Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tân Yên – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang điểm. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GO DỤC ĐÀO TO
TÂN YÊN
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) ( gồm 20 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
3
8 2 2
B.
3
8 2 2
C.
3
82
D.
3
82
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại M, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
. osNMN NPc
B.
. C.
.sinMP NP P
D.
.sinMN NP N
Câu 3: Cho
2
2x
. Khi đó
4
x
bằng
A.
2
B.
256
C.
4
D.
16
Câu 4: Số giá trị nguyên của
x
để
6
2
x
x
nhận giá trị nguyên là ?
A. 1 B. 3 C. 2 D.
4
Câu 5: Giá trị của biểu thức
1
2
x
x
tại
9x
bằng
A. 9 B. 2 C. 4 D.
10
7
.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết
: 5:6AB AC
đường cao
30AH cm
. Độ dài
đoạn thẳng BH bằng
A. 12cm B. 30cm C. 25cm D. 36cm.
Câu 7: Căn bậc hai số học của 9 là
A. 81 B. 3 C.
3
. D. -3
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu
2
33
ta được kết quả
A.
23
9
B.
23
3
C.
23
6
D.
23
27
.
Câu 9: Cho hình vẽ , ta có
tan
bằng
A.
3
4
B.
4
3
C.
3
5
D.
4
5
.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A; Biết AB = 6cm, AC = 8 cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng
A. 10cm. B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Mã đề: 604
Câu 11: Sắp xếp các số
3 5;2 6; 29;4 2
theo thứ tự tăng dần ta được
A.
29;3 5;2 6;4 2
B.
3 5;2 6; 29;4 2
C.
2 6; 29;4 2;3 5
D.
3 5; 29;2 6;4 2.
.
Câu 12:
1x
có nghĩa ( xác định) khi và chỉ khi
A.
1x
B.
1x
C.
1x
. D.
1x
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
2
6 9 4xx
A.
1
B.
7
C.
7; 1
D.
7;1
.
Câu 14: Kết quả của phép tính
2
5
A. 25 B. -5 C. -25. D. 5
Câu 15: Các căn bậc hai của 16 là
A. -4 B. 4 và -4 C. 4 D. 8.
Câu 16: một đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Không có B. 1 C. 2 D. vô số.
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
2 1 3yx
B.
1
2y
x

C.
2
35yx
. D.
2 2(3 ) 1y x x
Câu 18: Một cột điện cao 5m, bóng trên mặt đất dài 4m, khi đó tia nắng mặt trời chiếu qua
đỉnh cột điện tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng ( làm tròn tới phút)
A.
0
51 20'
B.
0
53 8'
C.
0
38 40'
D.
0
36 52'
.
Câu 19: Giá trị của biểu thức
7 4 3 7 4 3
A.
23
B.
0
C.
4
D.
4 2 3
.
Câu 20: Giá trị của biểu thức
2 5 3 20
bằng
A.
85
B.
45
C.
12 5
. D.
10 5
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1: ( 1,5 đim)
a) Tính giá tr ca biu thc:
3 2 2 18 3 50
.
b) Rút gn biu thc sau:
12 1 4
;( 0, 4)
4
22
x
A x x
x
xx

Câu 2: ( 1,5 điểm)
a) Giải phương trình:
4 8 9 18 5xx
b) Cho hàm s
1
( ) . 5
2
y f x x
. Tính
(0), (2)?ff
Câu 3: ( 1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), đưng cao AH.
a) Cho biết
6 , 10AB cm BC cm
. Hãy tính
, , , ?BH AC AH B
b) Gi M, N lần lượt là hình chiếu ca H trên AB, AC. Qua A k đường vuông góc vi
MN ti K ct BC ti Q. Chứng minh Q là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
Câu 4: ( 0,5 điểm) Cho
x
là s thực dương .Tìm giá trị nh nht ca biu thc sau:
2
9
5 2011.M x x
x
----------- HẾT ----------
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TÂN YÊN
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Ngày kiểm tra: 09/11/2022
Dưới đây chỉ là đáp án sơ lược, học sinh phải trình bày chi tiết, học sinh làm cách khác vẫn được
điểm tối đa.
Riêng phần hình học: Không vẽ hình hoặc hình sai không chấm ( sai ở phần nào không chấm
phần đó).
I) ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
D
C
C
C
B
A
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
C
D
B
D
A
A
A
B
II) ĐÁP ÁN PHÂN TỰ LUẬN:
Câu
Trình bày sơ lược
Điểm
Ghi
chú
1
a)
3 2 2 18 3 50
3 2 6 2 15 2
3 6 15 2
12 2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
b)
12 1 4
;( 0, 4)
4
22
x
A x x
x
xx

12 1 4
2
2 2 2
x
A
x
x x x
12 1.( 2) 4.( 2)
2 2 2 2 ( 2) 2
x x x
A
x x x x x x
12 2 4 8
22
x x x
A
xx

12
3 2 1
2
2 2 2 2
xx
x x x
A
x
x x x x


Kl…
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
HƯỚNG DẪN CHẤM
2
a)
4 8 9 18 5xx
ĐKXĐ:
2x 
4 8 9 18 5xx
4 2 9 2 5xx
2 2 3 2 5
5 2 5
21
xx
x
x
21
1
x
x
So sánh với ĐK và kết luân
0,25đ
0,2đ
0,25đ
0,25đ
b) Cho hàm s
1
( ) . 5
2
y f x x
. Tính
(0), (2)?ff
ta có:
1
(0) .0 5 5
2
1
(2) .2 5 1 5 4
2
f
f
KL……
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3
K
N
M
H
Q
B
A
C
a) Áp dụng HTL trong tam giác vuông ta có:
2
.AB BH BC
với AB=6cm,BC=10cm
suy ra BH= 3,6cm
Theo py ta go tính được AC =8cm
Áp dụng: AH.BC=AB.AC suy ra AH = 4,8cm
Áp dụng tỉ số lượng giác
0
84
sin
10 5
53
AC
B
BC
B

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Hệ thức lượng ta có:
0,5đ
22
. ; .
..
AM AB AH AN AC AH
AM AB AN AC
AM AC
AN AB



Xét 2 tam giác AMN và ABC ta có:
,
AM AC
AN AB
và góc BAC chung
Suy ra hai tam giác AMN và ABC đồng dạng ( cgc)
Suy ra
ANM B ANK B
00
90 90B C ANK C
Do
AQ MN
tại K suy ra
0
90ANK QAC QAC C
suy ra tam giác AQC cân tại Q suy ra
AQ=QC
Ta lại có :
0
0
90
90
BAQ QAC
B C BAQ B
QAC C

Suy ra tam giác BAQ cân tại Q suy ra AQ=QB
Suy ra QC =QB
Suy ra Q là trung điểm của BC, mà tam giác ABC vuông tại A
Suy ra Q là tâm đường tròn ngoiaj tiếp tam giác ABC ( đpcm)
0,25đ
0,25đ
4
2
9
5 2011.M x x
x
(vi x>0)
2
2
9
( 6 9) ( ) 2002
9
3 ( ) 2002
9
0 2 . 2002 2.3 2002
2008
M x x x
x
M x x
x
Mx
x
M
Du bng xy ra khi và ch khi
30
3
3( )
9
3
x
x
x tmdk
x
x
x



Vy GTNN ca M là 2008 khi và ch khi x=3
0,25đ
0,25đ
0,5đ
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TÂN YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề gồm 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 604
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) ( gồm 20 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 3 8  2 2 B. 3 8  2  2 C. 3 8  2  D. 3 8  2
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại M, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. MN N . P o c sN
B. MP MN.tan P .
C. MP N . P sin P
D. MN N . P sin N Câu 3: Cho 2 x  2 . Khi đó 4 x bằng A. 2 B. 256 C. 4 D. 16 x
Câu 4: Số giá trị nguyên của x để
6 nhận giá trị nguyên là ? x  2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 x
Câu 5: Giá trị của biểu thức 1 tại x 9 bằng x  2 10 A. 9 B. 2 C. 4 D. . 7
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB : AC  5: 6 và đường cao AH  30cm . Độ dài đoạn thẳng BH bằng A. 12cm B. 30cm C. 25cm D. 36cm.
Câu 7: Căn bậc hai số học của 9 là A. 81 B. 3 C. 3  . D. -3
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu 2 ta được kết quả 3 3 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. . 9 3 6 27
Câu 9: Cho hình vẽ , ta có tan  bằng 3 4 3 4 A. B. C. D. . 4 3 5 5
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A; Biết AB = 6cm, AC = 8 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 10cm. B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 11: Sắp xếp các số 3 5; 2 6; 29; 4 2 theo thứ tự tăng dần ta được A. 29;3 5; 2 6; 4 2 B. 3 5; 2 6; 29; 4 2 C. 2 6; 29; 4 2;3 5
D. 3 5; 29; 2 6; 4 2. .
Câu 12: x 1 có nghĩa ( xác định) khi và chỉ khi A. x  1 B. x 1 C. x 1. D. x 1
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 2
x  6x  9  4 là A.   1 B.   7 C. 7;  1  D. 7;  1 .
Câu 14: Kết quả của phép tính  2 5  là A. 25 B. -5 C. -25. D. 5
Câu 15: Các căn bậc hai của 16 là A. -4 B. 4 và -4 C. 4 D. 8.
Câu 16: một đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có B. 1 C. 2 D. vô số.
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1
A. y   2  
1 x  3 B. y   2 C. 2
y  3x  5 .
D. y  2x  2(3  x) 1 x
Câu 18: Một cột điện cao 5m, có bóng trên mặt đất dài 4m, khi đó tia nắng mặt trời chiếu qua
đỉnh cột điện tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng ( làm tròn tới phút) A. 0 51 20 ' B. 0 53 8 ' C. 0 38 40 ' D. 0 36 52 ' .
Câu 19: Giá trị của biểu thức 7  4 3  7  4 3 là A. 2  3 B. 0 C. 4 D. 4  2 3 .
Câu 20: Giá trị của biểu thức 2 5  3 20 bằng A. 8 5 B. 4  5 C. 12 5 . D. 1  0 5 .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: 3 2  2 18  3 50 . x 12 1 4
b) Rút gọn biểu thức sau: A   
; (x  0, x  4) x  4 x  2 x  2 Câu 2: ( 1,5 điểm)
a) Giải phương trình: 4x  8  9x 18  5 1
b) Cho hàm số y f (x)  .x  5 . Tính f (0), f (2) ? 2
Câu 3: ( 1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), đường cao AH.
a) Cho biết AB  6c ,
m BC  10cm . Hãy tính BH, AC, AH, B?
b) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Qua A kẻ đường vuông góc với
MN tại K cắt BC tại Q. Chứng minh Q là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 4: ( 0,5 điểm) Cho x là số thực dương .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 9 2 M x   5x  2011. x ----------- HẾT ----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TÂN YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
Ngày kiểm tra: 09/11/2022 HƯỚNG DẪN CHẤM
Dưới đây chỉ là đáp án sơ lược, học sinh phải trình bày chi tiết, học sinh làm cách khác vẫn được điểm tối đa.
Riêng phần hình học: Không vẽ hình hoặc hình sai không chấm ( sai ở phần nào không chấm phần đó).
I) ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D C C C B A A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B C D B D A A A B
II) ĐÁP ÁN PHÂN TỰ LUẬN: Câu
Trình bày sơ lược Điểm Ghi chú 1 a) 3 2  2 18  3 50 0,75đ  0,25đ 3 2  6 2 15 2 0,25đ   3  6 15 2 0,25đ 12 2 x 12 1 4 0,75đ b) A   
; (x  0, x  4) x  4 x  2 x  2 x 12 1 4 A     0,25đ
x  2 x  2  x  2 x  2 x 12 1.( x  2) 4.( x  2) A    
x  2 x  2  x  2 x  2 ( x  2) x  2 x 12 
x  2  4 x  8 A  
x  2 x  2   0,25đ x x
x 1 x 2 3 2  x 1 A    
x  2 x  2  x  2 x  2 x  2 Kl… 0,25đ 2
a) 4x  8  9x 18  5 1đ ĐKXĐ: x  2  0,25đ
4x  8  9x 18  5  4 x  2  9 x  2  5
 2 x  2  3 x  2  5  5 x  2  5 0,2đ  x  2  1  x  2  1  0,25đ x  1 
So sánh với ĐK và kết luân 0,25đ 1 0,5đ
b) Cho hàm số y f (x)  .x  5 . Tính f (0), f (2) ? 2 ta có: 1 f (0)  .0  5  5  2 0,25đ 1 f (2)  .2  5  1 5  4  2 KL…… 0,25đ 3 A N K M B H Q C
a) Áp dụng HTL trong tam giác vuông ta có: 2
AB BH.BC 1đ với AB=6cm,BC=10cm suy ra BH= 3,6cm 0,25đ
Theo py ta go tính được AC =8cm 0,25đ
Áp dụng: AH.BC=AB.AC suy ra AH = 4,8cm 0,25đ
Áp dụng tỉ số lượng giác AC 8 4 sin B    BC 10 5 0,25đ 0  B  53
b) Hệ thức lượng ta có: 0,5đ 2 2
AM .AB AH ; AN.AC AH
AM.AB AN.AC AM AC   AN AB
Xét 2 tam giác AMN và ABC ta có: AM AC  , và góc BAC chung AN AB
Suy ra hai tam giác AMN và ABC đồng dạng ( cgc) 0,25đ
Suy ra ANM B ANK B Mà 0 0
B C  90  ANK C  90
Do AQ MN tại K suy ra 0
ANK QAC  90  QAC C suy ra tam giác AQC cân tại Q suy ra AQ=QC 0
BAQ QAC  90  Ta lại có : 0  B C  90  BAQ B QAC C 
Suy ra tam giác BAQ cân tại Q suy ra AQ=QB Suy ra QC =QB
Suy ra Q là trung điểm của BC, mà tam giác ABC vuông tại A 0,25đ
Suy ra Q là tâm đường tròn ngoiaj tiếp tam giác ABC ( đpcm) 4 9 0,5đ 2 M x
 5x  2011. (với x>0) x 9 2
M  (x  6x  9)  (x  )  2002 x 0,25đ
M   x  2 9 3  (x  )  2002 x 9 M  0  2 . x  2002  2.3 2002 x M  2008 x  3  0  x  3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  9  
x  3(tmdk) x   x  3   x
Vậy GTNN của M là 2008 khi và chỉ khi x=3 0,25đ