Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Yên Phong – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Yên Phong, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. Đề thi gồm 08 câu trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 01 câu trắc nghiệm đúng sai + 07 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND HUYỆN Ý YÊN
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề khảo sát gồm 02 trang
Họ và tên học sinh:……………………………….. Lớp:…..
Số báo danh:………….……………………………
Phần 1: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài m
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 5
x y
B.
0 0 8
x y
C.
1
x y
D.
2
x y
Câu 2: Hệ phương nào dưi đây không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 3
2 5
x y
x y
B.
2. 3. 1
5. 2024
x y
x y
C.
5
2 3
x y
x y
D.
2 : 3 11
8
x y
x y
Câu 3:My và cô Hương đi xe đạp từ Yên Phong đến Thị Trấn Lâm, tốc độ của cô Hương lớn
hơn tốc độ của My
2 /
km h
. Gọi tốc độ của My
/
x km h
, Tốc của ơng
/
y km h
. Ta có phương trình
A.
2
x y
B.
2
y x
C.
2
y x
D.
2
y x
Câu 4: Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình
2 1 0
x y
hay không?
A.
(1;1)
B.
(0,5;3)
C.
0;0
D.
1; 2
Câu 5: Khẳng định số
a
không lớn hơn số
b
được biểu diễn bới bất đẳng thức nào
A.
a b
B.
a b
C.
a b
D.
a b
Câu 6: Giá trị
3
x
là một nghiệm của bất phương trình
A.
2 4 1
x x
B.
2 1 5
x
C.
2 2 2
x x
D.
7 2 10
x x
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0 0
sin30 cos30
B.
0 0
cos50 tan50
C.
0 0
sin60 cos30
D.
0 0
tan30 cot30
Câu 8: Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Khi đó
cos
MNP
bằng
A.
MP
NP
B.
MN
NP
C.
MN
MP
D.
MP
MN
2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm)
Câu 9: Viết chữ “đúng” hoặc “sai” ứng với từng ý a, b, c, d vào bài làm
a) Nếu số thực
a
nhỏ hơn số thực
b
thì ta có
0
a
b) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, ,
BC a AC b AB c
thì
.tan .cot
a c B c C
c) Bất phương trình
2
2 5 0
x
không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
d) Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Khi đó
cot
MP
MNP
MN
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
(4 6)(5 ) 0x x
b)
2 2
( 2) 9x x
c)
2
3 3 1
3 3
x
x x x x
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Dùng máy tính cầm tay tìm nghiệm của hệ phương trình
2 3 1
3 2 1
x y
x y
ghi kết quả
vào bài làm.
b) Giải hệ phương trình
2 3 5
3 2
x y
x y
Câu 3. (1,0 điểm) Tại một cửa hàng chị Lan mua
1, 5 kg
thịt bò
1, 8 kg
thịt gà hết 948000
đồng. Chị Hồng mua
0, 9 kg
thịt bò
1, 3 kg
thịt gà hết 615000 đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi
loại thịt bò và thịt gà?
Câu 4. (1,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
6 9 0x
b)
2 1 1 ( 3)x x
Câu 5. (0,5 điểm) Cho
a b
chứng minh rằng
5 3 4 3a b
.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho
ABC
vuông tại
A
16 , 20 AC cm BC cm
.
a) Tính độ dài cạnh
AB
và số đo góc
C
(làm tròn đến độ).
b) Tia phân giác của góc
B
cắt
AC
tại
D
. Chứng minh
tan
AC
ABD
AB BC
.
Câu 7. (1,0 điểm)
Tính chiều cao của một ngọn Hải đăng (kết quả
làm tròn đến ng đơn vị), biết tại hai điểm
,A B
cách nhau
24
m
, người ta nhìn thấy đỉnh
của ngọn hải đăng với góc nâng lần lượt
30
40
(hình vẽ).
………………………………….Hết………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúngđủ các bước vn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các u và làm tròn .
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2 điểm).
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
C D D A B A C B
2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm).
I. Phần tự luận (7,0) điểm)
Câu 9. a - Sai b - Sai c - Đ d -Đ
Câu Nội dung Điểm
Câu 1.
(1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
(4 6)(5 ) 0
x x
b)
2 2
( 2) 9
x x
c)
2
3 3 1
3 3
x
x x x x
Câu 1.a
(0,5 điểm)
Giải các phương trình
(4 6)(5 ) 0
x x
4 6 0
3
2
x
x
5 0
5
x
x
0,25
Vậy , phương trình đã cho có hai nghiệm là
3
, 5
2
x x
0,25
Câu 1.b
(0,5 điểm)
2 2
( 2) 9
x x
2 2
( 2) 9 0
( 2 3 )( 2 3 ) 0
(4 2)( 2 2) 0
x x
x x x x
x x
0,25
4 2 0
1
2
x
x
2 2 0
1
x
x
Vậy , phương trình đã cho có hai nghiệm là
1
, 1
2
x x
0,25
Câu 1.c
(0,5 điểm)
Giải các phương trình
2
3 3 1
3 3
x
x x x x
Điều kiện xác định
0, 3
x x
Ta có
2
2
( 3) 3 1.( 3)
( 3) ( 3) ( 3)
3 3 3
2 0
x x x
x x x x x x
x x x
x x
0,25
( 2) 0
x x
0,25
* 0
x
(không thỏa mãn)
2 0
x
2
x
(thỏa mãn)
Vậy , phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2
x
Câu 2.
(1,0 điểm)
a) Dùng máy tính cầm tay tìm nghiệm của hệ phương trình
2 3 1
3 2 1
x y
x y
và ghi kết quả vào bài làm.
b) Giải hệ phương trình
2 3 5
3 2
x y
x y
Câu 2.a
(0,5 điểm)
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( ; ) (1; 1)
x y
0,5
Câu 2.b
(0,5 điểm)
Giải hệ phương trình
2 3 5 (1)
3 2 (2)
x y
x y
Từ phương trình (2) ta có:
3 2
y x
Thay vào phương trình (1) ta được
2 3(3 2) 5
11 11
1
x x
x
x
0,25
Ta có:
3.1 2 1
y
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( ; ) (1; 1)
x y
Câu 3.
(1,0 điểm)
Tại một cửa hàng chị Lan mua
1, 5 kg
thịt bò và
1, 8 kg
thịt gà hết 948000 đồng.
Chị Hồng mua
0, 9 kg
thịt bò và
1, 3 kg
thịt gà hết 615000 đồng. Tính giá tiền 1
kg mỗi loại thịt bò và thịt gà?
Gọi giá của 1 kg thịt bò và 1 kg thịt gà lần lượt là là
x
(đồng)
y
(đồng),
, 0
x y
.
Chị Lan mua
1, 5 kg
thịt bò
1, 8 kg
thịt gà hết 948000 đồng nên ta có
phương trình
1, 5 1, 8 948000
x y (1)
Chị Hồng mua
0, 9 kg
thịt
1, 3 kg
thịt gà hết 615000 đồng nên ta
có phương trình
0, 9 1, 3 615000
x y (2)
Từ (1) và (2) tahệ phương trình:
1, 5 1, 8 948000
0, 9 1, 3 615000
x y
x y
0,25
Giải hệ phương trình tìm được
380000
210000
x
y
(thoả mãn).
Vậy giá 1 kg thịt bò là 380000 đồng, giá 1 kg thịt gà 210000 đồng. 0,25
Câu 4.
(1,0 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
a)
6 9 0
x
b)
2 1 1 ( 3)
x x
Câu 4. a
(0,5 điểm)
Giải các bất phương trình
6 9 0
x
0,25
6 9 0
x
6 9
x
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
3
2
x
0,25
Câu 4. b
(0,5 điểm)
Giải các bất phương trình
2 1 1 ( 3)
x x
2 1 1 3
x x
0,25
3 3
x
1
x
0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
1
x
Câu 5.
(0,5 điểm)
Cho
a b
chứng minh rằng
5 3 4 3
a b
.
a b
Nên
3 3
a b
0,25
Suy ra
4 3 4 3
a b
5 3 4 3
a a
Suy ra
5 3 4 3
a b
0,25
Câu 6.
(1,0 điểm)
Cho
ABC
vuông tại
A
16 , 20
AC cm BC cm
a) Tính độ dài cạnh
AB
và số đo góc
C
(làm tròn đến độ)
b) Tia phân giác của góc
B
cắt
AC
tại
D
. Chứng minh
tan
AC
ABD
AB BC
Câu 6. a
Tính được
12
AB cm
0,25
(0,5 điểm)
Tinh được
0
37
C
0,25
Câu 6. b
(0,5 điểm)
BD
là phân giác trong của
ABC
Nên
AD AB
DC BC
(Tính chất đường phân giác)
Suy ra
AD DC
AB BC
=
AD DC
AB BC
=
AC
AB BC
(1)
0,25
Ta có:
tan
AD
ABD
AB
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
tan
AC
ABD
AB BC
Câu 7.
(1,0 điểm)
Đặt
(m), 0
DP x x
.
DMP
vuông tại
P
, ta có:
tan tan 30
DP
DMP
MP
suy ra
.
tan 30
x
MP
DNP
vuông tại
P
, ta có:
tan tan 40
DN
DNP
NP
suy ra
.
tan 40
x
NP
0,25
Ta có:
MP NP MN
vsuy rav
24
tan30 tan 40
x x
0,25
1 1
24.
tan 30 tan 40
x
0,25
24
44,42m.
1 1
tan 30 tan 40
x
Vậy độ cao của ngọn Hải Đăng là 44,42 m
0,25
…………………………….Hết…………………………….
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN Ý YÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề khảo sát gồm 02 trang
Họ và tên học sinh:……………………………….. Lớp:…..
Số báo danh:………….……………………………
Phần 1: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x  3y  5 B. 0x  0y  8 C. x  y  1  D. 2 x  5y  3
Câu 2: Hệ phương nào dưới đây không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x  y  3  2.x  3.y 1 x  y  5  2 : x  3y 11 A.  B.  C.  D.  2x  y  5   5.x  y  2024 2x  y  3  x  y  8
Câu 3: Cô My và cô Hương đi xe đạp từ Yên Phong đến Thị Trấn Lâm, tốc độ của cô Hương lớn
hơn tốc độ của cô My là 2 km / h . Gọi tốc độ của cô My là x km / h , Tốc của cô Hương là
y km / h . Ta có phương trình A. x  y  2 B. y  2  x C. y  x  2 D. y  x  2
Câu 4: Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình 2x  y 1  0 hay không? A. (1;1) B. (0,5;3) C. 0;0 D. 1;2
Câu 5: Khẳng định số a không lớn hơn số b được biểu diễn bới bất đẳng thức nào A. a  b B. a  b C. a  b D. a  b
Câu 6: Giá trị x  3 là một nghiệm của bất phương trình A. 2x  4x 1 B. 2x 1  5 C. 2  x  2  2x D. 7  2x  10  x
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 0 sin30  cos30 B. 0 0 cos50  tan 50 C. 0 0 sin 60  cos30 D. 0 0 tan 30  cot 30
Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos  MNP bằng MP MN MN MP A. B. C. D. NP NP MP MN
2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm)
Câu 9: Viết chữ “đúng” hoặc “sai” ứng với từng ý a, b, c, d vào bài làm
a) Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta có a  0
b) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  a, AC  b, AB  c thì a  . c tan B  . c cot C c) Bất phương trình 2
2x  5  0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn? MP
d) Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cot  MNP  MN
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x  3 3 1 a) (4x  6)(5  x)  0 b) 2 2 (x  2)  9x c)   2 x  3 x  3x x Câu 2. (1,0 điểm) 2x  3y  1 
a) Dùng máy tính cầm tay tìm nghiệm của hệ phương trình  và ghi kết quả 3  x  2y  1 vào bài làm. 2x  3y  5
b) Giải hệ phương trình  3  x  y  2
Câu 3. (1,0 điểm) Tại một cửa hàng chị Lan mua 1, 5 kg thịt bò và 1, 8 kg thịt gà hết 948000
đồng. Chị Hồng mua 0, 9 kg thịt bò và 1, 3 kg thịt gà hết 615000 đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi
loại thịt bò và thịt gà?
Câu 4. (1,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 6x  9  0 b) 2x 1  1 (x  3)
Câu 5. (0,5 điểm) Cho a  b chứng minh rằng 5  3a  4  3b .
Câu 6. (1,0 điểm) Cho ABC vuông tại A có AC  16 cm, BC  20 cm .
a) Tính độ dài cạnh AB và số đo góc C (làm tròn đến độ). AC
b) Tia phân giác của góc B cắt AC tại D . Chứng minh tan  ABD  . AB  BC Câu 7. (1,0 điểm)
Tính chiều cao của một ngọn Hải đăng (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị), biết tại hai điểm ,
A B cách nhau 24m , người ta nhìn thấy đỉnh
của ngọn hải đăng với góc nâng lần lượt là 30 và 40 (hình vẽ).
………………………………….Hết………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và làm tròn .
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D A B A C B
2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm).
I. Phần tự luận (7,0) điểm) Câu 9. a - Sai b - Sai c - Đ d -Đ Câu Nội dung Điểm
Giải các phương trình sau: Câu 1.  (1,5 điểm) x 3 3 1 a) (4x  6)(5  x)  0 b) 2 2 (x  2)  9x c)   2 x  3 x  3x x
Giải các phương trình (4x  6)(5  x)  0 4x  6  0 5  x  0 Câu 1.a 3  0,25 x  x  5 (0,5 điểm) 2 3
Vậy , phương trình đã cho có hai nghiệm là x   , x  5 0,25 2 2 2 (x  2)  9x 2 2 (x  2)  9x  0
(x  2  3x)(x  2  3x)  0 0,25     Câu 1.b (4x 2)( 2x 2) 0 (0,5 điểm) 4x  2  0 2  x  2  0 1 x  x  1 2 0,25 1
Vậy , phương trình đã cho có hai nghiệm là x  , x  1  2 x  3 3 1 Giải các phương trình   2 x  3 x  3x x
Điều kiện xác định x  0, x  3 Ta có x(x  3) 3 1.(x  3)   x(x  3) x(x  3) x(x  3) 0,25 Câu 1.c 2 x  3x  3  x  3 (0,5 điểm) 2 x  2x  0 x(x  2)  0 *x  0 (không thỏa mãn)  0,25 x  2 0 x  2 (thỏa mãn)
Vậy , phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2
a) Dùng máy tính cầm tay tìm nghiệm của hệ phương trình Câu 2. 2x  3y  1  
và ghi kết quả vào bài làm. 3  x  2y  1 (1,0 điểm) 2x  3y  5
b) Giải hệ phương trình  3  x  y  2 Câu 2.a
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y)  (1; 1) 0,5 (0,5 điểm) 2x  3y  5 (1)
Giải hệ phương trình  3  x  y  2 (2)
Từ phương trình (2) ta có: y  3x  2
Thay vào phương trình (1) ta được Câu 2.b 2x  3(3x  2)  5 0,25 (0,5 điểm) 11x 11 x  1 Ta có: y  3.1 2  1 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y)  (1; 1)
Tại một cửa hàng chị Lan mua 1, 5 kg thịt bò và 1, 8 kg thịt gà hết 948000 đồng.
Chị Hồng mua 0, 9 kg thịt bò và 1, 3 kg thịt gà hết 615000 đồng. Tính giá tiền 1 Câu 3.
kg mỗi loại thịt bò và thịt gà?
(1,0 điểm) Gọi giá của 1 kg thịt bò và 1 kg thịt gà lần lượt là là x (đồng) và y (đồng), x, y  0.
Chị Lan mua 1, 5 kg thịt bò và 1, 8 kg thịt gà hết 948000 đồng nên ta có
phương trình 1, 5x 1, 8y  948000 (1)
Chị Hồng mua 0, 9 kg thịt bò và 1, 3 kg thịt gà hết 615000 đồng nên ta
có phương trình 0, 9x 1, 3y  615000 (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1  , 5x 1, 8y  948000  0, 9x 1, 3y  615000 x  380000
Giải hệ phương trình tìm được  (thoả mãn).  y  210000
Vậy giá 1 kg thịt bò là 380000 đồng, giá 1 kg thịt gà 210000 đồng. 0,25 Câu 4.
Giải các bất phương trình sau: (1,0 điểm) a) 6x  9  0 b) 2x 1  1 (x  3)
Giải các bất phương trình 6x  9  0 6x  9  0 0,25 Câu 4. a 6x  9 (0,5 điểm) 3 
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  0,25 2
Giải các bất phương trình 2x 1  1 (x  3) 2x 1  1 x  3 Câu 4. b 0,25 3x  3 (0,5 điểm) x  1 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  1
Cho a  b chứng minh rằng 5  3a  4  3b .
Vì a  b Nên 3a  3b Câu 5. 0,25
(0,5 điểm) Suy ra 4  3a  4  3b Mà 5  3a  4  3a 0,25 Suy ra 5  3a  4  3b
Cho ABC vuông tại A có AC  16 cm, BC  20 cm Câu 6.
a) Tính độ dài cạnh AB và số đo góc C (làm tròn đến độ) (1,0 điểm)
b) Tia phân giác của góc B cắt AC tại D . Chứng minh AC tan  ABD  AB  BC Câu 6. a Tính được AB  12 cm 0,25
(0,5 điểm) Tinh được  0 C  37 0,25 Câu 6. b
BD là phân giác trong của A  BC AD AB (0,5 điểm) Nên 
(Tính chất đường phân giác) DC BC 0,25 AD DC AD  DC AC Suy ra  = = (1) AB BC AB  BC AB  BC AD Ta có: tan  ABD  (2) AB 0,25 AC
Từ (1) và (2) suy ra tan  ABD  AB  BC Đặt DP  x(m), x  0. Câu 7.  DP x
DMP vuông tại P , ta có: tan DMP   tan 30 suy ra MP  .  0,25 (1,0 điểm) MP tan 30 DN x
DNP vuông tại P , ta có: tan DNP   tan 40 suy ra NP  . NP tan 40 x x
Ta có: MP  NP  MN vsuy rav   24 0,25 tan 30 tan 40  1 1  x   24.    tan 30 tan 40  0,25 24 x   44,42m. 1 1  0,25 tan 30 tan 40
Vậy độ cao của ngọn Hải Đăng là 44,42 m
…………………………….Hết…………………………….