Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Trực Ninh – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. Đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 10% trắc nghiệm đúng hoặc sai + 70% tự luận, thời gian làm bài 120 phút.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

-
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề gồm 02 trang.
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm).
Học sinh trả lời tCâu 1 đến Câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án và ghi
chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là không là phương trình bậc nht hai n?
A.
20x
B.
20yx
C.
43xy
D.
0 0 1xy
Câu 2. Cặp số
42( x; y ) ( ; )
là nghiệm của hệ phương trình
A.
B.
6
2 5 8
xy
xy


C.
6
2
xy
xy


D.
2
3 2 5
xy
xy


Câu 3. Cho hai đường thng
1
57d : x y
2
3 21d : x y
. Gi
M
giao điểm của hai đường
thẳng
1
d
2
d
. To độ ca
M
A.
38M;
B.
38M;
C.
38M;
D.
38M;
Câu 4. Phương trình
2 4 3 6 0xx
có tng các nghim là
A. 2 B.
2
C. 4
D. 0
Câu 5. Bin báo giáo thông Hình D.8 báo tốc độ ti thiểu cho xe
gii. Bin có hiu lc bt buc các loại xe cơ giới vn hành vi tốc độ
không nh hơn trị s ghi trên biển trong điều kin giao thông thun
li an toàn. Nếu một ô đi trên đường đó với vn tc
( / )a km h
thì
a
phi thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kin sau
A.
60a
B.
60a
C.
60a
D.
60a
Câu 6. Cho
ABC
vuông tại
A
3AB
4AC
. Khi đó
cosC
bằng
A.
3
4
B.
4
3
C.
3
5
D.
4
5
Câu 7. Cho
MNP
vuông tại
M
5MN cm
10NP cm
. Khi đó
NP
bằng
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
45
Câu 8. Cho
0
90


, khi đó giá trị của biểu thức
22
A tan .tan sin sin
bằng
A.
0
B.
1
C.
1
D.
2
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 9 đến Câu 10. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ chọn đúng
hoặc sai và ghi chữ “Đúng” hoặc “Sai” đó vào bài làm.
Câu 9. Cho bất đẳng thc
ab
. Khi đó ta có
a)
2025 2025ab
.
b)
33ab
.
c)
99ab
.
d)
2024 2024ab
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2BC cm
,
0
30B
. K đường cao
AH
. Khi đó ta có:
a)
3AC cm
.
b)
1
2
cosC .
c)
d)
3.HC HB
.
Phần III. Tự luận (7,0 đim).
Bài 1 (1,0 đim). Giải các phương trình
1)
2
4 5 20xx
.
2)
2
1 3 6 3
2 1 2 1 4 1
x
x x x

.
Bài 2 (1,0 điểm).
1) Giải bất phương trình :
3 2 17
.
53
xx
2) Cho
ab
. Chứng minh rằng:
3 2024 3 2023a b .
Bài 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Hai ngăn của một kệ ch tổng cộng 450 cuốn sách. Nếu chuyển 30 cuốn từ ngăn thứ nhất
sang ngăn thứ hai thì số sách ngăn thứ nhất gấp 2 lần số sách ngăn thứ hai. Tính số sách mỗi
ngăn lúc đầu?
Bài 4 (3,0 điểm).
1) Một người đứng v trí điểm
C
trên mặt đất cách tháp
angten mt khong
120CD m
. Biết rằng người y nhìn thy
đỉnh tháp vi
0
36AOB
so với đường nm ngang, khong
cách t mắt đến mặt đất
. Tính chiu cao
AD
ca
tháp (làm tròn đến hai ch s phn thp phân).
120m
1,6m
D
A
O
C
B
36
°
2) Cho
ABC
có ba góc nhọn, đường cao
AH
. Kẻ
HM AB
tại M,
HN AC
tại N.
a) Biết
43AC cm;
0
60B.
Tính độ dài các đoạn thẳng
AH;
BH
và số đo góc
HAC.
b) Gọi
AMN
S
diện tích
AMN,
ACB
S
diện tích
ACB.
Chứng minh
AM.AB AN.AC
22
AMN
ACB
S
sin ABC.sin ACB.
S
Bài 5 (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
22
43
1
4 8 7 4 10 7
xx
x x x x

2) Cho các số
a;
b;
c;
dương. Chứng minh rằng:
1 1 1a b c
.
bc ca ab a b c
Hết
Họ tên và chữ kí của giám thị 1:............................................................................................
Họ tên và chữ kí của giám thị 2:.........................................................................................
Họ tên của thí sinh:........................................................ Số báo danh:.............................
| 1/3

Preview text:

-
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút Đề gồm 02 trang.
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án và ghi
chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1. Phương trình nào sau đây là không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x  0         B. 2y x 0 C. x 4y 3 D. 0x 0 y 1
Câu 2. Cặp số ( x; y ) ( 4;2 ) là nghiệm của hệ phương trình x y  2 x y  6 x y  6 x y  2 A. B. C. D.
x  5y  4
2x  5y  8 x y  2 3
x  2y  5
Câu 3. Cho hai đường thẳng d : 5x y  7 và d : x  3y  21. Gọi M là giao điểm của hai đường 1 2
thẳng d d . Toạ độ của M là 1 2 A. M  3  ; 8  
B. M 3; 8   C. M  3  ;8
D. M 3;8
Câu 4. Phương trình 2x  43x  6  0 có tổng các nghiệm là A. 2 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 5. Biển báo giáo thông Hình D.8 báo tốc độ tối thiểu cho xe cơ
giới. Biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ
không nhỏ hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận
lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên đường đó với vận tốc a (km / h)
thì a phải thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau A. a  60 B. a  60 C. a  60 D. a  60 Câu 6. Cho ABC
vuông tại A AB  3 và AC  4 . Khi đó cos C bằng 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 3 5 5 Câu 7. Cho M
NP vuông tại M MN  5cm NP 10cm . Khi đó N P bằng A. 0 60 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 45 Câu 8. Cho 0
    90 , khi đó giá trị của biểu thức      2 2 A tan .tan
sin   sin   bằng A. 0 B. 1 C. 1  D. 2
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 9 đến Câu 10. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ chọn đúng
hoặc sai và ghi chữ “Đúng” hoặc “Sai” đó vào bài làm.

Câu 9. Cho bất đẳng thức a b . Khi đó ta có
a) 2025a  2025b . b) 3  a  3  b.
c) a  9  b  9 .
d) a  2024  b  2024 .
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A BC  2cm , 0
B  30 . Kẻ đường cao AH . Khi đó ta có: a) AC  3 cm. 1 b) cos C . 2 c) tan C  3.
d) HC  3.HB .
Phần III. Tự luận (7,0 điểm).
Bài 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình 1)  x  2 4  5x  20 . 1 3 6x  3 2)   . 2 2x 1 2x 1 4x 1
Bài 2 (1,0 điểm). x x
1) Giải bất phương trình : 3 2 17  . 5 3
2) Cho a b . Chứng minh rằng: 3  a  2024  3  b  2023.
Bài 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng 450 cuốn sách. Nếu chuyển 30 cuốn từ ngăn thứ nhất
sang ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ nhất gấp 2 lần số sách ở ngăn thứ hai. Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu?
Bài 4 (3,0 điểm).
1) Một người đứng ở vị trí điểm C trên mặt đất cách tháp A
angten một khoảng CD  120 m . Biết rằng người ấy nhìn thấy đỉnh tháp với 0
AOB  36 so với đường nằm ngang, khoảng
cách từ mắt đến mặt đất OC  1,6 m . Tính chiều cao AD của
tháp (làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân). 36° O B 1,6m C 120m D 2) Cho ABC
có ba góc nhọn, đường cao AH . Kẻ HM AB tại M, HN AC tại N.
a) Biết AB  4cm; AC  4 3 cm; 0
B  60 . Tính độ dài các đoạn thẳng AH ; BH và số đo góc HAC. b) Gọi S là diện tích AMN , S là diện tích A
CB. Chứng minh AM.AB AN.AC AMN ACB SAMN 2 2  sin ABC.sin ACB. SACB
Bài 5 (1,0 điểm) 4x 3x
1) Giải phương trình:   1 2 2 4x  8x  7 4x 10x  7 a b c
2) Cho các số a; b; c; dương. Chứng minh rằng: 1 1 1      . bc ca ab a b c Hết
Họ tên và chữ kí của giám thị 1:............................................................................................
Họ tên và chữ kí của giám thị 2:.........................................................................................
Họ tên của thí sinh:........................................................ Số báo danh:.............................