Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GIÁO DC & ĐÀO TO
THANH HOÁ
TRƯNG THPT SM SƠN
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA HỌC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán, Lp 12.
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên hc sinh:…………………………………... S báo danh:………………………….
Phn I . Câu trc trc nghim nhiu la chn . Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12 mi
câu hi hc sinh ch chn mt phương án
Câu 1: (TD 1.1) Nguyên hàm ca hàm s
5
x
y =
A.
5 ln 5.5d
xx
xC= +
. B.
55 dx=
xx
C+
. C.
5
5
d
5
ln
x
x
xC= +
. D.
5
1
d
5
x
x
xC
x
= +
+
.
Câu 2: (TD 1.1) Cho hàm số
()Fx
một nguyên hàm của hàm số
()
fx
trên
. Các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai?
A.
() ()f x dx F x C
= +
. B.
( )
() ()fxdx fx
=
. C.
( )
() ()f x dx f x
=
.D.
( )
() ()f x dx F x
=
.
Câu 3. Nguyên hàm
3
(sin 4 )dx xx+
bng
A.
4
cos 4x xC ++
. B.
4
cos xx C++
. C.
2
cos 12x xC++
. D.
4
cos
xx C
++
Câu 4.( TD 1.1) . Cho
( )
1
0
d3fx x=
( )
1
0
d 2.gx x=
Giá trị của
(
) ( )
1
0
df x gx x+


bằng
A.
3.
B.
6.
C.
5.
D.
1.
Câu 5.(TD 1.1) Cho
f
là hàm s liên tc trên
[1; 2 ]
. Biết
F
là nguyên hàm ca
f
trên
[1; 2 ]
tha
( )
12F =
( )
24F
=
. Khi đó
(
)
2
1
d
fx x
bng
A.
6
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Câu 6.(TD 1.1) Nếu
3
1
2 () 4f x dx =
thì
(
)
3
1
f x dx
bng:
A.
8.
B.
2.
C.
1
.
8
D.
1
.
2
Câu 7. (TD 1.1) Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Din tích hình phng gii hn
bi đ th hàm s
( )
y fx=
, trc hoành và hai đưng thng
,
x ax b= =
đưc tính theo công thc
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
d
b
a
S fx x
=
. D.
( )
d
a
b
S fx x=
.
Câu 8. (TD 2.1) Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
.R
Gi
S
là din tích hình phng gii hn
bi các đưng
( )
, 0, 1y fx y x= = =
5x =
.
Trang 2
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
=−−
∫∫
. B.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
= +
∫∫
.
C.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
=
∫∫
. D.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
=−+
∫∫
.
Câu 9. (TD 1.2) Din tích ca hình phng gii hn bi các đưng , ,
đưc tính bi công thc nào sau đây?
A.
1
2
0
3dS xx
π
=
. B. . C. . D. .
Câu 10. (TD 1.1) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 3 12 0xy
α
+=
. Vectơ nào i đây
là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
( )
3
1; 3; 0n =

. B.
( )
2
0; 1; 3n =

. C.
( )
1
1; 3; 1 2n =

. D.
( )
4
1; 0; 3n =

.
Câu 11.(TD 1.2) Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào trong c phương trình sau phương
trình tng quát ca mt mt phng?
A.
0
3 12
xyz
+ +=
. B.
3
2 10yz
x
+ −=
. C.
2 30x xy z+ + +=
. D.
2
2 10xyz +−=
.
Câu 12. (TD 1.1) Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( )
3;0;0A
,
( )
0;1; 0B
( )
0; 0; 2C
. Mt
phng
( )
ABC
có phương trình là:
A.
1
3 12
xyz
+ +=
. B.
1
31 2
xy z
++ =
. C.
1
312
xyz
++=
. D.
1
312
x yz
++=
.
Phn II. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
( )
2
2fx x= +
( )
sing x dx x C= +
.
a)
( )
3
3
d 2
x
xCfx x= ++
.
b)
( ) ( )
3
3
sin2
x
xCf x g x dx x+= +

+
+
.
c)
( )
cosgx x=
.
d) Tích phân
3
2
2
( 2)x dx
+
bng
63
5
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 2 4 0P xy z−− +=
,
( )
:4 2 4 3 0Qxyz +=
. Khi đó:
a)
( )
2; 1; 2n =
là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
b)
( )
P
//
( )
Q
.
c) Đim
3
0; ; 0
2
I



không thuc
( )
Q
.
d) Khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng
5
6
.
S
2
3yx=
0y =
0x =
1x =
1
2
0
dS xx=
( )
1
2
2
0
3dS xx
π
=
1
2
0
3dS xx=
Trang 3
PHN III. Tr li ngn
Câu 1. Biết rng
2
2
1
(2 + x )d
ln 2 3
x
ab
x = +
vi
,ab
là các s nguyên. Giá tr ca
ab
+
bng?
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( )
2;1; 1A
,
( )
1; 0; 4B
,
( )
0; 2; 1C −−
. Phương trình
mt phng qua
A
và vuông góc vi
BC
có dạng
25 0x y zd +=
. Tính d ?
Câu 3. Mt mnh đt hình dng hình thang cong các thông s như hình v, biết phn
đưng cong là phn đ th ca hàm s
y ax=
. Din tích ca mnh đt đó bao nhiêu? ( làm
tròn đến hàng phn chc)
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 3; 2A
( )
2;1; 3B −−
. Xét hai đim
M
N
thay đi thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho
1
MN =
. Giá tr ln nht ca
AM BN
bng bao nhiêu?
( làm tròn đến hàng phn trăm)
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1: Cho
(
)
1
0
d 2,fx x=
Tính giá trị của
( )
1
0
2 2dfx x x+


?
Câu 2. Mt cng chào có dng hình Parabol chiu cao
18 m
, chiu rng chân đế
12 m
. Ngưi ta
căng hai si dây trang trí
AB
,
CD
nm ngang đng thi chia hình gii hn bi Parabol và mt đt
thành ba phn có din tích bng nhau (xem hình v bên). T s
AB
CD
bng bao nhiêu?
Câu 3. Hai đa tr đang chơi vi mt qu bóng. Bé gái ném qu bóng cho bé trai. Qu bóng di
chuyn un cong trong không khí, rơi xung v trí cách bé trai
3m
cách bé gái
5m
(xem hình
bên i). Biết mt phng cha qu đạo ca qu bóng vuông góc vi mt đt, chn h trc to
độ như hình v. Viết phương trình tng quát ca mt phng cha qu đạo ca qu bóng?
Trang 4
---HẾT---
Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HOÁ
TRƯNG THPT SM SƠN
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn: TOÁN 12
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Đề thi gm có 3 trang
MÃ Đ 121
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn..
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/Á
C
C
D
D
A
B
A
C
D
A
A
B
Phn II. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 1
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
Câu 2
a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1. 9
Câu 2. -5
Câu 3. 50,7
Câu 4. 6,08
ng dn gii:
Phn II. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 1: Cho
( )
2
2
fx x= +
( )
sing x dx x C
= +
.
a)
( )
3
3
d
2
x
xC
fx x= ++
.
b)
( ) ( )
3
3
sin2
x
xCf x g x dx x+= +

+
+
.
c)
( )
cosgx x=
.
d) Tích phân
3
2
2
( 2)
x dx
+
bng
63
5
Li gii
a)Đúng:
( )
( )
3
2
d2 2
3
d
f
C
xx x x
x
x
= +
+
= +
∫∫
.
b)Đúng:
( )
( ) ( ) ( )
3
2 sin
3
ddfx x g Cf
x
x xx g dx xx
x+= +

++=
+
∫∫
.
c)Sai:
( ) ( )
( )
( )
sin cosgx gxdx x C x
= = +=
.
d)Sai: Tích phân
3
2
2
65
( 2)
3
x dx
+=
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
(
)
:2 2 4 0P xy z−− +=
,
( )
:4 2 4 3 0Qxyz +=
. Khi đó:
a).
( )
2; 1; 2n =
là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
b).
( )
P
//
( )
Q
.
c). Đim
3
0; ;0
2
I



không thuc
( )
Q
.
d). Khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng
5
6
.
Trang 2
Li gii
a).
Sai vì:
( )
2; 1; 2n = −−
là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
b). Đúng
( )
P
//
(
)
Q
vì 2 véc tơ pháp tuyến cùng phương.
c). Sai vì Đim
3
0; ;0
2
I



thuc
( )
Q
.
d). Đúng vì khong cách gia hai mt phng (P);
( )
Q
bng khong cách t đim I thuc (Q) đến
mt phng (P)
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2
3
2.0 2.0 4
5
2
,,
6
21 2
d P Q dI P
−− +
= = =
+− +−
.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1.
2
2
1
(2 +x )d
ln 2 3
x
ab
x = +
Trả lời:
9ab
+=
Ta có :
2
3
22
1
1
2 48 21 27
(2 +x )d ( ) ( ) ( ) 2; 7 9
ln 2 3 ln 2 3 ln 2 3 ln 2 3
x
x
x
x a b ab= + = + + = + = =+=
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( )
2;1; 1A
,
( )
1; 0; 4B
,
( )
0; 2; 1C −−
. Phương trình
mt phng qua
A
và vuông góc vi
BC
có dng
25 0
x y zd +=
. Tính d ?
Tr lời: -5
Mt phng vuông góc vi
BC
có véc tơ pháp tuyến là
( )
1;2;5n BC= = −−

.
Phương trình mt phng qua
A
và vuông góc vi
BC
( ) ( ) ( )
1 22 15 1 0x yz −− +=
hay
2 5 50
xyz −=
.
Vy
5d =
.
Câu 3. Tr lời: 50,7
Đưa hình v v dng ca hàm s
y ax=
:
Chn h trc
Oxy
vi
Ox
đi qua chính gia trc ca mnh
đất (theo chiu ca chiu cao), gc ta đ
O
cách đim chính
gia ca đon
AB
4
, khi đó ta có:
4, 6
BC
yy= =
nên
(4; 4)B
,
(9; 6)C
.
Do đó, d đưc:
2a =
Nên:
9
4
152
2 2 d 50, 7
3
S xx= =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 3; 2A
( )
2;1; 3B −−
. Xét hai đim
M
N
thay đi thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho
1MN =
. Giá
tr ln nht ca
AM BN
bng
Tr lời: 6,08
Trang 3
Ta thy
,AB
nm khác phía đi vi mt phng
( )
Oxy
Gi
( )
P
là mt phng đi qua
( )
1; 3; 2A
và song song vi
( )
Oxy
nên
(
)
:2
Pz
=
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên
( )
P
( )
2;1; 2
H
⇒−
Gi
K
thuc
( )
P
là đim sao cho
AMNK
là hình bình hành
Gi
B
là đim đi xng ca
B
qua
( )
Oxy
( )
2;1; 3
B
⇒−
Ta có:
AM BN AM B N KN B N KB
′′
−= =
( )
1
( )
2
22 2
KB B H HK B H HA AK
′′
= + ++
( )
2
Ta có:
2 22
0011BH
= ++=
,
( )
2
22
3 4 05HA = +− + =
,
1AK MN= =
( vì
AMNK
là hình bình hành)
Theo
(
)
1
( )
2
ta có:
( )
2
2
1 5 1 37 6,08AM BN KB
++ =
.
Vy giá tr ln nht ca
AM BN
37 6,08
.
Phn IV. Tự lun
Câu
Đáp án
Đim
1
Cho
( )
1
0
d 2,fx x=
Ta có:
( )
1 1 11
21
0
0 0 00
2 2 d 2 ( ) 2 2 ( ) 2.2 1 5f x x x f x dx xdx f x dx x+ = + = + = +=


∫∫
1,0
2
Chn h trc ta đ
Oxy
như hình v.
Phương trình Parabol có dng
2
.y ax=
( )
P
.
( )
P
đi qua đim có ta đ
( )
6; 18−−
suy ra:
( )
2
1
18 . 6
2
aa = ⇔=
Trang 4
( )
2
1
:
2
Py x
⇒=
.
T hình v ta có:
1
2
x
AB
CD x
=
.
Din tích hình phng gii bn
bi Parabol đưng thng
2
1
1
:
2
AB y x=
1
22
11
0
11
2d
22
x
S x xx


= −−




1
3
23
11
0
11 2
2.
23 2 3
x
x
xx x

=−+ =


.
Din tích hình phng gii hn bi Parabol và đưng thng
CD
2
2
1
2
yx=
2
22
22
0
11
2d
22
x
S x xx


= −−




2
3
23
22
0
11 2
2.
23 2 3
x
x
xx x

=−+ =


T gi thiết suy ra
33
2121
22
SSxx= ⇔=
1
3
2
1
2
x
x
⇔=
. Vy
1
3
2
1
2
x
AB
CD x
= =
.
0,5
0,5
3
Li gii
Chn h trc to độ như hình vẽ:
Ta có
22
4
OC OB BC= −=
suy ra
( )
3; 4; 0B
.
Mt phng cha qu đạo đi qua
( )
0;0;0O
và nhn
( )
0;0;1k
,
( )
3; 4; 0OB

làm
vec tơ ch phương.
Suy ra vec tơ pháp tuyến
( )
; 4;3; 0n k OB

= =


Vy phương trình mt phng cha qu đo ca qu bóng là:
( ) (
) ( )
4 03 00 00
xyz −+ −+ =
430xy−=
.
0,5
0,5
Thí sinh có th làm cách khác, đáp án đúng thì giám kho vn cho đim ti đa
1
TRƯNG THPT SM SƠN
MA TRN Đ KIM TRA GIA KII- TOÁN 12
TT
Nội
dung/đơn
v kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tổng số câu
Chương/
TNKQ
TỰ LUẬN
Tỉ lệ
chủ đề
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
%
điểm
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Chương
IV
Nguyên
hàm(5 tiết)
3
3
6
0
0
15.0%
NGUYÊN
HÀM,
TÍCH
PHÂN
TD
TD
Tích phân
(4 tiết)
3
1
1
1
3
3
0
25.0%
TD
TD
GQVĐ
GQVĐ
Ứng dụng
( 4 tiết )
2
1
1
1
2
1
2
22.5%
TD
TD
GQVĐ
MHH
2
Chương V
Phương
trình mặt
phẳng
(6 tiết)
3
2
2
1
1
1
5
3
2
37.5%
PHƯƠNG
PHÁP
TỌA ĐỘ
TRONG
KHÔNG
GIAN
TD
TD
TD
TD
GQVĐ
MHH
Tổng số câu
11
1
0
5
3
0
0
2
2
0
1
2
27
câu
100%
Tổng số điểm
2.75
0.25
0
1.25
0.75
0
0
1
1
0
1
2
10
điểm
Tỉ lệ % điểm của ma trận
30%
20%
20%
30%
40%
30%
30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy
định
30%
20%
20%
30%
40%
30%
30%
2
TRƯNG THPT SM SƠN
BNG ĐC T ĐỀ GIA HKII TOÁN 12
TT
Nội
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mức độ đánh giá
Chương/
TNKQ
TỰ LUẬN
chủ đề
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Chương
IV
Nguyên
hàm
Nhận biết được khái niệm, các tính
chất nguyên hàm của một hàm số.
Giải thích được tính chất cơ bản của
nguyên hàm.
Xác định được nguyên hàm của một
số hàm số sơ cấp
3
3
NGUYÊN
HÀM,
TÍCH
PHÂN
TD
TD
Tích phân
- Nhận biết được định nghĩa và các
tính chất của tích phân.
-Tính được tích phân trong những
trường hợp đơn giản.
- Sử dụng được tích phân để tính diện
tích của một số hình phẳng, thể tích
của một số hình khối.
- Vận dụng được tích phân để giải
một số bài toán có liên quan đến thực
tiễn.
3
1
1
1
TD
TD
GQVĐ
GQVĐ
Ứng dụng
của tích
phân
- Sử dụng được tích phân để tính diện
tích của một số hình phẳng, thể tích
của một số hình khối.
- Vận dụng được tích phân để giải
một số bài toán có liên quan đến thực
tiễn.
2
1
1
1
TD
TD
GQVĐ
MHH
2
Chương V
Phương
- Điểm thuộc, không thuộc mặt phẳng
3
2
2
1
1
1
3
PHƯƠNG
PHÁP
TỌA ĐỘ
TRONG
KHÔNG
GIAN
trình mặt
phẳng
trong
không
gian
- Vec tơ pháp tuyến của mp
- Hai mp song song
- Góc giữa hai mặt phẳng
- Viết phương trình mp qua 3 điểm
TD
TD
TD
TD
GQVĐ
MHH
Tổng số câu
11
1
0
5
3
0
0
2
2
0
1
2
Tổng số điểm
2.75
0.25
0
1.25
0.75
0
0
1
1
0
1
2
Tỉ lệ % điểm của ma trận
30%
20%
20%
30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy địnhđịnhTỉ lệ % đ
30%30%
20%20%
20%20%
30%30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II THANH HOÁ NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT SẦM SƠN Môn: Toán, Lớp 12.
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:…………………………………... Số báo danh:………………………….
Phần I . Câu trắc trắc nghiệm nhiều lựa chọn . Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 mỗi

câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: (TD 1.1)
Nguyên hàm của hàm số 5x y = là x
A. 5xd = ln5.5x x + C ∫ . B. 5x 5 dx= x + C ∫ . C. 5xd 5 x = + C ∫ . D. 5 d 5x x x = + C ln 5 ∫ . x +1
Câu 2: (TD 1.1) Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai?
A. f (x)dx F = (x) + C
. B. ( f (x)dx
)′ = f (x). C. ( f (x)dx
)′ = f (′x).D. ( f (x)dx
)′ = F (′x). Câu 3. Nguyên hàm 3
(sin x + 4x )dx ∫ bằng A. 4
− cos x + 4x + C . B. 4
cos x + x + C . C. 2
cos x +12x + C . D. 4
− cos x + x + C 1 1 1
Câu 4.( TD 1.1) . Cho f
∫ (x)dx = 3 và g(x)dx = 2. − ∫ Giá trị của  f
∫ (x)+ g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 3. B. 6. − C. 5. D. 1.
Câu 5.(TD 1.1) Cho f là hàm số liên tục trên [1;2]. Biết F là nguyên hàm của f trên [1;2] thỏa 2 F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 4 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 A. 6 . B. 2 . C. 6 − . D. 2 − . 3 3
Câu 6.(TD 1.1) Nếu 2 f (x)dx = 4 ∫
thì f (x)dx ∫ bằng: 1 1 A. 8. B. 2. C. 1. D. 1 . 8 2
Câu 7. (TD 1.1) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b b a A. S = f
∫ (x) dx. B. S = f
∫ (x)dx . C. S = − f
∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x) dx. a a a b
Câu 8. (TD 2.1) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên .
R Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = f (x), y = 0, x = 1 − và x = 5. Trang 1
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5
A. S = − f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ .
B. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1 1 5 1 5
C. S = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ .
D. S = − f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1
Câu 9. (TD 1.2) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 3x , y = 0 , x = 0 và
x =1 được tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. 2
S = π 3x dx ∫ . B. 2 S = x dx ∫ .
C. S = π ∫(3x )2 2 dx . D. 2
S = 3 x dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 10. (TD 1.1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ): x −3y +12 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (α ) ?    
A. n = 1; −3; 0 .
B. n = 0; 1; −3 .
C. n = 1;−3; 12 .
D. n = 1; 0; −3 . 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 11.(TD 1.2) Trong không gian Oxyz , phương trình nào trong các phương trình sau là phương
trình tổng quát của một mặt phẳng? A. x y z + + = 0.
B. 3 + y − 2z −1= 0 . C. x + xy + 2z + 3 = 0 . D. 2
x − 2y + z −1 = 0 . 3 1 − 2 x
Câu 12. (TD 1.1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3;0;0) , B(0;1;0) và C (0;0; 2 − ) . Mặt
phẳng ( ABC) có phương trình là: A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. 3 1 − 2 3 1 2 − 3 1 2 3 − 1 2
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho f (x) 2 = x + 2 và g
∫ (x)dx = sin x+C . 3 a) f ∫ (x)d x x =
+ 2x + C . 3 3 b) f
∫ (x)+ g(x) xdx =
2x + sin x + C  +  . 3
c) g (x) = −cos x . d) Tích phân 3 2 (x + 2)dx ∫ bằng 63 2 − 5
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P):2x y − 2z + 4 = 0 ,
(Q):4x − 2y − 4z +3 = 0 . Khi đó: 
a) n = (2;−1;2) là một vectơ pháp tuyến của (P) .
b) (P) //(Q) . c) Điểm 3 I 0; ;0  không thuộc (Q) . 2   
d) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 5 . 6 Trang 2
PHẦN III. Trả lời ngắn 2 Câu 1. Biết rằng x 2 (2 + x )d a b x = + ∫
với a,b là các số nguyên. Giá trị của a + b bằng? ln 2 3 1
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1;− ) 1 , B( 1; − 0;4) , C (0; 2; − − ) 1 . Phương trình
mặt phẳng qua A và vuông góc với BC có dạng x − 2y −5z + d = 0. Tính d ?
Câu 3. Một mảnh đất có hình dạng là hình thang cong có các thông số như hình vẽ, biết phần
đường cong là phần đồ thị của hàm số y = a x . Diện tích của mảnh đất đó là bao nhiêu? ( làm
tròn đến hàng phần chục)
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 3 − ;2) và B( 2 − ;1; 3
− ) . Xét hai điểm M N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN =1. Giá trị lớn nhất của AM BN bằng bao nhiêu?
( làm tròn đến hàng phần trăm)
PHẦN IV. Tự luận. 1 1 Câu 1: Cho f
∫ (x)dx = 2, Tính giá trị của 2 f
∫ (x)+ 2xdx  ? 0 0
Câu 2. Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m, chiều rộng chân đế 12 m . Người ta
căng hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất
thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số AB bằng bao nhiêu? CD
Câu 3. Hai đứa trẻ đang chơi với một quả bóng. Bé gái ném quả bóng cho bé trai. Quả bóng di
chuyển uốn cong trong không khí, rơi xuống vị trí cách bé trai 3m và cách bé gái 5m (xem hình
bên dưới). Biết mặt phẳng chứa quỹ đạo của quả bóng vuông góc với mặt đất, chọn hệ trục toạ
độ như hình vẽ. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa quỹ đạo của quả bóng? Trang 3 ---HẾT--- Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II THANH HOÁ Môn: TOÁN 12
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 3 trang MÃ ĐỀ 121
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/Á C C D D A B A C D A A B
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 a) Đ b) Đ c) S d) S Câu 2 a) S b) Đ c) S d) Đ
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. 9
Câu 2. -5
Câu 3. 50,7
Câu 4. 6,08 Hướng dẫn giải:
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Cho f (x) 2 = x + 2 và g
∫ (x)dx = sin x+C . 3 a) f ∫ (x)d x x =
+ 2x + C . 3 3 b) f
∫ (x)+ g(x) xdx =
2x + sin x + C  +  . 3
c) g (x) = −cos x . d) Tích phân 3 2 (x + 2)dx ∫ bằng 63 2 − 5 Lời giải a)Đúng: f
∫ (x) x ∫(x ) 3 2 d 2 dx x = + =
+ 2x + C . 3 3 b)Đúng:  f
∫ (x)+ g( )dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ ( )d x x x x =
+ 2x + sin x + C . 3
c)Sai: g(x) ( g
∫ (x)dx)′ (sin x C)′ = = + = cos x . d)Sai: Tích phân 3 2 65 (x + 2)dx = ∫ 2 − 3
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P):2x y − 2z + 4 = 0 ,
(Q):4x − 2y − 4z +3 = 0 . Khi đó: 
a). n =(2;−1;2) là một vectơ pháp tuyến của (P).
b). (P) //(Q) . c). Điểm 3 I 0; ;0  không thuộc (Q) . 2   
d). Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 5 . 6 Trang 1 Lời giải
a). Sai vì: n =(2;−1;−2) là một vectơ pháp tuyến của (P).
b). Đúng (P) //(Q) vì 2 véc tơ pháp tuyến cùng phương. c). Sai vì Điểm 3 I 0; ;0  thuộc (Q) . 2   
d). Đúng vì khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P);(Q) bằng khoảng cách từ điểm I thuộc (Q) đến 3 2.0 − − 2.0 + 4
mặt phẳng (P) d ((P),(Q))=d (I,(P)) 2 5 = = . 2 + (− )2 + (− )2 6 2 1 2
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 2 Câu 1. x 2 (2 +x )d a b x = + ∫ ln 2 3 1
Trả lời: a +b= 9 Ta có : 2 x 3 x 2 2 x 2 4 8 2 1 2 7 (2 +x )dx = ( + ) = ( + ) − ( + ) =
+ ⇒ a = 2;b = 7 ⇒ a + b = 9 ∫ 1 ln 2 3 ln 2 3 ln 2 3 ln 2 3 1
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1;− ) 1 , B( 1; − 0;4) , C (0; 2; − − ) 1 . Phương trình
mặt phẳng qua A và vuông góc với BC có dạng x − 2y −5z + d = 0. Tính d ? Trả lời: -5  
Mặt phẳng vuông góc với BC có véc tơ pháp tuyến là n = BC = (1; 2 − ; 5 − ) .
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với BC là 1(x − 2) − 2( y − ) 1 − 5(z + ) 1 = 0 hay
x − 2y − 5z − 5 = 0 . Vậy d = 5 − .
Câu 3. Trả lời: 50,7
Đưa hình vẽ về dạng của hàm số y = a x :
Chọn hệ trục Oxy với Ox đi qua chính giữa trục của mảnh
đất (theo chiều của chiều cao), gốc tọa độ O cách điểm chính
giữa của đoạn AB là 4 , khi đó ta có: y = y = nên B 4, C 6
B(4;4) , C(9;6) .
Do đó, dễ được: a = 2 9 Nên: 152
S = 2 2 xdx = ≈ 50,7 ∫ . 3 4
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 3 − ;2) và B( 2 − ;1; 3
− ) . Xét hai điểm M N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN =1. Giá
trị lớn nhất của AM BN bằng Trả lời: 6,08 Trang 2 Ta thấy ,
A B nằm khác phía đối với mặt phẳng (Oxy)
Gọi(P) là mặt phẳng đi qua A(1; 3
− ;2) và song song với (Oxy) nên (P): z = 2
Gọi H là hình chiếu của B lên (P) ⇒ H ( 2 − ;1;2)
Gọi K thuộc (P) là điểm sao cho AMNK là hình bình hành
Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua (Oxy) ⇒ B′( 2 − ;1;3)
Ta có: AM BN = AM B N ′ = KN B N ′ ≤ KB′ ( ) 1 Mà 2 2 2 KB′ = B H ′ + HK B H
+ (HA + AK )2 (2) Ta có: 2 2 2 B H ′ = 0 + 0 +1 =1, 2 HA = + (− )2 2 3 4 + 0 = 5 ,
AK = MN =1 ( vì AMNK là hình bình hành) Theo ( ) 1 và (2) ta có: 2
AM BN KB′ ≤ 1 + (5+ )2 1 = 37 ≈ 6,08.
Vậy giá trị lớn nhất của AM BN là 37 ≈ 6,08. Phần IV. Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 1 Cho f
∫ (x)dx = 2,Ta có: 0 1 1 1 1 1,0 2 f ∫  (x) 2 1
+ 2x dx = 2 f (x)dx + 2xdx = 2 f (x)dx + x = 2.2 +1 = 5  ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 0 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Phương trình Parabol có dạng 2 y = . a x (P) .
(P) đi qua điểm có tọa độ ( 6; − 1
− 8) suy ra: − = a (− )2 1 18 . 6 ⇔ a = − 2 Trang 3 ⇒ (P) 1 2 : y = − x . 2
Từ hình vẽ ta có: AB x1 = . CD x 2
Diện tích hình phẳng giới bạn 0,5
bởi Parabol và đường thẳng 1 2
AB : y = − x là 1 2 1 x  1 2  1 2 S = 2 − ∫  x − −  x   dx 1 1  2  2 0  1 3  1 1 x x  2 2 3
= 2− . + x x = x . 1 1  2 3 2  3 0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng 1 CD 2 y = − x là 2 2 x 2 x  1 2 3   2  1 2 1 x 1 2 S = 2 − ∫ 2 3 0,5  x − −  x   dx = 2 − . + x x = x 2 2  2  2 2 2  2 3 2  3 0  0 Từ giả thiết suy ra 3 3
S = 2S x = 2x x 1 AB x 1 1 ⇔ = . Vậy 1 = = . 2 1 2 1 3 x 3 CD x 2 2 2 2 3 Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ: Ta có 2 2
OC = OB BC = 4 suy ra B(3;4;0).
Mặt phẳng chứa quỹ đạo đi qua  
O(0;0;0) và nhận k (0;0; ) 1 , OB(3;4;0) làm 0,5 vec tơ chỉ phương.   
Suy ra vec tơ pháp tuyến n = k;OB = ( 4 − ;3;0)  
Vậy phương trình mặt phẳng chứa quỹ đạo của quả bóng là: 0,5 4
− (x − 0) + 3( y − 0) + 0(z − 0) = 0 ⇔ 4x − 3y = 0.
Thí sinh có thể làm cách khác, đáp án đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa Trang 4
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KII- TOÁN 12 TT Nội
Mức độ đánh giá Tổng số câu Chương/ dung/đơn TNKQ TỰ LUẬN Tỉ lệ vị kiến chủ đề Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn % thức điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Chương Nguyên 3 3 6 0 0 15.0% IV hàm(5 tiết) NGUYÊN TD TD HÀM, Tích phân 3 1 1 1 3 3 0 25.0% TÍCH (4 tiết) PHÂN TD TD GQVĐ GQVĐ Ứng dụng 2 1 1 1 2 1 2 22.5% ( 4 tiết ) TD TD GQVĐ MHH 2 Chương V Phương 3 2 2 1 1 1 trình mặt 5 3 2 37.5% PHƯƠNG TD TD TD TD GQVĐ MHH phẳng PHÁP (6 tiết) TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tổng số câu 11 1 0 5 3 0 0 2 2 0 1 2 27 câu/ý 100% Tổng số điểm 2.75 0.25 0 1.25 0.75 0 0 1 1 0 1 2 10 điểm
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% định 1
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ GIỮA HKII – TOÁN 12 TT Nội
Yêu cầu cần đạt
Mức độ đánh giá Chương/ dung/đơn TNKQ TỰ LUẬN vị kiến chủ đề Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Chương Nguyên
– Nhận biết được khái niệm, các tính 3 3 IV hàm
chất nguyên hàm của một hàm số. NGUYÊN
– Giải thích được tính chất cơ bản của TD TD HÀM, nguyên hàm. TÍCH
– Xác định được nguyên hàm của một PHÂN số hàm số sơ cấp
Tích phân - Nhận biết được định nghĩa và các 3 1 1 1
tính chất của tích phân. TD TD GQVĐ GQVĐ
-Tính được tích phân trong những trường hợp đơn giản.
- Sử dụng được tích phân để tính diện
tích của một số hình phẳng, thể tích
của một số hình khối.
- Vận dụng được tích phân để giải
một số bài toán có liên quan đến thực tiễn.
Ứng dụng - Sử dụng được tích phân để tính diện 2 1 1 1 của tích
tích của một số hình phẳng, thể tích phân
của một số hình khối. TD TD GQVĐ MHH
- Vận dụng được tích phân để giải
một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. 2 Chương V Phương
- Điểm thuộc, không thuộc mặt phẳng 3 2 2 1 1 1 2
PHƯƠNG trình mặt - Vec tơ pháp tuyến của mp TD TD TD TD GQVĐ MHH PHÁP phẳng - Hai mp song song TỌA ĐỘ trong
- Góc giữa hai mặt phẳng TRONG không
- Viết phương trình mp qua 3 điểm KHÔNG gian GIAN Tổng số câu 11 1 0 5 3 0 0 2 2 0 1 2 Tổng số điểm 2.75 0.25 0 1.25 0.75 0 0 1 1 0 1 2
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy địnhđịnhTỉ lệ % đ 30%30% 20%20% 20%20% 30%30% 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • ĐỀ CHÍNH THỨC-GK 2-12
  • ĐÁP ÁN GK2 - KHỐI 12
  • Matran BĐT _GHK2_Toan12_ THPT SAM SON
  • GK2 - 12