Đề giữa học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm hc 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
Bài 1. (2,0 đim): Cho =

, =


+

vi > 0, 16
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 9
b) Rút gn
c) Chng minh rng
< 2
Bài II: (2,0 đim) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Mt ô đi t tnh A đến tnh B vi mt vn tc đã đnh. Nếu vn tc tăng thêm 10
km/h thì thi gian đi đưc s gim 1 gi. Nếu vn tc gim bt 20 km/h thì thi gian
đi s tăng thêm 4 gi. Tính vn tc và thi gian d định ca ô tô.
Bài III: (2,0 đim)
1) Gii h phương trình:
2
3
4
1
= 5
3
3
+
16
1
= 13
2
) Cho h phương trình:
+ = + 1
+ = 3 1
vi m là tham s
a, Gii h phương trình vi m = 2
b, Tìm giá tr ca m đ h phương trình nghim duy nht (x, y) tha mãn x + y = 5
Bài IV:(3,5 điểm) Cho đưng tròn (O, R), BC dây không đi qua tâm. Các tiếp
tuyến ca đưng tròn tâm O ti B và C ct nhau đim A. Ly M thuc cung nh
BC. K MI, MK, MH ln lưt vuông góc vi BC, AB, AC. Chng minh rng:
1. T giác BIMK ni tiếp đưng tròn.
2. Chng minh:

= 
MH.MK = MI
2
.
3. Gi BM ct KI ti E, CM ct IH ti F. Chng minh: FE // BC và FE là tiếp tuyến
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác MHF
Bài V: (0.5 điểm) Cho các s thc dương x, y, z tha mãn x + y + z = 3
Chng minh rng:
222
1 1 13
2x xy yz z
++≥
+++
----HẾT----
NG DN CHM
Bài
Ý
Ni dung
Điểm
Bài I
2,0 đim
1)
Tính giá tr ca biu thc A khi x = 9
0,5
Thay x = 9 (tha mãn điu kin) vào biu thc
0,25
Tính đưc A=
3
3
34
=
0,25
2)
Rút gn biu thc
1,0
0,25
=
+
4
+ 4
.
4
0,5
=
+ 1
+ 4
0,25
3)
Chng minh rng
< 2
0,5
Xét hiu:
2 =
2=
0,25
Nh󰉝n xét
7 < 0
+ 4 > 0
2 < 0
< 2
0,25
Bài II
2,0 đim
Gi vn tc ca ô tô d định đi là x (x > 20, km/h)
Gi thi gian ô tô đi d định là y (y> 1, h)
0.25
Vn tc ô tô khi tăng thêm 20km/h là x+10 (km/h)
Thi gian ô tô khi đi gim 1h là y-1 (h)
( x + 10 ).( y 1 ) = xy (1)
0.5
Vn tc ô tô khi gim bt 200km/h là x- 10 (km/h)
Thi gian ô tô khi đi tăng thêm 1h là y+1 (h)
( x - 20 ).( y + 4 ) = xy (2)
0.5
T (1) và (2) ta có h phương trình
( x + 10 ). ( y – 1 ) = xy (1)
( x 20 ). ( y + 4 ) = xy (2)
Gii h PT đúng tìm ra đưc x = 50, y = 6
0.5
Kết lun đúng
0.25
Bài III
2,0 đim
1)
Gii h phương trình:
2
3
4
1
= 5
3
3
+
16
1
= 13
1
ĐKXĐ: x ≥ 3, y ≥ 0 , y ≠ 1
0,25
Gii h tìm đưc
3 = 3
1 = 4
0,5
T đó ta tìm đưc = 12; = 25. (tha mãn ĐKXĐ).
0,25
2)
A, Gii h phương trình vi m = 2
0,5
Gii ra đưc y = 1/3 hoc x=7/3
0,25
Kết lun đưc vi m =2 h phương trình nghim duy nht (x,y) là
(7/3;1/3)
0,25
Cho h phương trình:
+ = + 1
+ = 3 1
vi m là tham s.
Tìm giá tr ca m đ h phương trình nghim duy nht (x, y) tha mãn
x+y=5
0,5
- Tìm đưc điu kin m ≠ ± 1 để h pt có nghim.
- Tìm đưc =

, y =
0,25
- Tìm đưc m = -5( T/m) để x + y = 5
0,25
Bài IV
3,5 đim
Hình vẽ đúng:
0,25
1)
Chng minh đưc t giác BKMI ni tiếp
1
2)
- Chng minh t giác CMHI ni tiếp
1,25
0,25
- Chng minh đưc: 
= 
= 
= 
0,5
- Chng minh đưc: 
= 
= 
= 
-
0.25
- Chng minh đưc: ΔMIH ~ΔMKI (g - g)
0.25
=> MI
2
= MH. MK
0.25
3
Gi BM ct KI ti E, CM ct IH ti F. Chng minh: FE // BC và FE
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác MHF
1
3)
Cm đưc: 
= 
+ =
+
 

=
 
=>
+ 
= 180
0
T đó chng minh t giác EIFM ni tiếp đưc
0.25
=> 
= 

= 
=> 
= 
hai góc v trí đng v => EF//BC
0.25
K
H
I
A
O
B
C
M
E
F
K
H
I
A
O
B
C
M
- K Fx là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác MFH
=> 
= 

= 
(do tg MHCI ni tiếp)

= 
(hai góc đng v)
Nên => 
= 
=> Fx trùng FE
=> FE là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác MFH
0,25
0,25
Bài V:
(0.5đim)
Cho các s thc dương x, y, z tha mãn x + y + z = 3
Chng minh rng:
222
1 1 13
2x xy yz z
++≥
+++
0,5
Đặt
222
111 1 1 1
( 1) ( 1) ( 1)
111 1 1 1
111
P
x x y y z z xx yy zz
xyz x y z
=++= + +
++++ ++

= ++ + +

+++

+ Vi a, b, c dương. Áp dng bt đng thc
111 9 11 4
;
a b c abca b ab
++≥ +
++ +
( Du “ = ” xy ra khi a = b = c ) Ta có:
1 11 1 11 1 11
. 1; . 1; . 1
14 14 14
1 1 1 11 1 1
3
1 1 14
x xy yz z
x y z xyz


+ + ≤+


+++



+ + +++

+++

Du “ = ” xy ra khi x = y = z= 1
31 1 1 3 3 9 3
.
4 44 4
3
2
P
x y z xyz
P

++ −≥

++

Du “ = ” xy ra khi x = y = z= 1
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
Bài 1. (2,0 điểm): Cho 𝐴𝐴 = √𝑥𝑥 , 𝐵𝐵 = 𝑥𝑥+4 + 1 với 𝑥𝑥 > 0, 𝑥𝑥 ≠ 16 √𝑥𝑥−4 𝑥𝑥−16 √𝑥𝑥+4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 b) Rút gọn 𝐵𝐵 𝐴𝐴
c) Chứng minh rằng 𝐵𝐵 < 2 𝐴𝐴
Bài II: (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với một vận tốc đã định. Nếu vận tốc tăng thêm 10
km/h thì thời gian đi được sẽ giảm 1 giờ. Nếu vận tốc giảm bớt 20 km/h thì thời gian
đi sẽ tăng thêm 4 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô.
Bài III: (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình: 4 ⎧2 = 5
⎪ √𝑥𝑥 − 3 − �𝑦𝑦 − 1 ⎨ 16 ⎪3√𝑥𝑥 − 3 + = 13 ⎩ �𝑦𝑦 − 1
2) Cho hệ phương trình: � 𝑥𝑥 + 𝑚𝑚𝑦𝑦 = 𝑚𝑚 + 1
𝑚𝑚𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 3𝑚𝑚 − 1 với m là tham số
a, Giải hệ phương trình với m = 2
b, Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) thỏa mãn x + y = 5
Bài IV:(3,5 điểm) Cho đường tròn (O, R), BC là dây không đi qua tâm. Các tiếp
tuyến của đường tròn tâm O tại B và C cắt nhau ở điểm A. Lấy M thuộc cung nhỏ
BC. Kẻ MI, MK, MH lần lượt vuông góc với BC, AB, AC. Chứng minh rằng:
1. Tứ giác BIMK nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � và MH.MK = MI2.
3. Gọi BM cắt KI tại E, CM cắt IH tại F. Chứng minh: FE // BC và FE là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHF
Bài V: (0.5 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3 Chứng minh rằng: 1 1 1 3 + + ≥ 2 2 2
x + x y + y z + z 2 ----HẾT---- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Nội dung Điểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 0,5
1) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức 𝑨𝑨 0,25 Tính được A= 3 = 3 − 0,25 3− 4
Rút gọn biểu thức 𝐵𝐵 1,0 𝐴𝐴 x 4 x 4  + − x =  +  B : A 0,25
( x − 4)( x + 4) ( x + 4)( x − 4) :  x − 4  2) 𝑥𝑥 + √𝑥𝑥 √𝑥𝑥 − 4 0,5 Bài I = .
�√𝑥𝑥 − 4��√𝑥𝑥 + 4� √𝑥𝑥 2,0 điểm √𝑥𝑥 + 1 = 0,25 √𝑥𝑥 + 4
Chứng minh rằng 𝐵𝐵 < 2 0,5 𝐴𝐴
Xét hiệu: 𝐵𝐵 − 2 = √𝑥𝑥 + 1 – 2= − √𝑥𝑥 − 7 𝐴𝐴 √𝑥𝑥 + 4 √𝑥𝑥 + 4 0,25
3) Nhận xét √𝑥𝑥 − 7 < 0 √𝑥𝑥 + 4 > 0
𝐵𝐵 – 2 < 0 0,25 𝐴𝐴
𝐵𝐵 < 2 𝐴𝐴
Gọi vận tốc của ô tô dự định đi là x (x > 20, km/h) 0.25
Gọi thời gian ô tô đi dự định là y (y> 1, h)
Vận tốc ô tô khi tăng thêm 20km/h là x+10 (km/h)
Thời gian ô tô khi đi giảm 1h là y-1 (h) 0.5
( x + 10 ).( y – 1 ) = xy (1) Bài II 2,0 điểm
Vận tốc ô tô khi giảm bớt 200km/h là x- 10 (km/h) 0.5
Thời gian ô tô khi đi tăng thêm 1h là y+1 (h) ( x - 20 ).( y + 4 ) = xy (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
( x + 10 ). ( y – 1 ) = xy (1)
( x − 20 ). ( y + 4 ) = xy (2) 0.5
Giải hệ PT đúng tìm ra được x = 50, y = 6 Kết luận đúng 0.25
Giải hệ phương trình: 1 4 ⎧2√𝑥𝑥 − 3 − = 5 ⎪ �𝑦𝑦 − 1 ⎨ 16 ⎪3√𝑥𝑥 − 3 + = 13 1) ⎩ �𝑦𝑦 − 1 Bài III 2,0 điểm
ĐKXĐ: x ≥ 3, y ≥ 0 , y ≠ 1 0,25
Giải hệ tìm được √𝑥𝑥 − 3 = 3 và �𝑦𝑦 − 1 = 4 0,5
Từ đó ta tìm được 𝑥𝑥 = 12; 𝑦𝑦 = 25. (thỏa mãn ĐKXĐ). 0,25
A, Giải hệ phương trình với m = 2 0,5
Giải ra được y = 1/3 hoặc x=7/3 0,25
Kết luận được với m =2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) là 0,25 (7/3;1/3)
2) Cho hệ phương trình: � 𝑥𝑥 + 𝑚𝑚𝑦𝑦 = 𝑚𝑚 + 1 0,5
𝑚𝑚𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 3𝑚𝑚 − 1 với m là tham số.
Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) thỏa mãn x+y=5
- Tìm được điều kiện m ≠ ± 1 để hệ pt có nghiệm. 0,25
- Tìm được 𝑥𝑥 = 3𝑚𝑚+1, y = 𝑚𝑚 − 1 𝑚𝑚 + 1 𝑚𝑚 + 1
- Tìm được m = -5( T/m) để x + y = 5 0,25 Bài IV C 3,5 điểm H O A I M 0,25 K B Hình vẽ đúng:
1) Chứng minh được tứ giác BKMI nội tiếp 1 C 1,25 H O F A I M 2) E K B
- Chứng minh tứ giác CMHI nội tiếp 0,25
- Chứng minh được: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐵𝐵𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � 0,5
- Chứng minh được: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐵𝐵𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐵𝐵 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 �- 0.25
- Chứng minh được: ΔMIH ~ΔMKI (g - g) 0.25 => MI2 = MH. MK 0.25
Gọi BM cắt KI tại E, CM cắt IH tại F. Chứng minh: FE // BC và FE
3 là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHF 1
Cm được: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸
= 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� + 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 =
� 1 𝑠𝑠đ𝑀𝑀𝐵𝐵 + 1 𝑠𝑠đ 𝑀𝑀𝑀𝑀 2 2
𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸
� = 1 𝑠𝑠đ 𝐵𝐵𝑀𝑀 2 0.25
=>𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸
+ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸 � = 1800
3) Từ đó chứng minh tứ giác EIFM nội tiếp được => 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸 � Mà 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸 � = 𝑀𝑀𝐵𝐵𝑀𝑀
� => 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸 � = 𝑀𝑀𝐵𝐵𝑀𝑀 � 0.25
hai góc ở vị trí đồng vị => EF//BC
- Kẻ Fx là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MFH
=> 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑥𝑥 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸 � Mà 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐸𝐸
� = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � (do tg MHCI nội tiếp) 0,25 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 �= 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑀𝑀 � (hai góc đồng vị)
Nên => 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑥𝑥 � = 𝑀𝑀𝐸𝐸𝑀𝑀 � => Fx trùng FE 0,25
=> FE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MFH Bài V:
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3 (0.5điểm) 0,5 Chứng minh rằng: 1 1 1 3 + + ≥ 2 2 2
x + x y + y z + z 2 Đặt 1 1 1 1 1 1 P = + + = + + 2 2 2
x + x y + y z + z x(x +1) y(y +1) z(z +1)  1 1 1   1 1 1  = + + − + +  x y z  
  x 1 y 1 z 1 + + +  1 1 1 9 1 1 4
+ Với a, b, c dương. Áp dụng bất đẳng thức + + ≥ ; + ≥
a b c a + b + c a b a + b
( Dấu “ = ” xảy ra khi a = b = c ) Ta có: 1 1  1  1 1  1  1 1  1 . 1; . 1; . 1 ≤ + ≤ + ≤ + 0,25 x 1 4  xy 1 4  yz 1 4  z  + + +  1 1 1 1  1 1 1  ⇒ + + ≤ + + +  3 x 1 y 1 z 1 4 x y z  + + +  
Dấu “ = ” xảy ra khi x = y = z= 1 3  1 1 1  3 3 9 3 P ≥ + + − ≥   . −
4  x y z  4 4 x + y + z 4 3 P ≥ 2
Dấu “ = ” xảy ra khi x = y = z= 1 0,25