Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Marie Curie – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3 - Mã đề 121
TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
TỔ TOÁN
(Đề kiểm tra có 3 trang, gồm 25 câu)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN KHỐI 12.
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên học sinh:…………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………
Câu 1: Nếu
1
0
1
4
2
f x dx
thì
1
0
f u du
bằng
A.
4
. B.
16
. C.
2
. D.
8
.
Câu 2:
bằng
A.
f x C
. B.
f x C

. C.
f x C
. D.
2
2
fx
C
.
Câu 3: Trên khoảng
0;
2



, họ nguyên hàm của hàm số
2
1
cos
fx
x
A.
tanxC
. B.
cot xC
. C.
2
1 tan xC
. D.
2
1 cot xC
.
Câu 4: Nếu
2
0
4f x dx
thì
2
0
1
1
2
f x dx



bằng
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5: Trên khoảng
0; 
, họ nguyên hàm của hàm số
1
2
fx
x
A.
1
ln
2
xC
. B.
2 ln xC
. C.
2 xC
. D.
xC
.
Câu 6: Nếu
3
1
5f x dx 
7
3
1f x dx
thì
7
1
f x dx
bằng
A.
6
. B.
6
. C.
4
. D.
4
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
2
:1
32
xt
dy
zt

t
có một vectơ chỉ phương là
A.
3
2; 0; 3a 
. B.
2
1;0; 2a 
. C.
1
1;1; 2a 
. D.
4
2;1; 3a 
.
Câu 8: Nếu
u
v
là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên


;ab
thì
b
a
udv
bằng
A.
()
b
b
a
a
uv vdu
. B.
()
b
b
a
a
uv vdu
. C.
()
b
b
a
a
uv udv
. D.
()
b
b
a
a
uv udv
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
1
5
:
1 3 2
y
xz
d

đi qua điểm nào dưới đây?
A.
5;1;0Q
. B.
5; 1;0P
. C.
1; 3; 2N
. D.
1; 3; 2M
.
Mã đề 121
Trang 2/3 - Mã đề 121
Câu 10: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần cho
ln xdx
bằng cách đặt
lnux
dv dx
thì
ln xdx
bằng
A.
ln x dx
. B.
2
1
lnx x dx
x
. C.
lnx x dx
. D.
1
ln x dx
x
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
đi qua điểm
3; 1; 2M
song song với trục
Oy
có phương trình là
A.
3
1
2
x
y
zt



. B.
3
1
2
x
yt
z

. C.
3
1
2
xt
y
z

. D.
3
1
2
xt
yt
zt

.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
: 2 7 0P x y
có một vectơ pháp tuyến là
A.
2
1; 2;7n
. B.
4
1; 2; 0n 
. C.
3
1; 2; 0n
. D.
1
1; 2; 7n
.
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số

2
21
2
xx
fx
x
trên
2;
A.
ln 2x x C
. B.
1
2
xC
x

. C.
2
ln 2
2
x
xC
. D.
2
1
22
x
C
x

.
Câu 14: Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1

. Biết
1
0
2f x dx
14f
. Khi
đó
1
0
'xf x dx
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 15: Nếu
6
3
12f x dx
thì giá trị của
ln 2
0
.3
xx
e f e dx
bằng
A.
24
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số
22
sin cos
sin cos
xx
fx
xx
A.
cos sinx x C
. B.
cos sinx x C
. C.
cos sinx x C
. D.
cos sinx x C
.
Câu 17: Cho hàm s
fx
liên tc trên

0;
. Sử dụng phương pháp đổi biến số cho
4
0
f x dx
,
bằng cách đặt
tx
thì
4
0
f x dx
bằng
A.
4
0
2.t f t dt
. B.
4
0
f t dt
. C.
2
0
2.t f t dt
. D.
2
0
1
.
2
t f t dt
.
Câu 18: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên đoạn


1; 4
4 3,f
11f
. Giá trị của
4
2
1
1
f x dx
x



bằng
A.
2 ln16
. B.
5
4
. C.
11
4
. D.
4 ln16
.
Trang 3/3 - Mã đề 121
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 1;1u 
3; 2; 0v 
. Mặt phẳng đi qua điểm
1; 2; 1M
và nhận
n v u
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
40xyz
. B.
2 4 0x y z
. C.
2 4 0x y z
. D.
40xyz
.
Câu 20: Biết
2
x
Fx
một nguyên hàm của hàm số
fx
trên . Giá trị của
2
0
2x f x dx


bằng
A.
3
4
ln 2
. B.
4 3ln2
. C.
8
. D.
7
.
Câu 21: Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên . Biết
61f
1
0
61xf x dx
, khi đó
6
2
0
x f x dx
bằng
A.
24
. B.
34
. C.
107
3
. D.
36
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3M
0; 2;1H
. Mặt phẳng nhận
H
hình
chiếu vuông góc của
M
có phương trình là
A.
4 2 0xyz
. B.
4 2 6 0x y z
. C.
4 2 6 0xyz
. D.
4 2 6 0xyz
.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
mt nguyên hàm
2
F x x
trên
0; 
. Khi đó, họ nguyên hàm
của hàm số
1 fx
gx
x
trên
0; 
bằng
A.
2 lnx x C
. B.
1
2xC
x

. C.
3
ln
9
x
xC
. D.
3
1
9
x
C
x

.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
12
:
2 1 3
y
xz
d


mặt phẳng
: 1 0P x y z
. Đường thẳng
đi qua điểm
1;1; 2A
, song song với mặt phẳng
P
và vuông góc với đường thẳng
d
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
?
A.
1;0;2M
. B.
3; 6; 5P
. C.
0;0;2N
. D.
1; 2;0Q
.
Câu 25: Cho

1
2
0
12xf x dx

2
0
cos . sin 2 6x f x dx
. Khi đó,
3
1
()f x dx
bằng
A.
4
. B.
12
. C.
10
. D.
8
.
HẾT
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TỔ TOÁN MÔN: TOÁN KHỐI 12.
(Đề kiểm tra có 3 trang, gồm 25 câu)
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 121
Họ, tên học sinh:…………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………
1 1 1 Câu 1: Nếu f
 xdx  4 thì f udu  bằng 2 0 0 A. 4 . B. 16 . C. 2 . D. 8 . Câu 2: f
 xdx bằng 2 f x
A. f x  C .
B. f  x C .
C. f x  C . D. C . 2    1 Câu 3:
Trên khoảng 0;  , họ nguyên hàm của hàm số f x  là  2  2 cos x
A. tan x C .
B. cot x C . C. 2
1 tan x C . D. 2
1 cot x C . 2 2  1  Câu 4: Nếu f
 xdx  4 thì f
 x1 dx  bằng 2  0 0 A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 5:
Trên khoảng 0;  , họ nguyên hàm của hàm số f x 1  là 2 x 1 A. ln x C . B. 2 ln x C .
C. 2 x C .
D. x C . 2 3 7 7 Câu 6:
Nếu f xdx  5   và f
 xdx 1 thì f xdx  bằng 1 3 1 A. 6  . B. 6 . C. 4  . D. 4 .
x  2  tCâu 7:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y  1
t   có một vectơ chỉ phương là z  3 2tA. a  2  ;0; 3 . B. a  1  ;0; 2 . C. a  1  ;1; 2 . D. a  2  ;1; 3 . 4   1   2   3   b Câu 8:
Nếu u v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên a;b 
 thì  udv bằng a b b b b b b b b
A. (uv)  vdu .
B. (uv)  vdu .
C. (uv)  udv .
D. (uv)  udv . aaaaa a a a x  5 y z Câu 9:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng 1 d : 
 đi qua điểm nào dưới đây? 1  3 2 A. Q 5  ;1;0 . B. P5; 1  ;0 .
C. N 1; 3; 2 .
D. M 1; 3; 2 . Trang 1/3 - Mã đề 121
Câu 10: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần cho ln xdx
bằng cách đặt u  ln xdv dx thì ln xdx  bằng 1 1
A. ln x dx  .
B. x ln x dx  .
C. x ln x dx  . D. ln x dx  . 2 x x
Câu 11: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 3; 1
 ; 2 và song song với trục Oy có phương trình là x  3 x  3 x  3  tx  3  t    
A. y  1 . B. y  1   t .
C. y  1 . D. y  1   t .     z  2  tz  2  z  2  z  2  t
Câu 12: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x  2y 7  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n  1; 2; 7 . B. n  1; 2  ;0 .
C. n  1; 2; 0 . D. n  1; 2  ; 7  . 1   3   4   2   2 x 2x 1
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x   
trên 2;  x  2 1 2 x 2 x 1
A. x  ln x  2  C . B. x   C . C.
 lnx  2 C . D.   C . x  2 2 2 x  2 1
Câu 14: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1   . Biết f
 xdx  2 và f  1  4. Khi 0 1
đó xf 'xdx  bằng 0 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . 6 ln 2 Câu 15: Nếu f
 xdx  12 thì giá trị của x. 3 x e f e dx  bằng 3 0 A. 24 . B. 4 . C. 6 . D. 12 . x x
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 2 sin cos  là sin x  cos x
A. cos x  sin x C .
B. cos x  sin x C .
C. cos x  sin x C . D. cos x  sin x C . 4
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên  
0;  . Sử dụng phương pháp đổi biến số cho f x dx  , 0 4
bằng cách đặt t x thì f xdx  bằng 0 4 4 2 2 1
A. 2t. f tdt  . B.
f tdt  .
C. 2t. f tdt  . D.
t. f tdt  . 2 0 0 0 0
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 
 và f 4  3, f   1  1 . Giá trị của 4  1   f x dx   bằng 2    x  1 5 11 A. 2  ln16. B. . C. . D. 4  ln16. 4 4 Trang 2/3 - Mã đề 121
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  2; 1
 ;1 và v  3; 2
 ;0 . Mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;  
1 và nhận n v u làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x y z  4  0 .
B. x  2y z  4  0 . C. x  2y z  4  0 . D. x y z  4  0 . 2 Câu 20: Biết   2x F x
là một nguyên hàm của hàm số f x trên
. Giá trị của 2x f  xdx  0 bằng 3 A. 4  . B. 4  3ln2 . C. 8 . D. 7 . ln 2 1
Câu 21: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
. Biết f 6  1 và xf
 6xdx 1, khi đó 0 6 2 x f  
xdx bằng 0 107 A. 24 . B. 34 . C. . D. 36  . 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3 và H 0; 2  ; 
1 . Mặt phẳng nhận H là hình
chiếu vuông góc của M có phương trình là
A. x  4y  2z  0 .
B. x  4y  2z  6  0 . C. x  4y  2z  6  0 . D. x  4y  2z  6  0 .
Câu 23: Cho hàm số y f x có một nguyên hàm là   2
F x x trên 0;  . Khi đó, họ nguyên hàm 1 f x
của hàm số gx    trên 0;  bằng x 1 3 x 3 x 1
A. 2x  ln x C. B. 2x   C . C.
 ln x C . D.   C . x 9 9 x x  1 y z  2
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 d :   và mặt phẳng 2 1 3
P: xyz1 0. Đường thẳng  đi qua điểm A1;1; 2
  , song song với mặt phẳng P
và vuông góc với đường thẳng d . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  ? A. M  1  ;0;2. B. P3;6; 5   .
C. N 0; 0; 2 .
D. Q1; 2; 0 .  Câu 25: Cho
xf x  1dx  1 2 2 và cos .
x f sin x  2dx  2
6 . Khi đó, 3 f (x)dx bằng 0 0 1 A. 4 . B. 12 . C. 10 . D. 8 . HẾT Trang 3/3 - Mã đề 121
Document Outline

  • TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
  • dap-an-de-so-1-ktgk2-2023-web_103202314