Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hà Đông – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 60 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
NG DN CHM KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HC KÌ I
Năm học 2022 2023
Môn TOÁN 9
Bài
Ý
NI DUNG
Đim
Bài 1
(2
đim)
a
(1
đim)
3
50
9 3 3 8 27
9
A
3
23
2
25.2
3 3 3 4.2 3
3
2
0,5
0,25
0,25
b
(1
đim)
2
2 16
2 3 6
3
31
B
2
2 3 1
4
2 3 6
3
3 1 3 1

2 3 1
4
2 3 6.
2
3
(do
23
nên
2 3 2 3
)
2 3 3 1 8 3
1 8 3

0,5
0,25
0,25
Bài 2
(2
đim)
a
(1
đim)
5 9 9 2 4 4 1 36x x x
(Điu kin:
1x 
)
5 9( 1) 2 4( 1) 1 36x x x
15 1 4 1 1 36x x x
12 1 36
13
19
8( )
x
x
x
x TM

Vậy phương trình có nghim duy nht
8x
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(1
đim)
Với điều kin
-1x
. Ta có
0,25
2
2
2
4 4 1 1
2 1 1
2 1 1
2 1 1
2 1 1
2
0
x x x
xx
xx
xx
xx
x TM
x TM
Vy tp nghim của phương trình là
2;0S
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(2,5
đim)
a
(0,75
đim)
Thay
9x
(TMĐK) vào biu thc
B
ta có:
4 9 2
4 3 2
4.5
20
3 2 1
92
B
Vy giá tr ca
20B
ti
9x
.
0,25
0,5
b
(1,25
đim)
2 2 4
4
22
2 2 4
22
22
x x x
A (x 0; x 4)
x
xx
x x x
xx
xx





2 2 2 2
4
4
2 2 2 2
x x x x
x
x
x x x x
4 4 4 4 4
4
x x x x x
x
48
4
xx
x
42
22
4
2
xx
xx
x
x

Vy
4
2
x
A
x
vi
(x 0; x 4)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
c
(0,5
đim)
Ta có
A
M
B
42
4
:
22
x
x
xx

42
22
42
x x x
xx
x

Vi
0x
;
4x
thì
0M
Xét
2
1M M M M
0x
;
4x
thì
x -2
M = 0, M -1 = <0
x +2 x +2
,
2
0MM
2
M M M M
Vy vi
0x
;
4x
thì
MM
0,25
0,25
Bài 4
(3
đim)
a
(1,5
đim)
0,25
Xét
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Ta có
2
. AH HB HC
(H thc v cạnh và đường cao)
2
4.9 36
6 cm
AH
AH

.
Xét
ABH
vuông ti
H
6
tan
4
AH
ABH
BH

(T s ng giác ca góc nhn)
56ABC
0,75
0,5
b
(1
đim)
Xét
AHB
vuông ti
H
, đường cao
HD
. Ta có
2
. HB BD AB
(H thc v cạnh và đường cao) (1)
Xét
AHC
vuông ti
H
, đường cao
HE
. Ta có
2
. HC CE AC
(H thc v cạnh và đường cao) (2)
Xét
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Ta có
2
. AH HB HC
(H thc v cạnh và đường cao) (3)
T (1), (2) và (3) suy ra
4
. . .CE BD AC AB AH
0,25
0,25
0,25
0,25
I
4
c
(0,5
đim)
Chứng minh I là trung điểm BC.
+) Chng minh
AED
đồng dng
ABC
(c.g.c)
AED B
(hai góc tương ứng)
90
o
BC
(gt)
90
o
AED EAI
(gt)
EAI C IAC
cân
IC IA
(đ/n) (*)
+) Chứng minh tương tự: IA = IB (**)
T (*), (**)
IC IB
Vậy I là trung điểm BC
0,25
0,25
Bài 5
(0,5
đim)
Vi x, y, z dương, chứng minh được:
1 1 4
x y x y

(1)
Dấu “=” xảy ra khi x = y
Ta có:
1 1 1
P =
2023
11
+
2023xz 2023yz z x y




Áp dng bất đẳng thc (1)
2
1 1 1 4 1 4 1
P =
2023 2023 2023
2
16
2023
z x y z x y
x y z
P








Dấu “=” xảy ra khi
1
4
1
1
2
xy
xy
x y z
z
z x y





Vy GTNN ca
16
2023
P
khi
11
,
42
x y z
0,25
0,25
Ghi chú: Hc sinh giải cách khác đúng cho đ đim theo tng phn
| 1/5

Preview text:

https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HÀ ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2022 – 2023 Môn TOÁN 9 Bài Ý NỘI DUNG Điểm Bài 1 a 50 3 A  9  3  3 8  27 (2 (1 9 điểm) điểm) 25.2 2 3 3  3  3  3 4.2  3 2 3 0,5  35 2  6 2 3 0,25 0,25 2 b B    2 2 16 2 3   6 (1 3 1 3 điểm)    2 2 3 1 4  0,5 2  3    3   1  3   6 1 3 2 3   1 4  2  3   6.
(do 2  3 nên 2  3  2  3 ) 2 3 0,25  2  3  3 18 3  0,25 1 8 3 a 5
9x  9  2 4x  4 
x 1  36 (Điều kiện: x  1  ) 0,25 Bài 2 (1
 5 9(x 1)  2 4(x 1)  x 1  36 điểm) (2 điểm)
 15 x 1  4 x 1  x 1  36 0,25  12 x 1  36 x 1  3 0,25 x 1  9  x  8(TM ) 0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  8 b Với điều kiện x -1. Ta có 0,25 (1 điểm) 2 2 4x 4x 1 x 1 0,25 2 2x 1 x 1 2x 1 x 1 2x 1 x 1 0,25 2x 1 x 1 x 2 TM 0,25 x 0 TM
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;0 a Thay x
9 (TMĐK) vào biểu thức B ta có: 0,25 (0,75 4 9  2 43 2 điểm) 4.5 B     20 Bài 3 9  2 3  2 1 0,5 (2,5
Vậy giá trị của B  20 tại x  9 . điểm) b   (1,25 x 2 x 2 4x A   
(x 0; x 4) điểm) x  2 x  2 4  x x  2 x  2 4x    x  2 x  2
x 2 x 2 0,25
x 2 x 2  x 2 x 2 4x    
x  2 x  2  x  2 x  2 x  4 0,25
x  4 x  4  x  4 x  4  4x x  4 0,25 4x  8 x x  4
4 x x  2 0,25
  x 2 x 2 4 x0,25 x  2 4 x Vậy  A   x  với (x 0; x 4) 2 3 c 4  xx 2 4  A 4 x x  2 x Ta có M   :    (0,5 B x  2 x  2
x  2 4 x  2 x  2 điểm)
Với x  0 ; x  4 thì M  0 Xét 2
M M M M   1 0,25 x -2
x  0 ; x  4  thì M = 0, M - 1 = < 0 , x + 2 x + 2 2
M M  0 0,25 2
M M M M
Vậy với x  0 ; x  4 thì M M Bài 4 (3 điểm) I 0,25 a (1,5 điểm) Xét ABC
vuông tại A , đường cao AH . Ta có 2 AH H .
B HC (Hệ thức về cạnh và đường cao) 2  AH  4.9  36  0,75 AH  . 6cm Xét ABH  vuông tại H AH 6 tan ABH
 (Tỉ số lượng giác của góc nhọn) BH 4  ABC  56 0,5 b Xét A
HB vuông tại H , đường cao HD . Ta có (1 2 HB B .
D AB (Hệ thức về cạnh và đường cao) (1) 0,25 điểm) Xét A
HC vuông tại H , đường cao HE . Ta có 2 0,25 HC C .
E AC (Hệ thức về cạnh và đường cao) (2) Xét ABC
vuông tại A , đường cao AH . Ta có 0,25 2 AH H .
B HC (Hệ thức về cạnh và đường cao) (3) 0,25 Từ (1), (2) và (3) suy ra 4 C . E B . D A . C AB AH 4 c
Chứng minh I là trung điểm BC. (0,5 +) Chứng minh AED  đồng dạng ABC  (c.g.c)
điểm) AED B (hai góc tương ứng) Mà   90o B C (gt) 0,25   90o AED EAI (gt)
EAI C I
AC cân  IC IA (đ/n) (*)
+) Chứng minh tương tự: IA = IB (**)
Từ (*), (**)  IC IB 0,25 Vậy I là trung điểm BC Bài 5
Với x, y, z dương, chứng minh được: (0,5 1 1 4 điể   m) x y x  (1) y
Dấu “=” xảy ra khi x = y 1 1 1  1 1  Ta có: P = +     2023xz 2023yz 2023z x y
Áp dụng bất đẳng thức (1) 1  1 1  4 1 4 1 P =        2 2023z x
y  2023z x y
2023  x y z     2  0,25 16  P  2023 1 x y x y     4     
Dấu “=” xảy ra khi x y z 1  1   0,25
z x y z    2 16 1 1 Vậy GTNN của P
khi  x y  , z  2023 4 2
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần
Document Outline

  • https
  • HDC_ KSCL giữa kì 1_Toán 9