Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Chương Mỹ A – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Chương Mỹ A, thành phố Hà Nội,mời các bạn đón đọc

Trang 1/6 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A
NHÓM TOÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN
-
L
p 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề n
6
trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
đề thi
101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
u 1. Cho mệnh đề “
2
,2 1 0
n n n
”. Tìm mệnh đề phủ đnh của mệnh đề trên.
A.
2
,2 1 0
n n n
”. B.
2
,2 1 0
n n n
”.
C.
2
,2 1 0
n n n
”. D.
2
,2 1 0
n n n
”.
u 2. Khoảng cách từ
A
đến
C
không thể đo trực
tiếp vì phải qua một đầm lầy nên người ta làm như sau.
Xác định một điểm
B
có khoảng cách
AB
12
km
đo được góc
37
ACB
. Khoảng cách
AC
gần nhất
với kết quả nào sau đây biết rằng
BC
bằng
5
km
.
A.
8,55
km
. B.
km
.
C.
15,6
km
. D.
16,3
km
.
u 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp
2
,2 3 1 0
X x x x
.
A.
1
X
. B.
2
X
. C.
3
1;
2
X
. D.
1
1;
2
X
.
u 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. “Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 13”. B.
2
, 17 1
n n n
chia hết cho 17”.
C.
2
, 4 0
x x
”. D.
2
, 1
n n
chia hết cho 4”.
u 5. Thống tại một trung tâm mua sắm gồm 70 cửa ng, với 32 cửa ng n quần áo, 26 cửa hàng
có bán giày và 50 cửa hàng bán ít nhất 1 trong hai mặt hàng này. Hỏi có bao nhiêu cửa hàng chỉ bán một trong
hai loại hàng hóa trên?
A. 20. B. 12. C. 58. D. 42.
u 6. Cho hai tập khác rỗng
1;4 ; 2; 2 2 ,A m B m m
. Tìm
m
để
A B
A.
3
m
. B.
1 5
m
. C.
2 5
m
. D.
1 5
m
.
u 7. Trong các câu sau, câu nào không phải mnh đề?
A.
3
là số nguyên. B. Paris có phải thủ đô nước Pháp không?
C. Paris là phải thủ đô nước Pháp. D. Tam giác
ABC
luôngóc tù.
u 8. Cho tam giác
ABC
, ,
BC a AC b AB c
a b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2
2 1 cos
c a C
. B.
2 2
2 cos
c a C
.
Trang 2/6 - Mã đề 101
C.
2 2
2 1 cos
c a C
. D.
2 2
1 2cos
c a C
.
u 9. Tìm
x
để mệnh đề chứa biến sau đúng:
3 2
4 3 0
x x x
”.
A.
0, 1
x x
B.
0, 1, 3
x x x
C.
0, 3
x x
D.
1, 3
x x
u 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tam giác
ABC
là tam giác đu
Tam giác
ABC
có ba góc bằng
0
60
.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân và có 1 góc bằng
0
60
.
C. Tam giác
ABC
là tam giác đu
Tam giác
ABC
cân.
D. Tam giác
ABC
là tam giác đu
Tam giác
ABC
có ba cạnh bằng nhau.
u 11. Tìm
m
đ bất phương trình sau là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2 2 2
1 0
m m x mx m y
.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
m
. D.
1
0
m
m
.
u 12. Một công ty viễn thôngnh phí 1000 đồng mỗi phút gọi nội mạng 1500 đồng mỗi phút gọi ngoại
mạng. Hỏi thể sử dụng bao nhiêu phút gọi ni mạng và bao nhiêu phút gọi ngoại mạng trong 1 tháng để số
tiền phải trả ít hơn 200 000 đồng?
A. 100 phút gọi ni mạng và 50 phút gọi ngoại mạng.
B. 100 phút gi nội mạng 100 phút gọi ngoại mạng.
C. 85 phút gi nội mạng và 85 phút gi ngoại mạng.
D. 50 phút gi nội mạng và 100 phút gọi ngoại mạng.
u 13. Một cuộc khảo sát khách du lịch thăm vịnh Hạ Long cho thấy trong 1200 khách du lịch được phng
vấn 790 khách du lịch đến thăm động Thiên Cung, 590 khách du lịch đến đảo Titop. Toàn bộ khách được
phng vn đã đến ít nhất một trong hai địa điểm trên. Hỏi bao nhiêu khách du lịch va đến thăm động
Thiên Cung vừa đến thăm đảo Titop ở vịnh Hạ Long?
A. 180. B. 10. C. 500. D. 90.
u 14. Một hợp tác xã chăn nuôi dự định trộn hai loại thức ăn gia súc X và Y để tạo thành thức ăn hỗn hợp
cho gia súc. Giá một bao loại X là 250 000 đồng, giá một bao loại Y là 200 000 đồng. Mỗi bao loại X chứa 2
đơn vchất dinh dưỡng M, 2 đơn vị chất dinh dưỡng N và 2 đơn vchất dinh dưỡng P. Mỗi bao loại Y chứa 1
đơn vị chất dinh dưỡng M, 9 đơn vị chất dinh dưỡng N và 3 đơn vị chất dinh dưỡng P. Tìm phương án chi phí
nhỏ nhất để mua hai loại thức ăn gia súc X Y sao cho hn hợp thu đưc chưa tối thiểu 12 đơn vchất dinh
dưỡng M, 36 đơn vị chất dinh dưỡng N và 24 đơn vị chất dinh dưỡng P.
A. 9 bao loại X, 2 bao loại Y. B. 6 bao loại X, 3 bao loi Y.
C. 2 bao loại X, 9 bao loại Y. D. 3 bao loại X, 6 bao loại Y.
u 15. Cho hai đã thức
,
P x Q x
. Xét các tập hợp
| 0 ; | 0 ; | . 0 .
A x P x B x Q x C x P x Q x
Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
C A B
. B.
C A B
. C.
\
C B A
. D.
\
C A B
.
u 16. Trong các mệnh dề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Nếu
x y
thì
x y
.
Trang 3/6 - Mã đề 101
(II) Nếu
2 2
0x y thì
0x
0y
.
(III) Nếu
2
0x
thì
0x
.
(IV) Nếu
2 2
x y thì
0 x y
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
u 17. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 0
5 0
x y
y
. B.
3
3 0
3
x y
x y
. C.
0
2 0
x y
y
. D.
3
2
2 0
x y
x y
.
u 18. Tổng
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 86 sin 88A
bằng
A. 22 B. 24 C. 23 D. 21
u 19. Cho tam gc
ABC
với
0
, 60BC a BAC
. n kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là
A.
1
. B.
3
3
a
. C.
2 3
3
a
. D.
3
2
a
.
u 20. Cho tam gc
ABC
0
120A
và
5, 8AB AC
. Tính độ dài cạnh
BC
A.
129 . B.
89 40 3
. C. 89 . D.
129
.
u 21. Điểm
( 1;3)A
là điểm không thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A.
2 7 0x y
. B.
3 0x y
. C.
3 2 4 0x y
. D.
3 2 0x y
.
u 22. Cho hai tập khác rỗng
1;4 ; 2;2 2 ,A m B m m
. Tìm
m
đ
A B
A.
2 1m
. B.
1m
. C.
1 5m
. D.
1 5m
.
u 23. Cho hai tập hợp
;1A 
0;B 
. Tìm mệnh đề sai?
A.
0;1A B
. B.
A B
. C.
\ 1;B A 
. D.
\ ;0A B 
.
u 24. Cho đnh “Nếu tam giác cân thai đường trung tuyến bằng nhau”. Mệnh đè o sau đây
đúng?
A. Tam giác cân là điều kiện đủ để nó có hai đường trung tuyến bằng nhau.
B. Tam giác cân là điều kin cần và đủ để nó có hai đường trung tuyến bằng nhau.
C. Tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau là điều kiện đ để là tam giác cân.
D. Tam giác cân là điều kiện cần để nó có hai đường trung tuyến bằng nhau.
u 25. Diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13
A.
7 5 . B. 60. C. 34. D. 30.
u 26. Miền không gạch chéo (kể cả bờ
d
) trong hình sau
miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương
trình dưới?
A.
2 4x y
. B.
2 4x y
.
C.
2 4x y
. D.
2 4x y
.
Trang 4/6 - Mã đề 101
u 27. Cho tam giác
ABC
bất kỳ
BC a
,
AC b
,
AB c
. Đẳng thc nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
. B.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
.
C.
2 2 2
cos
b c a
A
bc
. D.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
.
u 28. Cho hai tập hợp
|
A x x
là ước số nguyên dương của 12
;
|
B x x
là ước số nguyên dương của 18
; Xác đnh tập
A B
?
A.
0;1;2;3;6
A B
. B.
1;2;3;4;6
A B
.
C.
1;2;3;6
A B
. D.
1;2;3;4
A B
.
u 29. Cho góc
thoả mãn
0 0
90 180
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0
. B.
sin 0
. C.
cot 0
. D.
tan 0
.
u 30. Cho hệ bất phương trình
2
2 1
0
x y
x y
y
. Gọi
1 2 3
, ,
D D D
là miền nghiệm của các bất phương trình tương
ứng
2
x y
,
2 1
x y
,
0
y
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các miền nghiệm
1 3
,
D D
.
B. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các miền nghiệm
2 3
,
D D
.
C. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các miền nghiệm
1 2
,
D D
.
D. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các miền nghiệm
1 2 3
, ,
D D D
.
u 31. Cho tập
3;5
X
. Hãy c định tập
C X
A.
3;5
C X
. B.
3; 5
C X
.
C.
; 3 5;C X
 
. D.
; 3 5;C X
 
.
u 32. Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không
tính biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
.
A.
1
2 3 2
x y
x y
. B.
1
2 3 2
x y
x y
.
C.
1
2 3 2
x y
x y
. D.
1
2 3 2
x y
x y
.
u 33. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2
x y
là na mặt phẳng cha điểm:
A.
5;3
Q
. B.
1;2
P
. C.
4;0
M
. D.
1; 2
N
.
u 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
Trang 5/6 - Mã đề 101
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3.
B. Nếu số chia hết cho 5 thì nó có tận ng bằng 0.
C. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng diện tích bằng nhau.
D. Nếu số có tậnng bằng 0 thì nó chia hết cho 5.
u 35. Cho góc
0 0
0 180
thỏa mãn
tan 2
. Giá trị ca biểu thức
3sin os
sin os
c
A
c
bằng
A.
5 3
B.
8
C. 5 D. 7
u 36. Cho tam giác
ABC
các góc tha mãn
sin 2sin .cos
C B A
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tam giác
ABC
đều. B. Tam giác
ABC
cân tại
C
.
C. Tam giác
ABC
cân tại
A
. D. Tam giác
ABC
cân tại
B
.
u 37. Phần không b gạch trên trục số ới đây biểu diễn tập hợp số o?
A.
;1 4;
 
. B.
;4

. C.
1;

. D.
1;4
.
u 38. Một tàu du lịch xuất phát từ bãi biển Đồ n (Hải Phòng), chạy
theo hướng
0
80
N E
với vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 30 phút, tàu
chuyển sang hướng
0
20
E S
ginguyên vận tốc chạy tiếp 36 phút nữa
đến đảo Cát Bà. Hỏi khi đó tàu du lịch cách vị trí xuất phát khoảng bao
nhiêu kilomet?
A. 64 km. B. 38 km.
C. 21 km. D. 11 km.
u 39. Cho tam giác
ABC
nhọn các đường cao
, ,
AD BE CF
. Biết
2 2 2
.cos .cos .cos
DEF
ABC
S
m n A p B q C
S
. Giá trị của biểu thc
2023 2024
m n p q
bằng
A.
1
. B. 2023. C. 2024. D.
1
.
u 40. Cho tam giác
ABC
0
2 3, 2, 30
a b C
. Độ dài đưng cao
a
h
của tam giác
ABC
là
A.
2
3
. B. 1. C. 2. D.
3
.
u 41. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
sin(180 ) os
o
c
. B.
sin(180 ) sin
o
.
C.
cos(180 ) sin
o
. D.
sin(180 ) sin
o
.
u 42. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
A.
5; 7
B
. B.
0; 4
C
.
C.
3; 6
D
. D.
4; 5
A
.
2 2
4
5
1
y x
y
x
x y
Trang 6/6 - Mã đề 101
u 43. Cho tam giác
ABC
0 0
45 , 60 , 2
B C AB
. Độ dài cạnh
AC
.
A.
6
2
. B.
2
2
. C.
2 6
3
. D.
2 6
.
u 44. Tam giác
ABC
có diện tích
2
2 .sin .sin
S R A B
, với
R
là đội bán kính đường tròn ngoại tiếp của
tam giác. Số đo góc
C
bằng
A.
0
30
. B.
0
75
. C.
0
60
. D.
0
90
.
u 45. Cho tam giác
ABC
,
0
75
A
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
bán kính
1
R
. Diện tích tam giác
OBC
bằng
A.
1
2
. B.
1
.
C.
3
4
. D.
1
4
.
u 46. Cho tập
; ; ;
A a b c d
. Tập
A
có bao nhiêu tập con?
A. 16. B. 32. C. 8. D. 4.
u 47. Cho hệ bất phương trình sau:
2 1 0
1 0
x
y
. Gi
0 0
;
x y
là mt nghiệm ca hệ trên. m giá trị nh
nhất của
0 0
3
x y
.
A.
1
B.
3
C.
5
2
D.
1
2
u 48. Cho tập hợp
1;1 ; 1;1;2;3;5
A B
. Có bao nhiêu tp
X
sao cho
A X B
?
A. 3. B. 1. C. 8. D. 4.
u 49. Bất phương trình nào sau đây không phải bt phương trình bậc nht hai ẩn?
A.
3 2 4 0
x y y
. B.
2 3
2 5 7
x y
.
C.
2
2 5 7
x y
. D.
7 0
x y
.
u 50. Tìm scác giá trị nguyên của tham số
2023;2023
m
sao cho
1
2
x
y
là nghiệm của bất phương
trình
1 2
mx m y
.
A.
2018
B.
2019
C.
2000
D.
2022
------------- HẾT -------------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NHÓM TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 6 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1. Cho mệnh đề “ 2 n   ,
 2n n 1  0 ”. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên. A. “ 2
n  , 2n n 1  0 ”. B. “ 2 n
  , 2n n 1  0 ”. C. “ 2
n  , 2n n 1  0 ”. D. “ 2 n
  , 2n n 1  0 ”.
Câu 2. Khoảng cách từ A đến C không thể đo trực
tiếp vì phải qua một đầm lầy nên người ta làm như sau.
Xác định một điểm B có khoảng cách AB là 12km và đo được góc 
ACB  37 . Khoảng cách AC gần nhất
với kết quả nào sau đây biết rằng BC bằng 5km . A. 8, 55km . B. 12km . C. 15, 6km . D. 16, 3km .
Câu 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x  , 2x  3x  1   0 .  3   1  A. X    1 . B. X    2 . C. X  1  ;  . D. X  1  ;  .  2   2 
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. “Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 13”. B. “ 2 n
  , n 17n 1 chia hết cho 17”. C. “ 2 x  ,  x  4  0 ”. D. “ 2 n  ,
n 1 chia hết cho 4”.
Câu 5. Thống kê tại một trung tâm mua sắm gồm 70 cửa hàng, với 32 cửa hàng có bán quần áo, 26 cửa hàng
có bán giày và 50 cửa hàng bán ít nhất 1 trong hai mặt hàng này. Hỏi có bao nhiêu cửa hàng chỉ bán một trong hai loại hàng hóa trên? A. 20. B. 12. C. 58. D. 42.
Câu 6. Cho hai tập khác rỗng A  m 1; 4; B   2
 ; 2m  2, m  . Tìm m để AB   A. m  3 . B. 1  m  5 . C. 2  m  5 . D. 1  m  5 .
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề? A. 3 là số nguyên.
B. Paris có phải thủ đô nước Pháp không?
C. Paris là phải thủ đô nước Pháp.
D. Tam giác ABC luôn có góc tù.
Câu 8. Cho tam giác ABC BC  , a AC  ,
b AB c a b . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2
c  2a 1 cos C  . B. 2 2
c a 2  cos C  . Trang 1/6 - Mã đề 101 C. 2 2
2c a 1 cos C  . D. 2 2
c a 1 2 cosC  .
Câu 9. Tìm x để mệnh đề chứa biến sau đúng: “ 3 2
x  4x  3x  0 ”.
A. x  0, x  1
B. x  0, x  1, x  3
C. x  0, x  3
D. x  1, x  3
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có ba góc bằng 0 60 .
B. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân và có 1 góc bằng 0 60 .
C. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân.
D. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau.
Câu 11. Tìm m để bất phương trình sau là bất phương trình bậc nhất hai ẩn  2 m m 2 2
x mx m y  1  0 . m  1 A. m  0 . B. m  1. C. m   . D.  . m  0 
Câu 12. Một công ty viễn thông tính phí 1000 đồng mỗi phút gọi nội mạng và 1500 đồng mỗi phút gọi ngoại
mạng. Hỏi có thể sử dụng bao nhiêu phút gọi nội mạng và bao nhiêu phút gọi ngoại mạng trong 1 tháng để số
tiền phải trả ít hơn 200 000 đồng?
A. 100 phút gọi nội mạng và 50 phút gọi ngoại mạng.
B. 100 phút gọi nội mạng và 100 phút gọi ngoại mạng.
C. 85 phút gọi nội mạng và 85 phút gọi ngoại mạng.
D. 50 phút gọi nội mạng và 100 phút gọi ngoại mạng.
Câu 13. Một cuộc khảo sát khách du lịch thăm vịnh Hạ Long cho thấy trong 1200 khách du lịch được phỏng
vấn có 790 khách du lịch đến thăm động Thiên Cung, 590 khách du lịch đến đảo Titop. Toàn bộ khách được
phỏng vấn đã đến ít nhất một trong hai địa điểm trên. Hỏi có bao nhiêu khách du lịch vừa đến thăm động
Thiên Cung vừa đến thăm đảo Titop ở vịnh Hạ Long? A. 180. B. 10. C. 500. D. 90.
Câu 14. Một hợp tác xã chăn nuôi dự định trộn hai loại thức ăn gia súc X và Y để tạo thành thức ăn hỗn hợp
cho gia súc. Giá một bao loại X là 250 000 đồng, giá một bao loại Y là 200 000 đồng. Mỗi bao loại X chứa 2
đơn vị chất dinh dưỡng M, 2 đơn vị chất dinh dưỡng N và 2 đơn vị chất dinh dưỡng P. Mỗi bao loại Y chứa 1
đơn vị chất dinh dưỡng M, 9 đơn vị chất dinh dưỡng N và 3 đơn vị chất dinh dưỡng P. Tìm phương án chi phí
nhỏ nhất để mua hai loại thức ăn gia súc X và Y sao cho hỗn hợp thu được chưa tối thiểu 12 đơn vị chất dinh
dưỡng M, 36 đơn vị chất dinh dưỡng N và 24 đơn vị chất dinh dưỡng P.
A. 9 bao loại X, 2 bao loại Y.
B. 6 bao loại X, 3 bao loại Y.
C. 2 bao loại X, 9 bao loại Y.
D. 3 bao loại X, 6 bao loại Y.
Câu 15. Cho hai đã thức P x,Q x . Xét các tập hợp
A  x  | P x  
0 ; B  x   | Q x  
0 ;C  x  | Px.Q x   0 .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C A B .
B. C A B .
C. C B \ A .
D. C A \ B .
Câu 16. Trong các mệnh dề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Nếu x y thì 3 3 x y . Trang 2/6 - Mã đề 101 (II) Nếu 2 2
x y  0 thì x  0 và y  0 . (III) Nếu 2
x  0 thì x  0 . (IV) Nếu 2 2
x y thì 0  x y . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x  2 y  0 3 3
x y  0 x y  0 3
x y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 y  5  0  x y  3  2 y  0  x  2 y  0  2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
Câu 18. Tổng A  sin 2  sin 4  sin 6  ...  sin 86  sin 88 bằng A. 22 B. 24 C. 23 D. 21
Câu 19. Cho tam giác ABC với  0
BC a, BAC  60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC a 3 2a 3 a 3 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 2  0
Câu 20. Cho tam giác ABC A  120 và AB  5, AC  8 . Tính độ dài cạnh BC A. 129 . B. 89  40 3 . C. 89 . D. 129 . Câu 21. Điểm (
A 1;3) là điểm không thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. 2x y  7  0 .
B. x  3y  0 . C. 3
x  2 y  4  0 .
D. 3x  2 y  0 .
Câu 22. Cho hai tập khác rỗng A  m 1;4; B   2
 ; 2m  2, m   . Tìm m để A B A. 2   m  1  . B. m  1. C. 1  m  5 . D. 1   m  5 .
Câu 23. Cho hai tập hợp A   
;1 và B  0; . Tìm mệnh đề sai?
A. A B  0  ;1 .
B. A B   .
C. B \ A  1; . D. A \ B   ;  0 .
Câu 24. Cho định lí “Nếu tam giác cân thì nó có hai đường trung tuyến bằng nhau”. Mệnh đè nào sau đây đúng?
A. Tam giác cân là điều kiện đủ để nó có hai đường trung tuyến bằng nhau.
B. Tam giác cân là điều kiện cần và đủ để nó có hai đường trung tuyến bằng nhau.
C. Tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau là điều kiện đủ để là tam giác cân.
D. Tam giác cân là điều kiện cần để nó có hai đường trung tuyến bằng nhau.
Câu 25. Diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13 là A. 7 5 . B. 60. C. 34. D. 30.
Câu 26. Miền không gạch chéo (kể cả bờ d ) trong hình sau là
miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới?
A. 2x y  4 .
B. x  2 y  4 .
C. x  2 y  4 .
D. x  2 y  4 . Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 27. Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a , AC b , AB c . Đẳng thức nào dưới đây đúng? 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a A. cos A  . B. cos A  . 2bc 2bc 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a C. cos A  . D. cos A  . bc 2bc
Câu 28. Cho hai tập hợp A  x | x là ước số nguyên dương của 12  ;
B  x | x là ước số nguyên dương của 18  ; Xác định tập A B ?
A. A B  0;1;2;3;  6 .
B. A B  1; 2;3; 4;  6 .
C. A B  1;2;3;  6 .
D. A B  1;2;3;  4 .
Câu 29. Cho góc  thoả mãn 0 0
90    180 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cos  0 . B. sin  0 .
C. cot   0 .
D. tan  0 .
x y  2 
Câu 30. Cho hệ bất phương trình x  2 y  1 . Gọi D , D , D là miền nghiệm của các bất phương trình tương 1 2 3  y  0 
ứng x y  2 , x  2 y  1, y  0 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các miền nghiệm D , D . 1 3
B. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các miền nghiệm D , D . 2 3
C. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các miền nghiệm D , D . 1 2
D. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là giao của các miền nghiệm D , D , D . 1 2 3
Câu 31. Cho tập X   3
 ;5. Hãy xác định tập C X  A. C X    3  ;5 . B. C X  3;    5 . C. C X   ;  3   5;   . D. C X   ;    3  5;   .
Câu 32. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không
tính biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? .
x y  1
x y  1 A.  . B.  .
2x  3y  2 
2x  3y  2 
x y  1
x y  1 C.  . D.  .
2x  3y  2 
2x  3y  2 
Câu 33. Miền nghiệm của bất phương trình x  3y  2 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. Q  5  ;3 . B. P 1; 2 . C. M 4;0 . D. N 1; 2 .
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? Trang 4/6 - Mã đề 101
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3.
B. Nếu số chia hết cho 5 thì nó có tận cùng bằng 0.
C. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
D. Nếu số có tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5. 3sin   o c s Câu 35. Cho góc   0 0
0    180  thỏa mãn tan  2 . Giá trị của biểu thức A  bằng sin   cos A. 5 3 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 36. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin C  2sin .
B cos A . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC cân tại C .
C. Tam giác ABC cân tại A .
D. Tam giác ABC cân tại B .
Câu 37. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào? A.   ;1 4; . B. ;4 . C. 1;  . D. 1;4 .
Câu 38. Một tàu du lịch xuất phát từ bãi biển Đồ Sơn (Hải Phòng), chạy theo hướng 0
N 80 E với vận tốc 20 km/h. Sau khi đi được 30 phút, tàu chuyển sang hướng 0
E20 S giữ nguyên vận tốc và chạy tiếp 36 phút nữa
đến đảo Cát Bà. Hỏi khi đó tàu du lịch cách vị trí xuất phát khoảng bao nhiêu kilomet? A. 64 km. B. 38 km. C. 21 km. D. 11 km. Câu 39. Cho tam giác ABC nhọn và các đường cao
AD, BE, CF . Biết SDEF 2 2 2  m  . n cos A  . p cos B  .
q cos C . Giá trị của biểu thức m n  2023 p  2024q bằng SABC A. 1. B. 2023. C. 2024. D. 1.
Câu 40. Cho tam giác ABC có  0
a  2 3, b  2,C  30 . Độ dài đường cao h của tam giác ABC a 2 A. . B. 1. C. 2. D. 3 . 3
Câu 41. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. sin(180o  )  os c  .
B. sin(180o  )  sin  .
C. cos(180o   )  sin  .
D. sin(180o   )   sin  .
Câu 42. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
y  2x  2  A. B 5; 7   . B. C 0; 4 .  y  4  x  5  C. D 3;6 . D. A4; 5   .
x y  1  Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 43. Cho tam giác ABC có  0  0
B  45 ,C  60 , AB  2 . Độ dài cạnh AC . 6 2 2 6 A. . B. . C. . D. 2 6 . 2 2 3
Câu 44. Tam giác ABC có diện tích 2 S  2R .sin .
A sin B , với R là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của
tam giác. Số đo góc C bằng A. 0 30 . B. 0 75 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 45. Cho tam giác ABC ,  0
A  75 nội tiếp trong đường tròn tâm O
bán kính R  1 . Diện tích tam giác OBC bằng 1 A. . B. 1. 2 3 1 C. . D. . 4 4
Câu 46. Cho tập A   ; a ; b ;
c d . Tập A có bao nhiêu tập con? A. 16. B. 32. C. 8. D. 4. 2x 1  0
Câu 47. Cho hệ bất phương trình sau: 
. Gọi  x ; y là một nghiệm của hệ trên. Tìm giá trị nhỏ 0 0   y 1  0 
nhất của 3x y . 0 0 5 1 A. 1 B. 3 C. D. 2 2
Câu 48. Cho tập hợp A   1  ;  1 ; B   1  ;1; 2;3; 
5 . Có bao nhiêu tập X sao cho A X B ? A. 3. B. 1. C. 8. D. 4.
Câu 49. Bất phương trình nào sau đây không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3 x y  2 y  4  0 . B. 2 3
2 x  5 y  7 . C. 2
2x  5 y  7 .
D. x y  7  0 . x  1 
Câu 50. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m  2023  ;  2023 sao cho 
là nghiệm của bất phương y  2 
trình mx  m   1 y  2 . A. 2018 B. 2019 C. 2000 D. 2022
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 101