Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh, tỉnh Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm).
Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C.
781−=
.
B.
2x >
. D.
51<
.
Câu 2. Cho tập hợp
{ }
40
C xR x= −< <
. Tập hợp C được viết dưới dạng nào?
A.
. B.
[
)
4; 0C =
. C.
(
]
4; 0C =
. D.
( )
4; 0
C =
.
Câu 3. Cho
{
}
{
}
1;2;3; 4 , 2;3; 4;5;6 .
AB= =
Tập hợp
\AB
bằng:
A.
{ }
1.
B.
{ }
1; 2 .
C.
{ }
1; 5 .
D.
{ }
0.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
Câu 5. Cho mệnh đề “
2
,0x Rx∀∈ >
”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A.
2
,0x Rx∃∈
. B.
2
,0
x Rx∃∈ <
.
C.
2
,0x Rx∃∈
. D.
2
,0x Rx∀∈ <
.
Câu 6. Cho
{
}
1; 2; 3A =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1 A
B.
2
= A
C.
{1; 2} A
D.
∅⊂A
Câu 7. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
22
xy+<
?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
3; 7
. C.
( )
2;1
. D.
( )
0; 0
.
Câu 8. Cho
(
]
;5A = −∞
;
( )
0;
B = +∞
. Tập hợp
AB
A.
[ ]
0;5
. B.
(
]
0;5
. C.
( )
;
−∞ +∞
. D.
( )
0;5
.
Câu 9. Min không bị gạch,kể cả bờ sau đây miền nghiệm ca bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây?
A.
23 6xy−≤
. B.
32 6xy+≥
. C.
32 6xy+≤
. D.
32 6xy+>
.
O
2
3
y
x
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 10. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào không phải hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn?
A.
0
0
23 5
y
xy
xy
−≥
+≤
. B.
0
3 10
x
xy
>
+ +≤
. C.
2
2
451
xy
xy
−≤
+≤
. D.
3
1
10
2
xy
xy
−>
+>
.
Câu 11. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20xyz+≤
. B.
2
2 10xx+ −>
. C.
2
31xy+>
. D.
23
xy
+<
.
Câu 12. Cho góc
(
)
0 180
αα
°< < °
thỏa mãn
cot 5
α
=
. Giá trị của biểu thức
2sin cos
3sin cos
P
αα
αα
=
+
là:
A.
3
8
P =
. B.
3
8
P =
. C.
9
16
P =
. D.
9
16
P =
.
Câu 13. Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
22
y
xy
>
+<
. B.
0
22
y
xy
>
+<
. C.
0
22
x
xy
>
+<
. D.
0
22
x
xy
>
+>
.
Câu 14.Giá trị của
oo
tan 45 cot 45+
bằng bao nhiêu?
A.
4
3
B.
13
3
+
C.
2
3
D.
2
Câu 15. Điểm
( )
0; 0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
0
10
xy
xy
−<
+ +<
. B.
3 10
20
xy
xy
+ −>
++>
. C.
3 10
10
xy
xy
+ −<
+ +>
. D.
10
3 20
xy
xy
+ −>
+ +<
.
Câu 16.Tính giá trị của biểu thức
sin 30 cos60 2sin 60P = ° °+ °
.
A.
1
3
4
P = +
. B.
1
4
3+
. C.
13P = +
. D.
1
2
3+
.
Câu 17.Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc C
=
Câu 18. Cho tam giác
ABC
7, 5, 30 .ac B= = = °
Diện tích
S
của tam giác trên là:
A.
1
4
S =
B.
35
4
S =
C.
35.S =
D.
30.S =
O
1
2
y
x
Trang 3/3 - Mã đề 101
Câu 19.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
sin
t
cs
an
o x
x
x =
B.
cos
c
sn
ot
i x
x
x =
C.
1
ct
an
o
t
x
x
=
D.
1
tn
os
a
c
x
x
=
Câu 20.Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
2.
sin
b
R
B
=
B.
sin .
2
c
C
R
=
C.
sin 2 .aAR=
D.
sin
sin .
bA
B
a
=
Câu 21. Cho tam giác
ABC
2, 1AB AC= =
0
60 .A =
Tính độ dài cạnh
.BC
A.
2.
BC =
B.
1.
BC =
C.
3.BC =
D.
2.BC =
B/ TỰ LUẬN ( 3.0 điểm).
Câu 22. Cho 2 tập
[ ]
2;5A =
[
)
2;B
= +∞
. Tìm:
a/
AB
b/
\AB
Câu 23. Một xưởng sản xuất có 2 máy đặc chủng A và B để sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Để sản xuất 1
tấn sản phẩm loại X cần dùng máy A trong 6 giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại
Y cần dùng máy A trong 2 giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Cho biết mỗi máy không thể sản xuất đồng thời 2
loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 12 giờ 1 ngày, máy B làm việc không quá 8 giờ 1 ngày. Một tấn
sản phẩm loại X lãi 10 triệu đồng và 1 tấn sản phẩm loại Y lãi 8 triệu đồng. Hãy lập kế hoạch sản xuất mỗi
ngày sao cho tiền lãi thu được là lớn nhất.
Câu 24. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn
sin 2.sin .c
osCBA
=
. Chứng minh rằng tam giác ABC là
một tam giác cân.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Ma de
Cau Dap an
101
1
B
101
2
D
101
3
A
101
4
B
101
5
A
101
6
B
101
7
A
101
8
C
101
9
B
101
10
C
101
11
D
101
12
A
101
13
B
101
14
D
101
15
C
101
16
A
101
17
A
101
18
B
101
19
D
101
20
C
101
21
C
Trang 1/2
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ
VINH
TỔ TOÁN - TIN
HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2022-2023
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
B. Phần tự luận. (3,0 điểm)
Gồm các mã đề 101; 103
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 22
Câu 22. Cho 2 tập
[ ]
2;5A =
[
)
2;B
= +∞
. Tìm:
a/
AB
b/
\AB
(1đ)
a/
[ ]
2;5
AB∩=
0,25
b/
[
)
\ 2; 2AB=
0,5
Câu 23
Một xưởng sản xuất có 2 máy đặc chủng A và B để sản xuất 2 loại sản phẩm X
và Y. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại X cần dùng máy A trong 6 giờ và dùng
máy B trong 2 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại Y cần dùng máy A trong 2
giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Cho biết mỗi máy không thể sản xuất đồng
thời 2 loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 12 giờ 1 ngày, máy B làm
việc không quá 8 giờ 1 ngày. Một tấn sản phẩm loại X lãi 10 triệu đồng và 1
tấn sản phẩm loại Y lãi 8 triệu đồng. Hãy lập kế hoạch sản xuất mỗi ngày sao
cho tiền lãi thu được là lớn nhất.
(1đ)
Gọi x, y là số tấn sản phẩm loại X, Y cần sản xuất
0,25
Lập được hệ bất phương trình
0
0
36
4
x
y
xy
xy
+≤
+≤
Và biểu thức F(x;y)=10x + 8y (triệu đồng)
0,25
Giải hệ và tìm được miền nghiệm
0,25
Tọa độ các đỉnh của đa giác miền nghiệm và Kết quả
0,25
Câu 24
Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn
sin 2.sin .cosCBA=
. Chứng minh
rằng tam giác ABC là một tam giác cân.
(1đ)
Biến đổi đẳng thức đề cho về
2. .cos Acb=
0,5
Sử dụng định lý hàm cos đưa ra kết quả a = b và kết luận tam giác cân tại C
0,5
Gồm các mã đề 102; 104
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 22
Cho 2 tập
( )
;2A = −∞
[
)
5; 2B =
. Tìm :
a/
AB
b/
\BA
(1đ)
a/
( )
;2AB = −∞
0,25
b/
[
)
\ 2; 2BA=
0,5
0,25
Trang 2/2
Câu 23
Một công ty cần mua các tủ đựng hồ sơ. Có 2 loại tủ: Tủ loại A chiếm
2
3m
sàn,
loại này có sức chứa
3
12m
và có giá 7,5 triệu đồng; tủ loại B chiếm
2
6m
sàn, loại
này có sức chứa
3
18m
và có giá 5 triệu đồng. Cho biết công ty chỉ thu xếp được
nhiều nhất
2
60
m
mặt bằng cho chỗ đựng hồ sơ và ngân sách mua tủ không quá 60
triệu đồng. Hãy lập kế hoạch mua sắm để công ty có thể tích đựng hồ sơ lớn nhất.
(1đ)
Gọi x, y là số tủ loại A , B cần mua
0,25
Lập được hệ bất phương trình
0
0
7,5 5 60
2 20
x
y
xy
xy
+≤
+≤
Và biểu thức F(x;y)=12x +1 8y (
3
m
)
0,25
Giải hệ và tìm được miền nghiệm
0,25
Tọa độ các đỉnh của đa giác miền nghiệm và Kết quả
0,25
Câu 24
Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn
sin 2.sin .cosABC=
. Chứng minh rằng
tam giác ABC là một tam giác cân.
(1đ)
Biến đổi đẳng thức đề cho về
2. .cosCab=
0,5
Sử dụng định lý hàm cos đưa ra kết quả b= c và kết luận tam giác cân tại A
0,5
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
--------------------------------Hết--------------------------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Môn: Toán – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨ C
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm).

Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C. 7 −8 =1.
B. x > 2 . D. 5 <1.
Câu 2. Cho tập hợp C = {xR 4 − < x < }
0 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. C = [ 4; − 0] . B. C = [ 4; − 0). C. C = ( 4; − 0]. D. C = ( 4; − 0) .
Câu 3.
Cho A = {1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp A \ B bằng: A. { } 1 . B. {1; } 2 . C. {1; } 5 . D. { } 0 .
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
Câu 5. Cho mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ R, x > 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x
∃ ∈ R, x ≤ 0. B. 2 x
∃ ∈ R, x < 0 . C. 2 x
∃ ∈ R, x ≥ 0. D. 2 x
∀ ∈ R, x < 0 .
Câu 6. Cho A = {1;2; }
3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 1∈ A B. 2 = A C. {1;2} ⊂ A D. ∅ ⊂ A
Câu 7.
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 2 ? A. (0;2) . B. (3; 7 − ) . C. ( 2; − ) 1 . D. (0;0) .
Câu 8. Cho A = ( ;
−∞ 5]; B = (0;+∞). Tập hợp AB A. [0;5] . B. (0;5] . C. ( ;
−∞ +∞) . D. (0;5).
Câu 9. Miền không bị gạch,kể cả bờ sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây? y 3 2 x O
A. 2x − 3y ≤ 6 .
B. 3x + 2y ≥ 6 .
C. 3x + 2y ≤ 6 .
D. 3x + 2y > 6 . Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 10. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? y ≥ 0  − >  x y 3 x > 0 2  A.x y ≤ 2 
x y ≥ 0 . B.  . C.  . D.  1 .   + ≤ 1− x + y >  0 2 4x 5y 1 x  + + ≤ + 3y x 3y 1 0  5  2
Câu 11. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y + z ≤ 0 . B. 2
x + 2x −1 > 0 . C. 2 3x + y >1.
D. x + 2y < 3 . Câu 12. α − α Cho góc α (
0° < α <180°) thỏa mãn cotα = 5 . Giá trị của biểu thức 2sin cos P = là: 3sinα + cosα A. 3 P = − . B. 3 P = . C. 9 P = − . D. 9 P = . 8 8 16 16
Câu 13. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 2 1 x Oy > 0 y > 0 x > 0 x > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x + 2y < 2 2x + y < 2 2x + y < 2 x + 2y > 2
Câu 14.Giá trị của o o
tan 45 + cot 45 bằng bao nhiêu? A. 4 + B. 1 3 C. 2 D. 2 3 3 3
Câu 15. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x y < 0
x + 3y −1 > 0
x + 3y −1 < 0
x + y −1 > 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x + y +1 < 0
x + y + 2 > 0
x + y +1 > 0
x + 3y + 2 < 0
Câu 16.Tính giá trị của biểu thức P = sin 30°cos60° + 2sin 60° . A. 1 P + + = + 3 . B. 1 3 .
C. P =1+ 3 . D. 1 3 . 4 4 2
Câu 17.Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. 1
S = bcsin A. B. 1
S = acsin A. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin C. 2 2 2 2
Câu 18. Cho tam giác ABC có = = 
a 7,c 5, B = 30 .
° Diện tích S của tam giác trên là: A. 1 S = B. 35 S =
C. S = 35.
D. S = 30. 4 4 Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 19.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin tan x x = B. cos cot x x = C. 1 c t o x = D. 1 t n a x = cos x sin x tan x os c x
Câu 20.Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
A. b = 2R. B. sin c C = .
C. asin A = 2R. D. bsin sin A B = . sin B 2R a
Câu 21. Cho tam giác ABC AB = 2, AC =1 và 0
A = 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. BC = 2. B. BC =1. C. BC = 3. D. BC = 2.
B/ TỰ LUẬN ( 3.0 điểm).

Câu 22. Cho 2 tập A = [ 2;
− 5] B = [2;+∞) . Tìm: a/ AB b/ A \ B
Câu 23. Một xưởng sản xuất có 2 máy đặc chủng A và B để sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Để sản xuất 1
tấn sản phẩm loại X cần dùng máy A trong 6 giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại
Y cần dùng máy A trong 2 giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Cho biết mỗi máy không thể sản xuất đồng thời 2
loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 12 giờ 1 ngày, máy B làm việc không quá 8 giờ 1 ngày. Một tấn
sản phẩm loại X lãi 10 triệu đồng và 1 tấn sản phẩm loại Y lãi 8 triệu đồng. Hãy lập kế hoạch sản xuất mỗi
ngày sao cho tiền lãi thu được là lớn nhất.
Câu 24. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin C = 2.sin .
B cos A . Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác cân.
----------------------------------- HEÁT ----------------------------- Trang 3/3 - Mã đề 101 Ma de Cau Dap an 101 1 B 101 2 D 101 3 A 101 4 B 101 5 A 101 6 B 101 7 A 101 8 C 101 9 B 101 10 C 101 11 D 101 12 A 101 13 B 101 14 D 101 15 C 101 16 A 101 17 A 101 18 B 101 19 D 101 20 C 101 21 C
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ
HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I VINH
MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN - TIN
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
B. Phần tự luận. (3,0 điểm)

Gồm các mã đề 101; 103 Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 22 Câu 22. Cho 2 tập A = [ 2;
− 5] B = [2;+∞) . Tìm: (1đ) a/ AB b/ A \ B AB = [2;5] a/ 0,25 b/ A \ B = [ 2; − 2) 0,5
Câu 23 Một xưởng sản xuất có 2 máy đặc chủng A và B để sản xuất 2 loại sản phẩm X
và Y. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại X cần dùng máy A trong 6 giờ và dùng
máy B trong 2 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại Y cần dùng máy A trong 2
giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Cho biết mỗi máy không thể sản xuất đồng
thời 2 loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 12 giờ 1 ngày, máy B làm (1đ)
việc không quá 8 giờ 1 ngày. Một tấn sản phẩm loại X lãi 10 triệu đồng và 1
tấn sản phẩm loại Y lãi 8 triệu đồng. Hãy lập kế hoạch sản xuất mỗi ngày sao
cho tiền lãi thu được là lớn nhất.
Gọi x, y là số tấn sản phẩm loại X, Y cần sản xuất 0,25  x ≥ 0 0,25   y ≥ 0
Lập được hệ bất phương trình 3  x + y ≤ 6 
 x + y ≤ 4
Và biểu thức F(x;y)=10x + 8y (triệu đồng)
Giải hệ và tìm được miền nghiệm 0,25
Tọa độ các đỉnh của đa giác miền nghiệm và Kết quả 0,25
Câu 24 Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin C = 2.sin .
B cos A . Chứng minh
rằng tam giác ABC là một tam giác cân. (1đ)
Biến đổi đẳng thức đề cho về c = 2. . b cos A 0,5
Sử dụng định lý hàm cos đưa ra kết quả a = b và kết luận tam giác cân tại C 0,5
Gồm các mã đề 102; 104
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 22 Cho 2 tập A = ( ; −∞ 2 − ) và B = [ 5; − 2) . Tìm : (1đ) a/ AB b/ B \ A AB = ( ;2 −∞ ) a/ 0,25 b/ B \ A = [ 2; − 2) 0,5 0,25 Trang 1/2
Câu 23 Một công ty cần mua các tủ đựng hồ sơ. Có 2 loại tủ: Tủ loại A chiếm 2 3m sàn, loại này có sức chứa 3
12m và có giá 7,5 triệu đồng; tủ loại B chiếm 2 6m sàn, loại này có sức chứa 3
18m và có giá 5 triệu đồng. Cho biết công ty chỉ thu xếp được (1đ) nhiều nhất 2
60m mặt bằng cho chỗ đựng hồ sơ và ngân sách mua tủ không quá 60
triệu đồng. Hãy lập kế hoạch mua sắm để công ty có thể tích đựng hồ sơ lớn nhất.
Gọi x, y là số tủ loại A , B cần mua 0,25  x ≥ 0   y ≥ 0
Lập được hệ bất phương trình  7,5x + 5y ≤ 60  0,25
 x + 2y ≤ 20
Và biểu thức F(x;y)=12x +1 8y ( 3 m )
Giải hệ và tìm được miền nghiệm 0,25
Tọa độ các đỉnh của đa giác miền nghiệm và Kết quả 0,25
Câu 24 Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin A = 2.sin .
B cosC . Chứng minh rằng (1đ)
tam giác ABC là một tam giác cân.
Biến đổi đẳng thức đề cho về a = 2. . b cosC 0,5
Sử dụng định lý hàm cos đưa ra kết quả b= c và kết luận tam giác cân tại A 0,5
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
--------------------------------Hết-------------------------------- Trang 2/2
Document Outline

  • Mã đề 101
  • dap an toán 10 cham may
    • Sheet1
  • HDC tự luận Toán 10