Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 9 THCS năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Đề thi được biên soạn theo hình thức 20% trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 10% trắc nghiệm đúng sai + 70% tự luận, thời gian làm bài 120 phút. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THỦY
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán lớp 9 THCS
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề khảo sát gồm 02 trang
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Từ Câu 1 đến Câu 8 hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3
2 7
5
x y .
B.
2 3
xy x .
C.
0 0 3
x y .
D. 3
x y z.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình
2
5 4 5
x x x
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
2
3 3 1
9 3
x
x x x
A.
0; 3
x x
. B.
0; 3
x x
. C.
0; 3
x x
. D.
3
x
.
Câu 4. Cho hệ phương trình
2 4
5
x by
bx ay
. Gtrị của
a
b
để hệ phương trình đã cho
có nghiệm
; 1; 1
x y
A.
1; 3
a b
. B.
1; 3
a b
.
C.
3; 2
a b
.
D.
2; 3
a b
.
Câu 5. Cân bằng phương trình hóa học
3 2
xFeCl Fe yFeCl
ta được cặp số
x; y
A.
1 2
; .
B.
2 1
; .
C.
3 4
; .
D.
2 3
; .
Câu 6. Cho
ABC
vuông tại
A
3
AB
,
3 3
AC
. Khi đó
cosC
có giá trị bằng
A.
1
2
.
B.
3
2
.
C.
3
3
.
D.
2
2
.
Câu 7: Một cột cờ cao
10
m
bóng trên mặt đất dài
5
m
. c tạo bởi tia sáng mặt trời
với mặt đất tại thời điểm đó (làm tròn đến độ) bằng
A .
60 .
B.
64 .
C.
27 .
D.
63 .
Câu 8. Cho đường tròn
O
, đường kính
10
AB cm
. Điểm
M
nằm tn đường tn
O
khi
A.
25
OM cm
. B.
10
OM cm
. C.
2,5
OM cm
. D.
5
OM cm
.
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm)
Với mỗi ý a), b), c), d) của Câu 9 dưới đây, học sinh ghi câu trả lời “Đúng/Đ” hoặc
“Sai/S” vào bài làm.
Câu 9. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn
3 2 2
x y
.
a) Cặp số
1
1
2
;
là một nghiệm của phương trình
3 2 2
x y
.
Trang 2/2
b) Tất cả các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng
3
1
2
y x
.
c) Nghiệm tổng quát của phương trình là
2
2
3
y ; y
với
y .
d) Đường thẳng
3 2 2
x y
đi qua điểm
0 1
;
.
Phần I. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
4
8 0
x x
. 2)
2
3 1 7
.
2 1 2
x x x x
Bài 2. (1,75 điểm).
1. (0,5 điểm). Giải hệ phương trình:
4 3 7
2 3.
x y
x y
2. (1,25 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một khu vườn hình chữ nhật chu vi
50
m
. Người ta làm lối đi xung quanh
vườn (thuộc đất trong vườn) rộng
1
m
. Tính các kích thước của khu ờn, biết rằng diện
tích đất còn lại trong vườn để trồng trọt là
2
104
m
.
Bài 3. (3 điểm)
1
. (1,0 điểm) Một người muốn làm biển quảng
cáo cho cửa hàng. Biết rằng từ điểm P cách cửa
hàng 7m thì nhìn thấy mái nhà dưới một góc
31
so
với phương ngang (như hình vẽ). Cũng từ điểm
P
sẽ nhìn thấy điểm trên cùng của biển quảng cáo
theo một góc
42
so với phương ngang. Tính chiều
cao của biển quảng cáo theo đơn vị m (làm tròn đến
1 chữ số ở phần thập phân).
2. (2,0 điểm) Cho
ABC
vuông tại
A
có
AH
đường cao (
H
thuộc
BC
). Trên
cạnh
AC
lấy điểm
K
bất kỳ; gọi
D
là hình chiếu của
A
trên
BK
.
a) Chứng minh: Bốn điểm
A,D,H ,B
cùng thuộc một đường tròn tính bán kính
của đường tròn đó biết
10
AC cm
,
60 .
ABC
b) Chứng minh:
BD.BK BH .BC
. . .
HK cosABK DC sinACB
Bài 4. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2
2
1 12 9
x x .
2) Cho hai số thực bất kỳ
x,y
thoả mãn
1 1
x ; y
5
x y
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
2 2
32 8
3
1 1
P x y .
x y
-----------------Hết------------------
Họ và tên thí sinh:
…………………………………………
Họ tên, chữ GT 1:
………………………………………...
Số báo danh:
…………………………………………………...
Họ tên, chữ GT 2:
………………………………………...
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THU
_________________ ____________ ___________ ____________ ____________ ___________ ____
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán lớp 9
Biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng đưc 0,25 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C C D B B D
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm).
Chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm;
Chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm;
Chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm;
Chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm.
Câu 9
a) b) c) d)
Đáp án
Đúng Đúng Sai Sai
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1
1,25
điểm
Bài 1. (1,25 điểm). Giải các phương trình sau:
1)
4
8 0
x x
. 2)
2
3 1 7
.
2 1 2
x x x x
0,5
điểm
1)
4
8 0
x x
3
.( 8) 0
x x
0
x
hoặc
3
8 0
x
0,25
3
3
8 0
8
2.
x
x
x
Kết luận: Nghiệm của phương trình là:
0 2
x ;x .
0,25
0,75
điểm
2)
2
3 1 7
.
2 1 2
x x x x
ĐKXĐ
1 2
x ; x
2 2 2
7 1
3 2
.
2 2 2
x
x
x x x x x x
0,25
x x
2 7 7
3
x
1
0,25
Đối chiếu với điu kiện xác định và kết luận.
0,25
Bài 2
(0,5
điểm).
Bài 2 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình
4 3 7
2 3
x y
x y
4 3 7 (1)
4 8 12 (2)
x y
x y
Trừ từng vế của hai phương trình
( )
1
( )
2
ta được
5 5
y
0,25
1
y
Thay
1
y
vào phương trình
( )
1
ta được
1
x
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm
1 1
x; y
;
.
2. (1,25 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là
50
m
. Người ta làm lối đi xung quanh vườn
(thuộc đất trong vườn) rộng
1
m
. Tính các kích thước của khu vườn, biết rằng diện tích đất
còn lại trong vườn để trồng trọt
2
m
.
Gọi chiều dài chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật lần lượt
x; y
(
m
)
0 0
x ; y ; x y.
0,25
Vì khu vườn hình chữ nhật có chu vi là
50
m
. Nên ta có phương trình
25
x y
(1)
0,25
Người ta làm lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng
1
m
. Do đó
diện tích đất còn lại trong vườn để trồng trọt
2
104
m
. Nên ta phương trình :
2 2 104
x y (2)
0,25
Từ
1
2
ta có hệ phương trình
25
2 2 104
x y
x y
0,5
Giải hệ phương trình ta tìm được
15 10
x ; y
(thỏa mãn điều kiện)
Kết luận…..
Bài 3.
(1,0
điểm)
1
.
(1,0 điểm)
Một người muốn làm biển quảng cáo cho cửa hàng. Biết rằng từ
điểm
P
cách cửa hàng
7
m
thì nhìn thấy mái nhà dưới một góc
31
so với phương
ngang (như hình vẽ). Cũng từ điểm P sẽ nhìn thấy điểm trên cùng của biển quảng
o dưới một góc
42
so với phương ngang. Tính chiều cao của biển quảng cáo
theo đơn vị m (làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân).
7
PC m
;
31 42
BPC ; APC .
Xét
PBC
vuông tại
C
có:
7 31
BC
tan BPC BC tan ( m ).
PC
0,25
Xét
PAC
vuông tại
C
có:
7 42
AC
tan APC AC tan (m).
PC
0, 25
7 42 7 31 2 1
AB AC BC tan tan , m.
0,
2
5
Vậy chiều cao của biển quảng cáo là
2 1
, m.
0,25
Bài
2.2.
(2,0
điểm
2. (2,0 điểm) Cho
ABC
vuông tại
A
AH
đường cao (
H
thuộc
BC
). Trên cạnh
AC
lấy điểm
K
bất kỳ. Gọi
D
là hình chiếu của
A
trên
BK
.
a) Chứng minh: Bốn điểm
A,D,H ,B
cùng thuộc một đường tròn và tính bán kính của
đường tròn đó biết
10
AC cm
,
60 .
ABC
b) Chứng minh:
BD.BK BH .BC
. . .
HK cosABK DC sinACB
A
B
C
H
K
D
I
2.1.a.
(1,0
điểm)
+ ) Chứng minh: Bốn điểm
A,D,H ,B
cùng thuộc một đường tròn.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, suy ra
1
2
AI IB AB
AHB
vuông tại
H
có:
HI
là đường trung tuyến
Suy ra
1
2
HI AB
Chứng minh tương tự ta được
1
2
DI AB
0,25
Từ đó suy ra
1
2
AI IB IH ID AB
Suy ra bốn điểm
A,D,H ,B
cùng thuộc một đường tròn
0,25
+) Tính bán kính của đường tròn đó.
ABC
vuông tại
A
, theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
10 3
10 60
3
AB AC.cot B .cot cm.
0,25
Bán kính của đường tròn đó là
5 3
2 3
AB
cm.
0,25
2.1.b.
1,0
điểm
+) Chứng minh:
BD.BK BH .BC
Chứng minh được
2
AB BH .BC
0,25
Chứng minh được
2
AB BD.BK
. Từ đó suy ra
BD.BK BH .BC
0,25
+) Chứng minh:
. . .
HK cosABK DC sinACB
Chứng minh được
BHK BDC
.
HK BK
DC BC
0,25
Chứng minh được
. . .
BK sinACB
HK cosABK DC sinACB
BC
cosABK
0,25
Bài 4.
(1,0
điểm)
1) Giải phương trình:
2
2
1 12 9
x x .
(1)
2) Cho hai số thực bất kỳ
x, y
thoả mãn
1 1
x ; y
5
x y
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
32 8
3
1 1
P x y .
x y
4.1
(0,5
điểm)
Giải phương trình (1) ta được:
2 2
2 2
1 1 12 9
2 1 2 1 12 9
x x x
x x x x x
2
2 2
1 4 12 9 0
x x x
2
2
2
2 2
1 2 3 0
2 2 2 4 0
x x
x x x x
2
2 2 0
x x
hoặc
2
2 4 0
x x
0,25
+)
2
2 2 0
x x
2
1 3
x
1 3
x hoặc
1 3
x
0,25
+)
2
2 4 0
x x
2
1 3
x
(vô lý)
Vậy nghiệm của phương trình là
1 3
x ;
1 3
x .
4.2
(0,5
điểm)
Ta có
2 2
32 8
3
1 1
P x y .
x y
0,25
2 2
16 1
3 3 2 2 1 8 8 1 2 4 17
1 1
P x y . x y x y
x y
2 2
2 2
3 2
3 3 2 2 8 4 17
1 1
x y
P x y . . x y
x y
Với
1 1
x ; y
5
x y
, đánh giá đưc
37
P .
Dầu “=” xảy ra khi
3 2
x ; y
Vậy giá tr nhỏ nhất của
37
P
tại
3 2
x ; y .
0,25
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN GIAO THỦY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán lớp 9 THCS
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề khảo sát gồm 02 trang
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Từ Câu 1 đến Câu 8 hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 3 A. 2x  y  7. xy  x  . C. 0x  0y  3  . D. x  3y  z. 5 B. 2 3
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2
x  x  5  4 x  5 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình x 3 3 1   là 2 x  9 x  3 x
A. x  0; x  3 . B. x  0; x  3 .
C. x  0; x  3 . D. x  3 . 2x  by  4
Câu 4. Cho hệ phương trình 
. Giá trị của a và b để hệ phương trình đã cho bx  ay  5 có nghiệm  ; x y  1;  1 là
A. a  1;b  3. B. a 1;b  3. C. a  3;b  2 . D. a  2;b  3.
Câu 5. Cân bằng phương trình hóa học xFeCl  Fe  yFeCl ta được cặp số x; y là 3 2 A. 1;2. B. 2  1 ; . C. 3;4. D. 2;3.
Câu 6. Cho ABC vuông tại A có AB  3 , AC  3 3 . Khi đó cosC có giá trị bằng 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 7: Một cột cờ cao 10m có bóng trên mặt đất dài 5m . Góc tạo bởi tia sáng mặt trời
với mặt đất tại thời điểm đó (làm tròn đến độ) bằng A . 60 .  B. 64 .  C. 27 .  D. 63 . 
Câu 8. Cho đường tròn O , đường kính AB 10 cm . Điểm M nằm trên đường tròn O khi
A. OM  25 cm. B. OM 10 cm . C. OM  2,5 cm . D. OM  5 cm .
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm)
Với mỗi ý a), b), c), d) của Câu 9 dưới đây, học sinh ghi câu trả lời “Đúng/Đ” hoặc “Sai/S” vào bài làm.
Câu 9. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn 3x  2y  2 .  1 a) Cặp số  1; 
 là một nghiệm của phương trình 3x  2 y  2 .  2  Trang 1/2
b) Tất cả các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng 3 y  x 1. 2  2
c) Nghiệm tổng quát của phương trình là  y  2; y   với y  .  3 
d) Đường thẳng 3x  2 y  2 đi qua điểm 0  1 ; .
Phần I. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau: 3 1 7 1) 4   x 8x 0. 2) . 2 x  x  2 x 1 x  2 Bài 2. (1,75 điểm). 4x  3y  7
1. (0,5 điểm). Giải hệ phương trình:   x  2y  3.
2. (1,25 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 50 m . Người ta làm lối đi xung quanh
vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1 m . Tính các kích thước của khu vườn, biết rằng diện
tích đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 2 104 m . Bài 3. (3 điểm)
1. (1,0 điểm) Một người muốn làm biển quảng
cáo cho cửa hàng. Biết rằng từ điểm P cách cửa
hàng 7m thì nhìn thấy mái nhà dưới một góc 31 so
với phương ngang (như hình vẽ). Cũng từ điểm P
sẽ nhìn thấy điểm trên cùng của biển quảng cáo
theo một góc 42 so với phương ngang. Tính chiều
cao của biển quảng cáo theo đơn vị m (làm tròn đến
1 chữ số ở phần thập phân).
2. (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao ( H thuộc BC ). Trên
cạnh AC lấy điểm K bất kỳ; gọi D là hình chiếu của A trên BK .
a) Chứng minh: Bốn điểm A,D,H ,B cùng thuộc một đường tròn và tính bán kính
của đường tròn đó biết AC  10 cm ,  ABC  60 . 
b) Chứng minh: BD.BK  BH .BC và HK.cos ABK  DC.sin AC . B Bài 4. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình: x  2 2 1  12x  9.
2) Cho hai số thực bất kỳ x, y thoả mãn x  1
 ; y  1và x  y  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 32 8 2 2 P  x  3y   . x 1 y 1
-----------------Hết------------------
Họ và tên thí sinh: …………………………………………
Họ tên, chữ ký GT 1: ………………………………………...
Số báo danh: …………………………………………………...
Họ tên, chữ ký GT 2: ………………………………………... Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN GIAO THUỶ Năm học 2024 – 2025
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___________ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 9 Biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C D B B D
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm).
Chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm;
Chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm;
Chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm;
Chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm. Câu 9 a) b) c) d) Đáp án Đúng Đúng Sai Sai
Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1
Bài 1. (1,25 điểm). Giải các phương trình sau: 1,25 3 1 7 1) 4 x 8x 0. 2)   . điểm 2 x  x  2 x 1 x  2 0,5 1) 4 x 8x 0 điểm 3 . x (x 8)  0 0,25 x  0 hoặc 3 x 8  0 3 x  8  0 3 x  8 0,25 x  2.
Kết luận: Nghiệm của phương trình là: x  0; x  2. 0,75 3 1 7 điểm 2)   . ĐKXĐ x 1; x  2 2 x  x  2 x 1 x  2 0,25 3 x  2 7  x   1   . 2 2 2 x  x  2 x  x  2 x  x  2 3x2 7x7 0,25 x 1
Đối chiếu với điều kiện xác định và kết luận. 0,25 Bài 2 4x  3y  7 (0,5
Bài 2 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình   x  2y  3 điểm).  4x  3y  7 (1)  4x  8y  12 (2) 0,25
Trừ từng vế của hai phương trình ( ) 1 và ( ) 2 ta được 5y  5 y  1
Thay y  1 vào phương trình ( ) 1 ta được x 1 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  x; y  1;  1 .
2. (1,25 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 50 m . Người ta làm lối đi xung quanh vườn
(thuộc đất trong vườn) rộng 1 m . Tính các kích thước của khu vườn, biết rằng diện tích đất
còn lại trong vườn để trồng trọt là 2 104 m .
Gọi chiều dài và chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x; y ( m ) 0,25 x  0; y  0; x  y.
Vì khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 50 m . Nên ta có phương trình x  y  25 (1) 0,25
Người ta làm lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1 m . Do đó
diện tích đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 2
104 m . Nên ta có phương trình : 0,25
x  2 y  2 104 (2) x  y  25  Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình   x  2   y  2 104 0,5
Giải hệ phương trình ta tìm được x  15; y  10 (thỏa mãn điều kiện) Kết luận….. Bài 3. (1,0
1. (1,0 điểm) Một người muốn làm biển quảng cáo cho cửa hàng. Biết rằng từ
điểm) điểm P cách cửa hàng 7m thì nhìn thấy mái nhà dưới một góc 31 so với phương
ngang (như hình vẽ). Cũng từ điểm P sẽ nhìn thấy điểm trên cùng của biển quảng
cáo dưới một góc 42 so với phương ngang. Tính chiều cao của biển quảng cáo
theo đơn vị m (làm tròn đến 1 chữ số ở phần thập phân). PC  7 m ;  BPC  31 ;   APC  42 .
 Xét PBC vuông tại C có: 0,25 BC tan  BPC   BC  7tan31 ( m ). PC
Xét PAC vuông tại C có: 0, 25 AC tan  APC   AC  7tan 42 (m). PC
AB  AC  BC  7tan 42  7 tan 31  2 1 , m. 0,25
Vậy chiều cao của biển quảng cáo là 2 1 , m. 0,25 Bài 2. (2,0 điểm) Cho A
 BC vuông tại A có AH là đường cao ( H thuộc BC ). Trên cạnh 2.2.
AC lấy điểm K bất kỳ. Gọi D là hình chiếu của A trên BK .
a) Chứng minh: Bốn điểm (2,0
A,D,H ,B cùng thuộc một đường tròn và tính bán kính của điểm
đường tròn đó biết AC  10 cm ,  ABC  60 . 
b) Chứng minh: BD.BK  BH .BC và HK.cos  ABK  DC.sin AC . B A I K D B C H 2.1.a.
+ ) Chứng minh: Bốn điểm A,D,H ,B cùng thuộc một đường tròn. (1,0 1
điểm) Gọi I là trung điểm của AB , suy ra AI  IB  AB 2
AHB vuông tại H có: HI là đường trung tuyến 1 0,25 Suy ra HI  AB 2 1
Chứng minh tương tự ta được DI  AB 2 1
Từ đó suy ra AI  IB  IH  ID  AB 2 0,25
Suy ra bốn điểm A,D,H ,B cùng thuộc một đường tròn
+) Tính bán kính của đường tròn đó.
ABC vuông tại A , theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: 0,25 AB  AC.cot  10 3 B  10.cot 60  cm. 3 AB 5 3
Bán kính của đường tròn đó là  cm. 0,25 2 3
2.1.b. +) Chứng minh: BD.BK  BH .BC 1,0 0,25 điểm Chứng minh được 2 AB  BH .BC Chứng minh được 2
AB  BD.BK . Từ đó suy ra BD.BK  BH .BC 0,25 +) Chứng minh: HK.cos  ABK  DC.sin AC . B HK BK 0,25
Chứng minh được BHK ∽ BDC   . DC BC BK sin ACB Chứng minh được   HK.cos ABK  DC.sin  AC . B 0,25 BC cos ABK Bài 4.
1) Giải phương trình: x  2 2 1  12x  9.(1) (1,0
2) Cho hai số thực bất kỳ x, y thoả mãn x  1
 ; y  1và x  y  5 . Tìm giá trị điểm) 32 8
nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 P  x  3y   . x 1 y 1 4.1
Giải phương trình (1) ta được: (0,5 x  2 1  x  2 1  12x  9 điểm)  2 x  2x   1  2 x  2x   1  12x  9 x  2 2   2 1 4x 12x  9  0  x  2 1  2x  32 2  0  2 x  2x  2 2 x  2x  4  0 2 x  2x  2  0 hoặc 2 x  2x  4  0 0,25 +) 2 x  2x  2  0 x  2 1  3 0,25
x  1 3 hoặc x  1 3 +) 2 x  2x  4  0 x  2 1  3 (vô lý)
Vậy nghiệm của phương trình là x  1 3 ; x  1 3 . 4.2 32 8 Ta có 2 2 P  x  3y   . (0,5 x 1 y 1 điểm) 2 2  16   1  0,25
P   x  3  3 y  2  2.  x   1  8   8    y   1  2   4  x  y 17  x 1  y 1 2 2   x  y  P
x  32  3 y  22  3  2  2.  8.  4x  y 17 x 1 y 1 Với x  1
 ; y  1và x  y  5 , đánh giá được P  37.
Dầu “=” xảy ra khi x  3; y  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P  37 tại x  3; y  2. 0,25
Document Outline

  • 1. Đề khảo sát Toán 9 giữa HKI 24-25
  • 2. Hướng dẫn chấm Toán 9 giữa HKI 24-25