tính
12
u
Lời giải
Ta thấy đường tròn được chia thành
6n +
cung bằng nhau và mỗi cung có số đo bằng
360
6n


+

. Do mỗi điểm được nối với điểm cách nó hai điểm trên đường tròn nên góc ở đỉnh ca mi
G
A'
E
M
B
D
C
A
ngôi sao là góc nội tiếp chn
6 2.3nn+− =
cung bằng nhau đó. Suy ra số đo góc ở đỉnh tính
theo đơn vị độ ca mỗi ngôi sao là
12
12
1 360 180
120
26 6
n
n
n
un u
nn
=
= = → =
++
.
Câu 6. Cho t din
ABCD
M
,
N
ln lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
;
P
đim thuc cnh
AC
sao
cho
2
AP PC
=
. Gi
MNP
S
là din tích tam giác
MNP
td
S
là din tích thiết din ca t din ct bi
( )
MNP
. T s
MNP
td
S
S
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Trong mặt phẳng
( )
ACD
,
PN AD I∩=
.
Trong mặt phẳng
( )
ABD
,
MI BD Q∩=
.
Thiết din ca t din ct bi
( )
MNP
là t giác
MPNQ
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
ACD
với ba điểm
,,PNI
thẳng hàng ta có
1
.. 1
2
DI AP CN DI
IA PC ND IA
=⇔=
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
IAP
với ba điểm
,,DNC
thẳng hàng ta có
.. 1 3
IN PC AD IN
NP CA DI NP
=⇔=
1
4
NP
IP
⇒=
3
4
IN
IP
=
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
IAM
với ba điểm
,,BQD
thẳng hàng ta có
2
.. 1 2
3
IQ MB AD IQ IQ
QM BA DI QM IM
= =⇒=
Ta có:
( )
1
1
4
MNP
MIP
S NP
S IP
= =
32 1
..
43 2
INQ
IPM
S
IN IQ
S IP IM
= = =
( )
1
2
2
td
IPM
S
S
⇒=
T
( )
1
( )
2
suy ra
1
0,5
2
MNP
td
S
S
= =
.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/15

Preview text:

SỞ GDĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề gồm 04 trang) Mã đề: 111
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ...............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: π π A. 2 120° = rad B. 25 250° = rad 9 18 π π C. 3 135° = rad D 5 300° = rad 4 3  π
Câu 2: Cho tanα = 3. Tính tan α  −  . 3    A. 1− 3 . B. 3+ 3 . C. 1− 3 . D. 3− 3 . 1+ 3 1− 3 3 1+ 3 3 1+ 3 3 Câu 3: Nếu 1
sinx + cos x = thì sin 2x bằng 3 −
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 8 . 4 8 2 9
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J ,K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CD, AC . Gọi M
giao điểm của BK AI, N là giao điểm của DK AJ . Khi đó IJ song song với đường thẳng A. DC. B. BD. C. AB. D. AD.
Câu 6. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. tan x = 2018 B. sin x = π C. 2017 cos x =
D. sin x + cos x = 2 2018 Trang1/4 Mã đề 111
Câu 7. Nghiệm của phương trình 1
cos x = − là: 2 π π π π
A. x = ± + k2π .
B. x = ± + k2π . C. 2 x = ±
+ k2π . D. x = ± + kπ . 3 6 3 6
Câu 8. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1 1 1 1 1
; ; ; ; ;...Số hạng tổng quát của dãy số này là? 2 3 4 5 3 3 3 3 3 A. 1 1 u 1 1 = . B. u = . C. 1 u = . D. u = . n . n+1 3 3 n n+1 3 n 3n n n 1 3 −
Câu 9. Cho dãy số (u biết 1 u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 3n + 2 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 10. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n ) n A. 1 u = B. u = C. = + D. 2 u = n + n 1. n 3 .n n . u n n 1. 2n
Câu 11. Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cùng thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 12. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 6 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) sin(a + b) = sin acosb + cosasinb . b) 0 0 0 0 0
sin31 .cos12 + cos12 .sin31 = sin19 . c)  π  Cho 4 cos x = , ; x ∈ − 
0 . Giá trị của sin 2x là 24 − . 5 2    25 4 4 α α 8 8 α α d) Cho sin cos 1 sin cos 1 + =
. Giá trị của biểu thức: A = + = . a b a + b 3 3 3 3 a b a + b Trang2/4 Mã đề 111
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD , O là giao điểm của
hai đường thẳng AC và BD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA SB .
a) AB // MC .
b) Tứ giác CDMN là hình thang cân
c) E là trung điểm của SC, G là trọng tâm của tam giác SBC, khi đó OG song song với DE
d) Giao tuyến của (CDE) và (SAC) là đường thẳng EO  π
Câu 3. Cho phương trình lượng giác: 2sin x  − + 3 =  
0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định  12  sau:  π   π
a) Phương trình tương đương sin x  sin  − =  12  3      π π
b) Phương trình có nghiệm là: 7
x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 4 12 π
c) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng − 4
d) Số nghiệm của phương trình trong khoảng ( π − ;π ) là hai nghiệm
Câu 4. Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD). Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C , K = AM SO . Khi đó:
a) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và ( ABC)
b) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
c) Giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng ( ABM ) là điểm K
d) Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( ABM ) là điểm N thuộc đường thẳng AK
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  π
Câu 1: Với mọi góc α , biểu thức A cos α  = − + 
 sin(α − π ) nhận giá trị bằng bao nhiêu?  2 
Câu 2: Số giờ có ánh sáng của thành phố T ở vĩ độ 40° bắc trong ngày thứ t của một năm không  π
nhuận được cho bởi hàm số d(t) 3 sin (t 80) = ⋅ − +12 
với t ∈ và 0 < t ≤ 365. Bạn An muốn 182   
đi tham quan thành phố T nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày
nào trong năm để thành phố T có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm EA lần lượt là trọng tâm của tam giác BCD.và tam giác
ACD. Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng GA
AA và BE. Tính tỉ số . GA Trang3/4 Mã đề 111
Câu 4. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình sin(2x) + 2 = m có nghiệm là [a;b] . Khi
đó a + b bằng bao nhiêu?
Câu 5. Với mỗi số nguyên dương n , lấy n + 6 điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi
điểm với điểm cách nó hai điểm trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi
u là số đo góc ở đỉnh tính theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao thì ta được dãy số (u . Tính u ? n ) n 12
Câu 6. Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD ; P là điểm thuộc cạnh
AC sao cho AP = 2PC . Mặt phẳng (MNP) cắt tất cả các mặt của tứ diện và các giao tuyến đó tạo
thành một đa giác có diện tích là S S . Gọi S
là diện tích tam giác MNP . Tỉ số MNP bằng bao td MNP Std nhiêu?
------------- HẾT ------------- Trang4/4 Mã đề 111
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN MÃ 111 MÃ 112 MÃ 113 MÃ 114 Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu 1 A Câu 1 B Câu 1 B Câu 1 D Câu 2 D Câu 2 B Câu 2 D Câu 2 A Câu 3 D Câu 3 D Câu 3 B Câu 3 B Câu 4 C Câu 4 C Câu 4 C Câu 4 C Câu 5 B Câu 5 A Câu 5 D Câu 5 D Câu 6 B Câu 6 D Câu 6 B Câu 6 B Câu 7 C Câu 7 C Câu 7 C Câu 7 C Câu 8 C Câu 8 B Câu 8 A Câu 8 C Câu 9 B Câu 9 C Câu 9 B Câu 9 A Câu 10 A Câu 10 A Câu 10 A Câu 10 A Câu 11 A Câu 11 A Câu 11 C Câu 11 B Câu 12 B Câu 12 B Câu 12 A Câu 12 B
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÃ 111 MÃ 112 MÃ 113 MÃ 114
Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn a) Đúng a) Sai a) Sai a) Đúng 1 b) Sai 1 b) Sai 1 b) Sai 1 b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Sai d) Đúng d) Đúng d) Sai a) Sai a) Đúng a) Đúng a) Sai 2 b) Sai 2 b) Sai 2 b) Sai 2 b) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai a) Sai a) Sai a) Sai a) Sai 3 b) Sai 3 b) Đúng 3 b) Đúng 3 b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Đúng d) Sai d) Sai d) Đúng a) Sai a) Sai a) Sai a) Sai 4 b) Đúng 4 b) Sai 4 b) Sai 4 b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Sai d) Đúng d) Đúng d) Đúng
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. MÃ 111 MÃ 112 MÃ 113 MÃ 114 Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu 1 0 Câu 1 4 Câu 1 0 Câu 1 4 Câu 2 353 Câu 2 0 Câu 2 4 Câu 2 0 Câu 3 3 Câu 3 353 Câu 3 353 Câu 3 3 Câu 4 4 Câu 4 3 Câu 4 3 Câu 4 353 Câu 5 120 Câu 5 0,5 Câu 5 120 Câu 5 0,5 Câu 6 0,5 Câu 6 120 Câu 6 0,5 Câu 6 120
…………Hết…………
HƯƠNG DẪN ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ TOÁN 11.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: π π A. 2 120° = rad B. 25 250° = rad 9 18 π π C. 3 135° = rad D 5 300° = rad 4 3  π
Câu 2: Cho tanα = 3. Tính tan α  −  . 3    A. 1− 3 . B. 3+ 3 . C. 1− 3 . D. 3− 3 . 1+ 3 1− 3 3 1+ 3 3 1+ 3 3 Câu 3: Nếu 1
sinx + cos x = thì sin 2x bằng 3 − A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 8 . 4 8 2 9
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J ,K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CD, AC . Gọi M là giao
điểm của BK AI, N là giao điểm của DK AJ . Khi đó IJ song song với đường thẳng A. DC. B. BD. C. AB. D. AD.
Câu 6. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. tan x = 2018 B. sin x = π C. 2017 cos x =
D. sin x + cos x = 2 2018 Lời giải Chọn B
* tan x = 2018 ⇔ x = arctan 2018 + kπ , (k ∈) . * sin x = π . * 2017 cos x = 2017 ⇔ x = ± arccos
+ k2π , (k ∈) . 2018 2018 * sin  π x π + cos x = 2 sin x  ⇔ + = 
 1 ⇔ x = + k2π , (k ∈) .  4  4
Câu 7. Nghiệm của phương trình 1
cos x = − là: 2 π π π π
A. x = ± + k2π .
B. x = ± + k2π . C. 2 x = ±
+ k2π . D. x = ± + kπ . 3 6 3 6 Lời giải Chọn C 1 2π 2π
cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔ x = ±
+ k2π , k ∈ . 2 3 3 Câu 8. 1 1 1 1 1
Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ;...Số hạng tổng quát của dãy số này là? 2 3 4 5 3 3 3 3 3 A. 1 1 u 1 1 = . B. u = . C. 1 u = . D. u = . n . n+1 3 3 n n+1 3 n 3n n n 1 3 − Lời giải 1
Từ các số hạng đầu tiên của dãy số ta dự đoán * u = nn ,  3n Câu 9. 1
Cho dãy số (u biết u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 3n + 2 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm Lời giải Ta có 1 1 1 1 3 u − = − = − = − < . + u n n 0 1 3(n + )
1 + 2 3n + 2 3n + 5 3n + 2 (3n + 5)(3n + 2) Vậy * u − < ⇔ < ∀ ∈ + u u + u n n n 0 n n , 1 1 
Câu 10. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n ) n A. 1 u = B. u = C. = + D. 2 u = n + n 1. n 3 .n n . u n n 1. 2n
Câu 11. Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 12. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 6 . Lời giải
Trong không gian, bốn điểm không đồng phẳng tạo thành một hình tứ diện. Vì vậy xác định
nhiều nhất bốn mặt phẳng phân biệt.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Câu 1: Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) sin(a + b) = sin acosb + cosasinb . b) 0 0 0 0 0
sin31 .cos12 + cos12 .sin31 = sin19 . 24 c)  π  Cho 4 cos x = − ,
x ∈ ;π . Giá trị của sin2x là − . 5 2    25 4 4 α α 8 8 α α d) d) Cho sin cos 1 sin cos 1 + =
. Giá trị của biểu thức: A = + = . a b a + b 3 3 3 3 a b a + b Lời giải
a) Đúng: Theo công thức cộng sin(a + b) = sin acosb + cosasinb
b) Sai: Áp dụng công thức cộng: 0 0 0 0 + = ( 0 0 + ) 0
sin31 .cos12 cos12 .sin31 sin 31 12 = sin 43 c) Đúng : Ta có 2 2 16 9
sin x =1− cos x =1− = 3 ⇒ sin x = − . 25 25 5 4  3  24
Vậy sin 2x = 2sin .xcos x = 2. . − = − . 5  5    25 1− t 2 ( )2 2 d) Sai: Đặt t 1 cos α = t ⇒ + = a b a + b ⇔ ( − )2 2 1 ab b t + at = 2 2 ⇔ + − 2 ab at bt bt + b = ⇔ ( + ) 2 − 2 ab a b t bt + b = a + b a + b a + b
⇔ (a + b)2 2t b(a + b) 2 2 t + b = 0 bt = . a + b b a Suy ra 2 2 cos α = ;sin α = . a + b a + b 8 8 α α Vậy: sin cos a b 1 + = + = . 3 3 a b
(a + b)4 (a + b)4 (a + b)3 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD , O là giao
điểm của hai đường thẳng AC và BD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA SB .
S- a) AB // MC .
S- b) Tứ giác CDMN là hình thang cân
Đ- c ) E là trung điểm của SC, G là trọng tâm của tam giác SBC, khi đó OG song song với DE
Đ- d) Giao tuyến của (CDE) và (SAC) là đường thẳng EO  π
Câu 3. Cho phương trình lượng giác 2sin x  − + 3 =  
0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:  12   π   π
a) Phương trình tương đương sin x  sin  − =  12  3      π 7π
b) Phương trình có nghiệm là: x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 4 12 π
c) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng − 4
d) Số nghiệm của phương trình trong khoảng ( π − ;π ) là hai nghiệm Lời giải  π   π   π   π a) Sai: Ta có: 3 2sin x  3 0 sin x  sin x  sin  − + = ⇔ − = − ⇔ − = −  12 12 2 12  3           π π  π x − = − + kx = − +  k2π 12 3  4 ⇔  (k ∈) ⇔  (k ∈)  π π  17π x − = π − (− ) + kx = + k2π  12 3  12 π 17π
b) Sai: Vậy phương trình có nghiệm là: x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 4 12 π
c) Đúng: Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng − 4
d) Đúng: Số nghiệm của phương trình trong khoảng ( π − ;π ) là hai nghiệm
Câu 4. Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD). Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C , K = AM SO . Khi đó:
a) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và ( ABC)
b) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
c) Giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng ( ABM ) là điểm K
d) Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( ABM ) là điểm N thuộc đường thẳng AK Lời giải
a) Sai: SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và ( ABC)
b) Đúng: SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
c) Đúng: Tìm giao điểm của SO và ( ABM ). Trong mặt phẳng (SAC) gọi K = AM SO .
K AM , AM ⊂ ( ABM ) Vì 
K = SO ∩ ( ABM ). K SO
d) Sai: Tìm giao điểm của SD và ( ABM ). Xét mặt phẳng phụ (SBD) chứa SD .
Dễ thấy B là điểm chung của hai mặt phẳng (SBD) và ( ABM ).
K AM , AM ⊂ ( ABM ) Ta có: 
K SBD ABM do đó BK = (SBD) ∩ ( ABM ) .
K SO,SO ⊂  (SBD) ( ) ( )
Trong mặt phẳng (SBD) gọi N = BK SD . N SD Do  ⇒ = ∩ N BK BK ⊂ 
( ABM ) N SD ( ABM ). ,
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  π
Câu 1 Với mọi góc α ,biểu thức A cos α  = − + 
 sin(α − π ) nhận giá trị bằng bao nhiêu?  2  Lời giải  π   π Ta có A cos α sin(α π ) cos α  = − + − = −
− sin(π −α ) = sinα − sinα =     0.  2   2 
Câu 2: Số giờ có ánh sáng của thành phố T ở vĩ độ 40° bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận  π
được cho bởi hàm số d(t) 3 sin (t 80) = ⋅ − +12 
với t ∈ và 0 < t ≤ 365. Bạn An muốn đi tham quan 182   
thành phố T nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn An nên chọn đi vào ngày nào trong năm để
thành phố T có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất? Lời giải Ta có:  π  π sin (t 80) − ≥ 1 −  
nên d (t) nhỏ nhất khi sin (t −80) = 1 − . 182    182     π sin (t 80) − = 1 − 182    π ⇔ ( π t − ) 3 80 = + k2π 182 2
t −80 = 273+ 364k
t = 353+ 364k
t ∈ và 0 < t ≤ 365 nên lấy k = 0 ta có t = 353 . Đáp án: 353
Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm EA lần lượt là trọng tâm của tam giác BCD.và tam giác ACD.
Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng GA
AA và BE. Tính tỉ số . GALời giải A G E B D A' M C
Gọi E là trọng tâm của tam giác ACD, M là trung điểm của CD.
Nối BE cắt AA tại G suy ra G là trọng tâm tứ diện. Xét tam giác ME MAAE MAB, có 1 
 suy ra AE // 1 AB   . MA MB 3 AB 3
Khi đó, theo định lí Talet suy ra AE AG 1 GA     3. AB AG 3 GA
Câu 4. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình sin(2x) + 2 = m có nghiệm là [a;b] . Khi đó
a + b bằng bao nhiêu? Lời giải
Ta có: sin(2x) + 2 = m ⇔ sin(2x) = m − 2 có nghiệm khi và chỉ khi 1
− ≤ m − 2 ≤ 1 ⇔ 1 ≤ m ≤ 3 ⇔ m ∈[1; ]
3 . Vậy a + b = 4
Câu 5. Với mỗi số nguyên dương n , lấy n + 6 điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi điểm
với điểm cách nó hai điểm trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi u là số đo n
góc ở đỉnh tính theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao thì ta được dãy số (u . Tính u n ) 12 Lời giải  360 
Ta thấy đường tròn được chia thành 
n + 6 cung bằng nhau và mỗi cung có số đo bằng  n 6 + 
. Do mỗi điểm được nối với điểm cách nó hai điểm trên đường tròn nên góc ở đỉnh của mỗi
ngôi sao là góc nội tiếp chắn n + 6 − 2.3 = n cung bằng nhau đó. Suy ra số đo góc ở đỉnh tính
theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao là 1 360 180n n 12 u n = = ⋅ ⋅ =  →u = . n 120 12 2 n + 6 n + 6
Câu 6. Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD ; P là điểm thuộc cạnh AC sao
cho AP = 2PC . Gọi S
là diện tích tam giác MNP S là diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi MNP td ( S
MNP) . Tỉ số MNP bằng bao nhiêu? Std
Lời giải
Trong mặt phẳng ( ACD), PN AD = I .
Trong mặt phẳng ( ABD), MI BD = Q .
Thiết diện của tứ diện cắt bởi (MNP) là tứ giác MPNQ .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACD với ba điểm P, N, I thẳng hàng ta có DI AP CN DI 1 . . = 1 ⇔ = IA PC ND IA 2
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác IAP với ba điểm D, N,C thẳng hàng ta có
IN .PC. AD NP 1 IN 3 = 1 IN ⇔ = 3 ⇒ = và = NP CA DI NP IP 4 IP 4
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác IAM với ba điểm B,Q,D thẳng hàng ta có IQ MB AD IQ IQ 2 . . = 1 ⇔ = 2 ⇒ = QM BA DI QM IM 3 S NP S Std 1 MNP 1 Ta có: = = ( ) 1 và INQ IN IQ 3 2 1 = . = . = ⇒ = (2) S IP S IP IM SIPM 2 IPM 4 3 2 MIP 4 SMNP 1 Từ ( ) 1 và (2) suy ra = = 0,5 . Std 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • ĐỀ GIỮA HK I ‒ TOÁN 11 ‒ CD
  • ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 11
  • HƯƠNG DẪN ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ TOÁN 11
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11