Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

30 15 lượt tải Tải xuống
Trang 32/39
S GDĐT KON TUM
TRƯNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - Lp 12
Ngày kim tra: 28/3/2025
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
kim tra có 04 trang)
H và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............
ĐỀ BÀI
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
sin cos .xdx x C=+
B.
sin cos .xdx x C= +
C.
sin sin .xdx x C= +
D.
sin sin .xdx x C=+
Câu 2. Gọi
()H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành hai đường thẳng
1,x =
2x =
. Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng
()H
quay xung quanh trục
Ox
A.
2
2
1
d.V x x
=
B.
2
1
d.V x x
=
C.
2
2
1
d.V x x
=
D.
2
1
d.V x x
=
Câu 3. Cho hàm s
( )
1 sinf x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinf x x x x C= + +
. B.
( )
d cosf x x x C=+
.
C.
( )
d cosf x x x x C= + +
. D.
( )
d cosf x x x x C= +
.
Câu 4. Tích phân
( )
2
0
2sin 3cos dx x x
+
bng.
A.
5.
B.
0.
C.
1.
D.
1.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
( )
3;1; 7n =−
là mt véctơ pháp tuyến?
A.
3 7 0.xy+ =
B.
3 7 3 0.x y z+ =
C.
3 7 0.xz+ + =
D.
3 7 1 0.x y z + =
Câu 6. Hàm số
3
( ) 2 2 1F x x x= +
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
6 2 .f x x C= +
B.
( )
42
1
.
2
f x x x x C= + +
C.
( )
2
6 2.f x x=−
D.
( )
42
1
.
2
f x x x x= +
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 2 0P x z + =
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2
1;2;4 .M
B.
( )
3
2;1;4 .M
C.
( )
4
2;4; 1 .M
D.
( )
1
4;2;1 .M
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 3A −−
và mt phng
( )
:3 2 4 5 0P x y z + =
. Gi
( )
Q
là mt phẳng đi qua
A
và song song vi mt phng
( )
P
. Mt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
3 2 4 4 0.x y z + =
B.
3 2 4 4 0.x y z + + =
C.
3 2 4 8 0.x y z+ + + =
D.
3 2 4 5 0.x y z + + =
Mã đề 121
Trang 33/39
Câu 9. Cho hai hàm số
( )
y f x=
,
( )
y g x=
liên tục trên đoạn
;ab
và số thực
k
. Khẳng định nào dưi
đây đúng?
A.
( ) ( )
f d f .
bb
aa
k x x x dx=

B.
( ) ( )
( ) ( )
. d d . d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x=
C.
( ) ( )
( ) ( )
d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x+ = +
D.
( ) ( )
( ) ( )
d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x = +
Câu 10. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2025
x
y =
A.
1
2025
.
2025
x
C
+
+
B.
2025 .
x
C+
C.
2025 .ln2025 .
x
C+
D.
2025
.
ln2025
x
C+
Câu 11. Cho hai hàm s
()y f x=
()y g x=
liên tc trên
;ab
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ
th ca các hàm s
()y f x=
,
()y g x=
và các đường thng
xa=
,
xb=
bng
A.
( ) ( ) d .
b
a
f x g x x
B.
( ) ( ) d .
b
a
f x g x x
C.
( ) ( ) d .
b
a
f x g x x
D.
( ) ( ) d .
b
a
f x g x x+
Câu 12. Tích phân
2
0
(2 1)I x dx=+
bng
A.
5.I =
B.
2.I =
C.
4.I =
D.
6.I =
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
( )
fx
là hàm số liên tục trên , khi đó:
a)
( ) ( )
'.f x dx f x C=+
b)
( ) ( )
'.f x dx f x=
c)
( ) ( )
'' ' .f x dx f x C=+
d)
( ) ( )
'.f x dx f x C=+
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Gọi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
;ab
, khi đó:
a) Nếu
a c b
( ) ( )
d , d
ba
ac
f x x m f x x n==

thì
( )
d
b
c
f x x m n=−
.
b)
( )
( ) ( )
2024 2025 d 2024 d 2025 .
bb
aa
f x x f x x a b+ = +

c)
( ) ( )
d d .
ab
ba
f x x f x x=−

.
d)
( ) ( ) ( )
d.
b
a
f x x F b F a=−
Câu 3. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên có đồ th đường cong trong hình dưới đây. Gọi
()H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x=
, trục hoành và các đường thng
1, 4.xx= =
Khi đó:
Trang 34/39
a) Din tích hình phng
()H
4
1
( ) .S f x dx
=
b) Nếu
()Fx
là mt nguyên hàm
()fx
thì
( 1) (4).FF−
c) Din tích hình phng
()H
14
11
( ) ( ) .S f x dx f x dx
=+

d) Th tích vt th được to thành khi
()H
quay quanh trc hoành là
4
2
1
( ) .V f x dx
=
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1;0 , 1; 1;2 , 1; 2;1A B C
, khi đó:
a) Véctơ
( )
1;2;3n =
là mt véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
.ABC
b) Phương trình mặt phng
( )
qua
A
và vuông góc vi
BC
2 3 0.x y z + =
c) Mt véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
,.AB AC


d) Véctơ
( )
1;1;0u =
là mt véctơ pp tuyến ca mt phng đi qua
O
và cha đưng thng
.AB
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 4 1f x x x= +
( )
22F =
. Tính
( )
3F
Câu 2. Mt Ô chuyn động trên đường thng nm ngang vi gia tc ph thuc thi gian
t
(s)
( )
27a t t=−
(m/s
2
). Biết vn tốc đầu bng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì Ô tô đạt vn tc 18 (m/s)?
Câu 3. Tính tích phân:
2
0
2 3 dxx
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
. Đ thm s
( )
y f x
=
đường cong trong hình dưới. Biết rng din tích
ca các phn hình phng
A
B
lần lượt là
4
A
S =
10
B
S =
. Tính giá tr ca
( )
3f
, biết giá
tr ca
( )
02f =
.
Trang 35/39
Câu 5. Mt chiếc lu mái vòm có hình dạng như hình bên. Nếu ct lu bng mt phng song song vi mt
đáy và cách mặt đáy mt khong
x
(mét) (
03x
) thì được hình ch nhật có các kích thước ln
t là
x
2
9 x
. Tính th tích cái lều (đơn vị
3
m
).
Câu 6. Mt sân vận động được xây dng theo mô hình là hình chóp ct
.OAGD BCFE
có hai đáy song song
vi nhau. Mt sân OAGD là hình ch nhật và đưc gn h trc
Oxyz
như hình vẽ (đơn vị trên mi
trc tọa độ mét). Mt sân
OAGD
chiu dài
100OA m=
, chiu rng
60OD m=
tọa độ
điểm
( )
10;10;1B
. Gi s phương trình tổng quát ca mt phng
( )
OACB
dng
0ax y cz d+ + + =
. Tính giá tr biu thc
a c d++
.
------ HT ------
x
Trang 36/39
S GDĐT KON TUM
TRƯNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - Lp 12
Ngày kim tra: 28/3/2025
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
kim tra có 04 trang)
H và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............
ĐỀ BÀI
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hai hàm số
( )
y f x=
,
( )
y g x=
liên tục trên đoạn
;ab
và số thực
k
. Khẳng định nào dưi
đây đúng?
A.
( ) ( )
f d f .
bb
aa
k x x x dx=

B.
( ) ( )
( ) ( )
d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x+ = +
C.
( ) ( )
( ) ( )
d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x = +
D.
( ) ( )
( ) ( )
. d d . d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x=
Câu 2. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2025
x
y =
A.
2025
.
ln2025
x
C+
B.
2025 .
x
C+
C.
2025 .ln2025 .
x
C+
D.
1
2025
.
2025
x
C
+
+
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
( )
3;1; 7n =−
là mt véctơ pháp tuyến?
A.
3 7 0.xy+ =
B.
3 7 1 0.x y z + =
C.
3 7 3 0.x y z+ =
D.
3 7 0.xz+ + =
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 2 0P x z + =
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
4
2;4; 1 .M
B.
( )
2
1;2;4 .M
C.
( )
1
4;2;1 .M
D.
( )
3
2;1;4 .M
Câu 5. Cho hàm s
( )
1 sinf x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d cosf x x x x C= +
. B.
( )
d cosf x x x x C= + +
.
C.
( )
d cosf x x x C=+
. D.
( )
d sinf x x x x C= + +
.
Câu 6. Gọi
()H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành hai đường thẳng
1,x =
2x =
. Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng
()H
quay xung quanh trục
Ox
A.
2
2
1
d.V x x
=
B.
2
1
d.V x x
=
C.
2
2
1
d.V x x
=
D.
2
1
d.V x x
=
Câu 7. Tích phân
2
0
(2 1)I x dx=+
bng
A.
5.I =
B.
2.I =
C.
4.I =
D.
6.I =
Câu 8. Cho hai hàm s
()y f x=
()y g x=
liên tc trên
;ab
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th
ca các hàm s
()y f x=
,
()y g x=
và các đường thng
xa=
,
xb=
bng
A.
( ) ( ) d .
b
a
f x g x x
B.
( ) ( ) d .
b
a
f x g x x
Mã đề 122
Trang 37/39
C.
( ) ( ) d .
b
a
f x g x x
D.
( ) ( ) d .
b
a
f x g x x+
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 3A −−
và mt phng
( )
:3 2 4 5 0P x y z + =
. Gi
( )
Q
là mt phẳng đi qua
A
và song song vi mt phng
( )
P
. Mt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
3 2 4 4 0.x y z + =
B.
3 2 4 8 0.x y z+ + + =
C.
3 2 4 5 0.x y z + + =
D.
3 2 4 4 0.x y z + + =
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
sin sin .xdx x C=+
B.
sin sin .xdx x C= +
C.
sin cos .xdx x C= +
D.
sin cos .xdx x C=+
Câu 11. Hàm số
3
( ) 2 2 1F x x x= +
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
6 2.f x x=−
B.
( )
42
1
.
2
f x x x x= +
C.
( )
2
6 2 .f x x C= +
D.
( )
42
1
.
2
f x x x x C= + +
Câu 12. Tích phân
( )
2
0
2sin 3cos dx x x
+
bng.
A.
0.
B.
1.
C.
1.
D.
5.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1;0 , 1; 1;2 , 1; 2;1A B C
, khi đó:
a) Véctơ
( )
1;1;0u =
là mt véctơ pháp tuyến ca mt phng đi qua
O
và cha đưng thng
.AB
b) Phương trình mặt phng
( )
qua
A
và vuông góc vi
BC
2 3 0.x y z + =
c) Mt véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
,.AB AC


d) Véctơ
( )
1;2;3n =
là mt véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
.ABC
Câu 2. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên có đồ th đường cong trong hình dưới đây. Gọi
()H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x=
, trục hoành và các đường thng
1, 4.xx= =
Khi đó:
a) Din tích hình phng
()H
14
11
( ) ( ) .S f x dx f x dx
=+

b) Din tích hình phng
()H
4
1
( ) .S f x dx
=
Trang 38/39
c) Th tích vt th được to thành khi
()H
quay quanh trc hoành là
4
2
1
( ) .V f x dx
=
d) Nếu
()Fx
là mt nguyên hàm
()fx
thì
( 1) (4).FF−
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Gọi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
;ab
, khi đó:
a) Nếu
a c b
( ) ( )
d , d
ba
ac
f x x m f x x n==

thì
( )
d
b
c
f x x m n=−
.
b)
( )
( ) ( )
2024 2025 d 2024 d 2025 .
bb
aa
f x x f x x a b+ = +

c)
( ) ( ) ( )
d.
b
a
f x x F b F a=−
d)
( ) ( )
d d .
ab
ba
f x x f x x=−

.
Câu 4. Cho
( )
fx
là hàm số liên tục trên , khi đó:
a)
( ) ( )
'.f x dx f x C=+
b)
( ) ( )
'' ' .f x dx f x C=+
c)
( ) ( )
'.f x dx f x C=+
d)
( ) ( )
'.f x dx f x=
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 4 1f x x x= +
( )
22F =
. Tính
( )
3F
Câu 2. Mt Ô chuyn động trên đường thng nm ngang vi gia tc ph thuc thi gian
t
(s)
( )
27a t t=−
(m/s
2
). Biết vn tốc đầu bng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì Ô tô đạt vn tc 18 (m/s)?
Câu 3. Tính tích phân:
2
0
2 3 dxx
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
. Đ thm s
( )
y f x
=
đường cong trong hình dưới. Biết rng din tích
ca các phn hình phng
A
B
lần lượt là
4
A
S =
10
B
S =
. Tính giá tr ca
( )
3f
, biết giá
tr ca
( )
02f =
.
Trang 39/39
Câu 5. Mt chiếc lu mái vòm có hình dạng như hình bên. Nếu ct lu bng mt phng song song vi mt
đáy và cách mặt đáy mt khong
x
(mét) (
03x
) thì được hình ch nhật có các kích thước ln
t là
x
2
9 x
. Tính th tích cái lều (đơn vị
3
m
).
Câu 6. Mt sân vận động được xây dng theo mô hình là hình chóp ct
.OAGD BCFE
có hai đáy song song
vi nhau. Mt sân OAGD là hình ch nhật và đưc gn h trc
Oxyz
như hình vẽ (đơn vị trên mi
trc tọa độ mét). Mt sân
OAGD
chiu dài
100OA m=
, chiu rng
60OD m=
tọa độ
điểm
( )
10;10;1B
. Gi s phương trình tổng quát ca mt phng
( )
OACB
dng
0ax y cz d+ + + =
. Tính giá tr biu thc
a c d++
.
------ HT ------
x
| 1/8

Preview text:

SỞ GDĐT KON TUM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 12
Ngày kiểm tra: 28/3/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đ ề 121
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. sin x dx = cos x + C. 
B. sin x dx = − cos x + C. 
C. sin x dx = − sin x + C. 
D. sin x dx = sin x + C. 
Câu 2. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1,
x = 2 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H ) quay xung quanh trục Ox 2 2 2 2 A. 2 V =  xd . x B. V =  xd . x C. 2 V =  d x . x D. V =  d x . x  1 1 1 1
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) =1+ sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 ( x)dx = x+sin x+C . B. f
 (x)dx = cos x +C . C. f
 (x)dx = x+cosx+C . D. f
 (x)dx = x−cosx+C .  2
Câu 4. Tích phân  (2sin x + 3cos x)dx bằng. 0 A. 5. B. 0. C. 1. D. 1. −
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n = (3;1; 7
− ) là một véctơ pháp tuyến?
A. 3x + y − 7 = 0.
B. 3x + y − 7z − 3 = 0.
C. 3x + z + 7 = 0.
D. 3x y − 7z +1 = 0. Câu 6. Hàm số 3
F(x) = 2x − 2x +1 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 1
A. f ( x ) 2
= 6x − 2 + C.
B. f ( x ) 4 2
= x x + x + C. 2 1
C. f ( x ) 2 = 6x − 2.
D. f ( x ) 4 2 = x x + . x 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x − 2z + 2 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A. M 1; 2; 4 . B. M 2;1; 4 . C. M 2; 4; −1 . D. M 4; 2;1 . 1 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 2; 1 − ; 3
− ) và mặt phẳng ( P):3x − 2y + 4z −5 = 0 . Gọi (Q)
là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng ( P ) . Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. 3x − 2 y + 4z − 4 = 0.
B. 3x − 2 y + 4z + 4 = 0.
C. 3x + 2 y + 4z + 8 = 0.
D. 3x − 2 y + 4z + 5 = 0. Trang 32/39
Câu 9. Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên đoạn a;b và số thực k . Khẳng định nào dưới đây đúng? b b b b b A. f k
 (x)dx = f (x)d .x B.  f (x).g(x)dx = f  (x)d .x g  (x)d .x a a a a a b b b b b b
C.  f ( x) + g ( x)dx = f
 (x)dx+ g
 (x)d .x D.  f (x)− g(x)dx = f
 (x)dx+ g  (x)d .x a a a a a a
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2025x y = là x 1 2025 + 2025x A. + C.
B. 2025x + C. C. 2025 .
x ln 2025 + C. D. + C. 2025 ln 2025
Câu 11. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục trên a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị của các hàm số y = f (x) , y = g(x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng b b
A.  f (x) − g(x)dx . B.
f (x) − g(x) d . x a a b b
C.  f (x) − g(x)d .x D.
f (x) + g(x) d . xa a 2
Câu 12. Tích phân I = (2x +1)dx  bằng 0
A. I = 5.
B. I = 2.
C. I = 4. D. I = 6.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên , khi đó: a) f '
 ( x)dx = f (x)+C. b) f '
 (x)dx = f (x). c) f '
 ( x)dx = f '(x)+C. d) f
 (x)dx = f '(x)+C.
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  ;
a b , khi đó: b a b
a) Nếu a c b f  (x)dx = , m f
 (x)dx = n thì f
 (x)dx = mn . a c c b b
b) 2024 f ( x) + 2025dx = 2024 f
 (x)dx+2025(ab). a a a b c) f
 (x)dx = − f  (x)d .x. b a b d) f
 (x)dx = F (b)− F (a). a
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
và có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Gọi (H ) là
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và các đường thẳng x = 1 − , x = 4. Khi đó: Trang 33/39 4
a) Diện tích hình phẳng (H ) là S = f (x) d . x  1 −
b) Nếu F (x) là một nguyên hàm f (x) thì F ( 1 − )  F(4). 1 4
c) Diện tích hình phẳng (H ) là S = f (x)dx + f (x)d . x   1 − 1 4
d) Thể tích vật thể được tạo thành khi (H ) quay quanh trục hoành là 2 V = f (x) . dx  1 −
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1
− ;1;0), B(1;−1;2), C(1;− 2;1) , khi đó:
a) Véctơ n = (1; 2;3) là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ).
b) Phương trình mặt phẳng ( ) qua A và vuông góc với BC x − 2y z + 3 = 0.
c) Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) là  AB, AC .  
d) Véctơ u = (1;1;0) là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua O và chứa đường thẳng . AB
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) 2
= 3x − 4x +1 và F (2) = 2 . Tính F (3)
Câu 2. Một Ô tô chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là
a (t ) = 2t − 7 (m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì Ô tô đạt vận tốc 18 (m/s)? 2
Câu 3. Tính tích phân: 2x − 3 dx  . 0
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ( x ) là đường cong trong hình dưới. Biết rằng diện tích
của các phần hình phẳng A B lần lượt là S = 4 và S = 10 . Tính giá trị của f (3) , biết giá A B
trị của f ( 0) = 2 . Trang 34/39
Câu 5. Một chiếc lều mái vòm có hình dạng như hình bên. Nếu cắt lều bằng mặt phẳng song song với mặt
đáy và cách mặt đáy một khoảng x (mét) ( 0  x  3 ) thì được hình chữ nhật có các kích thước lần lượt là x và 2
9 − x . Tính thể tích cái lều (đơn vị 3 m ). x
Câu 6. Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt OAG .
D BCFE có hai đáy song song
với nhau. Mặt sân OAGD là hình chữ nhật và được gắn hệ trục Oxyz như hình vẽ (đơn vị trên mỗi
trục tọa độ là mét). Mặt sân OAGD có chiều dài OA = 100m , chiều rộng OD = 60m và tọa độ
điểm B(10;10;1). Giả sử phương trình tổng quát của mặt phẳng (OACB) có dạng
ax + y + cz + d = 0 . Tính giá trị biểu thức a + c + d .
------ HẾT ------ Trang 35/39 SỞ GDĐT KON TUM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 12
Ngày kiểm tra: 28/3/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đ ề 122
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên đoạn a;b và số thực k . Khẳng định nào dưới đây đúng? b b b b b A. f k
 (x)dx = f (x)d .x B.  f (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g  (x)d .x a a a a a b b b b b b
C.  f ( x) − g ( x)dx = f
 (x)dx+ g
 (x)d .x D.  f (x).g(x)dx = f  (x)d .x g  (x)d .x a a a a a a
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2025x y = là 2025x x 1 2025 + A. + C.
B. 2025x + C. C. 2025 .
x ln 2025 + C. D. + C. ln 2025 2025
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n = (3;1; 7
− ) là một véctơ pháp tuyến?
A. 3x + y − 7 = 0.
B. 3x y − 7z +1 = 0.
C. 3x + y − 7z − 3 = 0.
D. 3x + z + 7 = 0.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x − 2z + 2 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A. M 2; 4; −1 . B. M 1; 2; 4 . C. M 4; 2;1 . D. M 2;1; 4 . 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) =1+ sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x)dx = x−cosx+C . B. f
 (x)dx = x+cosx+C . C. f
 (x)dx = cos x +C . D. f
 ( x)dx = x+sin x+C .
Câu 6. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1,
x = 2 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H ) quay xung quanh trục Ox 2 2 2 2 A. 2 V =  d x . x B. V =  xd . x C. 2 V =  xd . x D. V =  d x . x  1 1 1 1 2
Câu 7. Tích phân I = (2x +1)dx  bằng 0
A. I = 5.
B. I = 2.
C. I = 4. D. I = 6.
Câu 8. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục trên a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của các hàm số y = f (x) , y = g(x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng b b
A.  f (x) − g(x)d .x
B.  f (x) − g(x)dx . a a Trang 36/39 b b C.
f (x) − g(x) d . x D.
f (x) + g(x) d . xa a
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 2; 1 − ; 3
− ) và mặt phẳng ( P):3x − 2y + 4z −5 = 0 . Gọi (Q)
là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng ( P ) . Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. 3x − 2 y + 4z − 4 = 0.
B. 3x + 2 y + 4z + 8 = 0.
C. 3x − 2 y + 4z + 5 = 0.
D. 3x − 2 y + 4z + 4 = 0.
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. sin x dx = sin x + C. 
B. sin x dx = − sin x + C. 
C. sin x dx = − cos x + C. 
D. sin x dx = cos x + C.  Câu 11. Hàm số 3
F(x) = 2x − 2x +1 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 1
A. f ( x ) 2 = 6x − 2.
B. f ( x ) 4 2 = x x + . x 2 1
C. f ( x ) 2
= 6x − 2 + C.
D. f ( x ) 4 2
= x x + x + C. 2  2
Câu 12. Tích phân  (2sin x + 3cos x)dx bằng. 0 A. 0. B. 1. C. 1. − D. 5.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1
− ;1;0), B(1;−1;2), C(1;− 2;1) , khi đó:
a) Véctơ u = (1;1;0) là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua O và chứa đường thẳng . AB
b) Phương trình mặt phẳng ( ) qua A và vuông góc với BC x − 2y z + 3 = 0.
c) Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) là  AB, AC .  
d) Véctơ n = (1; 2;3) là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
và có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Gọi (H ) là
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và các đường thẳng x = 1 − , x = 4. Khi đó: 1 4
a) Diện tích hình phẳng (H ) là S = f (x)dx + f (x)d . x   1 − 1 4
b) Diện tích hình phẳng (H ) là S = f (x) d . x  1 − Trang 37/39 4
c) Thể tích vật thể được tạo thành khi (H ) quay quanh trục hoành là 2 V = f (x) . dx  1 −
d) Nếu F (x) là một nguyên hàm f (x) thì F ( 1 − )  F(4).
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  ;
a b , khi đó: b a b
a) Nếu a c b f  (x)dx = , m f
 (x)dx = n thì f
 (x)dx = mn . a c c b b
b) 2024 f ( x) + 2025dx = 2024 f
 (x)dx+2025(ab). a a b c) f
 (x)dx = F (b)− F (a). a a b d) f
 (x)dx = − f  (x)d .x. b a
Câu 4. Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên , khi đó: a) f '
 ( x)dx = f (x)+C. b) f '
 ( x)dx = f '(x)+C. c) f
 (x)dx = f '(x)+C. d) f '
 (x)dx = f (x).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) 2
= 3x − 4x +1 và F (2) = 2 . Tính F (3)
Câu 2. Một Ô tô chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là
a (t ) = 2t − 7 (m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì Ô tô đạt vận tốc 18 (m/s)? 2
Câu 3. Tính tích phân: 2x − 3 dx  . 0
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ( x ) là đường cong trong hình dưới. Biết rằng diện tích
của các phần hình phẳng A B lần lượt là S = 4 và S = 10 . Tính giá trị của f (3) , biết giá A B
trị của f ( 0) = 2 . Trang 38/39
Câu 5. Một chiếc lều mái vòm có hình dạng như hình bên. Nếu cắt lều bằng mặt phẳng song song với mặt
đáy và cách mặt đáy một khoảng x (mét) ( 0  x  3 ) thì được hình chữ nhật có các kích thước lần lượt là x và 2
9 − x . Tính thể tích cái lều (đơn vị 3 m ). x
Câu 6. Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt OAG .
D BCFE có hai đáy song song
với nhau. Mặt sân OAGD là hình chữ nhật và được gắn hệ trục Oxyz như hình vẽ (đơn vị trên mỗi
trục tọa độ là mét). Mặt sân OAGD có chiều dài OA = 100m , chiều rộng OD = 60m và tọa độ
điểm B(10;10;1). Giả sử phương trình tổng quát của mặt phẳng (OACB) có dạng
ax + y + cz + d = 0 . Tính giá trị biểu thức a + c + d .
------ HẾT ------ Trang 39/39