Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

1/7 - Mã đề 484
S GD&ĐT HU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN V THANH
(Đề thi có 07 tran
g
)
KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khi lp 12
Thi gian làm bài : 90 phút
(khôn
g
k thi
g
ian phát đề)
H và tên hc sinh :..................................................... S báo danh : ...................
Câu 1. Mt khuôn viên dng na hình tròn, trên đó người thiết kế phn để trng hoa có dng ca mt cánh
hoa hình parabol có đỉnh trùng vi tâm và có trc đối xng vuông góc vi đường kính ca na hình tròn, hai
đầu mút ca cánh hoa nm trên na đường tròn (phn tô màu) và cách nhau mt khong bng

4 m
. Phn
còn li ca khuôn viên (phn không tô màu) dành để trng c Nht Bn. Biết các kích thước cho như hình
v, chi phí để trng hoa và c Nht Bn tương ng là
150.000
đồng/m
2
100.000
đồng/m
2
. Hi cn bao
nhiêu tin để trng hoa và trng c Nht Bn trong khuôn viên đó? (S tin được làm tròn đến hàng đơn v)
A.
1.948.000
(đồng).
B.
3.738.574
(đồng).
C.
3.926.990
(đồng).
D.
4.115.408
(đồng).
Câu 2. Cho

5
1
d26Ifxx
. Khi đó

2
2
0
11dJxfx x



bng
A.
54
. B.
15
. C.
52
. D.
13
.
Câu 3. Khng định nào trong các khng định sau đúng vi mi hàm
f
,
g
liên tc trên
K
a
,
b
là các s
thuc
K
?
A.

() 2()d ()d+2 ()d
bbb
aaa
f x gx x f x x gx x

. B.

().()d ()d . ()d
bbb
aaa
f x gx x f x x gx x

.
C.
2
2
()d= ()d
bb
aa
fxx fxx




. D.
()d
()
d
()
()d
b
b
a
b
a
a
fx x
fx
x
gx
gx x
.
Câu 4. Tính din tích ca phn hình phng gch chéo trong hình v sau:
A.
13
3
. B.
4
. C.
11
3
. D.
10
3
.
Câu 5. Nếu

1
21
Fx
x

11F
thì giá tr ca

4F
bng
A.
1
1ln7.
2
B.
ln 3.
C.
ln 7.
D.
1ln7.
đề 484
2/7 - Mã đề 484
Câu 6. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, đường thng đi qua đim

2;0; 1M
và có vectơ ch phương

2;3; 1u 
có phương trình là
A.
24
16
2
xt
yt
zt


B.
24
6
12
xt
yt
zt



C.
42
6
2
xt
y
zt



D.
22
3
1
xt
yt
zt


Câu 7. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
211
:
111
xyz
d



và mt phng

:2 2 0Pxyz
. Đường thng
nm trong

P
, ct d và vuông góc vi d có phương trình là
A.
1
2
xt
y
zt


B.
1
2
xt
yt
zt



C.
1
2
xt
y
zt



D. .
1
2
xt
y
zt



Câu 8. Cho hàm s
()yfx
là hàm s đa thc bc bn và có đồ th như hình v.
Hình phng gii hn bi đồ th hai hàm s
(); '()yfxyfx
có din tích bng
A.
127
40
. B.
13
.
5
C.
127
10
. D.
107
.
5
Câu 9. Cho
1
0
11
dln2ln3
12
xa b
xx





vi
,ab
là các s nguyên. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
20ab
B.
20ab
C.
2ab
D.
2ab
Câu 10. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai vectơ

;;am211

;;b 132
. Vi giá
tr nguyên nào ca m thì

bab24

?
A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4
Câu 11. Cho hàm s
()fx
đạo hàm liên tc trên
. Biết
(5) 1f
1
0
(5 ) 1xf x dx
, khi đó
5
2
0
()xf xdx
bng
A.
123
5
B.
15
C.
25
D.
23
3/7 - Mã đề 484
Câu 12. Vi
,ab
là các tham s thc. Giá tr tích phân

2
0
321d
b
x
ax x
bng
A.
32
bbab
. B.
32
bbab
. C.
32
bbab
. D.
2
321bab
.
Câu 13. Cho
f
,
g
là hai hàm liên tc trên

1;3 tha:
 
3
1
3d10fx gx x

 
3
1
2d6fx gx x

. Tính
 
3
1
dIfxgxx


.
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 14. Din tích hình phng gii hn bi đường cong
lnyxx
, trc hoành và đường thng
x
e
A.
2
1
4
e
.
B.
2
1
4
e
.
C.
2
1
2
e
.
D.
2
1
2
e
.
Câu 15. Tích phân
2
1
21
dx
x
bng
A.
1
ln 3
2
. B.
1
ln 3
2
. C.
ln 3
. D.
2ln3
.
Câu 16. Din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đường
2
2yx
,
1y 
,
0x
1
được tính bi
công thc nào sau đây?
A.

1
2
0
21dSxx
. B.

1
2
2
0
21dSx x
. C.

1
2
0
21dSxx
. D.

1
2
0
21dSxx

.
Câu 17. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho ba đim
1; 5;1 , 0; 2;1 , 0; 4; 2 .AB CPhương trình
mt phng
(ABC)
A.
320.xy z
B.
3220.xyz
C.
320.xy z
D.
320.xyz
Câu 18. Cho hàm s
f
x
đồng biến, có đạo hàm đến cp hai trên đon
0; 2
và tha mãn
  
22
.0fx fxf x f x



. Biết
01f
,
6
2
f
e
. Khi đó

1
f
bng
A.
3
e
. B.
5
2
e
. C.
2
e
. D.
3
2
e
.
Câu 19. Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x

vi
,, , 9.abc c
Tính tng .Sabc
A.
7S
. B.
6S
. C.
5S
. D.
8S
.
Câu 20. Cho
1
0
()
f
x
dx 1 ;
3
0
()
f
x
dx
5
. Tính
3
1
()
f
x
dx
A. 1. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu

222
:226110Sx y z x y z
. Ta độm mt cu

S
;;
I
abc
. Tính
abc
.
A.
1. B. 0. C. – 1. D. 3.
Câu 22. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim
1; 3; 1 , 3; 1;1 .AB
Mt cu

S
đường kính AB
có phương trình là
A.

222
2212.xyz
B.

222
2212.xyz
C.

222
2213.xyz
D.

222
2212.xyz
4/7 - Mã đề 484
Câu 23. H nguyên hàm ca hàm s
cos 2 3fx x
A.
sin 2 3 .
f
xdx x C
B.
 
1
sin 2 3 .
2
f
xdx x C
C.
sin 2 3 .
f
xdx x C
D.
 
1
sin 2 3 .
2
f
xdx x C
Câu 24. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
1
:2
12
x
t
dy t
zt



và mt phng

:3 10xyz

. Trong các khng định sau, tìm khng định đúng nht
A.

d
B. d ct

C.

//d
D.

d
Câu 25. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho ba đim
1; 2; 0A
,
1; 0; 1B
. Độ dài đon thng AB
bng
A.
5
B. 1 C. 2 D.
2
Câu 26. Cho hàm s
f
x
liên tc trên tho mãn

8
1
d9fx x
,

12
4
d3fx x
,

8
4
d5fx x
. Tính

12
1
dIfxx
.
A. 11I . B.
17I
. C.
7I
. D. 1I .
Câu 27. Viết công thc tính th tích
V
ca khi tròn xoay được to ra khi quay hình thang cong, gii hn
bi đồ th hàm s
yfx
, trc
Ox
và hai đường thng
,
x
ax ba b
, xung quanh trc
Ox
.
A.

2
b
a
Vfxdx
B.

b
a
Vfxdx
C.

b
a
Vfxdx
D.

2
b
a
Vfxdx
Câu 28. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim
3; 2; 5 , 4;1; 2 .IM
Gi

S
là mt cu có
tâm
I đi qua đim .
M
Phương trình mt cu

S
A.

222
32519.xyz
B.
 
222
32516.xyz
C.

222
32517.xyz
D.

222
32519.xyz
Câu 29. Trong không gian
,Ox
y
z
cho mt phng
:3 2 3 0.Qxyz Vectơ nào dưới đây là mt vectơ
pháp tuyến ca

Q
A.

1
3; 2; 3 .n

B.

4
3;0; 2n
C.

2
3; 2;1n
D.

3
3; 2;0n
.
Câu 30. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim

3; 0; 0 , 0; 3; 0 , 0; 0; 6ABC
. Thì ta độ
trng tâm ca tam giác
A
BC
A.
1;1; 2 .
B.

1; 3; 2 .
C.

3;1; 2 .
D.

0;1; 2 .
Câu 31. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt cu

S
có phương trình
222
(2)(3)(3)5xyz
và mt phng
(): 2 2 1 0
x
yz

. Ta độm
H
ca đường
tròn
()C
là giao tuyến ca mt cu

S
và mt phng
()
5/7 - Mã đề 484
A.

1; 2; 3H
B.
333
;;
242
H



C.
5711
;;
33 3
H




D.

1; 2; 0H
Câu 32. Cho

5
0
d2fx x
. Tích phân

5
2
0
43dfx x x


bng
A.
133
. B.
130
. C.
120
. D.
140
.
Câu 33. Cho

Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s

ln
x
fx
x
. Tính:

1IFe F
?
A.
1
I
e
B.
1
2
I
C.
1
I
D.
Ie
Câu 34. Cho hai đim

1;1; 1 , 3; 5; 5AB
và mt phng

:2 2 8 0.Pxyz
Đim

;;Mabc
thuc
mt phng (P) sao cho
MA MB
nh nht. Khi đó,
abc
bng:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 35. Đặt
S
là din tích ca hình phng gii hn bi đồ th ca hàm s
2
4yx
, trc hoành và đường
thng
2x 
,
xm
,

22m
. Tìm s giá tr ca tham s
m
để
25
3
S
.
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 36. Cho hàm s

fx
liên tc trên
và tha mãn

1
5
d9fx x
. Tích phân

2
0
13 9dfx x

bng
A.
15
. B.
27
. C.
75
. D.
21
.
Câu 37. Gi s
4
0
2
sin 3
2
Ixdxab


,ab
. Khi đó giá tr ca
ab
A.
1
5
B.
1
6
C.
3
10
D.
1
6
Câu 38. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim

3; 2;1 , 1; 0; 3AB
. Phương trình mt phng
trung trc ca đon thng AB
A.
40xyz
B.
20xz
C.
220xy
D.
10xyz
Câu 39. Cho hàm s

fx
liên tc trên
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các đường

,0, 1yfxy x
4x
(như hình v bên). Mnh đềo dưới đây đúng?
6/7 - Mã đề 484
A.
 
14
11
dx dxSfx fx


. B.
 
14
11
dx dxSfx fx


.
C.
 
14
11
dx dxSfx fx


. D.
 
14
11
dx dxSfx fx


.
Câu 40. Tính tích phân
2
2
1
21Ixxdx
bng cách đặt
2
1ux
, mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3
0
Iudu
. B.
3
0
2Iudu
. C.
2
1
Iudu
. D.
2
1
2Iudu
.
Câu 41. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
:2 3 1 0xyz

đim

1; 0; 2 .M
Phương trình mt phng qua
M
và song song vi mt phng

A.

:2 3 0.Pxyz
B.

:2 3 0.Pxyz
C.

:2 3 2 0.Pxyz
D.

:2 3 0.Pxyz
Câu 42. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho dđường thng qua

1; 2; 3M
và vuông góc vi mt
phng

:4 3 7 1 0Qxyz
. Phương trình tham s ca d
A.
13
24
37
x
t
y
t
zt



B.
14
23
37
x
t
y
t
zt



C.
14
23
37
x
t
y
t
zt



D.
14
23
37
x
t
y
t
zt



Câu 43. Cho
f
,
g
là hai hàm liên tc trên đon
1; 3
tha:
 
3
1
3d10fx gx x

,
 
3
1
2d6fx gx x

. Tính
 
3
1
d
f
xgxx

.
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 44. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đim

2; 3;5M
đường thng
12
:3
4
x
t
dy t
zt



.
Đường thng
đi qua đim M và song song vi d có phương trình là
A.
235
134
xyz

B.
235
134
xyz

C.
235
211
xyz

D.
235
211
xyz

Câu 45. Cho hàm s
yfx
đạo hàm trên
0;3 ;
3. 1, 1f xfx fx
vi mi

0;3x

1
0
2
f
. Tính tích phân:

3
2
2
0
.
13 .
xf x
dx
fxfx



.
A.
5
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D. 1.
Câu 46. Cho
yfx
là hàm s chn, liên tc trên

6; 6
. Biết rng

2
1
d8fx x
;

3
1
2d 3fxx
. Giá
tr ca

6
1
dIfxx
7/7 - Mã đề 484
A. 2I . B.
5I
. C. 11I . D. 14I .
Câu 47. Cho hàm s
f
x
liên tc trên
0;10
tha mãn

10
0
7fxdx
,

6
2
3fxdx
. Tính
 
210
06
P
f x dx f x dx

.
A. 10P . B. 4P . C. 7P . D. 6P  .
Câu 48. Cho

f
x
là hàm sđạo hàm liên tc trên
0;1

1
1
18
f 
,

1
0
1
.d
36
xf x x
. Giá tr ca

1
0
d
f
xx
bng
A.
1
36
. B.
1
12
. C.
1
12
. D.
1
36
.
Câu 49. Trong không gian vi h ta độ
Ox
y
z
, cho
1; 2; 3 , 2;3; 1ab

. Khi đó
ab

có ta độ
A.
1; 5; 2 B.
3; 1; 4 C.
1; 5; 2 D.
1; 5; 2
Câu 50. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim

2;1; 1 , 1; 3; 2 .AB Gi

S là mt cu
có tâm I thuc trc Oy đi qua hai đim A, B. Phương trình mt cu

S
A.
222
280.xyz x
B.

2
22
19.xy z
C.
222
280.xyz y
D.
222
280.xyz x
------ HT ------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 484
Câu 1. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một cánh
hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa hình tròn, hai
đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một khoảng bằng 4m . Phần
còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình
vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là 150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao
nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 1.948.000 (đồng).
B. 3.738.574 (đồng).
C. 3.926.990 (đồng).
D. 4.115.408 (đồng). 5 2
Câu 2. Cho I f
 xdx  26. Khi đó J xf
   2x  11dx  bằng 1 0
A. 54 . B. 15 . C. 52 . D. 13 .
Câu 3. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K a , b là các số thuộc K ? b b b b b b
A.  f (x)  2g(x)dx f (x)dx+2 g(x)dx  
. B.  f (x).g(x)dx f (x)dx . g(x)dx   . a a a a a a b 2 f (x)dxb b   b f (x) C. 2 f (x)dx= 
f (x)dx   . D. d a x   . g(x) b aaa g(x)dxa
Câu 4. Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ sau: 13 11 10 A. . B. 4 . C. . D. . 3 3 3
Câu 5. Nếu F x 1  và F  
1  1 thì giá trị của F 4 bằng 2x 1 1
A. 1 ln 7. B. ln 3. C. ln 7. D. 1 ln 7. 2 1/7 - Mã đề 484
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 
1 và có vectơ chỉ phương
u  2;3; 1 có phương trình là
x  2  4tx  2   4t
x  4  2t
x  2  2t     A.y  1
  6t B.y  6  t C.y  6 
D.y  3tz  2t     z  1 2tz  2  tz  1   tx  2 y 1 z 1
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1  1  1
P: 2x y  2z  0. Đường thẳng  nằm trong P, cắt d và vuông góc với d có phương trình là x  1 tx 1 tx  1 tx  1 t     A.y  2
B.y  2
  t C.y  2
D. . y  2  z t     z t   z t   z t  
Câu 8. Cho hàm số y f (x) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f (x); y f '(x) có diện tích bằng 127 13 127 107 A. . B. . C. . D. . 40 5 10 5 1  1 1  Câu 9. Cho  
dx a ln 2  b ln 3 với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1 x  2  0
A. a  2b  0 B. a  2b  0 C. a b  2
D. a b  2  
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a   ; 2 m  ; 1   1 và b   ;1 ; 3 2. Với giá   
trị nguyên nào của m thì b2a b  4 ?
A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4 1 5
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (5)  1 và xf (5x)dx  1  , khi đó 2 x f (  x)dx  0 0 bằng 123 A. B. 15 C. 25  D. 23 5 2/7 - Mã đề 484 b
Câu 12. Với a,b là các tham số thực. Giá trị tích phân  2 3x  2ax   1dx bằng 0 A. 3 2
b ba b . B. 3 2
b b a b . C. 3 2
b b a b . D. 2
3b  2ab 1. 3 3
Câu 13. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;  3 thỏa:  f
 x3gxdx 10  và 2 f
 x gxdx  6  1 1 3
. Tính I   f
 x gxdx  . 1
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x ln x , trục hoành và đường thẳng x e 2 e 1 2 e 1 2 e 1 2 e 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 2 dx
Câu 15. Tích phân  bằng 2x 1 1 1 1
A.  ln 3 . B. ln 3 . C. ln 3 . D. 2ln 3 . 2 2
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  2x , y  1 , x  0 và x  1 được tính bởi
công thức nào sau đây? 1 1 1 1 2 A. S   2 2x  
1dx . B. S   2 2x  
1 dx. C. S   2 2x  
1dx. D. S   2 2x   1dx . 0 0 0 0
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1; 5  ;  1 , B0; 2;   1 , C 0; 4;  2.Phương trình
mặt phẳng (ABC)
A. 3x y  2z  0. B. 3x  2y  2z  0. C. 3x y  2z  0. D. x  3y  2z  0.
Câu 18. Cho hàm số f x đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0;2 và thỏa mãn  f   x 2   f
xf x   f    x 2 .   0 
. Biết f 0 1, f   6
2  e . Khi đó f   1 bằng 5 3 A. 3 e . B. 2 e . C. 2 e . D. 2 e . 3 x  2 Câu 19. Biết
dx a b ln c, 
với a,b, c  ,c  9. Tính tổng S a b  . c x 1
A. S  7 . B. S  6 . C. S  5. D. S  8. 1 3 3
Câu 20. Cho f (x) 
dx  1; f (x) 
dx  5 . Tính f (x)  dx 0 0 1
A. 1. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y  6z 11  0 . Tọa độ tâm mặt cầu
S là I  ;a ;bc. Tính a bc . A. 1.
B. 0. C. – 1. D. 3.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;3;  1 , B3;1; 
1 . Mặt cầu S  đường kính AB có phương trình là
A.x  2   y  2   z  2 2 2
1  2. B.x  2   y  2   z  2 2 2 1  2.
C.x  2   y  2   z  2 2 2
1  3. D.x  2   y  2   z  2 2 2 1  2. 3/7 - Mã đề 484
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos2x  3 là 1 A. f
 xdx  sin2x 3C. B. f
 xdx   sin2x3C. 2 1 C. f
 xdx  sin2x 3C. D. f
 xdx  sin2x3C. 2 x  1 t
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  t và mặt phẳng z 1 2t
: x 3y z 1 0. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng nhất
A. d    B. d cắt   C. d / /   D. d   
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;0 , B1;0; 
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 5 B. 1 C. 2 D. 2 8 12 8
Câu 26. Cho hàm số f x liên tục trên  thoả mãn f
 xdx  9 , f
 xdx  3, f
 xdx  5. Tính 1 4 4 12 I f  xdx . 1
A. I  11. B. I 17 . C. I  7 . D. I  1.
Câu 27. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x ba b , xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V   f
 xdx B. V f
 xdx C. V  f
 xdx D. 2 V f  xdx a a a a
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I 3; 2
 ;5, M 4;1;2. Gọi S  là mặt cầu có
tâm I và đi qua điểm M . Phương trình mặt cầu S  là
A.x  2   y  2   z  2 3 2
5 19. B.x  2   y  2   z  2 3 2 5 16.
C.x  2   y  2   z  2 3 2
5 17. D.x  2   y  2   z  2 3 2 5 19.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q : 3 x  2y z  3  0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của Q    
A. n 3; 2; 3 . B. n4 3;0; 2 C. n2 3; 2; 
1 D. n 3; 2;0 . 3   1  
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;0;0, B0;3;0, C 0;0;6 . Thì tọa độ
trọng tâm của tam giác ABC
A. 1;1;2. B. 1;3;2. C. 3;1;2. D. 0;1;2.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
(x  2)  ( y  3)  (z  3)  5 và mặt phẳng () : x  2y  2z 1 0
. Tọa độ tâm H của đường
tròn (C) là giao tuyến của mặt cầu S  và mặt phẳng () là 4/7 - Mã đề 484  3 3 3   5 7 11 A. H  1  ;2;3 B. H ; ;   C. H ; ; 
D. H 1;2;0  2 4 2   3 3 3  5 5
Câu 32. Cho f xdx  2   . Tích phân 4 f  x 2  3x  dx   bằng 0 0 A. 13  3. B. 130  . C. 12  0. D. 140  .
Câu 33. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số   ln x f x
. Tính: I F e  F   1 ? x 1 1
A. I B. I C. I  1 D. I e e 2
Câu 34. Cho hai điểm A1;1;  1 , B  3
 ;5;5 và mặt phẳng P: 2x y  2z 8  0. Điểm M  ; a ; b c thuộc
mặt phẳng (P) sao cho MA MB nhỏ nhất. Khi đó, a b c bằng:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 35. Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y  4  x , trục hoành và đường 25 thẳng x  2
 , x m ,  2
  m  2 . Tìm số giá trị của tham số m để S  . 3
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . 1 2
Câu 36. Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa mãn f
 xdx  9 . Tích phân  f
 13x9dx  bằng 5 0
A. 15 . B. 27 . C. 75. D. 21.  4 2
Câu 37. Giả sử I  sin 3xdx a b
a,b . Khi đó giá trị của a b là 2 0 1 1 3 1
A. B. C. D.  5 6 10 6
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2; 
1 , B1;0;3 . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB
A. x y z  4  0 B. x z  2  0 C. x  2 y  2  0 D. x y z 1  0
Câu 39. Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5/7 - Mã đề 484 1 4 1 4
A. S   f
 xdx  f
 xdx. B. S f
 xdx  f  xdx . 1  1 1  1 1 4 1 4 C. S f
 xdx  f
 xdx. D. S   f
 xdx  f  xdx . 1 1 1  1 2
Câu 40. Tính tích phân 2
I  2x x 1dx  bằng cách đặt 2
u x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 3 3 2 2 A. I udu  . B. I  2 udu  . C. I udu  . D. I  2 udu  . 0 0 1 1
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : 2x  3y z 1  0 và điểm M 1;0;2.
Phương trình mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng   là
A.P : 2x  3y z  0. B.P : 2x  3y z  0.
C.P : 2x  3y z  2  0. D.P : 2x  3y z  0.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng qua M 1; 2
 ;3 và vuông góc với mặt
phẳng Q : 4x  3y  7z 1  0. Phương trình tham số của d là x  1 3tx 1 4tx  1 4tx  1 4t     A.y  2
  4t B.y  2
  3t C.y  2  3t D.y  2   3t z  37t     z  3  7tz  3  7tz  3  7t
Câu 43. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;  3 thỏa: 3 3 3  f
 x3gx dx 10  , 2 f
 x gx dx  6  . Tính  f
 x gx dx  . 1 1 1
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7. x 1 2t
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 3
 ;5 và đường thẳng d : y  3 t . z  4 t
Đường thẳng  đi qua điểm M và song song với d có phương trình là x  2 y  3 z  5 x  2 y  3 z  5 A.   B.   1 3 4 1 3 4 x  2 y  3 z  5 x  2 y  3 z  5 C.   D.   2 1 1 2 1  1
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên0; 
3 ; f 3 x. f x 1, f x  1
 với mọi x 0;  3 và 3 . x f  xf   1 0  . Tính tích phân: dx  . 2 1   f  3 x 2 2 0  . f  x 5 1 3
A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2 2 3
Câu 46. Cho y f x là hàm số chẵn, liên tục trên  6;
 6. Biết rằng f
 xdx 8; f   2
xdx  3. Giá 1  1 6 trị của I f
 xdx là 1  6/7 - Mã đề 484
A. I  2 . B. I  5 . C. I  11. D. I  14 . 10 6
Câu 47. Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 thỏa mãn f
 xdx  7, f
 xdx  3. Tính 0 2 2 10 P f
 xdx f  xdx. 0 6
A. P  10 . B. P  4 . C. P  7 . D. P  6  . 1 1
Câu 48. Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;  1 và f   1 1   , .
x f  xdx   . Giá trị của 18 36 0 1
f xdx  bằng 0 1 1 1 1 A. . B. . C.  . D.  . 36 12 12 36    
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  1;2;3,b   2;  3; 
1 . Khi đó a b có tọa độ là
A. 1;5;2 B. 3; 1  ;4 C.  1  ;5;2 D. 1; 5  ; 2  
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;  1 , B 1;  3
 ;2. Gọi S là mặt cầu
có tâm I thuộc trục Oy và đi qua hai điểm A, B. Phương trình mặt cầu S A. 2 2 2
x y z  2x  8  0. B. x   y  2 2 2 1  z  9. C. 2 2 2
x y z  2y  8  0. D. 2 2 2
x y z  2x  8  0.
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 484