Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT An Hải – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 112 Trang 1/4
S GD&ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT AN HI
--------------------
4 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC2
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 112
PHN I- TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx=
bằng cách đặt
2
1ux=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
2.I udu=
B.
3
0
.I udu=
C.
2
1
1
.
2
I udu=
D.
Câu 2. Để tính nguyên hàm
( )
2 .cosx xdx+
bng phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
( )
1, 2 cosu dv x xdx= = +
. B.
( )
cos , 2u x dv x dx= = +
.
C.
( )
2 cos ,u x x dv dx=+=
. D.
2, cosu x dv xdx=+=
.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
ed e
xx
xC
+
=−+
. B.
ed e
xx
xx C= +
.
C.
ed e
xx
xC= +
. D.
1
ed e
xx
xC
+
= +
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 0 , 1; 2; 1AB−−
, độ dài đoạn
AB
bng
A.
12.
B.
8.
C.
5.
D.
10.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
0 0 00
(x ; ; )M yz
và mặt phng
( )
:0Ax By Cz Dα + + +=
. Khi
đó khoảng cách t điểm
0
M
đến mặt phng
()α
được tính theo công thc:
A.
000
222
||Ax By Cz D
ABC
+++
++
. B.
000
222
Ax By Cz D
ABC
+++
++
.
C.
000
222
||Ax By Cz D
ABC
+++
++
. D.
000
222
Ax By Cz D
ABC
+++
++
.
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x=
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hàm số
( )
Fx
là một ngun hàm của hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Khi đó giá trị
ca tích phân
( )
b
a
f x dx
A.
( ) ( )
fa fb
. B.
( ) ( )
Fb Fa
.
C.
( ) ( )
Fa Fb
. D.
( ) ( )
fb fa
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
;ab
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm số,
đường thng
xa=
, đường thng
( )
x bb a= >
và trc hoành
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x= π
. C.
( )
2
d
b
a
S f xx= π
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
: 10mp P x y z+ +−=
. Điểm sau đây điểm nào thuc (P)
Mã đ 112 Trang 2/4
A.
( )
1; 2; 4N
. B.
( )
1;2;4.Q −−
C.
( )
1; 2; 4P
. D.
( )
1; 2; 2M
.
Câu 10. Hàm s nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
fx e=
?
A.
( )
2
x
Fx e x=
. B.
( )
21
x
Fx e x=−−
C.
( )
21
x
Fx e x=−+
D.
( )
2
x
Fx e x= −−
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Tích phân
5
2
dx
I
x
=
có giá trị bng
A.
3ln 3
. B.
1
ln 3
3
. C.
2
ln
5
. D.
5
ln
2
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
xác định trên K. Hàm số
( )
Fx
là một ngun hàm của hàm số
( )
fx
trên K
nếu với mọi
xK
A.
( ) ( )
'.F x fx=
B.
( ) ( )
.Fx f x=
C.
( ) ( )
'.f x Fx=
D.
( ) ( )
.Fx f x C= +
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; -1) và (2; 3; 2).Vectơ
AB

có tọa đ là:
A. (3; 4; 1). B. (3; 5; 1) .
C. (-1; -2; 3). D. (1; 2; 3).
Câu 15. Biết rng tích phân
( )
1
0
21
x
I x e dx a be=+=+
. Khi đó
ab+
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 2f x dx =
5
1
() 4g x dx =
. Giá tr
ca
[ ]
5
1
() ()g x f x dx
A.
6
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
2 41fx x x= −+
A.
( )
32
2
2
3
Fx x x x C= ++
. B.
( )
32
4Fx x x x C= ++
.
C. . D.
( )
43
4Fx x x x C= ++
.
Câu 18. Cho hàm số
f
liên tc trên
và s thực dương
a
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào
luôn đúng?
A.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
. B.
() 1
a
a
f x dx =
.
C.
() 0
a
a
f x dx =
. D.
() ()
a
a
f x dx f a=
.
Câu 19. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + +− =
. Tính
ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca
( )
S
.
Mã đ 112 Trang 3/4
A.
( )
1; 2;1I
3R =
. B.
( )
1;2;1I −−
3R =
.
C.
( )
1;2;1I −−
9R =
D.
( )
1; 2;1I
9R =
.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vecto
23
OA i j

= +
. Điểm A có tọa đ là:
A.
( )
2; 3; 0
. B.
( )
2;3;1−−
C.
( )
2; 1; 3
. D.
( )
2; 3; 1
.
Câu 21. Cho
48
34
() 5, () 6f x dx f x dx=−=
∫∫
. Giá tr ca
8
3
()f x dx
là:
A. 1. B. 6. C. 11. D. -11.
Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. với mọi hàm có đạo hàm trên .
B. với mọi hàm , đạo hàm trên .
C. với mọi hng s và với mọi hàm số có đạo hàm trên .
D. với mọi hàm , có đạo hàm trên .
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm M (2;-1;3) và mặt phng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương
trình tng quát ca mt phẳng đi qua M và song song vi (P) là:
A.
2 3 14 0xy z−+ =
B.
2 3 14 0xy z−+ + =
C.
3 2 11 0x yz ++ =
D.
3 2 11 0x yz +− =
Câu 24. Cho
8
0
( ) 20f x dx =
. Tính
2
0
(4 ) .I f x dx=
A.
4I =
B.
8I =
C.
5I =
D.
20I =
Câu 25. Cho
( )
o.d csfx x x C=−+
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
cosfx x=
. B.
( )
cosfx x=
.
C.
( )
sinfx x=
. D.
( )
sinfx x=
.
Câu 26. Cho
f
là hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
F
là nguyên hàm của
f
trên đoạn
[ ]
1; 2
tha
mãn
( )
12F =
( )
23F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
5
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn . Nếu thì tích phân có giá
tr bng
A.
1
.
2
B. 7. C. 5. D.
5
.
2
Câu 28. Tính
ln 1 lnxx
dx
x
+
.
A.
2
11
ln
22
x x xC−+
. B.
53
22
53
x xC−+
.
C.
( )
( )
53
22
ln 1 ln 1
53
x xC+− ++
. D.
( ) ( )
53
22
ln ln
53
x xC−+
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu (S):
2 22
2 4 2 30xyz x yz+ + + + −=
. Tìm tọa đ tâm
và độ dài bán kính R ca mt cu (S).
A.
( )
1;2;1, 9IR−− =
. B.
( )
1;2;1, 3IR−− =
.
Mã đ 112 Trang 4/4
C.
( )
1;2;1, 3IR−− =
. D.
( )
1; 2;1 , 3IR
−=
.
Câu 30. Cho hai hàm số
f
,
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
và s thc
k
tùy ý khác 0. Trong các khẳng đnh
sau, khng đnh nào sai?
A.
() ()
bb
aa
kf x dx k f x dx
=
∫∫
. B.
() ()
bb
aa
xf x dx x f x dx
=
∫∫
.
C.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
. D.
[ ]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx
+= +
∫∫
.
Câu 31. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mặt phng
( )
: 2 2 30Px y z+ +=
. Khong cách t
điểm
( )
1;2;3
A −−
đến mặt phng
( )
P
bng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 32. Tìm h nguyên hàm của hàm số
( )
3
x
fx=
.
A.
( )
1
3
1
x
f x dx C
x
+
= +
+
. B.
( )
3
ln 3
x
f x dx C= +
.
C.
( )
3
x
f x dx C= +
. D.
( )
3 .ln 3
x
f x dx C= +
.
Câu 33. Nguyên hàm của
1x
e
+
A.
x
eC
+
. B.
1
2
x
eC
+
+
. C.
1
1
2
x
eC
+
+
. D.
1x
eC
+
+
.
Câu 34. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mặt phng
( )
: 3 2 60
xyzα −=
. Vectơ nào
không phi là vecto pháp tuyến ca
(
)
α
?
A.
( )
2; 6; 4n
=
. B.
( )
1; 3; 2n
=
.
C.
( )
1; 3; 2n
=
. D.
( )
1; 3; 2n
= −−
.
Câu 35. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tc trên
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
(
) ( )
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
. B.
( ) ( )
bb
aa
f x dx f t dx=
∫∫
.
C.
( ) ( ) ( )
,
bcb
aac
f x dx f x dx f x dx c R= + ∀∈
∫∫
. D. .
PHN II- T LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Bài 1 : Tìm nguyên hàm
a.
( )
(
)
2
x 1 x 2 dx−+
b.
( )
( )( )( )
2 5d
2 3 59
xx
xx x x
+
+ + ++
.
Bài 2 (0,5 điểm). Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
( ) ( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+


,
x∀∈
( ) ( )
0 01ff
= =
. Tính giá tr ca
( )
2
1f
.
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh a, cnh bên
SA
vuông
góc với mặt phng (ABCD) và
7SA a=
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
?
------ HT ------
Mã đ 212 Trang 1/4
S GD&ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT AN HI
--------------------
4 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC2
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 212
PHN I- TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho vecto
23
OA i j= +

. Điểm A có ta đ là:
A.
( )
2; 3; 1
. B.
( )
2;3;1−−
C.
( )
2; 1; 3
. D.
( )
2; 3; 0
.
Câu 2. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
3
x
fx=
.
A.
( )
3 .ln 3
x
f x dx C= +
. B.
( )
1
3
1
x
f x dx C
x
+
= +
+
.
C.
( )
3
x
f x dx C= +
. D.
( )
3
ln 3
x
f x dx C= +
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
;ab
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s,
đường thng
xa=
, đường thng
( )
x bb a= >
và trc hoành là
A.
( )
2
d
b
a
S f xx= π
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
d
b
a
S fx x= π
.
Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. vi mi hng s và vi mi hàm s có đạo hàm trên .
B. vi mi hàm , đo hàm trên .
C. vi mi hàm có đạo hàm trên .
D. vi mi hàm , có đạo hàm trên .
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
( ) ( )
bb
aa
f x dx f t dx=
∫∫
. B.
( ) ( )
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C. . D.
( ) ( ) ( )
,
bcb
aac
f x dx f x dx f x dx c R= + ∀∈
∫∫
.
Câu 6. Cho hai hàm s
f
,
g
liên tục trên đoạn
[;]ab
và s thc
k
tùy ý khác 0. Trong các khng đnh
sau, khng đnh nào sai?
A.
[ ]
() () () ()
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx+= +
∫∫
. B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
() ()
bb
aa
kf x dx k f x dx=
∫∫
. D.
() ()
bb
aa
xf x dx x f x dx=
∫∫
.
Câu 7. Cho hàm s
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 2f x dx =
5
1
() 4g x dx =
. Giá tr ca
[ ]
5
1
() ()g x f x dx
Mã đ 212 Trang 2/4
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 8. Họ nguyên hàm ca hàm s
( )
3
fx x=
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hàm s
f
liên tc trên
và s thực dương
a
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào
luôn đúng?
A.
() ()
a
a
f x dx f a=
. B.
() 0
a
a
f x dx =
.
C.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
. D.
() 1
a
a
f x dx =
.
Câu 10. Tính
ln 1 lnxx
dx
x
+
.
A.
2
11
ln
22
x x xC−+
. B.
( ) ( )
53
22
ln 1 ln 1
53
x xC+− ++
.
C.
( )
( )
53
22
ln ln
53
x xC−+
. D.
53
22
53
x xC−+
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn . Nếu thì tích phân có giá
tr bng
A. 5. B. 7. C.
5
.
2
D.
1
.
2
Câu 12. Biết rằng tích phân
( )
1
0
21
x
I x e dx a be=+=+
. Khi đó
ab+
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. Cho
f
là hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
F
là nguyên hàm ca
f
trên đoạn
[ ]
1; 2
tha
mãn
( )
12F =
( )
23F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
5
.
Câu 15. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 3 2 60xyzα −=
. Vectơ nào
không phi là vecto pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
( )
1; 3; 2n
=
. B.
( )
2; 6; 4n
=
. C.
( )
1; 3; 2n
= −−
. D.
( )
1; 3; 2n
=
.
Câu 16. Để tính nguyên hàm
( )
2 .cosx xdx+
bằng phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
2, cosu x dv xdx=+=
. B.
( )
2 cos ,u x x dv dx=+=
.
C.
( )
1, 2 cosu dv x xdx= = +
. D.
( )
cos , 2u x dv x dx= = +
.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; -1) và (2; 3; 2).Vectơ
AB

có ta đ
A. (-1; -2; 3). B. (3; 5; 1) .
C. (3; 4; 1). D. (1; 2; 3).
Mã đ 212 Trang 3/4
Câu 18. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 30Px y z+ +=
. Khong cách t
điểm
( )
1;2;3A −−
đến mt phng
(
)
P
bng
A.
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 19. Hàm s nào sau đây không là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx e=
?
A.
(
)
21
x
Fx e x=−−
B.
( )
2
x
Fx e x=
.
C.
( )
2
x
Fx e x= −−
D.
( )
21
x
Fx e x=−+
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm M (2;-1;3) và mt phng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương
trình tng quát ca mt phẳng đi qua M và song song vi (P) là:
A.
3 2 11 0x yz +− =
B.
2 3 14 0xy z−+ + =
C.
2 3 14 0xy z−+ =
D.
3 2 11 0
x yz ++ =
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu (S):
2 22
2 4 2 30xyz x yz+ + + + −=
. Tìm ta đ tâm
và độ dài bán kính R ca mt cu (S).
A.
( )
1;2;1, 3IR−− =
. B.
( )
1;2;1, 3IR−− =
.
C.
( )
1; 2;1 , 3IR−=
. D.
( )
1;2;1, 9IR−− =
.
Câu 22. Tích phân
5
2
dx
I
x
=
có giá tr bng
A.
5
ln
2
. B.
2
ln
5
. C.
3ln 3
. D.
1
ln 3
3
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên K. Hàm số
( )
Fx
là mt ngun hàm ca hàm s
(
)
fx
trên K
nếu vi mi
xK
A.
(
) ( )
'.f x Fx=
B.
( ) ( )
.Fx f x C= +
C.
( ) ( )
'.F x fx=
D.
( ) ( )
.Fx f x=
Câu 24. Họ nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2 41
fx x x= −+
A.
( )
32
4Fx x x x C= ++
. B. .
C.
(
)
43
4Fx x x x C
= ++
. D.
( )
32
2
2
3
Fx x x x C= ++
.
Câu 25. Cho
( )
o.d csfx x x C=−+
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
cosfx x=
. B.
( )
cosfx x=
. C.
( )
sinfx x=
. D.
( )
sinfx x=
.
Câu 26. Nguyên hàm của
1x
e
+
A.
1
2
x
eC
+
+
. B.
1
1
2
x
eC
+
+
. C.
1x
eC
+
+
. D.
x
eC+
.
Câu 27. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + +− =
. Tính
ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
( )
1;2;1
I −−
3R =
. B.
( )
1; 2;1I
3R
=
.
C.
( )
1;2;1I −−
9R =
D.
( )
1; 2;1I
9R =
.
Câu 28. Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx=
bằng cách đặt
2
1ux=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
1
.
2
I udu=
B.
2
1
.I udu=
C.
3
0
2.I udu=
D.
Mã đ 212 Trang 4/4
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
0 0 00
(x ; ; )
M yz
và mt phng
( )
:0Ax By Cz Dα + + +=
.
Khi đó khoảng cách t điểm
0
M
đến mt phng
()α
được tính theo công thc:
A.
000
222
||Ax By Cz D
ABC
+++
++
. B.
000
222
Ax By Cz D
ABC
+++
++
.
C.
000
222
Ax By Cz D
ABC
+++
++
. D.
000
222
||Ax By Cz D
ABC
+++
++
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
Fx
là mt ngun hàm ca hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Khi đó giá trị
của tích phân
(
)
b
a
f x dx
A.
( ) ( )
fb fa
. B.
(
) (
)
Fa Fb
.
C.
( ) ( )
fa fb
. D.
( ) ( )
Fb Fa
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
cho
(
)
: 10mp P x y z
+ + −=
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuc
(P)
A.
( )
1; 2; 4N
. B.
(
)
1; 2; 2M
. C.
( )
1;2;4.Q −−
D.
( )
1; 2; 4P
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 0 , 1; 2; 1AB−−
, độ dài đoạn
AB
bng
A.
8.
B.
10.
C.
12.
D.
5.
Câu 33. Cho
48
34
() 5, () 6f x dx f x dx
=−=
∫∫
. Giá tr ca
8
3
()
f x dx
là:
A. 6. B. 11. C. 1. D. -11.
Câu 34. Cho
8
0
( ) 20
f x dx =
. Tính
2
0
(4 ) .I f x dx=
A.
4I =
B.
8I =
C.
5I =
D.
20I =
Câu 35. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
ed e
xx
xC
+
= +
. B.
1
ed e
xx
xC
+
=−+
.
C.
ed e
xx
xC= +
. D.
ed e
xx
xx C= +
.
PHN II- T LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5 đim).
a.
( )
( )
2
3 x 3x 4x dx−+
. b.
( )
( )( )(
)
2 3d
1 2 31
xx
xx x x
+
+ + ++
Bài 2 (0,5 điểm). Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 4
và tha mãn h thc
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 14
.; .
fg
gxxfxfxxgx
+=
′′
=−=
. Tính
( ) ( )
4
1
dI f x gx x= +


.
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh 2a. Cnh bên
52SA a=
vuông góc vi mt phẳng đáy. Xác đnh tâm, tính bán kính và th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABCD theo a.
------ HT ------
Câu\Mã đề
112
212 312 412 512 612 712 812
1
B D
A A
B B B D
2
D D
D B
D D C C
3
C
B B D
B D A B
4
C
A C C
B D A D
5
A A
C D
A
A C A
6
A D
C D
A B A D
7
B
B C D
B D B B
8
D
A B C
C A A D
9
D B
C D
C C A D
10
D B
B
D
D A B A
11
B D A B
C C D A
12
D
A D D
C D C B
13
A A
A D
C C A
A
14
D D C B
D C D
B
15
B D D D
C
C A D
16
C A A B
D A D
A
17
A D A B
C B B A
18
C A B A
A B B A
19
A C B D
D
B C C
20
A C A D
A D A D
21
A B C C
B
A A D
22
C A A D
B B D A
23
D C A B
D
B D A
24
C D D B
D B A D
25
D D B A
D A B D
26
D C D D
B D A D
27
A B D A
C D B D
28
C D B B
B B D B
29
B
A B D
B B C A
30
B D B A
D D B B
31
C B B D
A A D C
32
B D C C
D A C
A
33
D C D A
B A B C
34
C C C D
B C D C
35
B C B D
C C A D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT AN HẢI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu
Đáp án mã 112,312,512,712
Điểm
Câu
1a
(
)
( )
( )
2 32
4 32
x 1 x 2 dx x 2x x 2 dx
x 2x x
2x C
432
+ = + −−
=+ −+
∫∫
0,5
0,5
Câu
1b
Ta có
(
)( )( )
2 3 59xx x x
+ + + +=
( )
( )
22
5 5 69xxxx+ +++
( )
2
2
53xx

= ++

.
Đặt
2
5tx x= +
, khi đó
( )
d 2 5dtx x= +
.
Nguyên hàm ban đầu trở thành
( )
2
d1
3
3
t
C
t
t
=−+
+
+
.
Trở lại biến
x
, ta có
( )
( )( )( )
2
2 5d
1
2 3 59 5 3
xx
C
xx x x x x
+
=−+
+ + ++ + +
.
0,25
0,25
Câu 2
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+
,
x∀∈
.
( ) ( )
4
. 15 12f xfx x x
⇔=+


,
x∀∈
( ) ( )
52
1
. 36f xfx x x C
=++
Do
( )
( )
0 01
ff
= =
nên ta có
1
1.C
=
Do đó:
( ) ( )
52
. 361f xfx x x
=++
( )
2 52
1
361
2
fx x x

=++


( )
2 63
2
42 .f x x x xC =+ ++
( )
01f =
nên ta có
2
1.C =
Do đó
(
)
2 63
4 21fx x x x
=+ ++
.
Vậy
( )
2
1 8.f =
0,25
0,25
Câu 3
+ Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên
2AC a=
.
+ Gọi
I
là trung điểm
SC
.
+ Ta có
( )
SA ABCD
SA AC⇒⊥
tam giác
SAC
vuông tại
A
+ Lại có:
AB
,
AD
là hình chiếu vuông góc của
SB
,
SD
lên mặt phẳng
( )
ABCD
0,25
BC AB
,
CD AD
nên
BC SB
,
CD SD
(định lí ba đường vuông
góc)
các tam giác
SBC
SAD
vuông tại
B
D
+ Ta các tam giác
SAC
,
SBC
,
SCD
các tam giác vuông cạnh huyền
SC
nên các đỉnh
S
,
A
,
B
,
C
,
D
cùng nằm trên mặt cầu đường kính
SC
tâm
I
, bán kính
1
2
R SC
=
( ) ( )
22
22
11 3
72
22 2
a
SA AC a a= += + =
3
3
3
4 43 9
.
3 32 2
aa
VR
π
ππ

= = =


0,25
0,25
0,25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn được tính điểm tuyệt đối!
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT AN HẢI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu
Đáp án mã 212,412,612,812
Điểm
Câu
1a
( )
( )
( )
( )
2
2 32
32
4 32
3 x 3x 4x dx
9x 12x 3x 4x dx
3x 5x 12x dx
35
x x 6x C.
43
−+
= +−−
=−+ +
= + ++
0,5
0,5
Câu
1b
Ta có
( )
( )(
)
1 2 31xx x x+ + + +=
( )
( )
22
3 3 21xxxx+ +++
( )
2
2
31xx

= ++

.
Đặt
2
3tx x
= +
, khi đó
(
)
d 2 3dtx x
= +
.
Nguyên hàm ban đầu trở thành
(
)
2
d1
1
1
t
C
t
t
=−+
+
+
.
Trở lại biến
x
, ta có
( )
(
)(
)( )
2
2 3d
1
1 2 31 3 1
xx
C
xx x x x x
+
=−+
+ + ++ + +
.
0,25
0,25
Câu 2
Ta có
( ) (
) ( )
( )
fxgx xfxgx
′′
+= +


( ) ( )
( ) ( )
1
f x gx
f x gx x
+
⇔=
′′
+
( )
(
)
( ) ( )
1
dd
f x gx
xx
f x gx x
+
⇔=
′′
+
∫∫
( )
( )
ln f x gx⇒+
ln
xC
=−+
Theo giả thiết ta có
( ) ( )
ln 1 ln 1 1C fg−= +
ln 4C
⇒=
.
Suy ra
( ) ( )
( ) ( )
4
4
f x gx
x
f x gx
x
+=
+=
, vì
(
) ( )
1 14fg+=
nên
( ) ( )
4
f x gx
x
+=
( ) ( )
4
1
d 8ln 2I f x gx x⇒= + =


.
0,25
0,25
Câu 3
+ Gọi I là trung điểm của SC.
+ Ta có: Tam giác SAC vuông tại A
IA=IS=IC (1).
+ Ta có:
BC AB
BC SB
BC SA
⇒⊥
(hệ quả)
Suy ra: Tam giác SBC vuông tại B
IB=IS=IC (2).
+ Chứng minh tương tự ta được tam giác SDC vuông tại D
ID=IS=IC (3).
+ Từ (1), (2) và (3) suy ra: IA=IB=ID=IS=IC
I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
+ Bán kính mặt cầu
( )
( )
22
52 22
58
22 2
aa
SC
Ra
+
= = =
+ Vậy thể tích khối cầu cần tìm là:
( )
33
4 29 58
33
V R a dvtt= =
ππ
0,25
0,25
0,25
0,25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn được tính điểm tuyệt đối!
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT AN HẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 112
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM) 2
Câu 1. Tính tích phân 2 I = 2x x − ∫
1dx bằng cách đặt 2
u = x −1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 3 2 2
A. I = 2∫ udu. B. I = ∫ udu. C. 1
I = ∫ udu. D. I = ∫ udu. 2 0 0 1 1
Câu 2. Để tính nguyên hàm (x + ∫
2).cos xdx bằng phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A. u =1, dv = (x + 2)cos xdx .
B. u = cos x, dv = (x + 2)dx .
C. u = (x + 2)cos x, dv = dx .
D. u = x + 2, dv = cos xdx .
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. x x 1 e dx e + = − + ∫ C .
B. exd = ex x x + ∫ C .
C. exd = ex x + ∫ C . D. x x 1 e dx e + = + ∫ C .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;0), B( 1 − ;2;− )
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 12. B. 8. C. 5. D. 10.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (x ; y ; z ) và mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 . Khi 0 0 0 0
đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α) được tính theo công thức: 0
| Ax + By + Cz + D |
Ax + By + Cz + D A. 0 0 0 . B. 0 0 0 . 2 2 2 A + B + C 2 2 2 A + B + C
C. | Ax + By + Cz + D |
Ax + By + Cz + D 0 0 0 . D. 0 0 0 . 2 2 2 A + B + C 2 2 2 A + B + C
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Khi đó giá trị b
của tích phân ∫ f (x)dxa
A. f (a) − f (b).
B. F (b) − F (a) .
C. F (a) − F (b) .
D. f (b) − f (a).
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số,
đường thẳng x = a , đường thẳng x = b(b > a) và trục hoành là b b b b
A. S = ∫ f (x)dx. B. S = π∫ f (x)dx. C. 2
S = π∫ f (x)dx. D. S = ∫ f (x) dx. a a a a
Câu 9. Trong không gian Oxyz cho mp(P): x + y + z −1= 0. Điểm sau đây điểm nào thuộc (P) Mã đề 112 Trang 1/4
A. N (1;− 2;4) . B. Q( 1 − ; 2 − ; 4 − ).
C. P(1;2;− 4) .
D. M (1;− 2;2) .
Câu 10. Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e − 2 ? A. ( ) x
F x = e − 2x . B. ( ) x
F x = e − 2x −1 C. ( ) x
F x = e − 2x +1 D. ( ) x
F x = e x − 2
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . 5 Câu 12. Tích phân dx
I = ∫ có giá trị bằng x 2 A. 3ln3 . B. 1 ln3 . C. 2 ln . D. 5 ln . 3 5 2
Câu 13. Cho hàm số f (x) xác định trên K. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K
nếu với mọi xK
A. F '(x) = f (x).
B. F (x) = f (x).
C. f '(x) = F (x).
D. F (x) = f (x) + C.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; -1) và 𝐵𝐵(2; 3; 2).Vectơ 
AB có tọa độ là: A. (3; 4; 1). B. (3; 5; 1) . C. (-1; -2; 3). D. (1; 2; 3). 1
Câu 15. Biết rằng tích phân = (2 + ) 1 x I x e dx = a + ∫
be . Khi đó a + b bằng 0 A. . B. . C. . D. . 5 5
Câu 16. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = ∫
2 và g(x)dx = 4 − ∫ . Giá trị 1 1 5 của [g(x) − ∫
f (x)]dx là 1 A. 6 . B. 2 − . C. 6 − . D. 2 .
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 2x − 4x +1 là
A. F (x) 2 3 2
= x − 2x + x + C . B. F (x) 3 2
= x − 4x + x + C . 3 C. . D. F (x) 4 3
= x − 4x + x + C .
Câu 18. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng? b a a
A. f (x)dx = ∫
f (x)dx .
B. f (x)dx = 1 − ∫ . a b a a a
C. f (x)dx = ∫ 0.
D. f (x)dx = ∫ f (a). a a
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 1 = 9 . Tính
tọa độ tâm I và bán kính R của (S ) . Mã đề 112 Trang 2/4 A. I ( 1 − ;2; ) 1 và R = 3. B. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 3. C. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 9 D. I ( 1 − ;2; ) 1 và R = 9.   
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vecto OA = 2i + 3 j . Điểm A có tọa độ là: A. (2;3;0) . B. (2; 3 − ;− ) 1 C. (2; 1 − ;3) . D. (2;3; ) 1 − . 4 8 8
Câu 21. Cho f (x)dx = 5
− , f (x)dx = ∫ ∫
6. Giá trị của ∫ f (x)dx là: 3 4 3 A. 1. B. 6. C. 11. D. -11.
Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. với mọi hàm có đạo hàm trên . B. với mọi hàm , có đạo hàm trên . C.
với mọi hằng số và với mọi hàm số có đạo hàm trên . D. với mọi hàm , có đạo hàm trên .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;-1;3) và mặt phẳng (P):3x − 2y + z +1= 0. Phương
trình tổng quát của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là:
A. 2x y + 3z −14 = 0
B. 2x y + 3z +14 = 0
C. 3x − 2y + z +11= 0
D. 3x − 2y + z −11= 0 8 2
Câu 24. Cho f (x)dx = ∫
20 . Tính I = ∫ f (4x) . dx 0 0 A. I = 4 B. I = 8 C. I = 5 D. I = 20
Câu 25. Cho f (x)dx = − o c s x + ∫
C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = −cos x .
B. f (x) = cos x .
C. f (x) = −sin x .
D. f (x) = sin x .
Câu 26. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1;2] thỏa 2 mãn F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3. Khi đó ∫ f (x)dx bằng 1 A. 1. B. 5 − . C. 1 − . D. 5.
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn . Nếu thì tích phân có giá trị bằng A. 1 . B. 7. C. 5. D. 5 . 2 2 Câu 28. Tính ln x +1ln xdx . x A. 1 2 1
x ln x x + C . B. 2 5 2 3
x x + C . 2 2 5 3 C. ( x + )5 − ( x + )3 2 2 ln 1 ln 1 + C . D. 2 ( x)5 2 ln
− (ln x)3 + C . 5 3 5 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0. Tìm tọa độ tâm
và độ dài bán kính R của mặt cầu (S). A. I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 9 . B. I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 3. Mã đề 112 Trang 3/4 C. I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 3 . D. I ( 1 − ;2; ) 1 , R = 3 .
Câu 30. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k tùy ý khác 0. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai? b b b b
A. kf (x)dx = ∫
kf (x)dx .
B. xf (x)dx = ∫
xf (x)dx . a a a a b a b b b
C. f (x)dx = − ∫
f (x)dx .
D. [ f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + ∫ ∫
g(x)dx . a b a a a
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + 2y − 2z + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm A(1; 2 − ; 3
− ) đến mặt phẳng (P) bằng A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1. 3 3
Câu 32. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = . x 1 + x
A.f (x) 3 dx = + C . B. f (x) 3 dx = + ∫ C . x +1 ln 3 C. ( ) = 3x f x dx + ∫ C . D. ( ) = 3 .x f x dx ln 3 + ∫ C .
Câu 33. Nguyên hàm của x 1 e + là A. 1 x e + C . B. 1 2 x e + + C . C. x 1 e + + C . D. x 1 e + + C . 2
Câu 34. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α): x − 3y − 2z − 6 = 0 . Vectơ nào
không phải là vecto pháp tuyến của (α)? A. n = ( 2; − 6;4). B. n = ( 1 − ;3;2) .
C. n = (1;3;2) .
D. n = (1;− 3;− 2).
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b]. Mệnh đề nào dưới đây sai ? b a b b
A. f (x)dx = − ∫
f (x)dx.
B. f (x)dx = ∫
f (t)dx. a b a a b c b
C. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx, c ∀ ∈ ∫ ∫ ∫ R . D. . a a c
PHẦN II- TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Bài 1 : Tìm nguyên hàm (2x +5) a. ∫( 2 x − ) 1 (x + 2)dx b. dx ∫ .
x(x + 2)(x + 3)(x + 5) + 9
Bài 2 (0,5 điểm). Cho hàm số f (x) thỏa mãn  f ′  ( x) 2  + f
(x) f ′′(x) 4 .
= 15x +12x , x ∀ ∈  và
f (0) = f ′(0) =1. Tính giá trị của 2 f ( ) 1 .
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a 7 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ?
------ HẾT ------ Mã đề 112 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT AN HẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 212
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)   
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho vecto OA = 2i + 3 j . Điểm A có tọa độ là: A. (2;3; ) 1 − . B. (2; 3 − ;− ) 1 C. (2; 1 − ;3) . D. (2;3;0) .
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = . x 1 + A. ( ) = 3 .x f x dx ln 3 + ∫ C .
B.f (x) 3 dx = + C . x +1 x C. ( ) = 3x f x dx + ∫ C . D. f (x) 3 dx = + ∫ C . ln 3
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số,
đường thẳng x = a , đường thẳng x = b(b > a) và trục hoành là b b b b A. 2
S = π∫ f (x)dx. B. S = ∫ f (x) dx. C. S = ∫ f (x)dx.
D. S = π∫ f (x)dx. a a a a
Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây sai? A.
với mọi hằng số và với mọi hàm số có đạo hàm trên . B. với mọi hàm , có đạo hàm trên . C. với mọi hàm có đạo hàm trên . D. với mọi hàm , có đạo hàm trên .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b]. Mệnh đề nào dưới đây sai ? b b b a
A. f (x)dx = ∫
f (t)dx.
B. f (x)dx = − ∫
f (x)dx. a a a b b c b C. .
D. f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx, c ∀ ∈ ∫ ∫ ∫ R . a a c
Câu 6. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k tùy ý khác 0. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai? b b b b a
A. [ f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + ∫ ∫
g(x)dx .
B. f (x)dx = − ∫
f (x)dx . a a a a b b b b b
C. kf (x)dx = ∫
kf (x)dx .
D. xf (x)dx = ∫
xf (x)dx . a a a a 5 5
Câu 7. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = ∫
2 và g(x)dx = 4 − ∫ . Giá trị của 1 1 5 [g(x)− ∫
f (x)]dx là 1 Mã đề 212 Trang 1/4 A. 6 . B. 6 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng? a a
A. f (x)dx = ∫ f (a).
B. f (x)dx = ∫ 0. a a b a a
C. f (x)dx = ∫
f (x)dx .
D. f (x)dx = 1 − ∫ . a b a Câu 10. Tính ln x +1ln xdx . x A. 1 5 3 2 1
x ln x x + C . B. 2 ( x + ) 2 ln
1 − ( ln x +1) + C . 2 2 5 3 C. 2 ( x)5 2 ln
− (ln x)3 + C . D. 2 5 2 3
x x + C . 5 3 5 3
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn . Nếu thì tích phân có giá trị bằng A. 5. B. 7. C. 5 . D. 1 . 2 2 1
Câu 12. Biết rằng tích phân = (2 + ) 1 x I x e dx = a + ∫
be . Khi đó a + b bằng 0 A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1;2] thỏa 2 mãn F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3. Khi đó ∫ f (x)dx bằng 1 A. 1 − . B. 5 − . C. 1. D. 5.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α): x − 3y − 2z − 6 = 0 . Vectơ nào
không phải là vecto pháp tuyến của (α)? A. n = ( 1
− ;3;2) . B. n = ( 2;
− 6;4). C. n = (1;− 3;− 2).
D. n = (1;3;2) .
Câu 16. Để tính nguyên hàm (x + ∫
2).cos xdx bằng phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A. u = x + 2, dv = cos xdx .
B. u = (x + 2)cos x, dv = dx .
C. u =1, dv = (x + 2)cos xdx .
D. u = cos x, dv = (x + 2)dx . 
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; -1) và 𝐵𝐵(2; 3; 2).Vectơ AB có tọa độ là A. (-1; -2; 3). B. (3; 5; 1) . C. (3; 4; 1). D. (1; 2; 3). Mã đề 212 Trang 2/4
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + 2y − 2z + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm A(1; 2 − ; 3
− ) đến mặt phẳng (P) bằng A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 3 3
Câu 19. Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e − 2 ? A. ( ) x
F x = e − 2x −1 B. ( ) x
F x = e − 2x . C. ( ) x
F x = e x − 2 D. ( ) x
F x = e − 2x +1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;-1;3) và mặt phẳng (P):3x − 2y + z +1= 0. Phương
trình tổng quát của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là:
A. 3x − 2y + z −11= 0
B. 2x y + 3z +14 = 0
C. 2x y + 3z −14 = 0
D. 3x − 2y + z +11= 0
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0. Tìm tọa độ tâm
và độ dài bán kính R của mặt cầu (S). A. I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 3 . B. I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 3. C. I ( 1 − ;2; ) 1 , R = 3 . D. I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 9 . 5 Câu 22. Tích phân dx
I = ∫ có giá trị bằng x 2 A. 5 ln . B. 2 ln . C. 3ln3 . D. 1 ln3 . 2 5 3
Câu 23. Cho hàm số f (x) xác định trên K. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K
nếu với mọi xK
A. f '(x) = F (x). B. F (x) = f (x) + C. C. F '(x) = f (x). D. F (x) = f (x).
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 2x − 4x +1 là A. F (x) 3 2
= x − 4x + x + C . B. . C. F (x) 4 3
= x − 4x + x + C .
D. F (x) 2 3 2
= x − 2x + x + C . 3
Câu 25. Cho f (x)dx = − o c s x + ∫
C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = −cos x . B. f (x) = cos x . C. f (x) = −sin x .
D. f (x) = sin x .
Câu 26. Nguyên hàm của x 1 e + là A. 1 1 2 x e + + C . B. x 1 e + + C . C. x 1 e + + C . D. x e + C . 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 1 = 9 . Tính
tọa độ tâm I và bán kính R của (S ) . A. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 3. B. I ( 1 − ;2; ) 1 và R = 3. C. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 9 D. I ( 1 − ;2; ) 1 và R = 9. 2
Câu 28. Tính tích phân 2 I = 2x x − ∫
1dx bằng cách đặt 2
u = x −1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 2 3 3 A. 1
I = ∫ udu. B. I = ∫ udu. C. I = 2∫ udu. D. I = ∫ udu. 2 1 1 0 0 Mã đề 212 Trang 3/4
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (x ; y ; z ) và mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 . 0 0 0 0
Khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α) được tính theo công thức: 0
| Ax + By + Cz + D |
Ax + By + Cz + D A. 0 0 0 . B. 0 0 0 . 2 2 2 A + B + C 2 2 2 A + B + C
C. Ax + By + Cz + D
| Ax + By + Cz + D | 0 0 0 . D. 0 0 0 . 2 2 2 A + B + C 2 2 2 A + B + C
Câu 30. Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Khi đó giá trị b
của tích phân ∫ f (x)dxa
A. f (b) − f (a).
B. F (a) − F (b) .
C. f (a) − f (b).
D. F (b) − F (a) .
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mp(P): x + y + z −1= 0. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc (P)
A. N (1;− 2;4) . B. M (1;− 2;2) . C. Q( 1 − ; 2 − ; 4 − ).
D. P(1;2;− 4) .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;0), B( 1 − ;2;− )
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 8. B. 10. C. 12. D. 5. 4 8 8
Câu 33. Cho f (x)dx = 5
− , f (x)dx = ∫ ∫
6. Giá trị của ∫ f (x)dx là: 3 4 3 A. 6. B. 11. C. 1. D. -11. 8 2
Câu 34. Cho f (x)dx = ∫
20 . Tính I = ∫ f (4x) . dx 0 0 A. I = 4 B. I = 8 C. I = 5 D. I = 20
Câu 35. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. x x 1 e dx e + = + ∫ C . B. x x 1 e dx e + = − + ∫ C .
C. exd = ex x + ∫ C .
D. exd = ex x x + ∫ C .
PHẦN II- TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Bài 1 (1,5 điểm). (2x +3)dx a. ∫( − )( 2 3 x 3x + 4x)dx . b. ∫ x(x + )
1 (x + 2)(x + 3) +1
Bài 2 (0,5 điểm). Cho hai hàm số f (x) và g (x) có đạo hàm trên đoạn [1;4] và thỏa mãn hệ thức  f ( ) 1 + g ( ) 1 = 4 4 
. Tính I =  f
∫ (x)+ g(x)dx  . g  ( x) = − .
x f ′(x); f (x) = − .xg′(x) 1
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA = 5 2a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Xác định tâm, tính bán kính và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a.
------ HẾT ------ Mã đề 212 Trang 4/4 Câu\Mã đề 112 212 312 412 512 612 712 812 1 B D A A B B B D 2 D D D B D D C C 3 C B B D B D A B 4 C A C C B D A D 5 A A C D A A C A 6 A D C D A B A D 7 B B C D B D B B 8 D A B C C A A D 9 D B C D C C A D 10 D B B D D A B A 11 B D A B C C D A 12 D A D D C D C B 13 A A A D C C A A 14 D D C B D C D B 15 B D D D C C A D 16 C A A B D A D A 17 A D A B C B B A 18 C A B A A B B A 19 A C B D D B C C 20 A C A D A D A D 21 A B C C B A A D 22 C A A D B B D A 23 D C A B D B D A 24 C D D B D B A D 25 D D B A D A B D 26 D C D D B D A D 27 A B D A C D B D 28 C D B B B B D B 29 B A B D B B C A 30 B D B A D D B B 31 C B B D A A D C 32 B D C C D A C A 33 D C D A B A B C 34 C C C D B C D C 35 B C B D C C A D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT AN HẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu
Đáp án mã 112,312,512,712 Điểm
Câu ∫( 2x − )1(x +2)dx = ∫( 3 2 x + 2x − x − 2)dx 0,5 1a 4 3 2 x 2x x = + − − 2x + C 4 3 2 0,5 Câu
Ta có x(x + 2)(x + 3)(x + 5) + 9 = ( 2 x + x)( 2 5
x + 5x + 6) + 9 =  ( x + x) 2 2 5 + 3 1b  . Đặt 2
t = x + 5x , khi đó dt = (2x + 5)dx . 0,25
Nguyên hàm ban đầu trở thành dt 1 = − + C ∫ . (t +3)2 t + 3 (2x +5)dx
Trở lại biến x , ta có 1 ∫ 0,25 ( = − + C .
x x + 2)(x + 3)(x + 5) 2 + 9 x + 5x + 3 Câu 2
Ta có: ( f ′(x))2 + f (x) f ′′(x) 4 .
=15x +12x , x ∀ ∈  . ⇔  f
 ( x) f ( x) ′ 4 .  = 15x +12x  , x
∀ ∈  ⇔ f ′(x). f (x) 5 2
= 3x + 6x + C 1 0,25
Do f (0) = f ′(0) =1 nên ta có C =1. Do đó: f ′(x) f (x) 5 2 . = 3x + 6x +1 1 1 ′  2 ⇔ f (x) 5 2 = 3x + 6x +   1 2 ⇔ f (x) 6 3
= x + 4x + 2x + C .  2  2
f (0) =1 nên ta có C =1. Do đó 2 f (x) 6 3
= x + 4x + 2x +1. 2 0,25 Vậy 2 f ( ) 1 = 8. Câu 3 0,25
+ Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2 .
+ Gọi I là trung điểm SC .
+ Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA AC ⇒ tam giác SAC vuông tại A
+ Lại có: AB , AD là hình chiếu vuông góc của SB , SD lên mặt phẳng (ABCD)
BC AB, CD AD nên BC SB , CD SD (định lí ba đường vuông góc)
⇒ các tam giác SBC SAD vuông tại B D
+ Ta có các tam giác SAC , SBC , SCD là các tam giác vuông có cạnh huyền 0,25
SC nên các đỉnh S , A , B , C , D cùng nằm trên mặt cầu đường kính SC có tâm I , bán kính 1 0,25 R 2 2 = SC 1 2 2 1 = + = ( ) +( ) 3 7 2 a SA AC a a = 2 2 2 2 3 3 4 3 4 3aa V π R π   = = =   . 0,25 3 3  2  2
Học sinh làm cách khác đúng vẫn được tính điểm tuyệt đối! SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT AN HẢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu
Đáp án mã 212,412,612,812 Điểm Câu ∫(3−x)( 2 3x + 4x)dx 1a = ∫( 2 3 2 9x +12x − 3x − 4x )dx 0,5 = ∫( 3 2 3x − + 5x +12x)dx 3 − 4 5 3 2 = x + x + 6x + C. 0,5 4 3 Câu Ta có x(x + )
1 (x + 2)(x + 3) +1 = ( 2 x + x)( 2 3
x + 3x + 2) +1 =  ( x + x) 2 2 3 +1 1b  . 0,25 Đặt 2
t = x + 3x , khi đó dt = (2x + 3)dx .
Nguyên hàm ban đầu trở thành dt 1 = − + C ∫ . (t + )2 1 t +1 (2x +3)dx
Trở lại biến x , ta có 1 ∫ 0,25 ( . + ) = − + C
x x 1 (x + 2)(x + 3) 2 +1 x + 3x +1 Câu 2
f (x) + g (x)
Ta có f (x) + g (x) = −x 1
f ′(x) + g′(x)   ⇔ = −
f ′(x) + g′(x) x
f (x) + g (x) 1 ⇔ ∫
⇒ ln f x + g x = −ln x + C 0,25 ′( ) ∫ ( ) ( ) + ′( ) dx = − dx f x g x x
Theo giả thiết ta có C − ln 1 = ln f ( ) 1 + g ( ) 1 ⇒ C = ln 4. 
f (x) + g (x) 4 =  Suy ra x  , vì f ( ) 1 + g ( ) 1 = 4 nên ( ) + ( ) 4 f x g x =
f (x)+ g(x) 4 = − x   x 4 ⇒ I =  f ∫ 0,25
 ( x) + g ( x) dx = 8ln 2  . 1 Câu 3 0,25
+ Gọi I là trung điểm của SC.
+ Ta có: Tam giác SAC vuông tại A  IA=IS=IC (1). BC AB + Ta có: 
BC SB (hệ quả) BC SA
Suy ra: Tam giác SBC vuông tại B  IB=IS=IC (2).
+ Chứng minh tương tự ta được tam giác SDC vuông tại D  ID=IS=IC (3).
+ Từ (1), (2) và (3) suy ra: IA=IB=ID=IS=IC 0,25
 I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. ( a)2 + ( a SC )2 5 2 2 2 58 0,25
+ Bán kính mặt cầu R = = = a 2 2 2 4 29 58 0,25
+ Vậy thể tích khối cầu cần tìm là: 3 3 V = π R = π a (dvtt) 3 3
Học sinh làm cách khác đúng vẫn được tính điểm tuyệt đối!
Document Outline

  • Mã đề 112
  • Mã đề 212
  • ĐÁP ÁN Toán 12 Trắc nghiệm
    • Toán 12 GHK2
  • Đáp án Tự luận- Đề gốc 1
  • Đáp án Tự luận- Đề gốc 2