Đề giữa học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Đức Giang – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

TRƯỜNG THCS ĐC GIANG
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học 2022 2023
Môn: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
I) PHN TRC NGHIM ( 2 điểm)
Ghi li ch cái đứng trước câu tr lời đúng vào bài làm của em:
Câu 1. Điu kiện xác định của phương trình :
2
13
2 2 4
xx
x x x

là :
A. x 2 B. x -2 C. x≠ 4 D. x 2 x -2
Câu 2. Phương trình 2x = 4 tương đương với phương trình nào dưới đây :
A. x
2
4 = 0 B. 3x 6 = 0 C. x 2x = 0 D. 2x + 4 =0
Câu 3. Giá tr của m để phương trình 2mx – m +3 = 0 nhn x = 2 làm nghim là:
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2
Câu 4. Phương trình x
3
- 2x
2
+ x = 0 có s nghim là:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho tam giác ABC AB = 14 cm ; AC = 21 cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
Độ dài đoạn thẳng BD = 4cm, độ dài đoạn thẳng CD bằng :
A. 16cm B. 7cm C. 6cm D. 28m
Câu 6. Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là
A. 60cm
2
B. 30cm
2
C. 45cm
2
D. 32,5cm
2
Câu 7. Cho
ABC
ΔMNP theo tỉ số đồng dạng là 1,5 . chu vi ΔMNP bằng 20 cm . Chu vi
Δ ABC bằng :
A. 15cm B. 20cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 8. Cho ΔMNP vuông tại M, đường cao MI ( I ϵ PN). Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. MI
2
= NI.IP B. MN.MP=NI.IP C. NP=MN+MP D. MN
2
=MP
2
+NP
2
II) PHN T LUN: (8 đim)
Bài 1: (2,0 đim) Giải phương trình:
2
2
) 2 2 5 )(3 7)( 1) 1
2 1 12 7 1
))
3 2 6 4 2 2
a x x b x x x
x x x x x
c x d
x x x
Bài 2: (2,0 đim) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy t địa điểm A đến địa điểm B vi vn tc 35 km/h. Khi đi từ B v A
người đó đi theo con đường khác dài hơn con đường 8 km và đi với vn tc lớn hơn
vn tc c đi 5km/h. Tính chiều dài quãng đường AB lúc đi, biết thi gian v ít hơn
thời gian đi là 3 phút.
Bài 3: (3,5đim) Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH ( H BC) , AB < AC.
a) Chng minh AB
2
= BH.BC.
b) Trên cnh BC lấy điểm M sao cho H là trung đim của BM, đường thng qua C vuông
góc vi tia AM ti K và ct tia AH ti I. Chng minh : ΔABH đồng dng vi ΔCMK.
c) Chứng minh : BM. AC = 2 AM. HK
d) Chứng minh: CK . CI + AH . AI = AC
2
Bài 4: (0,5 điểm)
Cho x; y là các s thực dương thỏa mãn x + y = 1. Chng minh :
22
1 15
21
4
x y x
x
TRƯỜNG THCS ĐC GIANG
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học 2022 2023
Môn: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
NG DN CHM
I) Phn trc nghim: (2 điểm) Mi câu đúng: 0,25 điểm
Câu
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
C
B
D
A
II) Phn t lun: (8 điểm)
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
Bài 1:(2,0 điểm) Giải phương trình:
2
2
) 2 2 5 )(3 7)( 1) 1
2 1 12 7 1
))
3 2 6 4 2 2
a x x b x x x
x x x x x
c x d
x x x
) 2 2 5a x x
x = 7 . Vy S={7}
0,5đ
2
)(3 7)( 1) 1b x x x
(3x-7)(x-1) = (x-1)(x+1)
(x-1)(3x-7-x-1)=0
(x-1)(2x-8)=0
x=1 hoc x=4. Vy S={1;4}
0,5đ
21
)
3 2 6
4 3 3 6
6 6 6 6
4 3 3 6 6 3
x x x
cx
x x x x
x x x x x
1
2
x
Vy S={1/2}
0,5đ
2
22
12 7 1
) : 2; 2
4 2 2
12 ( 7)( 2) ( 1)( 2)
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
12 5 14 2 4 0
xx
d DKXD x x
x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x x


x = 0 ( tha mãn) Vy S={0}
0,5đ
Bài 2
2đ
Bài 2: (2,0 điểm) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình :
Mt người đi xe máy từ địa đim A đến địa đim B vi vn tc 35 km/h.
Khi đi t B v A ngưi đó đi theo con đường khác dài hơn con đường cũ
8 km và đi với vn tc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính chiu dài
quãng đường AB lúc đi, biết thi gian v ít hơn thời gian đi là 3 phút.
Gi quãng đường AB lúc đi là x ( x > 0 ; km)
Thi gian người đó đi t A đến B là :
𝒙
𝟑𝟓
(h)
Quãng đưng lúc v là : x + 8 (km)
Vn tc lúc v là : 35 + 5 = 40 ( km/h)
Thời gian người đó đi t B v A là :
𝒙+𝟖
𝟒𝟎
(h)
Theo bài ra thi gian v ít hơn thời gian đi 3 phút=
𝟏
𝟐𝟎
ta có phương trình :
81
35 40 20
xx

8x 7 (x + 8) = 14
x 56 = 14
x = 70 ( tha mãn)
Vy quãng đường AB lúc đi là 70 km
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Bài 3
3.5đ
Bài 3: (3,5đim)
Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH ( H BC), AB < AC
a) Chng minh AB
2
= BH.BC
b)Trên cnh BC ly điểm M sao cho H là trung điểm của BM, đường thng
qua C vuông góc vi tia AM ti K và ct tia AH ti I.
Chng minh : ΔABH đồng dng vi ΔCMK
c) Chứng minh : BM. AC = 2 AM. HK
d) Chứng minh: CK . CI + AH . AI = AC
2
0,25 đ
a) Chng minh: ΔABC đồng dng với Δ HBA (g.g)
AB BC
BH AB
(các cp cạnh tương ứng t l)
AB
2
= BH.BC (đpcm)
0,75đ
b) Xét ΔABM có AH vừa là đường cao, va là trung tuyến ca tam giác
=> ΔABM cân tại A.
11
BM
(tính cht)
12
MM
(hai góc đi đnh)
1 2 1
()B M M
Xét ΔABH và ΔCMK có :
12
BM
(chng minh trên)
0
90 ( ; , )AHB MKC AH BC AK CK M AK
ΔABH ΔCMK (g.g)
1 đ
c) Chng minh: Δ AHM đồng dng với ΔCKM(g.g)
HM AM
KM CM
(các cp cạnh tương ứng t l)
AM MC
HM MK
Xét ΔMAC và ΔMHK có:
AM MC
HM MK
(chng minh trên)
𝐴𝑀𝐶
= 𝐻𝑀𝐾
(hai góc đi đnh)
ΔMAC ΔMHK (c.g.c)
AM AC
HM HK
(các cp cạnh tương ứng t l)
HM.AC = AM.HK
Mà H là trung đim BM nên 2 HM =BM
BM . AC = 2 AM. HK (đpcm)
1 đ
d) Chứng minh: ΔAHM ΔAKI (g.g)
AH AM
AK AI
(các cp cạnh tương ứng t l)
AH.AI = AM.AK
Chứng minh : ΔCMK ΔCIH (g.g)
CM CK
CI CH
(các cp cạnh tương ứng t l)
CK.CI = CM.CH.
AH.AI + CK.CI = AM.AK+CM.CH
= AM(AM+MK)+CM(CM+MH)
= AM
2
+ AM.MK +CM
2
+ CM.MH (1)
Mt khác :
AM MC
HM MK
(cmt) => AM.MK = CM.MH
Δ AHM vuông tại H => AH
2
+ HM
2
= AM
2
nh lí Pytago)
=> AM
2
+ AM.MK +CM
2
+ CM.MH
= AH
2
+ HM
2
+ 2 CM. HM + CM
2
= AH
2
+ ( HM +CM)
2
= AH
2
+ HC
2
= AC
2
(Δ AHC vuông ti H)(2)
T (1) và (2) => AH.AI + CK.CI= AC
2
(đpcm)
0,5 đ
Bài 4
0.5đ
Bài 4: (0,5 điểm) Cho x; y là các s thực dương thỏa mãn x+ y = 1. Chng
minh :
22
1 15
21
4
x y x
x
Ta có : x + y =1 => y = 1 x (x > 0; y > 0)
22
22
22
2
1
21
1
2 (1 ) 1
1
2 2 1 1
1
3
x y x
x
x x x
x
x x x x
x
xx
x
2
2
2
2
1 1 1
( ) (4 )
44
1 1 1 1
4 2.2 . 4
24
1 1 15
2
24
x x x
x
x x x
x
x
xx
x












2
1
2
x



0 ;
2
1
20x
x




vi mi x > 0
2
2
1 1 15 15
2
2 4 4
xx
x






22
1 15
21
4
Hay x y x
x
(đpcm)
0,5 đ
(Chú : Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa)
TRƯỜNG THCS ĐC GIANG
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học 2022 2023
Môn: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
I. Mc tiêu: Kiểm tra đánh giá học sinh qua quá trình hc.
1. Kiến thc:
- Phương trình bậc nht mt n. Phương trình đưa v dng ax+b = 0. Phương trình tích.
Phương trình chứa n mu. Gii bài toán bng cách lập phương trình.
- Din tích các hình. Định lí Talet, Định lí Talet đảo, h qu. Tính chất đường phân giác ca
tam giác. Tam giác đồng dng.
2. Năng lc: Năng lực t học, năng lực tư duy, năng lực gii quyết vấn đề.
3. Phm cht: Có ý thc trách nhim vi bn thân, t tin, trung thc.
II. MA TRẬN Đ KIM TRA
Nội dung
Hiểu
Biết
Vn dụng
Vn dụng
cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Giải phương trình
2
0,5đ
2
2
0,5đ
2
8
2.Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
1
1
3. Diện tích đa giác. Đnh lí
Talet.Tính chất đường phân
giác ca tam giác
2
0,5đ
2
0,5đ
4. Tam giác đồng dng
2
0,5đ
1
2
1
0,5đ
6
5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
1
0,5đ
1
0,5đ
Tổng
6
1,5đ
3
2
0,5đ
4
1
2
18
10đ
Người ra đề
Trn Th Hng Giang
T trưng duyt
Nguyn Th Vân Thy
BGH duyt
Nguyn Th Soan
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em: x 1 x 3
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình :   là : 2 x  2 x  2 4  x A. x ≠ 2 B. x ≠ -2 C. x≠ 4 D. x ≠ 2 và x ≠-2
Câu 2. Phương trình 2x = 4 tương đương với phương trình nào dưới đây : A. x2 – 4 = 0 B. 3x – 6 = 0 C. x – 2x = 0 D. 2x + 4 =0
Câu 3. Giá trị của m để phương trình 2mx – m +3 = 0 nhận x = 2 làm nghiệm là: A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2
Câu 4. Phương trình x3 - 2x2 + x = 0 có số nghiệm là: A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 14 cm ; AC = 21 cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
Độ dài đoạn thẳng BD = 4cm, độ dài đoạn thẳng CD bằng : A. 16cm B. 7cm C. 6cm D. 28m
Câu 6. Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là A. 60cm2 B. 30cm2 C. 45cm2 D. 32,5cm2 Câu 7. Cho A
 BC ΔMNP theo tỉ số đồng dạng là 1,5 . chu vi ΔMNP bằng 20 cm . Chu vi Δ ABC bằng : A. 15cm B. 20cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 8. Cho ΔMNP vuông tại M, đường cao MI ( I ϵ PN). Khẳng định nào sau đây là đúng : A. MI2= NI.IP B. MN.MP=NI.IP C. NP=MN+MP D. MN2=MP2 +NP2
II) PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Giải phương trình: 2
a)x  2  2x  5
b)(3x  7)(x 1)  x 1 2x x 1 x 12 x  7 x 1 c)    x d )   2 3 2 6 x  4 x  2 x  2
Bài 2: (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 35 km/h. Khi đi từ B về A
người đó đi theo con đường khác dài hơn con đường cũ 8 km và đi với vận tốc lớn hơn
vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính chiều dài quãng đường AB lúc đi, biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 3 phút.
Bài 3: (3,5điểm) Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH ( H∈ BC) , AB < AC. a) Chứng minh AB2 = BH.BC.
b) Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho H là trung điểm của BM, đường thẳng qua C vuông
góc với tia AM tại K và cắt tia AH tại I. Chứng minh : ΔABH đồng dạng với ΔCMK.
c) Chứng minh : BM. AC = 2 AM. HK
d) Chứng minh: CK . CI + AH . AI = AC2 Bài 4: (0,5 điểm) 1 15
Cho x; y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 1. Chứng minh : 2 2
2x y x  1 x 4
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM
I) Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C B C B D A
II) Phần tự luận
: (8 điểm) Bài Nội dung Điểm
Bài 1:(2,0 điểm) Giải phương trình: 2
a)x  2  2x  5
b)(3x  7)(x 1)  x 1 2x x 1 x 12 x  7 x 1 c)    x d )   2 3 2 6 x  4 x  2 x  2
a)x  2  2x  5  x = 7 . Vậy S={7} 0,5đ 2 )
b (3x  7)(x 1)  x 1 (3x-7)(x-1) = (x-1)(x+1) (x-1)(3x-7-x-1)=0 (x-1)(2x-8)=0 Bài 1
x=1 hoặc x=4. Vậy S={1;4} 0,5đ 2x x 1 x c)    x 3 2 6 4x 3x  3 x 6x     6 6 6 6
 4x  3x  3  x  6x  6x  3 1
x  Vậy S={1/2} 0,5đ 2 12 x  7 x 1 d )  
DKXD : x  2; x  2  2   x  4 x  2 x  2 12
(x  7)(x  2)
(x 1)(x  2)   
(x  2)(x  2)
(x  2)(x  2)
(x  2)(x  2) 2 2
12  x  5x 14  x x  2  4x  0 0,5đ
 x = 0 ( thỏa mãn) Vậy S={0} Bài 2
Bài 2: (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 35 km/h.
Khi đi từ B về A người đó đi theo con đường khác dài hơn con đường cũ
8 km và đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính chiều dài
quãng đường AB lúc đi, biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 3 phút.
Gọi quãng đường AB lúc đi là x ( x > 0 ; km)  𝒙
Thời gian người đó đi từ A đến B là : (h) 0,25đ 𝟑𝟓
Quãng đường lúc về là : x + 8 (km)
Vận tốc lúc về là : 35 + 5 = 40 ( km/h) 0,5đ  𝒙+𝟖
Thời gian người đó đi từ B về A là : (h) 𝟒𝟎 𝟏
Theo bài ra thời gian về ít hơn thời gian đi 3 phút= ℎ ta có phương trình : 𝟐𝟎 x x  8 1   0,5đ 35 40 20  8x – 7 (x + 8) = 14  x – 56 = 14  0,5đ x = 70 ( thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB lúc đi là 70 km 0,25đ Bài 3 Bài 3: (3,5điểm) 3.5đ
Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH ( H∈ BC), AB < AC a) Chứng minh AB2 = BH.BC
b)Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho H là trung điểm của BM, đường thẳng
qua C vuông góc với tia AM tại K và cắt tia AH tại I.
Chứng minh : ΔABH đồng dạng với ΔCMK
c) Chứng minh : BM. AC = 2 AM. HK
d) Chứng minh: CK . CI + AH . AI = AC2 0,25 đ
a) Chứng minh: ΔABC đồng dạng với Δ HBA (g.g) AB BC
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) BH AB  AB2 = BH.BC (đpcm) 0,75đ
b) Xét ΔABM có AH vừa là đường cao, vừa là trung tuyến của tam giác => ΔABM cân tại A.
B M (tính chất) 1 1
M M (hai góc đối đỉnh) 1 2
B M ( M ) 1 2 1 Xét ΔABH và ΔCMK có :
B M (chứng minh trên) 1 2 1 đ 0
AHB MKC  90 (AH BC; AK CK, M AK )  ΔABH ΔCMK (g.g)
c) Chứng minh: Δ AHM đồng dạng với ΔCKM(g.g) HM AM
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) KM CM AM MC HM MK Xét ΔMAC và ΔMHK có: AM MC  (chứng minh trên) HM MK 𝐴𝑀𝐶 ̂ = 𝐻𝑀𝐾 ̂ (hai góc đối đỉnh) ΔMAC ΔMHK (c.g.c) AM AC
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) HM HK HM.AC = AM.HK 1 đ Mà H là trung điể m BM nên 2 HM =BM
 BM . AC = 2 AM. HK (đpcm) d) Chứng minh: ΔAHM ΔAKI (g.g) AH AM
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) AK AI  AH.AI = AM.AK Chứng minh : ΔCMK ΔCIH (g.g) CM CK
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) CI CH  CK.CI = CM.CH.
 AH.AI + CK.CI = AM.AK+CM.CH = AM(AM+MK)+CM(CM+MH)
= AM2 + AM.MK +CM2 + CM.MH (1) AM MC Mặt khác :  (cmt) => AM.MK = CM.MH HM MK Δ AHM vuông tạ
i H => AH2 + HM2 = AM2 (định lí Pytago)
=> AM2 + AM.MK +CM2 + CM.MH = AH2 + HM2 + 2 CM. HM + CM2 = AH2 + ( HM +CM)2 0,5 đ
= AH2 + HC2 = AC2 (Δ AHC vuông tại H)(2)
Từ (1) và (2) => AH.AI + CK.CI= AC2 (đpcm) Bài 4
Bài 4: (0,5 điểm) Cho x; y là các số thực dương thỏa mãn x+ y = 1. Chứng 0.5đ 1 15 minh : 2 2
2x y x  1 x 4
Ta có : x + y =1 => y = 1 – x (x > 0; y > 0) 1 2 2
2x y x  1 x 1 2 2
 2x  (1 x)  x  1 x 1 2 2
 2x x  2x 1 x  1 x 1 2
x  3x x 1 1 1 2
 (x x  )  (4x  )  4 x 4 2  1   1 1  1  x
 4x  2.2 x.    4      2   x x  4 2 2  1   1  15  x   2 x        2   x  4 2  2 1   1  Mà x    ≥ 0 ; 2 x   0 với mọi x > 0    2   x 2 2      1 1 15 15 x   2 x         2   x  4 4 0,5 đ 1 15 2 2 Hay
2x y x  1 (đpcm) x 4
(Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
I. Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá học sinh qua quá trình học. 1. Kiến thức:
- Phương trình bậc nhất một ẩn. Phương trình đưa về dạng ax+b = 0. Phương trình tích.
Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Diện tích các hình. Định lí Talet, Định lí Talet đảo, hệ quả. Tính chất đường phân giác của
tam giác. Tam giác đồng dạng.
2. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất: Có ý thức trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thực.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Hiểu Nội dung Biết Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Giải phương 2 2 2 2 8 trình 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 3đ
2.Giải bài toán bằng cách lập 1 1 phương trình 2đ 2đ
3. Diện tích đa giác. Định lí 2 2
Talet.Tính chất đường phân 0,5đ 0,5đ giác của tam giác 1 4. Tam giác đồng dạng 2 1 2 6 0,5đ 1đ 2đ 0,5đ 4đ 1 1
5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. 0,5đ 0,5đ 6 3 2 4 1 2 18 Tổng 1,5đ 2đ 0,5đ 3đ 2đ 1đ 10đ Người ra đề
Tổ trưởng duyệt BGH duyệt
Trần Thị Hồng Giang
Nguyễn Thị Vân Thủy Nguyễn Thị Soan