Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Công Trứ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Công Trứ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 28 tháng 10 năm 2024. Đề thi có ma trận, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
Ngày thi: 28/10/2024
Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
H và tên: ........................................................................................................ Lp: 9A ......
Bài 1 (3 đim). Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a) 󰇛 󰇜
󰇛

󰇜
b)




c)
 
 
Bài 2 (3 đim).
1) (1 điểm). Mt mảnh vườn hình vuông kích thưc mt cnh bng ( m). Người ta
m rng mảnh vườn đó thành hình ch nht có chiu rng (m) và chiu dài (m).
a. Viết biu thc thu gn biu th phn diện tích tăng thêm của mảnh vườn theo .
b. Tìm biết rằng phần diện tích tăng thêm của mảnh vườn là 
.
2) (2 điểm) Sau thiệt hại nặng nề do cơn bão Yagi gây ra, Trường trung học sở Nguyễn Công
Trứ đã mua  quyển vở gồm hai loại để chia thành các phần quà tặng cho các bạn học sinh
trường phổ thông dân tộc Quan Hồ Thẩn, huyện Simacai, tỉnh Lào Cai. Giá bán của mỗi
quyển vở loại thứ nhất loại thứ hai lần lượt  đồng  đồng. Hỏi nhà trường
đã mua bao nhiêu quyền vở mỗi loại? Biết rằng số tiền nhà trường đã dùng để mua  quyển
vở đó là  đồng.
Bài 3 (3,5 điểm)
1) (1 điểm) Hải đăng Trường Sa Ln nằm trên đảo Trường
Sa Ln chiu cao bao nhiêu? Biết rng tia nng mt tri
chiếu qua đỉnh ca ngn hải đăng hợp vi mặt đất mt góc

bóng ca ngn hải đăng trên mặt đất dài . (Kết
qu làm tròn đến hàng đơn vị).
2) (2,5 đim). Cho  vuông ti 󰇛 󰇜
a) Cho  cm cm. Tính độ dài s đo
(Kết qu s đo góc làm tròn đến độ)
b) Gi là trung đim ca , là hình chiếu ca trên .
Chng minh  đồng dng . T đó suy ra 



c) Gi là hình chiếu ca trên . Tia  ct đưng thng qua vuông góc vi  ti .
Chng minh rng: ba điểm thng hàng.
Bài 4 (0,5 điểm). Một người nông dân mun rào một khu đất hình ch nht có chu vi m để
xây dng mộtn hoa. Vi chiu rng của khu đất (m), tìm để diện tích vườn hoa xây
được ln nht.
----------- HT -----------
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TT!
Đề thi gm có 01 trang
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ I TOÁN 9
Bài
Câu
Đp n
Đim
Bài 1
(3đ)
a
󰇥
󰇦
1
b
ĐKXĐ: 
(TM)
KL: 󰇝󰇞
(Thiếu đk hoặc không đối chiếu, hoc thiếu c 2 tr 0,25)
1
c
󰇛󰇜
󰇛

󰇜
1
Bài 2
(3đ)
1
(1đ)
Biu thc biu th phn diện tích tăng thêm của mảnh vườn là:
󰇛
󰇜
 (m
2
)
0,5
  (m)
0,75
2
(2đ)
- Gi s quyn v loi 1 là x (quyn,
)
Gi s quyn v loi 2 là y (quyn,
)
- S tiền để mua v loi 1 là ng)
S tiền để mua v loi 2 là  ng)
- Trưng mua 1500 quyn v hai loại nên ta có phương trình:
 (1)
- Số tiền nhà trường đã dùng đề mua 1500 quyển vở đó là
 đồng nên ta có phương trình:
  (2)
(HS thiếu 2 lần đơn vị hoc mc 2 li trình bày 0,25đ)
T (1) và (2) ta có h phương trình

  
- Gii h phương trình tìm được


(TM)
(HS ko gii h ra KQ luôn 0,25đ)
- KL: S quyn v loi 1 là 500 quyn
S quyn v loi 2 là 1000 quyn
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 3
(3,5đ)
1
(1đ)
- Tính đưc chiu cao ngn hải đăng


- Kết lun chiu cao ngn hi đăng khong 
0,5
0,5
V hình đúng đến câu a)
0,25
2
(2,5đ)
Tính  

󰆹

0,25
0,25
0,25
Chng minh  đồng dng .
0,5
Chng minh 









0,5
Chng minh:  đồng dng  (gg)






(1)
Chng minh đồng dng  (gg)




(2)
Từ (1) (2)




 đồng dng  (cgc)


thng hàng (đpcm)
0,25
0,25
Bài 4
(0,5đ)
Chứng minh đưc: 
󰇛

󰇜
vi dấu “=” xảy ra khi  (1)
Chiu rng của khu đất là (m, )
Chiu dài của khu đất là  (m)
Din tích ca khu đt là: 󰇛󰇜 (m
2
)
Áp dng bt đng thc (1)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Dấu “=” xảy ra  (TM)
KL: vi chiu rng m thì diện tích vườn hoa được xây ln nht
0,25
0,25
N
K
I
M
B
C
A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 9
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mc đ đnh gi
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
1
Chương I:H
phương trình bậc
nht 2 n
- Gii h phương trình bậc
nht 2 n bằng phương
pháp thế hoc cộng đại s
- Gii bài toán bng cách
lp h phương trình
1
(1đ)
1
(2đ)
30%
2
Chương II: Phương
trình và bất phương
trình bc nht mt
n
- Phương trình tích,
phương trình chứa n
mu
- Viết biu thc biu th
mt đại lượng nào đó
thông qua ẩn và các đại
ợng đã biết.
2
(2đ)
1
(1đ)
30%
3
Chương IV: Hệ thc
ng trong tam giác
vuông
- T s ng giác ca góc
nhn
- Mt s h thc gia cnh
và góc trong tam giác
vuông và ng dng
1
(1đ)
3
(2đ)
2
(1đ)
40%
Tng
4
(4đ)
2
(3đ)
3
(2đ)
2
(1đ)
T l phần trăm
40%
30%
20%
10%
100%
BN ĐC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA GIA K 1
MÔN TOÁN - LP 9
TT
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ NT
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
VDC
1
Chương I: Hệ
phương trình
bc nht hai n
- Gii h phương
trình bc nht 2 n
bằng phương pháp
thế hoc cộng đại s
- Gii bài toán bng
cách lp h phương
trình
Nhn biết
- Biết gii h phương trình bậc nht 2 n bng
phương pháp thế hoc cộng đại s
Thông hiu
- Gii bài toán bng cách lp h phương trình
1
1
2
Chương II:
Phương trình
quy v phương
trình bc nht
mt n
- Phương trình tích,
phương trình chứa
n mu
- Viết biu thc biu
th mt đại lượng
nào đó thông qua ẩn
và các đại lượng đã
biết.
Nhn biết
- Biết giải phương trình tích, phương trình chứa
n mu
- Biết gii bất phương trình bậc nht mt n
Thông hiu
- Biết viết biu thc biu th mt đại lưng nào
đó thông qua ẩn và các đại lượng đã biết.
2
1
3
Chương III:
H thc lưng
trong tam giác
vuông
- Mt s h thc
gia cnh và góc
trong tam giác
vuông
- Gii quyết mt s
vấn đề thc tin gn
Nhn biết
- Biết s dng h thc gia cnh và góc trong tam
giác vuông để tính s đo các cạnh, góc
Vn dng
- Biết gii quyết mt s vấn đề thc tin gn vi
TSLG ca góc nhn
1
3
2
vi TSLG ca góc
nhn
Vn dng cao
- S dng TSLG để vn dng đ chng minh tam
giác đng dng và các h thc…
Tng
5
2
3
2
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
NĂM HỌC 2024 – 2025 Ngày thi: 28/10/2024 Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi gồm có 01 trang
Họ và tên:
........................................................................................................ Lớp: 9A ......
Bài 1 (3 điểm). Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 𝑥 𝑥+1 7𝑥+2 2𝑥 + 3𝑦 = 5
a) (2𝑥 + 1)2 − 3(2𝑥 + 1) = 0 b) − = c) { 𝑥−5 𝑥 𝑥2−5𝑥 5𝑥 − 4𝑦 = 1 Bài 2 (3 điểm).
1) (1 điểm). Một mảnh vườn hình vuông có kích thước một cạnh bằng 𝑥 (𝑥 > 0, m). Người ta
mở rộng mảnh vườn đó thành hình chữ nhật có chiều rộng là 𝑥 (m) và chiều dài là 𝑥 + 3 (m).
a. Viết biểu thức thu gọn 𝑆 biểu thị phần diện tích tăng thêm của mảnh vườn theo 𝑥.
b. Tìm 𝑥 biết rằng phần diện tích tăng thêm của mảnh vườn là 21 m2.
2) (2 điểm) Sau thiệt hại nặng nề do cơn bão Yagi gây ra, Trường trung học cơ sở Nguyễn Công
Trứ đã mua 1 500 quyển vở gồm hai loại để chia thành các phần quà tặng cho các bạn học sinh
trường phổ thông dân tộc xã Quan Hồ Thẩn, huyện Simacai, tỉnh Lào Cai. Giá bán của mỗi
quyển vở loại thứ nhất và loại thứ hai lần lượt là 8 000 đồng và 10 000 đồng. Hỏi nhà trường
đã mua bao nhiêu quyền vở mỗi loại? Biết rằng số tiền nhà trường đã dùng để mua 1 500 quyển
vở đó là 14 000 000 đồng. Bài 3 (3,5 điểm)
1) (1 điểm)
Hải đăng Trường Sa Lớn nằm trên đảo Trường
Sa Lớn có chiều cao bao nhiêu? Biết rằng tia nắng mặt trời
chiếu qua đỉnh của ngọn hải đăng hợp với mặt đất một góc
350 và bóng của ngọn hải đăng trên mặt đất dài 20 𝑚. (Kết
quả
làm tròn đến hàng đơn vị).
2) (2,5 điểm). Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 (𝐴𝐵 < 𝐴𝐶)
a) Cho 𝐴𝐵 = 6 cm, 𝐴𝐶 = 8 cm. Tính độ dài 𝐵𝐶 và số đo 𝐵 ̂
(Kết quả số đo góc làm tròn đến độ)
b) Gọi 𝑀 là trung điểm của 𝐴𝐶, 𝐼 là hình chiếu của 𝐴 trên 𝐵𝑀. 𝐼𝑀
Chứng minh ∆𝐴𝑀𝐵 đồng dạng ∆𝐼𝑀𝐴. Từ đó suy ra 𝑠𝑖𝑛2𝐴𝐵𝑀 ̂ = 𝐵𝑀
c) Gọi 𝐾 là hình chiếu của 𝑀 trên 𝐵𝐶. Tia 𝐴𝐼 cắt đường thẳng qua 𝐶 vuông góc với 𝐴𝐶 tại 𝑁.
Chứng minh rằng: ba điểm 𝑀, 𝐾, 𝑁 thẳng hàng.
Bài 4 (0,5 điểm). Một người nông dân muốn rào một khu đất hình chữ nhật có chu vi 60 m để
xây dựng một vườn hoa. Với chiều rộng của khu đất là 𝑥 (m), tìm 𝑥 để diện tích vườn hoa xây được lớn nhất.
----------- HẾT -----------
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT!
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Bài Câu Ý Đáp án Điểm 1 a 𝑆 = {− ; 1} 1 2
ĐKXĐ: 𝑥 ≠ 0; 𝑥 ≠ 5 Bài 1 𝑥 = 1 (TM) (3đ) b 1 KL: 𝑆 = {1}
(Thiếu đk hoặc không đối chiếu, hoặc thiếu cả 2 trừ 0,25) c (𝑥; 𝑦) = (1; 1) 1
Biểu thức biểu thị phần diện tích tăng thêm của mảnh vườn là: 1 a 0,5
𝑆 = 𝑥(𝑥 + 3) − 𝑥2 = 3𝑥 (m2) (1đ) b 3𝑥 = 15  𝑥 = 5 (m) 0,75
- Gọi số quyển vở loại 1 là x (quyển, 𝑥 ∈ 𝑁∗)
Gọi số quyển vở loại 2 là y (quyển, 𝑦 ∈ 𝑁∗) 0,25
- Số tiền để mua vở loại 1 là 8 000𝑥 (đồng) 0,25
Số tiền để mua vở loại 2 là 10 000𝑦 (đồng)
- Trường mua 1500 quyển vở hai loại nên ta có phương trình: 0,25 𝑥 + 𝑦 = 8000 (1) Bài 2
- Số tiền nhà trường đã dùng đề mua 1500 quyển vở đó là 0,25 (3đ)
14 000 000 đồng nên ta có phương trình: 2
8 000𝑥 + 10 000𝑦 = 14 000 000 (2) (2đ)
(HS thiếu 2 lần đơn vị hoặc mắc 2 lỗi trình bày – 0,25đ) 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 𝑥 + 𝑦 = 8000 { 0,5
8.000𝑥 + 10.000𝑦 = 14.000.000 𝑥 = 500
- Giải hệ phương trình tìm được { (TM) 𝑦 = 1000 0,25
(HS ko giải hệ ra KQ luôn – 0,25đ)
- KL: Số quyển vở loại 1 là 500 quyển
Số quyển vở loại 2 là 1000 quyển
- Tính được chiều cao ngọn hải đăng 1 0,5 Bài 3
20. 𝑡𝑎𝑛350 ≈ 14 𝑚 (1đ) 0,5 (3,5đ)
- Kết luận chiều cao ngọn hải đăng khoảng 14 𝑚.
Vẽ Vẽ hình đúng đến câu a) 0,25 A M I B C K N 2 (2,5đ) Tính 𝐵𝐶 = 10𝑐𝑚 0,25 a 𝐵̂ ≈ 530 0,25 𝐶̂ ≈ 370 0,25
Chứng minh ∆𝐴𝑀𝐵 đồng dạng ∆𝐼𝑀𝐴. 0,5 b 𝐴𝑀 𝐼𝑀 𝐼𝑀
Chứng minh 𝑠𝑖𝑛2𝐴𝐵𝑀 ̂ = 𝑠𝑖𝑛𝐴𝐵𝑀 ̂ . 𝑠𝑖𝑛𝐼𝐴𝑀 ̂ = . = 0,5 𝐵𝑀 𝐴𝑀 𝐵𝑀 𝐴𝐵 𝐴𝑀 𝐶𝑀
Chứng minh: ∆𝐴𝑀𝐵 đồng dạng ∆𝐶𝑁𝐴 (gg)  = = (1) 𝐴𝐶 𝐶𝑁 𝐶𝑁 𝐴𝐵 𝐾𝑀
Chứng minh ∆𝐴𝐵𝐶 đồng dạng ∆𝐾𝑀𝐶 (gg)  = (2) 𝐴𝐶 𝐾𝐶 0,25 Từ 𝐶𝑀 𝐾𝑀 c (1) (2)  = 𝐶𝑁 𝐾𝐶
 ∆𝐾𝑀𝐶 đồng dạng ∆𝐶𝑀𝑁 (cgc)  𝐶𝑀𝐾 ̂ = 𝐶𝑀𝑁 ̂ 0,25
 𝑀, 𝐾, 𝑁 thẳng hàng (đpcm) (𝑎+𝑏)2
Chứng minh được: 𝑎𝑏 ≤
với dấu “=” xảy ra khi 𝑎 = 𝑏 (1) 4 0,25
Chiều rộng của khu đất là 𝑥 (m, 0 < 𝑥 < 30)
 Chiều dài của khu đất là 30 – 𝑥 (m) Bài 4
 Diện tích của khu đất là: 𝑥(30 – 𝑥) (m2) (0,5đ) (𝑥+30−𝑥)2
Áp dụng bất đẳng thức (1)  𝑥(30 – 𝑥) ≤ = 225 4
Dấu “=” xảy ra  𝑥 = 30 – 𝑥  𝑥 = 15 (TM)
KL: với chiều rộng 15m thì diện tích vườn hoa được xây lớn nhất 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ đánh giá
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
- Giải hệ phương trình bậc 1 1 30% Chương I:Hệ nhất 2 ẩn bằng phương (1đ) (2đ) 1 phương trình bậc
pháp thế hoặc cộng đại số nhất 2 ẩn
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình - Phương trình tích, 2 1 30%
phương trình chứa ẩn ở (2đ) (1đ) Chương II: Phương mẫu
trình và bất phương 2
- Viết biểu thức biểu thị
trình bậc nhất một
một đại lượng nào đó ẩn
thông qua ẩn và các đại lượng đã biết.
- Tỉ số lượng giác của góc 1 3 2 40%
Chương IV: Hệ thức nhọn (1đ) (2đ) (1đ) 3
lượng trong tam giác - Một số hệ thức giữa cạnh vuông và góc trong tam giác vuông và ứng dụng 4 2 3 2 Tổng (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN - LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ NT Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Thông Vận kiến thức Nhận biết VDC hiểu dụng - Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn Nhận biết Chương I: Hệ bằng phương pháp
- Biết giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng 1 phương trình
thế hoặc cộng đại số phương pháp thế hoặc cộng đại số 1 1
bậc nhất hai ẩn - Giải bài toán bằng Thông hiểu cách lập hệ phương
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình trình - Phương trình tích, Nhận biết phương trình chứa Chương II:
- Biết giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu Phương trình ẩn ở mẫu - Viết biểu thức biểu 2 quy về phương
- Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 1 thị một đại lượng trình bậc nhất Thông hiểu nào đó thông qua ẩn một ẩn
- Biết viết biểu thức biểu thị một đại lượng nào và các đại lượng đã
đó thông qua ẩn và các đại lượng đã biết. biết. - Một số hệ thức Nhận biết Chương III: giữa cạnh và góc
- Biết sử dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam Hệ thức lượng trong tam giác
giác vuông để tính số đo các cạnh, góc 3 1 3 2 trong tam giác vuông Vận dụng vuông - Giải quyết một số
- Biết giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với
vấn đề thực tiễn gắn TSLG của góc nhọn với TSLG của góc Vận dụng cao nhọn
- Sử dụng TSLG để vận dụng để chứng minh tam
giác đồng dạng và các hệ thức… Tổng 5 2 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%