Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Lạng Giang 1 – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lạng Giang số 1, tỉnh Bắc Giang,mời bạn đọc đón xem

Mã đ 033 Trang 1/3
GD&ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT LNG GIANG S 1
--------------------
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA HC KÌ 1 NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ................................................................................
S báo danh:
.....
......................
Mã đề 033
I-PHN TRC NGHIM (5 điểm)
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2530xyz
+−>
. B.
2
2 3 10xx+ +>
. C.
25xy+>
. D.
22
25 3xy+>
.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đề thi hôm nay khó quá! B. Ni là th đô của Vit Nam.
C. Hc lp 10 thật vui. D. Hôm nay th mấy?
Câu 3. Cho tập hp
. Tp hp C được viết dưới dạng nào?
A.
[
)
3; 0C =
. B.
(
]
3; 0C =
. C.
( )
3; 0C =
. D.
[ ]
3; 0C =
.
Câu 4. Trong các h sau h nào không phải là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 20
5 2 30
xy
xy
++≥
+ +>
. B.
2
3
5 30
xy
xy
+=
−=
. C.
22
2
xy
xy
+>
+<
. D.
20
50
y
x
−<
+≥
.
Câu 5. Tập xác định
D
của hàm số
31yx=
A.
1
;
3
D

= +∞

. B.
1
;
3
D

= +∞


. C.
( )
0;D = +∞
. D.
[
)
0;D = +∞
.
Câu 6. Hàm s
( )
y fx=
được cho bằng bảng sau
Tập giá trị của hàm số là:
A.
{ }
1; 2; 3; 4;5; 6; 7T =
B.
{ }
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9T
=
C.
T =
D.
{ }
3; 4;5; 6; 7; 8;9;10T =
Câu 7. Cho hai tập hợp A, B như hình bên dưới. Tìm khẳng định đúng vi phn gch chéo.
A.
AB
. B.
\AB
. C.
AB
. D.
A
CB
.
Câu 8. Trong các cp s (x; y) sau, cp nào không nghim ca h bất phương trình sau:
30
2 50
xy
xy
+−<
+≥
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
2; 2−−
. D.
( )
1; 2−−
.
Câu 9. Cho các tập hp
A 5;1

B x 3x3 
. Tìm tập hp
AB
.
A.
[ ]
5; 3AB∪=
. B.
[
)
5;1AB∪=
. C.
(
]
3; 3AB∪=
. D.
( )
3;1AB∪=
.
Mã đ 033 Trang 2/3
Câu 10. Bạn Nam làm mt bài thi gia học kì 1 môn Toán. Đề thi gm
35
câu hi trc nghim và
3
câu hi
t luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu t luận được 1 điểm.
Gi sử bạn Nam làm đúng x câu trc nghiệm y câu t lun. Viết bất phương trình bậc nht hai
n
, xy
để đảm bảo bạn Nam được ít nht
9
điểm.
A.
0, 2 9xy+≥
. B.
0, 2 9xy+≤
. C.
0, 2 9xy+≤
. D.
0, 2 9xy+>
.
Câu 11. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
23 6xy−≤
?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
(
)
0;1
D.
( )
5;1
.
Câu 12. Cho
ABC
din tích
10 3S =
, nửa chu vi
10=p
. Độ dài bán kính đường tròn ni tiếp r ca
tam giác trên là:
A. 3. B.
2.
C. 2. D.
3.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
2 22
2 cosa b c bc B
=+−
.
C.
. D.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
.
Câu 14. Cho mệnh đề
2
, 2023 0∀∈ + <x xx
”. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề ph định ca mệnh đề
đã cho?
A.
2
, 2023 0∀∈ + >x xx
. B.
2
, 2023 0∃∈ + <x xx
.
C.
2
, 2023 0∃∈ + x xx
. D.
2
, 2023 0∀∈ +
x xx
.
Câu 15. Điểm nào sau đây thuộc đ th hàm số
( )
1
2
x
y
xx
+
=
?
A.
( )
2;1M
. B.
( )
1; 0
N
. C.
(
)
2; 0P
. D.
1
0;
2
Q



.
Câu 16. Cho góc
( )
0 180
αα
°< < °
tha mãn
tan 2
α
=
. Giá trị ca
3sin cos
sin cos
A
αα
αα
+
=
là:
A. 5. B.
5
3
. C. 7. D.
7
3
.
Câu 17. Chn công thc tính diện tích tam giác đúng trong các phương án sau:
A.
1
sin .
2
=S bc C
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
1
sin .
2
S bc A=
D.
1
sin .
2
S ac A=
Câu 18. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
tan tan 180
αα
= °−
. B.
( )
sin sin 180
αα
= °−
.
C.
(
)
cos cos 180
αα
= °−
. D.
(
)
cot cot 180
αα
= °−
.
Câu 19. Cho
ABC
6, 8, 10abc= = =
. Din tích S ca
ABC
là:
A.
12
. B.
30
. C.
24
. D.
48
.
Câu 20. T hai v trí
A
B
ca mt tòa nhà, ngưi ta quan sát đnh
C
ca ngn núi. Biết rng đ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
to vi phương nm ngang góc
30°
, phương nhìn
BC
to vi phương
nm ngang góc
15 30
°
. Ngn núi đó có đ cao so vi mt đt gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
165m
. B.
195m
. C.
135m
. D.
234m
.
Mã đ 033 Trang 3/3
Câu 21. Qung o sn phm trên truyn hình một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của các doanh
nghiệp. Theo Thông báo số 10/2023 giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triu đồng cho 15 giây/1 lần
quảng cáo vào khoảng 20h30; 6 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00
17h00. Mt công ty d định chi không quá 900 triệu đồng đ quảng cáo trên VTV1 vi yêu cu
quảng cáo v số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20h30 và không quá 50 lần
quảng cáo vào khung giờ 16h 0017h00. Gi x, y lần t s lần phát quảng cáo vào khoảng
20h30 vào khung giờ 16h30 17h30. Tìm x và y sao cho tổng s lần xuất hiện quảng cáo ca
công ty là nhiều nhất.
A.
10; 50xy= =
. B.
20; 50 xy= =
C.
50; 20xy= =
. D.
30; 50xy= =
.
Câu 22. Hội khỏe phù đổng ca tng THPT Lng Giang s 1, lớp 10A 45 học sinh, trong đó có 25 học
sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 học sinh không tham gia
môn nào, 5 học sinh tham gia c 3 môn. Số hc sinh tham gia ch một môn trong ba môn trên
bao nhiêu?
A. 21. B. 45. C. 38. D. 20.
Câu 23. Cho tập hp
{ }
| ,1 3X xx x= ≤≤
thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 24. Cho 2 tập hp
[ ]
;2A mm= +
[ ]
1; 2B =
. Tìm tất c các giá tr thc ca tham s
m
để
AB
.
A.
1m ≤−
hoặc
0m
. B.
1m <
hoặc
2m >
. C.
10m−≤
. D.
12m≤≤
.
Câu 25. Cho
sin cosx xm+=
. Tính theo m
giá tr ca
sin .cosP xx=
.
A.
2
1m
. B.
2
1
2
m
. C.
2
1m +
. D.
2
1
2
m +
.
II- PHN T LUN (5 đim)
Câu 1: 1) Biểu diễn trên trục s tp hp
[
)
1; +∞
.
2) Cho hai tập hp
{ }
1; 2;3; 4; 5A =
,
{ }
2; 4; 6;8B =
. Xác định tp hp
AB
.
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
2x 1y−>
trên hệ trc to độ
Oxy
.
Câu 3: Tìm tập xác định ca các hàm s
2x
y
x
+
=
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
4, 45 , 60BC BAC ABC= =°=°
.
1) Tính độ dài cạnh
AC
.
2) Tính độ dài đường cao ca tam giác k t
A
(làm tròn đến một ch số sau dấu phẩy).
Câu 5: Trưng THPT Lng Giang s 1 mt ao sen rt đẹp, nơi ghi dấu công sức ca nhiều bn hc
sinh. Ao sen của nhà trường dạng hình tứ giác
ABCD
(như hình vẽ). Hưng ti k nim
60
năm
thành lập trưng, nhà trường d định trang trí theo
ba cnh
,,AB AD CD
với kinh phí
50
nghìn đồng
một mét. Bng dng c đo độ dài góc, một nhóm
học sinh đo được
10 , 60 ,AB m BC m= =
20 ,CD m=
110 ,ABC = °
100BCD = °
. Tính tổng kinh phí dự kiến để làm d án đó (tính chính xác
đến hàng nghìn).
------ HT ------
10m
60m
20m
A
D
B
C
Mã đ 034 Trang 1/3
GD&ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT LNG GIANG S 1
--------------------
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ................................................................................
S báo danh:
...........................
Mã đề 034
I-PHN TRC NGHIM (5 điểm)
Câu 1. Cho tam giác
ABC
3, 4, 5
AB AC BC= = =
. Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác bng
A.
8
9
. B.
4
5
. C.
1
. D.
3
4
.
Câu 2. Cho các tp hp
[
)
1; 5
A =
{ }
27
B xR x= ≤≤
. Tìm tp hp
AB
.
A.
[
)
1; 2AB∪=
. B.
(
]
1; 7AB∪=
. C.
( )
1; 7AB∪=
. D.
[ ]
1; 7AB∪=
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
r bán kính đường tròn ni tiếp và p là na chu vi. Diện tích của tam giác
ABC
A.
2
ABC
S pr
=
. B.
ABC
S pr
=
. C.
4
ABC
S pr
=
. D.
4
ABC
pr
S
=
.
Câu 4. Cho tp hp
{
}
|1 2Ax x
= −<
. Tìm khẳng định đúng v tp
A
?
A.
[ ]
1; 2A =
. B.
(
]
1; 2A =
. C.
[
)
1; 2A =
. D.
( )
1; 2A =
.
Câu 5. Cho
ABC
4, 5, 150acB= = = °
. Diện tích của tam giác là:
A.
10 3 .
B.
5.
C.
10.
D.
5 3.
Câu 6. Min nghim ca h bt phương trình
0
3 30
50
xy
xy
xy
−>
+<
+−>
là phn mt phng cha điểm
A.
( )
5; 3
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
0; 0
.
Câu 7. Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a= = =
. Gi
,,RrS
lần lượt là bán kính đường tròn ngoi
tiếp, ni tiếp và diện tích của tam giác
ABC
. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
1
sin
2
S ab C=
. B.
222
2 cosa b c ab C+−=
.
C.
sin
a
R
A
=
. D.
4
abc
S
R
=
.
Câu 8. Cho hai tp hp A, B như hình bên dưới. Tìm khẳng định đúng vi phn gch chéo.
A.
AB
. B.
AB
. C.
A
CB
. D.
\AB
.
Câu 9. Mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
" : 3 5 0"x xx∀∈ + + >
là:
A.
2
: 3x 5 0xx∀∈ + +
. B.
2
: 3x 5 0xx∃∈ + +
.
C.
2
: 3x 5 0xx∀∈ + + <
D.
2
: 3x 5 0xx
∃∈ + + <
.
Câu 10. Trong các h sau h nào không phi là h bt phương trình bậc nht hai n?
A.
22
2
xy
xy
+>
+<
. B.
20
40
y
x
+<
−≥
. C.
2
2
5 30
xy
xy
+>
−≤
. D.
5 3 20
10 2 3 0
xy
xy
+ −≥
+<
.
Mã đ 034 Trang 2/3
Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°− =
. B.
( )
tan 180 tan
αα
°− =
.
C.
( )
cos 180 cos
αα
°− =
. D.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
.
Câu 12. Hàm s
( )
y fx=
được cho bng bng sau
Tập giá trị của hàm số là:
A.
{ }
5;6; 7;8;9;10;11T =
B.
{ }
1; 2; 3; 4;5; 6; 7T =
C.
{ }
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9T =
D.
T
=
Câu 13. Tập xác định ca hàm s
82
yx
=
A.
[
)
4; +∞
. B.
(
]
;4−∞
. C.
[
)
0; +∞
. D.
[
]
0; 4
.
Câu 14. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
43 5xy+≥
. B.
2
2 3 60xx +>
. C.
5230xyz
+−<
. D.
22
45 3xy+>
.
Câu 15. Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
52 7xy
−≤
?
A.
( )
5;1
. B.
(
)
0;1
C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; 2
.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Tam giác đu là tam giác có ba cnh bng nhau.
B. Không được làm vic riêng trong gi hc.
C. Bạn hc trưng nào?
D. Đề thi môn Toán khó quá!
Câu 17. Nhân dịp Khai trương ngày 10/10/2023, một quán nước phc v đồng giá các loi trà sa. Mi ly
trà sữa được bán ra có hai loại giá như sau:
Loi 1 (size Nh):
30000 đồng/ly
Loi 2 (size Ln):
50000 đồng/ly
Người ta tính toán rằng, đ không phải bù l thì s tin bán trà sa thu v trong ngày phải đạt ti
thiu 5 triệu đồng. Gi
,xy
lần lượt là s ly trà sữa loi 1 và loại 2 được bán ra trong ngày. Bất
phương trình biểu th mối liên hệ gia
x
y
sao cho quán không phải bù l?
A.
5 3 500+≥xy
. B.
3 5 500+≥xy
. C.
3 5 500+<xy
. D.
5 3 500+<xy
.
Câu 18. Cho góc
( )
0 180
αα
°< < °
tha mãn
tan 4
α
=
. Giá tr ca
sin cos
sin 3cos
A
αα
αα
+
=
là:
A.
1
2
. B. 5. C.
1
5
. D. 1.
Câu 19. Điểm nào sau đây thuộc đ th ca hàm s
2
( 1)
x
y
xx
=
A.
( )
0; 1M
. B.
( )
1;1
M
. C.
( )
2;1M
. D.
( )
2; 0M
.
Câu 20. Biu thc
cos 20 cos 40 ... cos180A = °+ °+ + °
giá tr bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 21. Một phân xưởng có hai máy chuyên dụng
12
,MM
sn xut hai loi sn phẩm kí hiệu là I và II. Mt
tn sn phm loi I lãi 2 triu đồng, mt tn sn phm loi 2 lãi 1,6 triu dng. Mun sn xut 1
tn sn phm loại I dùng máy
1
M
trong 3 gi và máy
2
M
trong 1 gi. Mun sn xut 1 tn sn
phm loi II dùng máy trong 1 gi máy
2
M
trong 1 gi. Một máy không thể dùng để sn
sut đng thi 2 loi sn phm. Máy
1
M
làm việc không quá 6 giờ trong mt ngày, máy
2
M
mt
ngày ch làm việc không quá 4 giờ. S s tin lãi cao nht có th đạt được là bao nhiêu?
A.
4
triệu đồng. B.
6,8
triệu đồng. C.
7, 2
triệu đồng. D.
6, 4
triệu đồng.
1
M
Mã đ 034 Trang 3/3
Câu 22. Trong một khoảng thi gian nht đnh, ti mt địa phương, Đài khí tượng thy văn đã thng kê
được: S ngày mưa: 10 ngày; số ngày có gió: 8 ngày; số ny lạnh: 6 ngày; số ngày mưa và gió: 5
ngày; s ngày mưa và lạnh: 4 ngày; số ngày lạnh gió: 3 ngày; số ngày mưa, lạnh và có gió:
1 ngày. Vậy có bao nhiêu ngày thời tiết xấu (có gió, mưa hay lạnh)?
A. 16. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 23. Bui sáng, ông An đạp xe t đim
A
lần lượt đến điểm
B
và
C
rồi quay lại
A
. Biết
60BAC = °
45ABC = °
,
4AC km=
. Tính quãng đường ông An đã đp xe (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm)?
A. 15,35km. B. 12, 45 km. C. 24,4 km. D. 14,36 km.
Câu 24. Cho hai tp hp
[ ]
1; 3A =
[
]
;1
B mm= +
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để
BA
.
A.
12m<<
. B.
12m≤≤
. C.
1m =
. D.
2
m =
.
Câu 25. Tng tt c các phn t ca tp hp
bng
A.
9
. B.
3
. C.
0
. D.
3
.
II-PHN T LUẬN (5 đim)
Câu 1: 1) Biểu diễn trên trục s tp hp
( )
2;3
.
2) Cho hai tp hp
{ }
1; 2;3; 4; 5A =
,
{ }
2; 4; 6;8B =
. Xác định tp hp
AB
.
Câu 2: Biu din min nghim ca bất phương trình
21xy+>
trên hệ trc to độ
Oxy
.
Câu 3: Tìm tập xác định ca các hàm s
2 x
y
x
=
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
3; 4, 60AB AC BAC= = = °
.
1) Tính diện tích tam giác
ABC
.
2) Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp
R
ca tam giác (tính chính xác đến hàng phần trăm)
Câu 5: gia sân tng THPT Lng Giang s 1 có mt cây xà c c th, cây đã đng hành cùng nhà
trường qua nhiều thế h thầy và trò. Một nhóm bn muốn đo chiều cao ca cây bng cách: T hai
điểm ngm
,AB
cách mt sân sân trưng
1, 2 m
và thng hàng vi thân cây, các bạn đo được các
góc
55 , 75KAH KBH=°=°
. Biết
15AB m=
, nh chiều cao ca y xà c (theo đơn vị mét, làm
tròn đến ch s đầu tiên sau dấu phy).
------ HT ------
K
H
A
B
Ma de
Cau Dap an
033 1
C
033 2
B
033 3
C
033 4
B
033 5
A
033
6
B
033 7
A
033 8
B
033 9
A
033 10
A
033 11
C
033 12
D
033 13
C
033 14
C
033 15
B
033 16
C
033 17
C
033 18
B
033 19
C
033 20
C
033 21
B
033 22
A
033 23
B
033 24
C
033 25
B
034 1
C
034 2
D
034 3
B
034 4
B
034 5
B
034 6
A
034 7
C
034 8
A
034 9
B
034 10
C
034 11
A
034 12
A
034 13
B
034 14
A
034 15
B
034 16
A
034
17
B
034 18
B
034 19
D
034 20
B
034 21
B
034 22
D
034
23
D
034 24
B
034 25
B
TRƯNG THPT LNG GIANG
S 1
NG DN CHM I KIM TRA GIA KÌ I
MÔN TOÁN – LP 10
m hc: 2023-2024
PHN T LUN
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học
sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận cht ch. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm tng
phần tương ứng.
ĐỀ CHN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
Câu 1: 1) Biu din trên trc s tp hp
( )
2;3
.
2) Cho hai tp hp
{ }
1; 2;3; 4; 5A =
,
{
}
2; 4; 6;8B
=
. Xác định tp hp
AB
.
1,0
1) Biu diễn đúng
0,5
2)
{
}
1; 2; 3; 4;5; 6; 8AB∪=
0,5
2
Câu 2: Biu din miền nghiệm ca bất phương trình
21xy+>
trên h trc
to độ
Oxy
.
1,0
+ V đúng đường thng
: 2x 1dy+=
0,5
+ Xác định đúng miền nghiệm
0,5
3
Câu 3: Tìm tập xác định ca các hàm s
2 x
y
x
=
.
1,0
Hàm s xác đnh
0,5
KL: Hàm s có tập xác định
(
]
{ }
;2 \ 0D = −∞
0,5
4
Câu 4: Cho tam giác
ABC
3; 4, 60AB AC BAC= = = °
.
1) Tính diện tích tam giác
ABC
.
2) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác (tính chính xác
đến hàng phần trăm)
1,5
1)
11
. .sin .3.4.sin 60 3 3
22
ABC
S AB AC BAC= = °=
0,75
2) +Tính được
13BC =
+Tính được
. . 39
2, 08
4S 3
AB BC CA
R = =
.
0,5
0,25
5
Câu 5: giữa sân trường THPTLng Giang s 1 có mt y xà c c th, cây
đã đồng hành cùng nhà trường qua nhiều thế h thầy và trò. Một nhóm
bn muốn đo chiều cao ca cây bằng cách: Từ hai điểm ngắm
,AB
cách mặt sân sân trường
1, 2 m
và thẳng hàng với thân cây, các bạn đo
được các góc
55 , 75KAH KBH=°=°
. Biết
15AB m=
, tính chiu cao
ca cây xà c (theo đơn vị mét, làm tròn đến ch s đầu tiên sau du
0,5
phy).
+ Tính được
20AKB = °
35, 9BK
0,25
+ Tính được chiu cao ca cây
35, 9m
0,25
ĐỀ L
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
Câu 1: 1) Biu din trên trc s tp hp
[
)
1; +∞
.
2) Cho hai tp hp
{
}
1; 2;3; 4; 5A
=
,
{ }
2; 4; 6;8B =
. Xác định tp hp
AB
.
1,0
1) Biu diễn đúng
0,5
2)
{ }
2; 4AB∩=
0,5
2
Câu 2: Biu din miền nghiệm ca bất phương trình
2x 1y−>
trên h trc
to độ
Oxy
.
1,0
+ V đúng đường thng
2x 1
y−=
0,5
+ Xác định đúng miền nghiệm ca bất phương trình
0,5
3
Câu 3: Tìm tập xác định ca các hàm s
2x
y
x
+
=
.
1,0
+ Hàm s xác đnh
20 2
00
xx
xx
+ ≥−

⇔⇔

≠≠

0,5
+ Vy hàm s tập xác định
[
) { }
2; \ 0D = +∞
0,5
4
Câu 4: Cho tam giác
ABC
4, 45 , 60BC BAC ABC= =°=°
.
1) Tính độ dài cnh
AC
.
2) Tính độ dài đường cao ca tam giác k t
A
(làm tròn đến mt ch
s sau du phy).
1,5
1) Theo định lí sin ta có
.sin 4.sin 60
26
sin 45
sin sin sin
AC BC BC ABC
AC
ABC BAC BAC
°
= ⇒= = =
°
0,75
2) +Tính được
75ACB = °
,
4 6 sin 75
ABC
S = °
+ Đ dài đường cao kẻ t
A
2S
2 6 sin 75 4, 7
ABC
h
BC
= = °≈
.
0,5
0,25
K
H
A
B
5
Câu 5: Trưng THPT Lạng Giang số 1 có một ao sen rất đẹp, nơi ghi dấu
công sức ca nhiu bn hc
sinh. Ao sen của nhà trường có
dạng hình tứ giác
ABCD
(như
hình vẽ). Hướng ti k nim
60
năm thành lập trường, nhà
trường dự định trang trí theo
ba cnh
,,AB AD CD
vi kinh
phí
50
nghìn đồng mt mét. Bng dng c đo độ dài và góc, một
nhóm học sinh đo được
10 , 60 ,
AB m BC m= =
20 ,CD m=
110 ,ABC = °
100BCD = °
. Tính tổng kinh phí dự kiến để
làm d án đó(tính chính xác đến hàng nghìn).
0,5
+ Tính được
64,11AC m
0,25
+ Tính được s tin d kiến
4884000
0,25
10m
60m
20m
A
D
B
C
| 1/11

Preview text:

GD&ĐT BẮC GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 3 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................................ Số báo danh: ................... ....... Mã đề 033
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 5y − 3z > 0 . B. 2
2x + 3x +1 > 0 .
C. 2x + y > 5. D. 2 2 2x + 5y > 3.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đề thi hôm nay khó quá!
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Học lớp 10 thật vui.
D. Hôm nay là thứ mấy?
Câu 3. Cho tập hợp C = {x∈ 3 − < x < }
0 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. C = [ 3 − ;0) . B. C = ( 3 − ;0] . C. C = ( 3 − ;0) . D. C = [ 3 − ;0].
Câu 4. Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
 2x + y + 2 ≥ 0 2  x + y = 3  2 − x + y > 2 y − 2 < 0 A. . B. . C. . D. . 5    
x + 2y + 3 > 0
x − 5y − 3 = 0  x + y < 2 x + 5 ≥ 0
Câu 5. Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là 1  1  A. D  = ;+∞  . B. D  = ;+∞   .
C. D = (0;+∞) .
D. D = [0;+∞) . 3    3 
Câu 6. Hàm số y = f (x) được cho bằng bảng sau
Tập giá trị của hàm số là:
A. T = {1;2;3;4;5;6; } 7
B. T = {3;4;5;6;7;8; }
9 C. T =  D. T = {3;4;5;6;7;8;9;1 } 0
Câu 7. Cho hai tập hợp A, B như hình bên dưới. Tìm khẳng định đúng với phần gạch chéo.
A. AB .
B. A \ B .
C. AB . D. C B . A
x + y − 3 < 0
Câu 8. Trong các cặp số (x; y) sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình sau: 
2x y + 5 ≥ 0 A. (1;0) . B. (2;2) . C. ( 2; − − 2). D. ( 1; − − 2).
Câu 9. Cho các tập hợp A  5;  1 
và B  x   3  x  
3 . Tìm tập hợp AB .
A. AB = [ 5; − ] 3 .
B. AB = [ 5; − ) 1 .
C. AB = ( 3 − ; ] 3 .
D. AB = ( 3 − ; ) 1 . Mã đề 033 Trang 1/3
Câu 10. Bạn Nam làm một bài thi giữa học kì 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi
tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm.
Giả sử bạn Nam làm đúng x câu trắc nghiệm và y câu tự luận. Viết bất phương trình bậc nhất hai
ẩn x, y để đảm bảo bạn Nam được ít nhất 9 điểm.
A. 0,2x + y ≥ 9.
B. 0,2x + y ≤ 9.
C. x + 0,2y ≤ 9 .
D. x + 0,2y > 9.
Câu 11. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x − 3y ≤ 6 ? A. (2; 2 − ) . B. (1; 2 − ) . C. (0; ) 1 D. (5; ) 1 .
Câu 12. Cho ∆ABC có diện tích S =10 3 , nửa chu vi p =10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 13. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC .
Câu 14. Cho mệnh đề “ 2
x ∈, x x + 2023 < 0 ”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho? A. 2
x ∈, x x + 2023 > 0. B. 2
x ∈, x x + 2023 < 0. C. 2
x ∈, x x + 2023 ≥ 0. D. 2
x ∈, x x + 2023 ≥ 0 . x +1
Câu 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? x(x − 2) 1 A. M (2; ) 1 . B. N ( 1; − 0).
C. P(2;0) . D. Q0;   . 2    α + α Câu 16. Cho góc α (
0° < α <180°) thỏa mãn tanα = 2 . Giá trị của 3sin cos A = là: sinα − cosα A. 5. B. 5 . C. 7. D. 7 . 3 3
Câu 17. Chọn công thức tính diện tích tam giác đúng trong các phương án sau: A. 1
S = bcsin C. B. 1
S = bcsin B. C. 1
S = bcsin A. D. 1
S = acsin A. 2 2 2 2
Câu 18. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tanα = tan (180° −α ) .
B. sinα = sin (180° −α ).
C. cosα = cos(180° −α ) .
D. cotα = cot (180° −α ) .
Câu 19. Cho ∆ABC a = 6, b = 8, c =10 . Diện tích S của ∆ABC là: A. 12. B. 30. C. 24 . D. 48 .
Câu 20. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30° , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15 30
° ′ . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 165m .
B. 195m .
C. 135m . D. 234m . Mã đề 033 Trang 2/3
Câu 21. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình là một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của các doanh
nghiệp. Theo Thông báo số 10/2023 giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 15 giây/1 lần
quảng cáo vào khoảng 20h30; là 6 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00 –
17h00. Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1 với yêu cầu
quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20h30 và không quá 50 lần
quảng cáo vào khung giờ 16h 00– 17h00. Gọi x, y lần lượt là số lần phát quảng cáo vào khoảng
20h30 và vào khung giờ 16h30 – 17h30. Tìm x y sao cho tổng số lần xuất hiện quảng cáo của công ty là nhiều nhất. A. x =10; 50 y = .
B. x = 20; y = 50
C. x = 50; y = 20 .
D. x = 30; y = 50.
Câu 22. Hội khỏe phù đổng của trường THPT Lạng Giang số 1, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 25 học
sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 học sinh không tham gia
môn nào, 5 học sinh tham gia cả 3 môn. Số học sinh tham gia chỉ một môn trong ba môn trên là bao nhiêu? A. 21. B. 45. C. 38. D. 20.
Câu 23. Cho tập hợp X = {x | x∈,1≤ x ≤ }
3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 24. Cho 2 tập hợp A = [ ;
m m + 2] và B = [ 1;
− 2]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B . A. m ≤ 1
− hoặc m ≥ 0 . B. m <1 hoặc m > 2 . C. 1
− ≤ m ≤ 0 .
D. 1≤ m ≤ 2 .
Câu 25. Cho sin x + cos x = m . Tính theo m giá trị của P = sin .xcosx . 2 2 A. 2 m m −1 m +1 −1. B. . C. 2 m +1. D. . 2 2
II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:
1) Biểu diễn trên trục số tập hợp [ 1; − +∞).
2) Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 , B = {2;4;6; }
8 . Xác định tập hợp AB .
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x − y >1 trên hệ trục toạ độ Oxy . +
Câu 3: Tìm tập xác định của các hàm số x 2 y = . x
Câu 4: Cho tam giác ABC có =  = ° 
BC 4, BAC 45 , ABC = 60°.
1) Tính độ dài cạnh AC .
2) Tính độ dài đường cao của tam giác kẻ từ A (làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy).
Câu 5: Trường THPT Lạng Giang số 1 có một ao sen rất đẹp, nơi ghi dấu công sức của nhiều bạn học
sinh. Ao sen của nhà trường có dạng hình tứ giác
ABCD (như hình vẽ). Hướng tới kỉ niệm 60 năm C
thành lập trường, nhà trường dự định trang trí theo 60m B
ba cạnh AB, AD,CD với kinh phí 50 nghìn đồng 20m 10m
một mét. Bằng dụng cụ đo độ dài và góc, một nhóm
học sinh đo được AB =10 , m BC = 60 , m A D CD = 20 , m ABC =110 ,° 
BCD =100° . Tính tổng kinh phí dự kiến để làm dự án đó (tính chính xác đến hàng nghìn).
------ HẾT ------ Mã đề 033 Trang 3/3 GD&ĐT BẮC GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 3 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................................ Số báo danh: ........................... Mã đề 034
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 4,
BC = 5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng A. 8 . B. 4 . C. 1. D. 3 . 9 5 4
Câu 2. Cho các tập hợp A = [ 1;
− 5) và B = {xR 2 ≤ x ≤ }
7 . Tìm tập hợp AB .
A. AB = [ 1; − 2) .
B. AB = ( 1; − 7].
C. AB = ( 1; − 7) .
D. AB = [ 1; − 7].
Câu 3. Cho tam giác ABC r là bán kính đường tròn nội tiếp và p là nữa chu vi. Diện tích của tam giác ABC A. pr S = . B. S = . C. S = . D. S = .pr ABC 4 ∆ prpr ABC 2 ABC ABC ∆ 4
Câu 4. Cho tập hợp A = {x∈ | 1 − < x ≤ }
2 . Tìm khẳng định đúng về tập A ? A. A = [ 1; − 2]. B. A = ( 1; − 2]. C. A = [ 1; − 2) . D. A = ( 1; − 2) .
Câu 5. Cho ∆ABC có = = 
a 4,c 5, B =150° . Diện tích của tam giác là: A. 10 3. B. 5. C. 10. D. 5 3.
x y > 0 
Câu 6. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x −3y + 3 < 0 là phần mặt phẳng chứa điểm
x + y −5 >  0 A. (5;3) . B. ( 2; − 2) . C. (1; ) 1 − . D. (0;0) . Câu 7. Cho A
BC với các cạnh AB = c, AC = ,
b BC = a . Gọi R,r, S lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 1
S = absin C . B. 2 2 2
a + b c = 2abcosC . 2 C. a R = . D. abc S = . sin A 4R
Câu 8. Cho hai tập hợp A, B như hình bên dưới. Tìm khẳng định đúng với phần gạch chéo.
A. AB .
B. AB . C. C B .
D. A \ B . A
Câu 9. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 " x
∀ ∈  : x + 3x + 5 > 0" là: A. 2 x
∀ ∈  : x + 3x + 5 ≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈  : x + 3x + 5 ≤ 0 . C. 2 x
∀ ∈  : x + 3x + 5 < 0 D. 2 x
∃ ∈  : x + 3x + 5 < 0 .
Câu 10. Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  2 − x + y > 2 y + 2 < 0 2  x + y > 2
 5x + 3y − 2 ≥ 0 A.  . B.  . C.  . D.  .  x + y < 2 x − 4 ≥ 0
x − 5y − 3 ≤ 0 10
x − 2y + 3 < 0 Mã đề 034 Trang 1/3
Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin (180° −α ) = −sinα .
B. tan (180° −α ) = − tanα .
C. cos(180° −α ) = −cosα .
D. cot (180° −α ) = −cotα .
Câu 12. Hàm số y = f (x) được cho bằng bảng sau
Tập giá trị của hàm số là:
A. T = {5;6;7;8;9;10;1 }
1 B. T = {1;2;3;4;5;6; } 7
C. T = {3;4;5;6;7;8; } 9 D. T = 
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x A. [4;+∞) . B. ( ;4 −∞ ]. C. [0;+∞) . D. [0;4] .
Câu 14. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 4x + 3y ≥ 5. B. 2
2x − 3x + 6 > 0 .
C. 5x + 2y − 3z < 0 . D. 2 2
4x + 5y > 3 .
Câu 15. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x − 2y ≤ 7 ? A. (5; ) 1 . B. (0; ) 1 C. (1; 2 − ) . D. (2; 2 − ) .
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. Không được làm việc riêng trong giờ học.
C. Bạn học trường nào?
D. Đề thi môn Toán khó quá!
Câu 17. Nhân dịp Khai trương ngày 10/10/2023, một quán nước phục vụ đồng giá các loại trà sữa. Mỗi ly
trà sữa được bán ra có hai loại giá như sau: Loại 1 (size Nhỏ): 30000 đồng/ly Loại 2 (size Lớn): 50000 đồng/ly
Người ta tính toán rằng, để không phải bù lỗ thì số tiền bán trà sữa thu về trong ngày phải đạt tối
thiểu 5 triệu đồng. Gọi x, y lần lượt là số ly trà sữa loại 1 và loại 2 được bán ra trong ngày. Bất
phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho quán không phải bù lỗ?
A. 5x + 3y ≥ 500 .
B. 3x + 5y ≥ 500 .
C. 3x + 5y < 500 .
D. 5x + 3y < 500 . Câu 18. Cho góc α (
0° < α <180°) thỏa mãn tanα = 4 . Giá trị của sinα + cosα A = là: sinα − 3cosα A. 1 . B. 5. C. 1 . D. 1. 2 5
Câu 19. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số x − 2 y = x(x −1) A. M (0;− ) 1 . B. M (1; ) 1 . C. M (2; ) 1 . D. M (2;0) .
Câu 20. Biểu thức A = cos 20° + cos 40° +...+ cos180° có giá trị bằng A. 2 . B. 1 − . C. 1. D. 2 − .
Câu 21. Một phân xưởng có hai máy chuyên dụng M , M sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một 1 2
tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại 2 lãi 1,6 triệu dồng. Muốn sản xuất 1
tấn sản phẩm loại I dùng máy M trong 3 giờ và máy M trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản 1 2
phẩm loại II dùng máy M1 trong 1 giờ và máy M trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản 2
suất đồng thời 2 loại sản phẩm. Máy M làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M một 1 2
ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Số số tiền lãi cao nhất có thể đạt được là bao nhiêu?
A. 4 triệu đồng.
B. 6,8 triệu đồng.
C. 7,2 triệu đồng.
D. 6,4 triệu đồng. Mã đề 034 Trang 2/3
Câu 22. Trong một khoảng thời gian nhất định, tại một địa phương, Đài khí tượng thủy văn đã thống kê
được: Số ngày mưa: 10 ngày; số ngày có gió: 8 ngày; số ngày lạnh: 6 ngày; số ngày mưa và gió: 5
ngày; số ngày mưa và lạnh: 4 ngày; số ngày lạnh và có gió: 3 ngày; số ngày mưa, lạnh và có gió:
1 ngày. Vậy có bao nhiêu ngày thời tiết xấu (có gió, mưa hay lạnh)? A. 16. B. 14. C. 15. D. 13.
Câu 23. Buổi sáng, ông An đạp xe từ điểm A lần lượt đến điểm B C rồi quay lại A . Biết  BAC =60° và 
ABC = 45° , AC = 4km . Tính quãng đường mà ông An đã đạp xe (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? A. 15,35km. B. 12, 45 km. C. 24,4 km. D. 14,36 km.
Câu 24. Cho hai tập hợp A = [1; ] 3 và B = [ ; m m + ]
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B A .
A. 1< m < 2 .
B. 1≤ m ≤ 2 . C. m =1. D. m = 2 .
Câu 25. Tổng tất cả các phần tử của tập hợp A = {x∈ | 2x +1 < } 6 bằng A. 9. B. 3 − . C. 0 . D. 3.
II-PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: 1) Biểu diễn trên trục số tập hợp ( 2; − 3) .
2) Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 , B = {2;4;6; }
8 . Xác định tập hợp AB .
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x + y >1 trên hệ trục toạ độ Oxy . −
Câu 3: Tìm tập xác định của các hàm số 2 x y = . x
Câu 4: Cho tam giác ABC có = = 
AB 3; AC 4, BAC = 60° .
1) Tính diện tích tam giác ABC .
2) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác (tính chính xác đến hàng phần trăm)
Câu 5: Ở giữa sân trường THPT Lạng Giang số 1 có một cây xà cừ cổ thụ, cây đã đồng hành cùng nhà
trường qua nhiều thế hệ thầy và trò. Một nhóm bạn muốn đo chiều cao của cây bằng cách: Từ hai điểm ngắm ,
A B cách mặt sân sân trường 1,2m và thẳng hàng với thân cây, các bạn đo được các góc  = ° 
KAH 55 , KBH = 75° . Biết AB =15m , tính chiều cao của cây xà cừ (theo đơn vị mét, làm
tròn đến chữ số đầu tiên sau dấu phẩy). K A B H
------ HẾT ------ Mã đề 034 Trang 3/3 Ma de Cau Dap an 033 1 C 033 2 B 033 3 C 033 4 B 033 5 A 033 6 B 033 7 A 033 8 B 033 9 A 033 10 A 033 11 C 033 12 D 033 13 C 033 14 C 033 15 B 033 16 C 033 17 C 033 18 B 033 19 C 033 20 C 033 21 B 033 22 A 033 23 B 033 24 C 033 25 B 034 1 C 034 2 D 034 3 B 034 4 B 034 5 B 034 6 A 034 7 C 034 8 A 034 9 B 034 10 C 034 11 A 034 12 A 034 13 B 034 14 A 034 15 B 034 16 A 034 17 B 034 18 B 034 19 D 034 20 B 034 21 B 034 22 D 034 23 D 034 24 B 034 25 B
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I SỐ 1
MÔN TOÁN – LỚP 10 Năm học: 2023-2024 PHẦN TỰ LUẬN
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học
sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. ĐỀ MÃ CHẴN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1: 1) Biểu diễn trên trục số tập hợp ( 2; − 3) .
2) Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 , B = {2;4;6; } 8 . Xác định tập hợp 1,0 1 AB . 1) Biểu diễn đúng 0,5
2) AB = {1;2;3;4;5;6; } 8 0,5
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x + y >1 trên hệ trục toạ độ Oxy . 1,0 2
+ Vẽ đúng đường thẳng d : 2x + y =1 0,5
+ Xác định đúng miền nghiệm 0,5 Câu 3:
Tìm tập xác định của các hàm số 2 x y = . x 1,0 3 2 − x ≥ 0 x ≤ 2 Hàm số xác định ⇔  ⇔ 0,5 x 0  ≠ x ≠ 0
KL: Hàm số có tập xác định D = ( ;2 −∞ ]\{ } 0 0,5
Câu 4: Cho tam giác ABC có = = 
AB 3; AC 4, BAC = 60° .
1) Tính diện tích tam giác ABC .
2) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác (tính chính xác 1,5 đến hàng phần trăm) 4 1) 1 =  1 S AB AC BAC = ° = 0,75 ABC . .sin .3.4.sin 60 3 3 2 2
2) +Tính được BC = 13 0,5 +Tính được A . B BC.CA 39 R = = ≈ 2,08 . 0,25 4S 3
Câu 5: Ở giữa sân trường THPTLạng Giang số 1 có một cây xà cừ cổ thụ, cây
đã đồng hành cùng nhà trường qua nhiều thế hệ thầy và trò. Một nhóm
bạn muốn đo chiều cao của cây bằng cách: Từ hai điểm ngắm , A B 5
cách mặt sân sân trường 1,2m và thẳng hàng với thân cây, các bạn đo 0,5
được các góc  = ° 
KAH 55 , KBH = 75° . Biết AB =15m , tính chiều cao
của cây xà cừ (theo đơn vị mét, làm tròn đến chữ số đầu tiên sau dấu phẩy). K A B H + Tính được 
AKB = 20° và BK ≈ 35,9 0,25
+ Tính được chiều cao của cây ≈ 35,9m 0,25 ĐỀ MÃ LẺ CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1: 1) Biểu diễn trên trục số tập hợp [ 1; − +∞).
2) Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 , B = {2;4;6; } 8 . Xác định tập hợp 1,0 1 AB . 1) Biểu diễn đúng 0,5
2) AB = {2; } 4 0,5
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x − y >1 trên hệ trục toạ độ Oxy . 1,0 2
+ Vẽ đúng đường thẳng 2x − y =1 0,5
+ Xác định đúng miền nghiệm của bất phương trình 0,5 +
Câu 3: Tìm tập xác định của các hàm số x 2 y = . x 1,0 3 x + 2 ≥ 0 x ≥ 2 −
+ Hàm số xác định ⇔  ⇔ 0,5 x 0  ≠ x ≠ 0
+ Vậy hàm số có tập xác định D = [ 2; − +∞) \{ } 0 0,5
Câu 4: Cho tam giác ABC có =  = ° 
BC 4, BAC 45 , ABC = 60°.
1) Tính độ dài cạnh AC .
2) Tính độ dài đường cao của tam giác kẻ từ A (làm tròn đến một chữ 1,5 4 số sau dấu phẩy).
1) Theo định lí sin ta có  AC BC
BC.sin ABC 4.sin 60° 0,75  =  ⇒ AC =  = = 2 6 sin ABC sin BAC sin BAC sin 45° 2) +Tính được  ACB = 75°, S = ° ABC 4 6 sin 75 0,5
+ Độ dài đường cao kẻ từ A là 2SABC h = = 2 6 sin 75° ≈ 4,7 . 0,25 BC
Câu 5: Trường THPT Lạng Giang số 1 có một ao sen rất đẹp, nơi ghi dấu
công sức của nhiều bạn học
sinh. Ao sen của nhà trường có C
dạng hình tứ giác ABCD (như 60m B
hình vẽ). Hướng tới kỉ niệm 20m
60 năm thành lập trường, nhà 10m
trường dự định trang trí theo A D 0,5 5
ba cạnh AB, AD,CD với kinh
phí 50 nghìn đồng một mét. Bằng dụng cụ đo độ dài và góc, một
nhóm học sinh đo được AB =10 , m BC = 60 , m CD = 20 , m ABC =110 ,° 
BCD =100° . Tính tổng kinh phí dự kiến để
làm dự án đó(tính chính xác đến hàng nghìn).
+ Tính được AC ≈ 64,11m 0,25
+ Tính được số tiền dự kiến 4884000 0,25
Document Outline

  • Ma_de_033
  • Ma_de_034
  • Dap an trac nghiem toan 10
    • Sheet1
  • DAP AN TU LUAN TOAN 10