Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 01 trang, hình thức tự luận với 05 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN CU GIY
TRƯNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I LP 9
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (1,0 điểm). Thc hin các phép tính sau:
a) 2
5 + 3
20
45
b)
2 33 3
33
31 31


Câu 2 (3,5 điểm). Cho hai biu thc
6
1
+
A=
x
1 49
33
x
+−
−+
B=
x-9
xx
vi
≥≠x 0;x 9
.
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
x=4
.
b) Chng minh
6
B
x3
.
c) m giá tr ln nht ca biu thc B.
d) Đặt P=A:B. So sánh P vi
|
P
|
.
Câu 3 (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
x
6x + 9 = 4.
b)
.
Câu 4 (3,5 điểm)
1) Mt con thuyn cách b bin 30m nhìn
thy ánh sáng t ngn hi đăng nm sát
b bin. Biết rng tia sáng t ngn hi
đăng hp vi phương thng đng mt
góc bng 65
. Tính chiu cao ca ngn
hi đăng.
(kết qu làm tròn đến ch s thp phân th
hai).
2) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
.
M
là trung đim ca
.AC
Ly
E
hình chiếu
A
trên
BM
.
a) Chng minh
,, ,AEH B
cùng nm trên mt đưng tròn.
b) Chng minh
. ..BE BM BH BC=
c) Đưng thẳng đi qua M và vuông góc vi BC, ct tia AE ti K.
Chng minh
= . tính s đo góc .
Câu 5 (0,5 điểm). Gii phương trình sau:
x + 3 +
x 5 = 7x x
2
---------------- HT ----------------
n b coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN Đ THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 NĂM HC 2023 – 2024
Câu 1
(1,0)
a
2
5 + 3
20
45 = 2
5 + 6
5 3
5
0,25
= 5
5
0,25
b
2
3 1
3
3 + 3
3 + 1
+ 3
3
=
2(
3 + 1)
3 1
3 + 1
3
3 + 1
3 + 1
+ 3
3
0,25
=
3 + 1 3 + 3
3 = 4
3 2
0,25
Câu 2
(3,5)
a
Thay
= 4
o biu thức A ta được
=
6
4 + 1
0,25
Tính 󰉼󰉹c: A = 2
0,25
b
B =
x + 3 + 4
x 39
x
x 3
x + 3
B =
x + 3 + 4
x 12 9 +
x
x 3
x + 3
0,5
B =
6
x 18
x 3
x + 3
0,5
B =
6(
x 3)
x 3
x + 3
0,25
B =
6
x + 3
0,25
c
Vi mi x tha mãn điu kin, ta có
x 0
x + 3 3
6
x + 3
2 B 2
0,5
Du bng xy ra x = 0
(

)
Vy
B

= 2 x = 0
0,5
d
P = A: B =
6
x + 1
:
6
x + 3
=
x 3
x + 1
0,25
Chng t đưc P<0
T đó suy ra
P <
|
P
|
0,25
Câu 3 a
x
6x + 9 = 4
|
x 3
|
= 4
0,25
(1,5 đ)
󰇣
x 3 = 4
x 3 = 4
0,25
Gii đúng mi trưng hp đưc 0,25
Vy S =
{
7; 1
}
0,5
b
ĐKXĐ
x 0, x 1

x21
0
2
x1

2x 2
x1
0
2x1 2x1


0
x5
2x1

x330
vi mi x tmđk
x10 x 12x1 0 
x1
0,25
Kết hp điu kiện ta được nghim ca bt phương trình là
0x1

0,25
Câu 4
(3,5)
1
AC là khong cách t con thuyền đến b bin => = 30.

là góc to bi tia sáng t ngn hi đăng vi phương thng đng
=> 
= 65
.
Chiu cao ca ngn hải đăng là AB.
0,25
ABC vuông ti A có:
0
0
30
tan tan 65 13,99
ta
30
n 65AB
AC
ABC AB AB
AB
= ⇔= =
(m)
Vy chiu cao ca ngn hi đăng khong
13,99
m.
0,25
2a
1 đ
0, 25
a) Chng minh A, E, H, B cùng nm trên mt đưng tròn.
+)
ABH vuông ti H (AH
BC).
=> H thuc đưng tròn đưng kính AB
+)
AEB vuông ti E (AE BM).
=> E thuc đưng tròn đưng kính AB
0,5
+) Lp lun H, E thuc đưng tròn đưng kính AB.
=> A, E, H, B cùng thuc mt đưng tròn.
0,25
2b
1 đ
b) Chng minh . = . 
+) Chng minh
. = 
.
+) Chng minh . =
.
0,75
+) T đó suy ra
. = . 
.
0,25
2c
1 đ
c) Chng minh
= . 
và tính s đo góc

.
+) Chng minh . =
.
0,25
+) Chng minh =  t đó suy ra . =
0,25
+) Gi T là giao đim MK và HC.
+) Chng minh đưc: . = . 
+) T đó suy ra
= . 
0,25
+) Chng minh
MTH đng dng
MHK, t đó chng minh
0
90MHK =
.
0,25
Câu 5
(0,5)
x + 3 +
x 5 = 7x x
2
ĐKXD:
x 5
x + 3 +
x 5 + x
7x + 2 = 0
x + 3 3+
x 5 1+
(
x 1
)(
x 6
)
= 0
(
x 6
)
1
x + 3 + 3
+
1
x 5 + 1
+ x 1
= 0
x = 6
1
x + 3 + 3
+
1
x 5 + 1
+ x 1 = 0
(
1
)
0,25
T điu kin 5 1 > 0 (1) Vô nghim
Vy =
{
6
}
0,25
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 9
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau:  a) 2√5 + 3√20 − √45 b) 2 3 3 3   3 3 3  1 3  1
Câu 2 (3,5 điểm). Cho hai biểu thức 6 − − x A = và 1 4 9 B = + − với x ≥ 0;x ≠ 9 . x +1 x − 3 x + 3 x - 9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 . b) Chứng minh 6 B  . x  3
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B.
d) Đặt P=A:B. So sánh P với |P| .
Câu 3 (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) √x2 − 6x + 9 = 4. b) x  2 1  . x  1 2
Câu 4 (3,5 điểm)
1) Một con thuyền cách bờ biển 30m nhìn
thấy ánh sáng từ ngọn hải đăng nằm sát
bờ biển. Biết rằng tia sáng từ ngọn hải
đăng hợp với phương thẳng đứng một
góc bằng 650. Tính chiều cao của ngọn hải đăng.
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . M là trung điểm của AC. Lấy E
hình chiếu A trên BM . a) Chứng minh ,
A E, H, B cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh BE.BM = BH.BC.
c) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với BC, cắt tia AE tại K.
Chứng minh 𝐻𝐻𝑀𝑀2 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 và tính số đo góc 𝑀𝑀𝐻𝐻𝑀𝑀.
Câu 5 (0,5 điểm). Giải phương trình sau:
√x + 3 + √x − 5 = 7x − x2 − 2
---------------- HẾT ----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024
2√5 + 3√20 − √45 = 2√5 + 6√5 − 3√5 0,25 a = 5√5 0,25 2 3√3 + 3 Câu 1 − + 3√3 (1,0) √3 − 1 √3 + 1 2(√3 + 1) 3�√3 + 1� 0,25 b = − + 3√3 �√3 − 1��√3 + 1� √3 + 1
= √3 + 1 − 3 + 3√3 = 4√3 − 2 0,25
Thay 𝑥𝑥 = 4 vào biểu thức A ta được −6 a 𝐴𝐴 = 0,25 √4 + 1 Tính được: A = −2 0,25
√x + 3 + 4�√x − 3� − �9 − √x� B = �√x − 3��√x + 3� 0,5
√x + 3 + 4√x − 12 − 9 + √x B = �√x − 3��√x + 3� b 6√x − 18 B = �√x − 3��√x + 3� 0,5 Câu 2 6(√x − 3) (3,5) B = 0,25 �√x − 3��√x + 3� 6 B = 0,25 √x + 3
Với mọi x thỏa mãn điều kiện, ta có 6 c
√x ≥ 0 ⟺ √x + 3 ≥ 3 ⟺ ≤ 2 ⟺ B ≤ 2 0,5 √x + 3
Dấu bằng xảy ra ⟺ x = 0 (TMĐK) 0,5 Vậy Bmax = 2 ⟺ x = 0 −6 6 −√x − 3 P = A: B = : = 0,25 d √x + 1 √x + 3 √x + 1 Chứng tỏ được P<0 0,25 Từ đó suy ra P < |P| Câu 3 a �x2 − 6x + 9 = 4 0,25 ⟺ |x − 3| = 4 (1,5 đ) ⟺ � x − 3 = 4 x − 3 = −4 0,25
Giải đúng mỗi trường hợp được 0,25 0,5 Vậy S = {7; −1} x  2 1  ĐKXĐ x  0, x  1 x  1 2 x  2 1    0 x  1 2 2 x  2 x  1 x  5 b            0 2 x 1 2 x 1 2 x   0 1 Mà
x  3  3  0 với mọi x tmđk  2 x  
1  0  x  1  0  x  1 0,25  x  1
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là 0  x  1 0,25 0,25 Câu 4 1 (3,5)
AC là khoảng cách từ con thuyền đến bờ biển => 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 30𝑚𝑚. 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴
� là góc tạo bởi tia sáng từ ngọn hải đăng với phương thẳng đứng => 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 � = 650.
Chiều cao của ngọn hải đăng là AB. ∆ ABC vuông tại A có:  AC 0 30 30 tan ABC = ⇔ tan 65 = ⇔ AB = ⇔ AB ≈13,99 (m) 0 AB AB tan 65 0,25
Vậy chiều cao của ngọn hải đăng khoảng 13,99 m. 0, 25 2a 1 đ
a) Chứng minh A, E, H, B cùng nằm trên một đường tròn.
+) ∆ ABH vuông tại H (AH ⊥ BC).
=> H thuộc đường tròn đường kính AB 0,5
+) ∆ AEB vuông tại E (AE ⊥ BM).
=> E thuộc đường tròn đường kính AB
+) Lập luận H, E thuộc đường tròn đường kính AB. 0,25
=> A, E, H, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝐻𝐻. 𝑀𝑀𝐴𝐴
2b +) Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝐴𝐴𝑀𝑀2.
1 đ +) Chứng minh 𝑀𝑀𝐻𝐻. 𝑀𝑀𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝑀𝑀2. 0,75
+) Từ đó suy ra 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝐻𝐻. 𝑀𝑀𝐴𝐴. 0,25
c) Chứng minh 𝐻𝐻𝑀𝑀2 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 và tính số đo góc 𝑀𝑀𝐻𝐻𝑀𝑀. 2c
1 đ +) Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝐴𝐴2. 0,25
+) Chứng minh 𝐻𝐻𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝐴𝐴 từ đó suy ra 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝐻𝐻2 0,25 0,25
+) Gọi T là giao điểm MK và HC.
+) Chứng minh được: 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀
+) Từ đó suy ra 𝑀𝑀𝐻𝐻2 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀
+) Chứng minh ∆ MTH đồng dạng ∆ MHK, từ đó chứng minh  0,25 0 MHK = 90 .
√x + 3 + √x − 5 = 7x − x2 − 2 ĐKXD: x ≥ 5
⟺ √x + 3 + √x − 5 + x2 − 7x + 2 = 0
⟺ �√x + 3 − 3� + �√x − 5 − 1� + (x − 1)(x − 6) = 0 1 1 ⟺ (x − 6) � + + x − 1� = 0 Câu 5 √x + 3 + 3 √x − 5 + 1 (0,5) x = 6 ⟺ � 1 1 + + x − 1 = 0 (1) 0,25 √x + 3 + 3 √x − 5 + 1
Từ điều kiện 𝑥𝑥 ≥ 5 ⟹ 𝑥𝑥 − 1 > 0 ⟹ (1) Vô nghiệm 0,25 Vậy 𝑆𝑆 = {6}