Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

1/8 - Mã đề 398
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Đề thi có 06 trang)
Giữa học kì II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN Toán Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Gi
S
là din tích ca hình phng gii hn bởi các đồ th hàm s
2
3=+yx
4=yx
. Xác định
mệnh đề đúng:
A.
3
2
1
4 3 d= + +
S x x x
. B.
3
2
1
4 3 d= +
S x x x
.
C.
( )
3
2
1
4 3 d= +
S x x x
. D.
.
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1; 1A
( )
2;3;2B
. Vectơ
AB
có tọa độ là:
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
3;5;1
. D.
( )
3;4;1
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, mt phng đi qua A(1; 0; 0), B(0;2;0) và C (0;0;3) có phương trình là:
A.
0
1 2 3
x y z
+ + =
. B.
1
1 2 3
x y z
+ + =
. C.
1
1 2 3
x y z
+ + =
. D.
6
1 2 3
x y z
+ + =
.
Câu 4. Mt phng x + 2 y 3z = 0 không đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(1;1;1). B. Q(2;-1;0). C. P(-1;2;1). D.
( )
1;2;3N
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2;2;7B
. Trung điểm của đoạn thng
AB
tọa độ là:
A.
( )
4; 2;10
. B.
( )
2;6;4
. C.
( )
2; 1;5
. D.
( )
1;3;2
.
Câu 6. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường thng
0x =
,
1x =
, đồ th hàm s
yx=
và trc
Ox
:
A.
1
4
S =
. B.
2S =
. C.
1S =
. D.
1
2
S =
.
Câu 7. Cho
( )
fx
hàm s liên tc trên
;ab
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx f b f a=−
. B.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a=
.
C.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F a F b=−
. D.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a=−
.
Câu 8. Cho
3
1
f(x)d 2x =
, giá tr ca
1
0
f(2x+1)dx
bng:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho
2x 1
dx ax bln x 2
x2
+
= +
vi
,ab
, giá tr ca S= a + b là:
A.
4S =
. B.
7S =
. C.
1S =
. D.
2S =
.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
ln dx x C
x
=+
. B.
d
xx
e x e C=+
. C.
2
d
2
x
x x C=+
. D.
1
d lnx x C
x
=+
.
Mã đề 398
2/8 - Mã đề 398
Câu 11. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;2;1A
. Tính độ dài đoạn thng
OA
?
A.
4OA =
. B.
9OA =
. C.
5OA =
. D.
3OA =
.
Câu 12. Giá tr ca
2
1
dI x x=
là:
A. 1 B. -1 C.
3
2
D.
2
3
Câu 13. Điu kin ca m để phương trình:
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m+ + + + + =
là phương trình mt mt cu là:
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m
.
Câu 14. Khong cách gia hai mt phng 2x - y + 2z + 1 = 0 và 2x - y + 2z -1 = 0 là:
A. 0. B.
3
2
. C. 1. D.
2
3
.
Câu 15. Din tích ca hình phng
( )
H
được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường
thng
xa=
,
xb=
( )
ab
(phần tô đậm trong hình vẽ) được tính theo công thc:
A.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x=+

. B.
( )
d
b
a
S f x x=
.
C.
( )
d
b
a
S f x x=
. D.
( ) ( )
dd
cb
ac
S f x x f x x= +

.
Câu 16. Cho
2
1
( ) 3f x dx =
, giá tr ca
2
1
[2 ( )]x f x dx+
là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 17. Cho
2
1
f(x)d 4x =
2
1
f(x)d 5x
=
, giá tr ca
1
1
f(x)dx
là:
A. 9. B. 1. C. 6. D. 5.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 1;1M
trên trc
Oz
có tọa độ
A.
( )
3; 1;0
. B.
( )
0; 1;0
. C.
( )
0;0;1
. D.
( )
3;0;0
.
Câu 19. Khẳng định nào say đây đúng?
A.
sin d osx x c x C=+
. B.
sinxd sinx x C=+
.
C.
cos d sinx x x C=+
. D.
osxd sinc x x C= +
.
Câu 20. Nguyên hàm ca hàm s
x
f(x) 2=
là:
A.
( )
2
ln2
x
F x +C=
. B.
( )
1
2
x
F x +C
=
. C.
( )
2
x
F x +C=−
. D.
( )
2
x
F x +C=
.
3/8 - Mã đề 398
Câu 21. Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
xác định và liên tc trên . Tìm khẳng định sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
..f x g x dx f x dx g x dx=


. B.
( ) ( )
.k f x dx k f x dx=

.
C.
( ) ( )
f x dx f x C
=+
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx+ = +


.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng qua hai điểm A(1;1;2); B(2;1;-1) vuông góc vi mt phng
( )
:2 2 1 0x y z
+ =
có phương trình là:
A. 6x + 7y - 2z + 17 = 0. B. 6x - 7y + 2z + 17 = 0.
C. 6x + 7y + 2z -17 = 0. D. 6x + 7y + 2z + 17 = 0.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 1) ( 2) ( 3) 4S x y z + + =
. Tâm và bán kính ca
mt cầu đã cho là:
A.
( 1; 2; 3)I
và R= 2. B.
(1;2;3)I
và R= 4.
C.
( 1; 2; 3)I
và R= 16. D.
(1;2;3)I
và R= 2
Câu 24. Mt cầu tâm I(1;2;3) và bán kính R = 2 có phương trình là:
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 4x y z + + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2x y z + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2x y z+ + + + + =
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 4x y z+ + + + + =
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Gi V là th tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
, 0, 1y f x y x= = =
4x =
(như hình vẽ bên) khi quay quanh trc Ox. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A.
( ) ( )
14
22
11
dx dxV f x f x

=−



. B.
( )
4
2
1
dxV f x
=
.
C.
( )
4
2
1
dxV f x
=
. D.
( ) ( )
14
22
11
dx dxV f x f x

=+



.
Câu 26. Nguyên hàm ca hàm s
( )
sin2f x x=
là:
A.
( )
F x sin2x+C=
. B.
( )
2
sin2x
F x +C=
. C.
( )
F x cos2x+C=−
. D.
( )
2
cos2x
F x +C=−
.
Câu 27. Chn khẳng định đúng?
A.
/
f (x)d ( ) ( )
b
a
x f a f b=−
. B.
f(x)d ( ) ( )
b
a
x f a f b=−
.
C.
f(x)d ( ) ( )
b
a
x f b f a=−
. D.
/
f (x)d ( ) ( )
b
a
x f b f a=−
.
Câu 28. Tính tích phân
( )
1
2
0
3dx x x+
bằng cách đặt n ph t = x
2
+ 3 thì tích phân tr thành:
A.
1
0
2
tdt
. B.
4
3
2
tdt
. C.
4
3
tdt
. D.
1
0
tdt
.
4/8 - Mã đề 398
Câu 29. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;2; 3A
song song vi mt phng 2x y + 3z + 2022 = 0 là:
A.
2 3 4 0x y z + =
. B.
2 3 4 0x y z + + =
. C.
2 3 9 0x y z + + =
. D.
2 4 0xy =
.
Câu 30. Khong cách t điểm A(1;1;3) đến x 2y + 2z -1 = 0 là:
A.
5
3
. B. 0. C.
4
3
. D. 1.
Câu 31. Tìm h nguyên hàm
( )
2
dF x x x=
.
A.
( )
3
3
x
F x C=+
. B.
( ) 2F x x C=+
. C.
( )
3
3
x
F x C= +
. D.
( )
2
F x x C=+
.
Câu 32. Trong không gian
,Oxyz
cho
23u i j k= +
, Vectơ
u
có to độ:
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
3; 2;1
. C.
( )
2;3;1
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 33. Mt phẳng đi qua M(1,2,3) và nhận
(2; 1;1)n =−
làm vectơ pháp tuyến là:
A. 2x- y + z + 3 = 0. B. 2x- y + z - 3 = 0.
C. 2x + y + z + 3 = 0. D. 2x- y - z -3 = 0.
Câu 34. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
x
f x e=
, chn mệnh đề đúng:
A.
( )
x
F x e C= +
. B.
( )
x
F x e C=+
. C.
( )
x
e
F x C
x
=+
. D.
( )
2
x
e
F x C=+
.
Câu 35. Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;,ab
trc
hoành và hai đường thng
,x a x b==
được tính theo công thc:
A.
( )
.
b
a
S f x dx=
B.
( )
b
a
S f x dx=
. C.
( )
.
b
a
S f x dx=
D.
( )
.
b
a
S f x dx=
Câu 36. Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
2
1
22x dx
. B.
( )
2
1
22x dx
−+
. C.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
+ +
. D.
( )
2
2
1
2 2 4x x dx
−−
.
Câu 37. Cho mt phng
( )
:2 3 4 1 0x y z
+ =
. Khi đó, một véc tơ pháp tuyến ca
( )
A.
(2; 3; 4)n =
. B.
( )
2;3;1n =−
. C.
( )
2;3; 4n =−
. D.
( )
2; 3;4n =−
.
Câu 38. Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi đồ th hàm s
()y f x
, trc hoành và
x= a, x= b là:
A.
()
b
a
V f x dx=
. B.
()
b
a
V f x dx
=
. C.
()
b
a
V f x dx
=
. D.
2
()
b
a
V f x dx
=
.
5/8 - Mã đề 398
Câu 39. Tích phân
2
0
2dI x x=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
2
0
2
2 d 4
0
I x x x==
. B.
2
2
0
0
2d
2
I x x x==
. C.
2
0
2
2 d 2
0
I x x==
. D.
2
2
0
2
2d
0
I x x x==
.
Câu 40. Cho đường thng
3
4
yx=
và parabol
2
1
2
y x a=+
, ( a là tham s thực dương). Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt
là din tích ca hai hình phẳng được gch chéo trong hình v bên. Khi
12
SS=
thì a thuc khoảng nào dưới
đây?
A.
3
0;
16



. B.
37
;
16 32



. C.
19
;
4 32



. D.
71
;
32 4



.
Câu 41. Cho
( )
fx
là hàm liên tc trên tha mãn
( )
11f =
( )
1
0
1
dt
3
ft =
, tính
( )
2
0
sin 2 . sin dI x f x x
=
.
A.
2
3
I =
. B.
1
3
I =
. C.
4
3
I =
. D.
2
3
I =−
.
Câu 42. Mt cc thu tinh hình dạng tròn xoay kích thước như hình vẽ, thiết din dc ca cc mt
đường Parabol. Tính th tích tối đa mà cốc có th chứa được:
A.
3
251,33V cm
. B.
3
502,65V cm
. C.
3
100,53V cm
. D.
3
320V cm
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;1
( )
2
0
sin d 5f x x
=
. Tính
( )
0
sin dI xf x x
=
A.
10I
=
. B.
5
2
I
=
. C.
5I
=
. D.
5I =
.
6/8 - Mã đề 398
Câu 44. Phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x - 2z + m 5 = 0 là phương trình mt mt cầu, khi đó din tích xung
quanh ca khi cầu đó là:
A.
4 (7 )Sm
=−
. B.
(7 )Sm
=−
. C.
16 ( 7)Sm
=−
. D.
4 ( 7)Sm
=−
.
Câu 45. Biết
( ) ( )
22
1
3 . d 2
xx
x e x e x n C
m
−−
+ = + +
, vi
,mn
. Khi đó tổng
22
S m n=+
có giá tr bng
A.
10
. B.
65
. C.
41
. D.
5
.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
1;2;1A
;
( )
2; 1;3B
và điểm
( )
; ;0M a b
sao cho
22
MA MB+
nh nht. Giá tr ca a + b là:
A. -2 . B. 2. C. 1 . D. 3.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + =
mt cu
( )
S
tâm
( )
0; 2;1I
. Biết mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến một đường tròn din tích
2
. Mt
cu
( )
S
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
2 1 3x y z+ + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
2 1 1x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 1 3x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
2 1 2x y z+ + + + =
.
Câu 48. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
3;2;1M
. Mt phng
( )
P
đi qua M
và ct các trc
tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các đim
A
,
B
,
C
không trùng vi gc tọa đ sao cho M trc tâm tam
giác
ABC
. Trong các mt phng sau, tìm mt phng vuông góc vi mt phng
( )
P
.
A. 4x 2y + z -10 = 0. B. 3x + 2y + z + 10 = 0.
C. 2x 2y + z + 9 = 0. D. x 2y + z -10 = 0.
Câu 49. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
)
0;+
( )
3
0
18f x dx+=
. Tính tích phân
( )
2
1
I xf x dx=
A.
8I =
. B.
2I =
. C.
16I =
. D.
4I =
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
tha mãn
( )
0, 0f x x
và có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên khong
( )
0;+
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
2 1 , 0f x x f x x
= +
( )
1
1
2
f =−
. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2022f f f+ + +
bng
A.
2020
2021
. B.
2022
2023
. C.
2019
2020
. D.
2021
2022
.
------ HẾT ------
7/8 - Mã đề 398
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Toán Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
502
888
398
821
1
B
C
B
A
2
C
A
B
B
3
D
A
C
B
4
C
C
D
D
5
A
B
C
D
6
A
C
D
A
7
C
A
D
C
8
D
A
A
A
9
C
D
B
C
10
C
B
A
C
11
B
B
D
A
12
B
A
C
D
13
C
D
A
B
14
A
B
D
B
15
D
B
D
A
16
B
C
B
D
17
C
A
B
B
18
A
D
C
B
19
D
B
C
C
20
A
A
A
D
21
A
D
A
A
22
B
B
C
A
23
C
B
D
D
24
D
C
A
B
25
A
D
A
B
26
B
B
D
C
27
D
C
D
C
28
A
D
B
A
29
A
C
C
D
30
D
A
C
A
31
C
C
A
C
32
C
D
D
D
33
B
A
B
A
34
A
B
B
A
8/8 - Mã đề 398
35
C
D
A
C
36
B
D
C
B
37
D
A
A
C
38
A
C
D
C
39
A
D
D
D
40
B
B
B
A
41
D
A
C
D
42
D
D
A
C
43
B
D
C
C
44
B
C
A
D
45
D
C
B
B
46
C
B
B
B
47
B
D
C
B
48
D
A
D
D
49
A
A
D
A
50
A
C
B
A
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Giữa học kì II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 398
Câu 1. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y = x + 3 và y = 4x . Xác định mệnh đề đúng: 3 3 A. 2 S = x + 4x + 3 d  x . B. 2 S = x − 4x + 3 d  x . 1 1 3 3 C. S = ( 2
x − 4x + 3)dx . D. S = ( 2
x + 3 − 4x )dx . 1 1
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;− )
1 và B(2;3;2) . Vectơ AB có tọa độ là: A. ( 1 − ;− 2; ) 3 . B. (1; 2; ) 3 . C. (3;5; ) 1 . D. (3;4; ) 1 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0), B(0;2;0) và C (0;0;3) có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. + + = 0 . B. + + = 1 − . C. + + = 1. D. + + = 6 . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 4. Mặt phẳng x + 2 y – 3z = 0 không đi qua điểm nào dưới đây? A. M(1;1;1). B. Q(2;-1;0). C. P(-1;2;1). D. N (1;2; ) 3 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4 − ; )
3 và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là: A. (4; 2 − ;10) . B. (2;6;4). C. (2; 1 − ;5) . D. (1;3;2) .
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0 , x =1, đồ thị hàm số y = x và trục Ox là: 1 1 A. S = .
B. S = 2 .
C. S = 1. D. S = . 4 2
Câu 7. Cho f ( x) là hàm số liên tục trên a;b và F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . Khẳng định nào sau đây là đúng? b b A. f
 (x)dx = f (b)− f (a). B. f
 (x)dx = −F (b)− F (a) . a a b b C. f
 (x)dx = F (a)− F (b). D. f
 (x)dx = F (b)− F (a). a a 3 1
Câu 8. Cho f(x)dx = 2 
, giá trị của f(2x+1)dx  bằng: 1 0 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 2x +1 Câu 9. Cho dx = ax + b ln x − 2  với , a b
, giá trị của S= a + b là: x − 2
A. S = 4 .
B. S = 7 .
C. S = 1.
D. S = 2 .
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai? 1 2 x 1
A. ln x dx = + C  . B. x d x e x = e + C  . C. x dx = + C  . D.
dx = ln x + C  . x 2 x 1/8 - Mã đề 398
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(2; 2; )
1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA?
A. OA = 4 .
B. OA = 9 .
C. OA = 5 .
D. OA = 3. 2
Câu 12. Giá trị của I = d x x  là: 1 3 2 A. 1 B. -1 C. D. 2 3
Câu 13. Điều kiện của m để phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y + 4z + m = 0 là phương trình một mặt cầu là:
A. m  6 .
B. m  6 .
C. m  6 . D. m  6 .
Câu 14. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng 2x - y + 2z + 1 = 0 và 2x - y + 2z -1 = 0 là: 3 2 A. 0. B. . C. 1. D. . 2 3
Câu 15. Diện tích của hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường
thẳng x = a , x = b (a b) (phần tô đậm trong hình vẽ) được tính theo công thức: c b b A. S = f
 (x)dx + f
 (x)dx . B. S = f  (x)dx . a c a b c b C. S = f
 (x)dx .
D. S = − f
 (x)dx+ f  (x)dx . a a c 2 2 Câu 16. Cho
f (x)dx = 3 
, giá trị của [2x + f (x)]dx  là: 1 1 A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. 2 2 1
Câu 17. Cho f(x)dx = 4  và f(x)dx = 5 
, giá trị của f(x)dx  là: 1 −1 1 − A. 9. B. 1. C. 6. D. 5.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1 − ; )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (3; 1 − ;0). B. (0; 1 − ;0) . C. (0;0; ) 1 . D. (3;0;0) .
Câu 19. Khẳng định nào say đây đúng?
A. sin x dx = o c sx + C  .
B. sinx dx = sin x + C  .
C. cos x dx = sin x + C  . D. o
c sx dx = −sin x + C  .
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số x f (x) = 2 là: x A. F ( x) 2 = +C . B. ( ) 1 = 2x F x +C . C. ( ) = 2x F x+C . D. ( ) = 2x F x +C . ln 2 2/8 - Mã đề 398
Câu 21. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) xác định và liên tục trên
. Tìm khẳng định sai? A.f
 (x).g(x) dx = f
 (x)d .x g
 (x)dx . B. k. f
 (x)dx = k f  (x)dx. C. f
 (x)dx = f (x)+C. D.f
 (x)+ g(x) dx = f
 (x)dx+ g  (x)dx .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua hai điểm A(1;1;2); B(2;1;-1) và vuông góc với mặt phẳng
():2x−2y+ z−1=0 có phương trình là:
A. 6x + 7y - 2z + 17 = 0.
B. 6x - 7y + 2z + 17 = 0.
C. 6x + 7y + 2z -17 = 0.
D. 6x + 7y + 2z + 17 = 0.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x −1) + ( y − 2) + (z − 3) = 4 . Tâm và bán kính của mặt cầu đã cho là: A. I ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) và R= 2.
B. I(1;2;3) và R= 4. C. I ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) và R= 16.
D. I(1;2;3) và R= 2
Câu 24. Mặt cầu tâm I(1;2;3) và bán kính R = 2 có phương trình là: A. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z − 3) = 4 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z − 3) = 2 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y + 2) + (z + 3) = 2 . D. 2 2 2
(x +1) + ( y + 2) + (z + 3) = 4 .
Câu 25. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
. Gọi V là thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x), y = 0, x = 1
− và x = 4 (như hình vẽ bên) khi quay quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây SAI? 1 4   4 A. 2 V =   f  (x) 2 dx − f  (x)dx. B. 2 V =  f  (x)dx .  1− 1  −1 4 1 4   C. 2 V =  f  (x)dx. D. 2 V =   f  (x) 2 dx + f  (x)dx. −1  1− 1 
Câu 26. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2x là: sin2x cos2x
A. F ( x) = sin2x+C . B. F ( x) = +C .
C. F ( x) = c
os2x+C . D. F (x) = − +C . 2 2
Câu 27. Chọn khẳng định đúng? b b A. /
f (x)dx = f (a) − f (b)  .
B. f(x)dx = f (a) − f (b)  . a a b b
C. f(x)dx = f (b) − f (a)  . D. /
f (x)dx = f (b) − f (a)  . a a 1
Câu 28. Tính tích phân x
 ( 2x +3)dx bằng cách đặt ẩn phụ t = x2 + 3 thì tích phân trở thành: 0 1 tdt 4 tdt 4 1 A.  . B.  . C. tdt  . D.tdt  . 2 2 0 3 3 0 3/8 - Mã đề 398
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;− ) 3 và
song song với mặt phẳng 2x – y + 3z + 2022 = 0 là:
A. 2x y + 3z − 4 = 0 . B. 2x y + 3z + 4 = 0 .
C. 2x y + 3z + 9 = 0 . D. x − 2y − 4 = 0 .
Câu 30. Khoảng cách từ điểm A(1;1;3) đến x – 2y + 2z -1 = 0 là: 5 4 A. . B. 0. C. . D. 1. 3 3
Câu 31. Tìm họ nguyên hàm F ( x) 2 = x dx  . x x A. F ( x) 3 = + C . B. F( )
x = 2x + C . C. F ( x) 3 = − + C . D. ( ) 2
F x = x + C . 3 3
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho u = i − 2 j + 3k , Vectơ u có toạ độ: A. ( 1 − ;− 2; ) 3 . B. (3;− 2; ) 1 . C. ( 2 − ;3; ) 1 . D. (1; − 2; ) 3 .
Câu 33. Mặt phẳng đi qua M(1,2,3) và nhận n = (2; 1
− ;1) làm vectơ pháp tuyến là:
A. 2x- y + z + 3 = 0. B. 2x- y + z - 3 = 0.
C. 2x + y + z + 3 = 0. D. 2x- y - z -3 = 0.
Câu 34. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e , chọn mệnh đề đúng: x e A. ( ) x F x = e − +C . B. ( ) x
F x = e + C . C. ( ) xe F x = +C .
D. F ( x) = +C . x 2
Câu 35. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  ; a b, trục
hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức: b b b b A. S = f
 (x)d .x B. S = f
 (x)dx . C. S = f
 (x)dx . D. S = f
 ( x )d .x a a a a
Câu 36. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2
A.  (2x − 2)dx .
B.  (−2x + 2)dx . C.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx . D.  ( 2
2x − 2x − 4) dx . −1 1 − 1 − −1
Câu 37. Cho mặt phẳng ( ) : 2x −3y − 4z +1 = 0 . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của ( ) A. n = (2; 3 − ; 4 − ) . B. n = ( 2 − ;3; ) 1 . C. n = (2;3; 4 − ) . D. n = (2; 3 − ;4) .
Câu 38. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
f(x), trục hoành và x= a, x= b là: b b b b A. V = f (x) dx  . B. V =  f (x)dx  . C. V =  f (x) dx  . D. 2 V =  f (x)dx  . a a a a 4/8 - Mã đề 398 2
Câu 39. Tích phân I = 2 d x x
. Khẳng định nào sau đây đúng? 0 2 2 2 0 2 2 2 2 A. 2 I = 2 d x x = 4x  . B. 2 I = 2 d x x = x  . C. I = 2 d x x = 2  . D. 2 I = 2 d x x = x  . 0 2 0 0 0 0 0 0 3 1
Câu 40. Cho đường thẳng y = x và parabol 2 y =
x + a , ( a là tham số thực dương). Gọi S S 1 , 2 lần lượt 4 2
là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S = S 1
2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?  3   3 7   1 9   7 1  A. 0;  . B. ;  . C. ;   . D. ;   .  16  16 32   4 32   32 4   1 1 2
Câu 41. Cho f ( x) là hàm liên tục trên thỏa mãn f ( )
1 =1 và f (t ) dt =  , tính I = sin 2 . x f   (sin x)dx . 3 0 0 2 1 4 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = − . 3 3 3 3
Câu 42. Một cốc thuỷ tinh có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc là một
đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được: A. 3
V  251, 33cm . B. 3
V  502, 65cm . C. 3
V  100,53cm . D. 3 V  320cm .   2
Câu 43. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;  1 và f
 (sin x)dx = 5. Tính I = xf  (sin x)dx 0 0 5
A. I =10 .
B. I =  .
C. I = 5 . D. I = 5 . 2 5/8 - Mã đề 398
Câu 44. Phương trình x2 + y2 + z2 + 2x - 2z + m – 5 = 0 là phương trình một mặt cầu, khi đó diện tích xung
quanh của khối cầu đó là:
A. S = 4 (7 − ) m .
B. S =  (7 − ) m .
C. S =16 (m − 7) .
D. S = 4 (m − 7) . − x 1
Câu 45. Biết ( + 3) 2 2 . d − x x e x = − e
(2x + n)+C , với , m n  . Khi đó tổng 2 2
S = m + n có giá trị bằng m A. 10 . B. 65. C. 41 . D. 5 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; ) 1 ; B(2; 1 − ; ) 3 và điểm M ( ; a ; b 0) sao cho 2 2
MA + MB nhỏ nhất. Giá trị của a + b là: A. -2 . B. 2. C. 1 . D. 3.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 và mặt cầu ( S ) có tâm I (0;− 2; )
1 . Biết mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích 2 . Mặt
cầu ( S ) có phương trình là 2 2 2 2 A. 2
x + ( y + 2) + ( z + ) 1 = 3 . B. 2
x + ( y + 2) + ( z + ) 1 = 1 . 2 2 2 2 C. 2
x + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 3 . D. 2
x + ( y + 2) + ( z + ) 1 = 2 .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;2; )
1 . Mặt phẳng ( P) đi qua M và cắt các trục
tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam
giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( P) .
A. 4x – 2y + z -10 = 0.
B. 3x + 2y + z + 10 = 0.
C. 2x – 2y + z + 9 = 0.
D. x – 2y + z -10 = 0. 3 2
Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục trên 0;+) và f
 ( x +1)dx = 8. Tính tích phân I = xf  (x)dx 0 1
A. I = 8 .
B. I = 2 .
C. I =16 . D. I = 4 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f ( x)  0, x
  0 và có đạo hàm f (x) liên tục trên khoảng
(0;+) thỏa mãn f (x) =( x+ ) 2 2
1 f ( x), x   0 và f ( ) 1 1 = −
. Giá trị của biểu thức 2 f ( )
1 + f (2) +...+ f (2022) bằng 2020 2022 2019 2021 A. − . B. − . C. − . D. − . 2021 2023 2020 2022
------ HẾT ------ 6/8 - Mã đề 398 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
502 888 398 821 1 B C B A 2 C A B B 3 D A C B 4 C C D D 5 A B C D 6 A C D A 7 C A D C 8 D A A A 9 C D B C 10 C B A C 11 B B D A 12 B A C D 13 C D A B 14 A B D B 15 D B D A 16 B C B D 17 C A B B 18 A D C B 19 D B C C 20 A A A D 21 A D A A 22 B B C A 23 C B D D 24 D C A B 25 A D A B 26 B B D C 27 D C D C 28 A D B A 29 A C C D 30 D A C A 31 C C A C 32 C D D D 33 B A B A 34 A B B A 7/8 - Mã đề 398 35 C D A C 36 B D C B 37 D A A C 38 A C D C 39 A D D D 40 B B B A 41 D A C D 42 D D A C 43 B D C C 44 B C A D 45 D C B B 46 C B B B 47 B D C B 48 D A D D 49 A A D A 50 A C B A 8/8 - Mã đề 398