Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Giang – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gm 01 trang)
ĐỀ 1
Câu 1 (2,0 đim). Thc hin phép tính:
1)
12. 3
2)
3
27
3)
24 6 4)
5353
Câu 2 (2,5 đim). Tìm x, biết:
1)
9x 3
2)
2
x2
3)
2
x30 4)
x2 6 0
Câu 3 (1,5 đim). Rút gn các biu thc sau:
1)
25x 4x 3 x
vi
x0
2)

11
x1
x1 x




vi
x0,x1
Câu 4 (3,0 đim). Cho tam giác ABC, BC = 6cm,
0
B60 , AB = 4cm, k đường
cao AH

HBC . Tính :
1) AH, HB, AC
(Độ dài đon thng không cn làm tròn s)
2) S đo các góc
ACB,BAC (S đo góc làm tròn đến độ, hc sinh được
s dng máy tính cm tay hoc bng s)
.
Câu 5 (1,0 đim).
Cho các s x, y, z không âm. Chng minh rng:
333
xyz
xyz
3

–––––––– Hết ––––––––
H tên hc sinh:……………………………………S báo danh:………………
Ch kí giám th 1: …………………… Ch kí giám th 2:………………………
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ 1
HƯỚNG DN CHM KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP 9
(Hướng dn chm gm 02 trang)
Câu
Đáp án Đim
Câu 1
(2 đim)
1) 12. 3 12.3 36
0,25
= 6
(HS làm theo cách khác chm ti đa)
HS
b
m má
y
t
ính ra n
g
a
y
kết qu đún
g
thì cho 0,25 đ
0,25
2)
33
27
27
0,25
11
93
 HS làm theo cách khác chm ti đa)
HS
b
m má
y
t
ính ra n
g
a
y
kết qu đún
g
thì cho 0,25 đ
0,25
3) 24 6 2 6 6
0,25
6
HS viết luôn
k
ết qu khôn
chm
0,25
4)
535353
0,25
= 2
HS viết luôn
k
ết qu khôn
chm
0,25
Câu 2
(2,5đim)
Trong toàn bài nếu dùng du
hoc không ghi du gì th
ì
không chm
1)
9x 3 9x 9
(không có điu kin vn đim ti đa)
0,25
x 1 0,25
2)
2
x2 x2
HS không có du giá tr tuyt đối thì không chm
HS có th làm
22
x2 x 4
0,25
x 2 hoc x2
HS thiếu 1 n
g
him thì t
r
0,25 đ
0,25
3)
22
x30 x30
(không quan tâm ti điu kin min gii
đúng 2 nghim vn đim ti đa)
0,25
2
x3
0,25
x3 hoc x3
HS thiếu hoc sai 1 nghim t
r
0,25đ
0,25
4) x2 6 0 x2 6
0,25
x6:2
0,25
x3
0,25
Câu 3
(1,5đim)
1) Vi x 0 : 25x 4x 3 x 5 x 2 x 3 x
0,5
= 4x
HS không ghi x 0 vn chm ti đa.
0,25
0,25
2)
x0,x1
:



11 x x1
x1 x1
x1 x
xx1 xx1









0,25


xx1
.x1 x1
xx1


0,25
x1
x
HS không ghi
x0,x1
vn chm ti đa.
Nếu HS tiếp tc trc căn thc tr 0,25 đ.
0,25
Câu 4
(3 đim)
60°
HCB
A
V hình đảm bo AB < BC.
V hình thiếu chính xác tr 0,25 đ
vn chm các phn khác bình thường
0,25
1) Tron
g
ABH ,
0
H90 ta có:
0
AH AB.sin B 4.sin 60
0,25
AH 2 3 (cm)
0,25
Tươn
g
t
:
0
BH AB.cosB 4.cos60
0,25
BH 2 (cm) 0,25
HC BC BH 4cm 0,25
Áp dng định lý Pytago trong AHC ,
0
H90 , ta có:
222
AC AH HC
0,25
2
22
AC 2 3 4 28 AC 2 7 cm
0,25
2
)
Tron
g
AHC ,
0
H90 ta có: tanC AH : HC
0,25
3
tanC 2 3 : 4
2

0
C41
HS ghi sai du xp x thành du “=” tr 0, 25đ và chm tiếp.
HS làm t
r
òn sai thì khôn
g
chm tiếp.
0,25
0000
BAC 180 B C 180 60 41
Nếu HS đã ghi xét tam giác ABC ri thì viết
A vn chm ti đa
HS
g
hi sai du xp x thành du “=” t
r
0, 25đ và chm tiếp.
0,25
0
BAC 79
HS ghi sai du xp x thành du “=” tr 0, 25đ.
Lưu ý: Không có biu đim kết lun nên các thy cô không quan
0,25
tâm ti kết lun nhé!
Câu 5
(1 đim)
Ta có:



222
222
1
xyz xy yz zx
2
xyzx y z xyyzzx



 
0,25
333
x y z 3xyz
(nhân đa thc vi đa thc thu được)
0,25
Do
x,y,z 0

222
1
xyz xy yz zx 0
2



0,25
333
333
xyz
xyz3xyz0 xyz
3


Du “=” xy ra khi x = y = z
HS có th chng minh bng cách gi sbiến đổi tương đương
ra điu luôn đúng.
HS không ch ra du “=” hoc du “=” sai tr 0,25 đ.
0,25
Chú ý:
Hc sinh làm cách khác nếu đúng vn chm đim ti đa.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang) ĐỀ 1
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3 1) 12. 3 2) 27 3) 24  6
4)  5  3 5  3
Câu 2 (2,5 điểm). Tìm x, biết: 1) 9x  3 2) 2 x  2 3) 2 x  3  0 4) x 2  6  0
Câu 3 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 1)
25x  4x  3 x với x  0  1 1  2)  x     1 với x  0, x  1  x 1 x 
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC, BC = 6cm,  0
B  60 , AB = 4cm, kẻ đường cao AH HBC. Tính :
1) AH, HB, AC (Độ dài đoạn thẳng không cần làm tròn số) 2) Số đo các góc  
ACB,BAC (Số đo góc làm tròn đến độ, học sinh được
sử dụng máy tính cầm tay hoặc bảng số).
Câu 5 (1,0 điểm). 3 3 3 x  y  z
Cho các số x, y, z không âm. Chứng minh rằng:  xyz 3
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………………………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Đáp án Điểm 1) 12. 3  12.3  36 0,25 = 6
(HS làm theo cách khác chấm tối đa) 0,25
HS bấm máy tính ra ngay kết quả đúng thì cho 0,25 đ 3 3 2)  0,25 27 27 1 1 
 HS làm theo cách khác chấm tối đa) Câu 1 9 3 0,25
(2 điểm) HS bấm máy tính ra ngay kết quả đúng thì cho 0,25 đ 3) 24  6  2 6  6 0,25  6 0,25
HS viết luôn kết quả không chấm
4)  5  3 5  3  5  3 0,25 = 2 0,25
HS viết luôn kết quả không chấm
Trong toàn bài nếu dùng dấu hoặc không ghi dấu gì thì không chấm 0,25
1) 9x  3  9x  9 (không có điều kiện vẫn điểm tối đa)  x  1 0,25 2) 2 x  2  x  2
HS không có dấu giá trị tuyệt đối thì không chấm 0,25 HS có thể làm 2 2 x  2  x  4  x  2 hoặc x  2  0,25
Câu 2 HS thiếu 1 nghiệm thì trừ 0,25 đ (2,5điểm) 3) 2 2
x  3  0  x  3  0 (không quan tâm tới điều kiện miễn giải 0,25
đúng 2 nghiệm vẫn điểm tối đa) 2  x  3 0,25
 x   3 hoặc x  3 0,25
HS thiếu hoặc sai 1 nghiệm trừ 0,25đ
4) x 2  6  0  x 2   6 0,25  x   6 : 2 0,25  x   3 0,25
1) Với x  0 : 25x  4x  3 x  5 x  2 x  3 x 0,5 =  4 x 0,25
HS không ghi x  0 vẫn chấm tối đa. 0,25    1 1  x x 1 2) x 0,x 1:  x 1       0,25     x x  1 x x    x 1 x 1 x  Câu 3 1  (1,5điểm) x  x 1    . x   1  x   1 0,25 x x 1 x 1  x 0,25
HS không ghi x 0,x 1 vẫn chấm tối đa.
Nếu HS tiếp tục trục căn thức trừ 0,25 đ.
A
Vẽ hình đảm bảo AB < BC.
Vẽ hình thiếu chính xác trừ 0,25 đ và
0,25
vẫn chấm các phần khác bình thường 60° B H C 1) Trong ABH ,  0 H  90 ta có: 0 AH  AB.sin B  4.sin 60 0,25  AH  2 3 (cm) 0,25 Tương tự: 0 BH  AB.cos B  4.cos60 0,25  BH  2 (cm) 0,25
 HC  BC  BH  4cm 0,25
Áp dụng định lý Pytago trong A  HC,  0 H  90 , ta có: 0,25 2 2 2 AC  AH  HC Câu 4 (3 điểm)    2 2 2 AC
2 3  4  28  AC  2 7 cm 0,25 2) Trong AH  C,  0
H  90 ta có: tanC  AH : HC 0,25 3  tanC  2 3 : 4   0  C  41 2 0,25
HS ghi sai dấu xấp xỉ thành dấu “=” trừ 0, 25đ và chấm tiếp.
HS làm tròn sai thì không chấm tiếp.  0         0    0 0 BAC 180 B C 180 60  41  0,25
Nếu HS đã ghi xét tam giác ABC rồi thì viết  A vẫn chấm tối đa
HS ghi sai dấu xấp xỉ thành dấu “=” trừ 0, 25đ và chấm tiếp.  0  BAC  79
HS ghi sai dấu xấp xỉ thành dấu “=” trừ 0, 25đ. 0,25
Lưu ý: Không có biểu điểm kết luận nên các thầy cô không quan
tâm tới kết luận nhé! Ta có:
1 x  y  zx  y2 y  z2 z  x2 2   0,25  x  y  z 2 2 2
x  y  z  xy  yz  zx 3 3 3
 x  y  z  3xyz (nhân đa thức với đa thức thu được) 0,25 Câu 5 1
Do x, y,z  0  x  y  zx  y2  y  z2  z  x2   0 (1 điểm) 2   0,25 3 3 3 x  y  z 3 3 3
 x  y  z  3xyz  0   xyz 3
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z 0,25
HS có thể chứng minh bằng cách giả sử và biến đổi tương đương ra điều luôn đúng.
HS không chỉ ra dấu “=” hoặc dấu “=” sai trừ 0,25 đ.

Chú ý:
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn chấm điểm tối đa.