Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Lợi, tỉnh Kon Tum, mời mọi người đón đọc

Mã đề 101 Trang 1/5
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - Lớp 10
Ngày kiểm tra: 01/11/2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 05 trang)
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1. Cho
ABC
có độ dài ba cạnh là , ,
AB c AC b BC a
. Gọi
, ,
R r S
lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác
ABC
; p là nửa chu vi . Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
4
S
R
. B.
S pr
.
C.
2
a b c
p
. D.
S p p a p b p c
.
Câu 2. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 3. Câu nào trong các câu sau không phải là một mệnh đề?
A. 8 là số chính phương.
B. Băng Cốc là thủ đô Mianma.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.
D. Buồn ngủ quá!
Câu 4. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên dưới là miền biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn
.
' '
ax by c
a x b y c
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A.
M
B.
N
. C.
P
. D.
K
.
Câu 5. Cặp số
0 0
;
x y
được gọi là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c
nếu
A. bất đẳng thức
0 0
ax by c
sai. B. bất đẳng thức
0 0
ax by c
đúng.
C. bất đẳng thức
0 0
ax by c
đúng. D. bất đẳng thức
0 0
ax by c
sai.
đ
101
Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 6. Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
4
y
x xy
. B.
10
.
1
x
C.
2
.
5
x y
x y
D.
2
0
.
1
x y
x
Câu 7. Cho góc
0 180
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
O
sin 180 sin
. B.
O
sin 180 cos
.
C.
O
sin 180 sin
. D.
O
sin 180 cos
.
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 3 6
. B. 4 chia hết cho 2. C.
3 5
. D. 3 là số chẵn.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
, , .
BC a CA b AB c
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1
sin
2
S ab B
. B.
1
sin
2
S ab A
.
C.
1
. sin
2
S AB BC A
. D.
1
. sin
2
S AB BC B
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là ; ;
BC a AC b AB c
.Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
2 2 2
2 cos
c b a bc B
. B.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
. D.
2 2 2
cos
b a c ac B
.
Câu 11. Cho hai tập hợp:
1;3 , 3;
A B x
. Khi đó
A B
thì giá trị của
x
bằng
A.
2
. B.
1.
C.
4.
D.
3
Câu 12. Cho mệnh đề P: “Có một số tự nhiên khác 3”. Dùng kí
hoặc
để viết lại đúng mệnh đề
P
.
A.
:'' , 3''
P n n
. B.
: '' , 3''
P n n
.
C.
:" , 3''
P n n
. D.
: '' , 3''
P n n
.
Câu 13. Cho hệ bất phương trình
0
2
x
y
. Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương
trình đã cho?
A.
2;2
. B.
5;3
. C.
1; 1
. D.
4;3
.
Câu 14. Cho tập hợp
1;2;3
B
.Tập hợp
B
có bao nhiêu phần tử?
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 15. Cho bất phương trình
1
x y
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
1;

.
B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
D. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Câu 16. Cho mệnh đề: “Nếu tích của hai số tự nhiên là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều lẻ”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là
A. Nếu cả hai số tự nhiên đều lẻ thì tích của hai số tự nhiên đó là số lẻ.
B. Nếu cả hai số tự nhiên đều không phải là số lẻ thì tích của hai số tự nhiên đó là số lẻ.
C. Nếu tích của hai số tự nhiên là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều không lẻ.
D. Nếu tích của hai số tự nhiên không phải là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều không lẻ.
Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 17. Cho hai tập hợp A B được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình bên dưới.
Phần được gạch chéo biểu diễn tập hợp nào sau đây?
A. \A B . B. A B . C. A B . D. \B A .
Câu 18. Giá trị cos45 sin 45 bằng
A. 2. B. 3. C.
0.
D.
1.
Câu 19. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là
, ,BC a AC b AB c
R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin
a
R
A
. B.
sin sin
a c
A B
. C.
2
sin
a
R
A
. D.
sin sin
b c
A C
.
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?
A.
2
3 5 0x y
. B.
3 4 5 0x y
. C.
2 5 0xy
. D.
2
3 0x y
.
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho nửa đường tròn tâm O, bán kính 1R .Điểm
2 2
;
2 2
M
trên nửa đường tròn sao cho góc
xOM
. Mệnh đề nào dưới đây mệnh đ
đúng?
A.
2
cos
2
. B. tan 1
. C. cot 1
. D.
2
sin
2
.
Câu 22. Cho tam giác ABC 7b ; 5c ;
4
cos
5
A . Độ dài của cạnh
a
bằng
A.
23
8
. B.
6
. C. 3 2 . D.
7 2
2
.
Câu 23. Miền không bgạch trong hình bên dưới miền biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình ax by c .
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho?
A.
4;0
. B.
0; 2
C.
1;1
. D.
2;0
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
3AB
;
5BC
6AC
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
56
. B. 65 . C.
65
. D. 56 .
Mã đề 101 Trang 4/5
Câu 25. Cho mệnh đề
2
:" , 7 0"
P x x x x
. Phủ định của mệnh đề
P x
là:
A.
2
: , 7 0.
P x x x x
B.
2
: , 7 0.
P x x x x
C.
2
: , 7 0.
P x x x x
D.
2
: , 7 0.
P x x x x
Câu 26. Cho bất phương trình
2 5 0
x y
có tập nghiệm là
S
.Cặp số nào dưới đây thuộc tập
nghiệm
S
của bất phương trình đã cho?
A.
2;2
S
. B.
1;3
S
. C.
2;4
S
D.
2;2
S
.
Câu 27. Giá tr
n
nào dưới đây để mệnh đề
:
P n
"
1
n
chia hết cho 2" là mệnh đề đúng?
A.
2
n
. B.
3
n
. C.
6
n
. D.
4
n
.
Câu 28. Cho hai tập hợp:
2; 1;3;5;7 , 2;5;7
A B
. Tập hợp
A B
bằng:
A.
2;5;7;10 .
A B
B.
2;5;7 .
A B
C.
1;3 .
A B
D.
2; 1;3;5 .
A B
Câu 29. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào?
A.
3;5
. B.
3;5
. C.
3;5
. D.
3;5
.
Câu 30. Cho
tan 3
0 90
. Giá trị
cot
bằng
A.
3
. B.
3
3
. C.
2
. D. 2.
Câu 31. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
x
x y
. B.
0
3 2 6
y
x y
. C.
0
3 2 6
y
x y
. D.
0
3 2 6
x
x y
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
có độ dài
, ,
BC a CA b AB c
thoả mãn:
2 2 2
2
b c a bc
3
a
. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
bằng:
A.
3
2
R
. B.
3 2
2
R . C.
3 3
2
R . D.
3 3
5
R .
Câu 33. Nếu cặp số
1; 1
là một nghiệm của bất phương trình
3 5
x my
(mtham số) thì tập
hợp chứa các giá trị của tham số m
A.
8;

. B.
8;

. C.
; 8

. D.
; 8

.
Mã đề 101 Trang 5/5
Câu 34. Cho biết
tan 2 0 90
.Giá trị của
sin cos
cos sin
P
là:
A.
5
.
3
P
B.
5
.
3
P
C.
1
.
3
P
D.
4
.
3
P
Câu 35. Miền nghiệm của bất phương trình
2
x y
là phần không tô đậm, trong hình vẽ của
hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
a) Cho tập hợp
| 3 2
M x x
. Liệt kê các phần tử của tập hợp
.
M
b) Cho hai tập hợp:
( 1;2), [0; ).
A B
Hãy xác định tập hợp
.
A B
Câu 2 (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
0
5, 7, 120 .
AB BC B
a) Tính độ dài cạnh
.
b) Tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 3 (0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
có độ dài , ,
BC a CA b AB c
R
là bán kính đường
tròn ngoại tiếp.
Chứng minh rằng:
2 2 2
( )
cot .
R b c a
A
abc
Câu 4 (0,5 điểm). Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở
140
người và
9
tấn
hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe
A
B
, trong đó xe
A
10
chiếc và xe
B
9
chiếc. Một xe loại
A
cho thuê với giá
4
triệu đồng và một xe loại
B
cho thuê với giá
3
triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại
A
có thể chở tối đa
20
người và
0,6
tấn hàng, mỗi xe loại
B
có thể chở tối đa
10
người
1,5
tấn
hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe loại
A
và xe loại
B
sao cho chi phí thuê xe là thấp nhất?
------ HẾT ------
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
Mã đề 102 Trang 1/5
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - Lớp 10
Ngày kiểm tra: 01/11/2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 05 trang)
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là ; ;
BC a AC b AB c
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
2 2 2
2 cos
c b a bc B
. B.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
. D.
2 2 2
cos
b a c ac B
.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau không phải là một mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá! B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.
C. 8 là số chính phương. D. ng Cốc là thủ đô Mianma.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
, , .
BC a CA b AB c
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1
sin
2
S ab B
. B.
1
sin
2
S ab A
.
C.
1
. sin
2
S AB BC B
. D.
1
. sin
2
S AB BC A
.
Câu 4. Cho mệnh đề: “Nếu tích của hai số tự nhiên là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều lẻ”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là
A. Nếu cả hai số tự nhiên đều không phải là số lẻ thì tích của hai số tự nhiên đó là số lẻ.
B. Nếu cả hai số tự nhiên đều lẻ thì tích của hai số tự nhiên đó là số lẻ.
C. Nếu tích của hai số tự nhiên là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều không lẻ.
D. Nếu tích của hai số tự nhiên không phải là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều không lẻ.
Câu 5. Cho bất phương trình
1
x y
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.
B. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
C. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
1;

.
Câu 6. Cho hai tập hợp
A
B
được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình bên dưới.
Phần được gạch chéo biểu diễn tập hợp nào sau đây?
A.
A B
. B.
A B
. C.
\
A B
. D.
\
B A
.
Mã đề 102
Mã đề 102 Trang 2/5
Câu 7. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên dưới là miền biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn
.
' '
ax by c
a x b y c
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A.
M
B.
N
. C.
K
. D.
P
.
Câu 8. Cho góc
0 180
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
O
sin 180 sin
. B.
O
sin 180 cos
.
C.
O
sin 180 sin
. D.
O
sin 180 cos
.
Câu 9. Cặp số
0 0
;
x y
được gọi là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c
nếu
A. bất đẳng thức
0 0
ax by c
sai. B. bất đẳng thức
0 0
ax by c
đúng.
C. bất đẳng thức
0 0
ax by c
sai. D. bất đẳng thức
0 0
ax by c
đúng.
Câu 10. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 11. Cho
ABC
có độ dài ba cạnh là , ,
AB c AC b BC a
. Gọi
, ,
R r S
lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác
ABC
; p là nửa chu vi . Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
2
a b c
p
. B.
4
S
R
.
C.
S p p a p b p c
. D.
S pr
.
Câu 12. Giá tr
cos45 sin 45
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 13. Cho hệ bất phương trình
0
2
x
y
. Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương
trình đã cho?
A.
5;3
. B.
1; 1
. C.
2;2
. D.
4;3
.
Câu 14. Cho hai tập hợp:
1;3 , 3;
A B x
. Khi đó
A B
thì giá trị của
x
bằng
A.
2
. B.
4.
C.
1.
D.
3
Câu 15. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là , ,
BC a AC b AB c
R
là bán kính đường
tròn ngoại tiếp. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
sin
a
R
A
. B.
sin sin
b c
A C
. C.
sin sin
a c
A B
. D.
sin
a
R
A
.
Mã đề 102 Trang 3/5
Câu 16. Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
4
y
x xy
. B.
10
.
1
x
C.
2
0
.
1
x y
x
D.
2
.
5
x y
x y
Câu 17. Cho mệnh đề P: “Có một số tự nhiên khác 3”. Dùng
hoặc
để viết lại đúng mệnh đề
P
.
A.
: '' , 3''
P n n
. B.
: '' , 3''
P n n
.
C.
: '' , 3''
P n n
. D.
:" , 3''
P n n
.
Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3 là số chẵn. B. 4 chia hết cho 2. C.
2 3 6
. D.
3 5
.
Câu 19. Cho tập hợp
1;2;3
B
. Tập hợp
B
có bao nhiêu phần tử?
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
3
.
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?
A.
2
3 0
x y
. B.
3 4 5 0
x y
. C.
2 5 0
xy
. D.
2
3 5 0
x y
.
Câu 21. Cho
tan 3
0 90
. Giá trị
cot
bằng
A.
2
. B. 2. C.
3
3
. D.
3
.
Câu 22. Cho mệnh đề
2
:" , 7 0"
P x x x x
. Phủ định của mệnh đề
P x
là:
A.
2
: , 7 0.
P x x x x
B.
2
: , 7 0.
P x x x x
C.
2
: , 7 0.
P x x x x
D.
2
: , 7 0.
P x x x x
Câu 23. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào?
.
A.
3;5
. B.
3;5
. C.
3;5
. D.
3;5
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
3
AB
;
5
BC
6
AC
.Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
65
. B.
56
. C.
65
. D.
56
.
Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho nửa đường tròn tâm O, bán kính
1
R
. Điểm
2 2
;
2 2
M
trên nửa đường tròn sao cho góc
xOM
. Mệnh đề nào dưới đây mệnh đề
đúng?
A.
2
sin
2
. B.
2
cos
2
. C.
tan 1
. D.
cot 1
.
Câu 26. Giá tr
n
nào dưới đây để mệnh đề
:
P n
"
1
n
chia hết cho 2" là mệnh đề đúng?
A.
2
n
. B.
4
n
. C.
6
n
. D.
3
n
.
Câu 27. Cho hai tập hợp:
2; 1;3;5;7 , 2;5;7
A B
. Tập hợp
A B
bằng:
A.
1;3 .
A B
B.
2; 1;3;5 .
A B
C.
2;5;7;10 .
A B
D.
2;5;7 .
A B
Mã đề 102 Trang 4/5
Câu 28. Cho bất phương trình 2 5 0x y có tập nghiệm là S . Cặp số nào dưới đây thuộc tập
nghiệm S của bất phương trình đã cho?
A.
2;2 S
. B.
2;2 S
. C.
2;4 S
D.
1;3 S
.
Câu 29. Miền không bị gạch trong hình bên dưới miền biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình ax by c .
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho?
A.
2;0
B.
1;1
. C.
4;0
. D
0; 2
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
7b ;
5c
;
4
cos
5
A
. Độ dài của cạnh
a
bằng
A.
7 2
2
. B. 6 . C. 3 2 . D.
23
8
.
Câu 31. Miền nghiệm của bất phương trình
2x y
là phần không tô đậm, trong hình vẽ của
hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 32. Nếu cặp s
1; 1
một nghiệm của bất phương trình 3 5x my (m tham số) thì tập
hợp chứa các giá trị của tham số m
A.
; 8
. B.
8; 
. C.
8; 
. D.
; 8
.
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
Mã đề 102 Trang 5/5
Câu 33. Cho biết
tan 2 0 90
.Giá trị của
sin cos
cos sin
P
là:
A.
5
.
3
P
B.
1
.
3
P
C.
5
.
3
P
D.
4
.
3
P
Câu 34. Cho tam giác
ABC
có độ dài , ,
BC a CA b AB c
thoả mãn:
2 2 2
2
b c a bc
3
a
. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
bằng:
A.
3 3
5
R . B.
3 2
2
R . C.
3
2
R
. D.
3 3
2
R .
Câu 35. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
x
x y
. B.
0
3 2 6
x
x y
. C.
0
3 2 6
y
x y
. D.
0
3 2 6
y
x y
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
a) Cho tập hợp
| 3 2
N x x
. Liệt kê các phần tử của tập hợp
.
N
b) Cho hai tập hợp:
( 1;2), ( ;0].
A B
Hãy xác định tập hợp
.
A B
Câu 2 (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
0
12, 15, 120 .
BC CA C
a) Tính độ dài cạnh
.
AB
b) Tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 3 (0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
có độ dài , ,
BC a CA b AB c
R
là bán kính đường
tròn ngoại tiếp.
Chứng minh rằng :
2 2 2
( )
cot .
R a c b
B
abc
Câu 4 (0,5 điểm). Một trang trại cần thuê xe vận chuyển
450
con lợn và
35
tấn cám. Nơi cho thuê
xe chỉ có
12
xe lớn
10
xe nhỏ. Một chiếc xe lớn thể chở
50
con lợn
5
tấn cám. Một chiếc xe
nhỏ có thể chở
30
con lợn
1
tấn cám. Tiền thuê một xe lớn
4
triệu đồng, một xe nhỏ
2
triệu
đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
------ HẾT ------
O
2
3
y
x
1
1
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
TỔ: TOÁN
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút,
không tính thời gian phát đề
(Đáp án có 0
5
trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi phương án đúng cho 0,2 điểm
Câu
101
Câu
102
Câu
103
Câu
104
Câu
105
Câu
106
Câu
107
Câu
108
1
D
1
C
1
A
1
D
1
A
1
B
1
D
1
D
2
D
2
A
2
C
2
B
2
D
2
B
2
C
2
D
3
D
3
C
3
D
3
B
3
B
3
D
3
C
3
C
4
B
4
B
4
C
4
A
4
B
4
D
4
C
4
D
5
B
5
A
5
C
5
A
5
B
5
B
5
C
5
B
6
C
6
B
6
B
6
A
6
D
6
A
6
A
6
B
7
C
7
B
7
C
7
B
7
B
7
C
7
A
7
A
8
B
8
A
8
C
8
A
8
A
8
B
8
A
8
B
9
D
9
B
9
B
9
C
9
B
9
D
9
D
9
A
10
B
10
D
10
D
10
D
10
A
10
C
10
A
10
B
11
B
11
C
11
A
11
A
11
A
11
B
11
B
11
C
12
B
12
B
12
C
12
C
12
D
12
A
12
A
12
A
13
C
13
B
13
A
13
A
13
C
13
A
13
C
13
A
14
A
14
C
14
A
14
C
14
A
14
A
14
B
14
D
15
D
15
A
15
D
15
A
15
C
15
C
15
A
15
A
16
A
16
D
16
D
16
A
16
A
16
B
16
D
16
D
17
B
17
B
17
A
17
C
17
B
17
D
17
D
17
B
18
A
18
B
18
D
18
B
18
B
18
C
18
C
18
D
19
C
19
D
19
C
19
A
19
B
19
C
19
B
19
B
20
B
20
B
20
B
20
D
20
A
20
D
20
B
20
A
21
B
21
C
21
A
21
A
21
C
21
C
21
A
21
A
22
C
22
C
22
B
22
D
22
C
22
D
22
D
22
D
23
A
23
D
23
C
23
A
23
C
23
D
23
D
23
C
24
D
24
D
24
D
24
D
24
D
24
C
24
D
24
A
25
C
25
C
25
C
25
C
25
A
25
B
25
A
25
A
26
A
26
D
26
A
26
B
26
D
26
C
26
A
26
B
27
B
27
D
27
A
27
D
27
A
27
B
27
C
27
A
28
B
28
A
28
B
28
B
28
D
28
B
28
B
28
B
29
D
29
C
29
D
29
D
29
B
29
B
29
A
29
D
30
B
30
C
30
D
30
A
30
A
30
D
30
D
30
C
31
C
31
B
31
C
31
C
31
C
31
D
31
D
31
B
32
B
32
A
32
A
32
C
32
A
32
B
32
C
32
A
33
C
33
B
33
D
33
C
33
B
33
B
33
A
33
B
34
C
34
B
34
B
34
C
34
D
34
B
34
C
34
D
35
A
35
D
35
D
35
A
35
D
35
D
35
D
35
D
2
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0điểm)
a)Cho tập hợp
| 3 2
M x x
. Liệt kê các phần tử của tập hợp
.
M
Liệt kê được
3; 2; 1;0;1
M
0,5
b) Cho hai tập hợp
( 1;2), [0; ).
A B

Hãy xác định tập hợp
.
A B
Ta có
[0;2)
A B
0,5
Câu 2
(1,0điểm)
Cho tam giác
ABC
0
5, 7, 120 .
AB BC B
a) Tính độ dài cạnh
.
AC
Ta có
2 2 2 0
2. . .cos120
AC AB BC AB BC
0,25
2 2 2
1
5 7 2.5.7.( ) 109 109
2
AC AC
0,25
b
)
Tính di
n tích tam giác
ABC
.
Ta có
0
1
. . .sin120
2
S AB BC
0,25
1 3 35 3
.5.7.
2 2 4
S (đvdt).
0,25
Câu 3
(0,5điểm)
Cho tam giác
ABC
, , .
BC a CA b AB c
Chứng minh rằng :
2 2 2
( )
cot .
R b c a
A
abc
2 2 2
2 2 2
cos
2
cot
2
sin 4
b c a
A b c a
bc
A
S
A S
bc
0,25
2 2 2
( )
R b c a
abc
0,25
Câu 4
(0,5điểm)
Trong một đợt ngoại, một trường học cần thuê xe chở
140
người
9
tấn hàng. Nơi thuê xe hai loại xe
A
B
, trong đó xe
A
10
chiếc
xe
B
9
chiếc. Một xe loại
A
cho thuê với giá
4
triệu đồng một
xe loại
B
cho thuê với g
3
triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại
A
thể
chở tối đa
20
người
0,6
tấn hàng, mỗi xe loại
B
thể chở tối đa
10
người
1,5
tấn hàng. Hỏi phải thbao nhiêu xe loại
A
xe loại
B
sao cho chi phí thuê xe là thấp nhất?
Gọi
,
x y
lần lượt là số xe loại
A
B
cần thuê. Theo giả thiết ta có
,
x y
Chi phí để thuê xe là:
; 4 3
F x y x y
(triệu đồng).
Mã đề 101 - 103 - 105 - 107
3
3
Theo yêu cầu bài toán, ta có hệ bất phương trình:
20 10 140 2 14
0,6 1,5 9 2 5 30
*
0 10 0 10
0 9 0 9
x y x y
x y x y
x x
y y
0,25
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
*
lên hệ trục tọa độ
Oxy
.
Ta có phần không bị tô màu như hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất
phương trình
*
, là tứ giác
ABCD
(kể cả biên và miền trong).
; 4 3
F x y x y
đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh
5
5;4 , 10;2 , 10;9 , ;9
2
A B C D
Ta có:
5
5;4 32, 10;2 46, 10;9 67, ;9 37
2
F F F F
Suy ra
;
F x y
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
32
khi
; 5;4
x y
Như vậy để chi phí cao nhất cần thuê
5
xe loại
A
4
xe loại
B
.
0,25
-------- Hết --------
4
4
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0điểm)
a)Cho tập hợp
| 3 2
N x x
. Liệt kê các phần tử của tập hợp
.
N
Liệt kê được
2; 1;0;1;2
N
0,5
b)Cho hai tập hợp
( 1;2), ( ;0].
A B

Hãy xác định tập hợp
.
A B
Ta có
( 1;0]
A B
0,5
Câu 2
(1,0điểm)
Cho tam giác
ABC
0
12, 15, 120 .
BC CA C
a)
Tính đ
dài c
nh
.
AB
Ta có
2 2 2 0
2. . .cos120
AB BC CA BC CA
0,25
2 2 2
1
12 15 2.12.15.( ) 549 549
2
AB AB
0,25
b
)
Tính di
n tích tam giác
ABC
.
Ta có
0
1
. . .sin120
2
S BC CA
0,25
1 3
.12.15. 45 3
2 2
S (đvdt).
0,25
Câu 3
(0,5điểm)
Cho tam giác
ABC
, , .
BC a CA b AB c
Chứng minh rằng :
2 2 2
( )
cot .
R a c b
B
abc
2 2 2
2 2 2
cos
2
cot
2
sin 4
a c b
B a c b
ac
B
S
B S
ac
0,25
2 2 2
( )
R a c b
abc
0,25
Câu 4
(0,5điểm)
Một trang trại cần thuê xe vận chuyển
450
con lợn
35
tấn cám. Nơi
cho thuê xe chỉ có
12
xe lớn
10
xe nhỏ. Một chiếc xe lớn thể ch
50
con lợn
5
tấn cám. Một chiếc xe nhthể chở
30
con lợn
1
tấn cám. Tiền thuê một xe lớn
4
triệu đồng, một xe nhỏ
2
triệu
đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
Gọi
x
y
lần lượt là số xe lớn và xe nhỏ cần thuê .Theo giả thiết ta có
,
x y
Chi phí để thuê xe là:
; 4 2
F x y x y
(triệu đồng).
Theo yêu cầu bài toán, ta có hệ bất phương trình:
0,25
Mã đề 102 - 104 - 106 - 108
5
5
0 12
0 10
50 30 450
5 35
x
y
x y
x y
0 12
0 10
5 3 45
5 35
x
y
x y
x y
1
.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
1
lên hệ trục tọa độ
Oxy
.
Ta có phần không bị tô màu như hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất
phương trình
1
, là ngũ giác
ABCDE
(kể cả biên và miền trong).
; 4 2
F x y x y
đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh
9;0
A
;
6;5
B
;
5;10
C
;
12;10
D
;
12;0
E
.
Ta có:
9;0 36
F
;
6;5 34
F
;
5;10 40
F
;
12;10 68
F
;
12;0 48
F
.
;
F x y
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
34
khi
; 6;5
x y
.
Vậy chi phí thuê xe thấp nhất là
34
triệu đồng khi thuê
6
xe lớn và
5
xe
nhỏ.
0,25
-------- Hết --------
| 1/15

Preview text:

SỞ GD&ĐT KON TUM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 10 Ngày kiểm tra: 01/11/2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 05 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1. Cho ABC có độ dài ba cạnh là AB  c, AC  ,
b BC  a . Gọi R, r, S lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC ; p là nửa chu vi . Mệnh đề nào sau đây sai? abc A. S  . B. S  pr . 4R a  b  c C. p  .
D. S  p p  a p  b p  c . 2
Câu 2. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3  . B.   3   . C. 3   . D. 3  .
Câu 3. Câu nào trong các câu sau không phải là một mệnh đề?
A. 8 là số chính phương.
B. Băng Cốc là thủ đô Mianma.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau. D. Buồn ngủ quá!
Câu 4. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên dưới là miền biểu diễn miền nghiệm của hệ bất ax  by  c
phương trình bậc nhất hai ẩn  . a ' x  b' y  c
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. M B. N . C. P . D. K .
Câu 5. Cặp số  x ; y được gọi là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn ax  by  c nếu 0 0 
A. bất đẳng thức ax  by  c sai.
B. bất đẳng thức ax  by  c đúng. 0 0 0 0
C. bất đẳng thức ax  by  c đúng.
D. bất đẳng thức ax  by  c sai. 0 0 0 0 Mã đề 101 Trang 1/5
Câu 6. Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:  y  0    10 x  y  2  2 x  y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  4  xy x  1 x  y  5 x  1
Câu 7. Cho góc 0   180 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  O
sin 180    sin . B.  O
sin 180    cos . C.  O
sin 180    sin . D.  O
sin 180    cos .
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2  3  6 . B. 4 chia hết cho 2. C. 3  5 . D. 3 là số chẵn.
Câu 9. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC  a,CA  , b AB  . c Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. S  absin B . B. S  absin A . 2 2 1 1 C. S  A . B BC sin A . D. S  A . B BC sin B . 2 2
Câu 10. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC  ; a AC  ;
b AB  c .Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2 c  b  a  2bccos B . B. 2 2 2 a  b  c  2bccos A . C. 2 2 2 a  b  c  2bc cos A . D. 2 2 2 b  a  c  ac cos B .
Câu 11. Cho hai tập hợp: A  1;  3 , B  3; 
x . Khi đó A  B thì giá trị của x bằng A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 12. Cho mệnh đề P: “Có một số tự nhiên khác 3”. Dùng kí hoặc để viết lại đúng mệnh đề P . A. P : ' n  , n  3' . B. P : ' n   ,  n  3' . C. P :" n   , n  3' . D. P : ' n   ,  n  3' . x  0
Câu 13. Cho hệ bất phương trình 
. Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương y  2 trình đã cho? A.  2  ;2. B. 5;3 . C. 1;  1  . D.  4  ;3.
Câu 14. Cho tập hợp B  1;2; 
3 .Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 4. C. 6 . D. 8 .
Câu 15. Cho bất phương trình x  y  1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 1; .
B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
D. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Câu 16. Cho mệnh đề: “Nếu tích của hai số tự nhiên là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều lẻ”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là
A. Nếu cả hai số tự nhiên đều lẻ thì tích của hai số tự nhiên đó là số lẻ.
B. Nếu cả hai số tự nhiên đều không phải là số lẻ thì tích của hai số tự nhiên đó là số lẻ.
C. Nếu tích của hai số tự nhiên là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều không lẻ.
D. Nếu tích của hai số tự nhiên không phải là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều không lẻ. Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 17. Cho hai tập hợp Avà B được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình bên dưới.
Phần được gạch chéo biểu diễn tập hợp nào sau đây? A. A \ B . B. A  B . C. A  B . D. B \ A .
Câu 18. Giá trị cos 45  sin 45 bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 19. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  ,
b AB  c và R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp. Mệnh đề nào sau đây đúng? a a c a b c A.  R . B.  . C.  2R . D.  . sin A sin A sin B sin A sin A sin C
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số? A. 2 3x  y  5  0 . B. 3x  4 y  5  0 . C. 2xy  5  0 . D. 2 x  y  3  0 .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho nửa đường tròn có tâm O, bán kính R  1.Điểm   2 2  M  ;
 trên nửa đường tròn sao cho góc 
xOM   . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề 2 2   đúng? 2 2 A. cos  . B. tan  1 . C. cot  1 . D. sin   . 2 2 4
Câu 22. Cho tam giác ABC có b  7 ; c  5 ; cos A  . Độ dài của cạnh a bằng 5 23 7 2 A. . B. 6 . C. 3 2 . D. . 8 2
Câu 23. Miền không bị gạch trong hình bên dưới là miền biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ax  by  c .
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho? A. 4;0 . B. 0; 2   C.  1  ;  1 . D. 2;0 .
Câu 24. Cho tam giác ABC có AB  3 ; BC  5 và AC  6 . Diện tích tam giác ABC bằng A. 56 . B. 65 . C. 65 . D. 56 . Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 25. Cho mệnh đề P  x 2 :" x
  , x  x  7  0". Phủ định của mệnh đề Pxlà: A. P x 2 : x
  , x  x  7  0. B. P x 2 : x
 , x  x  7  0. C. P x 2 : x
  , x  x  7  0. D. P  x 2 : x
 , x  x  7  0.
Câu 26. Cho bất phương trình x  2y  5  0 có tập nghiệm là S .Cặp số nào dưới đây thuộc tập
nghiệm S của bất phương trình đã cho? A. 2;2 S . B. 1;  3  S . C.  2  ;4S D.  2  ;2S .
Câu 27. Giá trị n nào dưới đây để mệnh đề Pn :" n 1chia hết cho 2" là mệnh đề đúng? A. n  2 . B. n  3. C. n  6 . D. n  4 .
Câu 28. Cho hai tập hợp: A   2  ; 1  ;3;5;  7 , B   2  ;5; 
7 . Tập hợp A  B bằng: A. A  B   2  ;5;7;1  0 . B. A  B   2  ;5;  7 . C. A  B   1  ;  3 . D. A  B   2  ; 1  ;3;  5 .
Câu 29. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào? A. 3;5 . B. 3;5. C. 3;5 . D. 3;5.
Câu 30. Cho tan  3 0    90. Giá trị cot bằng 3 A. 3 . B. . C. 2  . D. 2. 3
Câu 31. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ A, B, C, D? x  0  y  0  y  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x  2y  6 3x  2y  6 3  x  2y  6 3x  2y  6 
Câu 32. Cho tam giác ABC có độ dài BC  a,CA  , b AB  c thoả mãn: 2 2 2 b  c  a  2bc và
a  3. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp R bằng: 3 3 2 3 3 3 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 2 2 2 5
Câu 33. Nếu cặp số 1;  1
 là một nghiệm của bất phương trình 3x  my  5 (m là tham số) thì tập
hợp chứa các giá trị của tham số m là A. 8;. B.  8  ;. C.  ;  8  . D. ;8. Mã đề 101 Trang 4/5 sin  cos
Câu 34. Cho biết tan  20    90.Giá trị của P  là: cos  sin 5 5 1 4 A. P  . B. P   . C. P  . D. P   . 3 3 3 3
Câu 35. Miền nghiệm của bất phương trình x  y  2là phần không tô đậm, trong hình vẽ của hình nào sau đây? y y 2 2 2 x 2 x O O A. B. y y 2 2 2 x x O 2 O C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).
a) Cho tập hợp M  x  | 3   x  
2 . Liệt kê các phần tử của tập hợp M.
b) Cho hai tập hợp: A  ( 1  ;2),B [0; )
 . Hãy xác định tập hợp A . B
Câu 2 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có AB  BC   0 5, 7, B 120 .
a) Tính độ dài cạnh AC.
b) Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 3 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có độ dài BC  a,CA  ,
b AB  c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. 2 2 2 ( R b  c  a )
Chứng minh rằng: cot A  . abc
Câu 4 (0,5 điểm). Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở140 người và 9tấn
hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B , trong đó xe A có10chiếc và xe B có 9chiếc. Một xe loại A
cho thuê với giá 4triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 3triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại
A có thể chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa10người và1,5 tấn
hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe loại A và xe loại B sao cho chi phí thuê xe là thấp nhất? ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 5/5 SỞ GD&ĐT KON TUM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 10 Ngày kiểm tra: 01/11/2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 05 trang) Mã đề 102
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC  ; a AC  ;
b AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2 c  b  a  2bccos B . B. 2 2 2 a  b  c  2bc cos A . C. 2 2 2 a  b  c  2bccos A . D. 2 2 2 b  a  c  ac cos B .
Câu 2. Câu nào trong các câu sau không phải là một mệnh đề? A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô Mianma.
Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC  a,CA  , b AB  . c Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. S  absin B . B. S  absin A . 2 2 1 1 C. S  A . B BC sin B . D. S  A . B BC sin A . 2 2
Câu 4. Cho mệnh đề: “Nếu tích của hai số tự nhiên là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều lẻ”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là
A. Nếu cả hai số tự nhiên đều không phải là số lẻ thì tích của hai số tự nhiên đó là số lẻ.
B. Nếu cả hai số tự nhiên đều lẻ thì tích của hai số tự nhiên đó là số lẻ.
C. Nếu tích của hai số tự nhiên là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều không lẻ.
D. Nếu tích của hai số tự nhiên không phải là số lẻ thì cả hai số tự nhiên đó đều không lẻ.
Câu 5. Cho bất phương trình x  y  1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.
B. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
C. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 1; .
Câu 6. Cho hai tập hợp Avà B được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình bên dưới.
Phần được gạch chéo biểu diễn tập hợp nào sau đây? A. A  B . B. A  B . C. A \ B . D. B \ A . Mã đề 102 Trang 1/5
Câu 7. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên dưới là miền biểu diễn miền nghiệm của hệ bất ax  by  c
phương trình bậc nhất hai ẩn  . a ' x  b' y  c
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. M B. N . C. K . D. P .
Câu 8. Cho góc 0   180 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  O
sin 180    sin . B.  O
sin 180    cos . C.  O
sin 180    sin . D.  O
sin 180    cos .
Câu 9. Cặp số  x ; y được gọi là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn ax  by  c nếu 0 0 
A. bất đẳng thức ax  by  c sai.
B. bất đẳng thức ax  by  c đúng. 0 0 0 0
C. bất đẳng thức ax  by  c sai.
D. bất đẳng thức ax  by  c đúng. 0 0 0 0
Câu 10. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A.   3   . B. 3  . C. 3   . D. 3  .
Câu 11. Cho ABC có độ dài ba cạnh là AB  c, AC  ,
b BC  a . Gọi R, r, S lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC ; p là nửa chu vi . Mệnh đề nào sau đây sai? a  b  c abc A. p  . B. S  . 2 4R
C. S  p p  a p  b p  c . D. S  pr .
Câu 12. Giá trị cos 45  sin 45bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x  0
Câu 13. Cho hệ bất phương trình 
. Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương y  2 trình đã cho? A. 5;3 . B. 1;  1  . C.  2  ;2. D.  4  ;3.
Câu 14. Cho hai tập hợp: A  1;  3 , B  3; 
x . Khi đó A  B thì giá trị của x bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 3
Câu 15. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  ,
b AB  c và R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp. Mệnh đề nào sau đây đúng? a b c a c a A.  2R . B.  . C.  . D.  R . sin A sin A sin C sin A sin B sin A Mã đề 102 Trang 2/5
Câu 16. Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:  y  0    10 2 x  y  0 x  y  2  A.  . B.  . C.  . D.  . x  4  xy x  1 x  1 x  y  5
Câu 17. Cho mệnh đề P: “Có một số tự nhiên khác 3”. Dùng kí  hoặc để viết lại đúng mệnh đề P . A. P : ' n   , n  3' . B. P : ' n  ,  n  3' . C. P : ' n   ,  n  3' . D. P :" n   , n  3' .
Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3 là số chẵn. B. 4 chia hết cho 2. C. 2  3  6 . D. 3  5.
Câu 19. Cho tập hợp B  1;2; 
3 . Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? A. 6 . B. 4. C. 8 . D. 3.
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số? A. 2 x  y  3  0 . B. 3x  4 y  5  0 . C. 2xy  5  0 . D. 2 3x  y  5  0 .
Câu 21. Cho tan  3 0    90. Giá trị cot bằng 3 A. 2  . B. 2. C. . D. 3 . 3
Câu 22. Cho mệnh đề P  x 2 :" x
  , x  x  7  0". Phủ định của mệnh đề Pxlà: A. P x 2 : x   ,  x  x  7  0. B. Px 2 : x
  , x  x  7  0. C. P x 2 : x
  , x  x  7  0. D. P x 2 : x
 , x  x  7  0.
Câu 23. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào? . A. 3;5 . B. 3;5. C. 3;5 . D. 3;5.
Câu 24. Cho tam giác ABC có AB  3 ; BC  5 và AC  6 .Diện tích tam giác ABC bằng A. 65 . B. 56 . C. 65 . D. 56 .
Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho nửa đường tròn có tâm O, bán kính R  1. Điểm   2 2  M  ;
 trên nửa đường tròn sao cho góc 
xOM   . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề 2 2   đúng? 2 2 A. sin   . B. cos  . C. tan  1 . D. cot  1 . 2 2
Câu 26. Giá trị n nào dưới đây để mệnh đề Pn :" n 1chia hết cho 2" là mệnh đề đúng? A. n  2 . B. n  4 . C. n  6 . D. n  3.
Câu 27. Cho hai tập hợp: A   2  ; 1  ;3;5;  7 , B   2  ;5; 
7 . Tập hợp A  B bằng: A. A  B   1  ;  3 . B. A  B   2  ; 1  ;3;  5 . C. A  B   2  ;5;7;1  0 . D. A  B   2  ;5;  7 . Mã đề 102 Trang 3/5
Câu 28. Cho bất phương trình x  2y  5  0 có tập nghiệm là S . Cặp số nào dưới đây thuộc tập
nghiệm S của bất phương trình đã cho? A. 2;2 S . B.  2  ;2S . C.  2  ;4S D. 1;3 S .
Câu 29. Miền không bị gạch trong hình bên dưới là miền biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ax  by  c .
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho? A.2;0 B.  1  ;  1 . C. 4;0 . D 0; 2   . 4
Câu 30. Cho tam giác ABC có b  7 ; c  5 ; cos A  . Độ dài của cạnh a bằng 5 7 2 23 A. . B. 6 . C. 3 2 . D. . 2 8
Câu 31. Miền nghiệm của bất phương trình x  y  2 là phần không tô đậm, trong hình vẽ của hình nào sau đây? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D.
Câu 32. Nếu cặp số 1;  1
 là một nghiệm của bất phương trình 3x  my  5
 (m là tham số) thì tập
hợp chứa các giá trị của tham số m là A.  ;  8  . B. 8;. C.  8  ;. D.  ;  8. Mã đề 102 Trang 4/5 sin  cos
Câu 33. Cho biết tan  20    90.Giá trị của P  là: cos  sin 5 1 5 4 A. P  . B. P  . C. P   . D. P   . 3 3 3 3
Câu 34. Cho tam giác ABC có độ dài BC  a,CA  , b AB  c thoả mãn: 2 2 2 b  c  a  2bc và
a  3. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp R bằng: 3 3 3 2 3 3 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 5 2 2 2
Câu 35. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O x  0 x  0  y  0  y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  2y  6  3  x  2y  6 3x  2y  6  3  x  2y  6
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).
a) Cho tập hợp N  x  | 3   x  
2 . Liệt kê các phần tử của tập hợp N.
b) Cho hai tập hợp: A  ( 1  ;2),B  ( ;
 0]. Hãy xác định tập hợp A . B
Câu 2 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có BC  CA   0 12, 15,C 120 . a) Tính độ dài cạnh A . B
b) Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 3 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có độ dài BC  a,CA  ,
b AB  c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. 2 2 2 ( R a  c b )
Chứng minh rằng : cot B  . abc
Câu 4 (0,5 điểm). Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35tấn cám. Nơi cho thuê
xe chỉ có12 xe lớn và10xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50con lợn và 5tấn cám. Một chiếc xe
nhỏ có thể chở 30con lợn và1tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4triệu đồng, một xe nhỏ là 2triệu
đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất? ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 5/5 1 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: TOÁN Môn: Toán, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút,
không tính thời gian phát đề (Đáp án có 05 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi phương án đúng cho 0,2 điểm
Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ Câu MĐ 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D 1 C 1 A 1 D 1 A 1 B 1 D 1 D 2 D 2 A 2 C 2 B 2 D 2 B 2 C 2 D 3 D 3 C 3 D 3 B 3 B 3 D 3 C 3 C 4 B 4 B 4 C 4 A 4 B 4 D 4 C 4 D 5 B 5 A 5 C 5 A 5 B 5 B 5 C 5 B 6 C 6 B 6 B 6 A 6 D 6 A 6 A 6 B 7 C 7 B 7 C 7 B 7 B 7 C 7 A 7 A 8 B 8 A 8 C 8 A 8 A 8 B 8 A 8 B 9 D 9 B 9 B 9 C 9 B 9 D 9 D 9 A 10 B 10 D 10 D 10 D 10 A 10 C 10 A 10 B 11 B 11 C 11 A 11 A 11 A 11 B 11 B 11 C 12 B 12 B 12 C 12 C 12 D 12 A 12 A 12 A 13 C 13 B 13 A 13 A 13 C 13 A 13 C 13 A 14 A 14 C 14 A 14 C 14 A 14 A 14 B 14 D 15 D 15 A 15 D 15 A 15 C 15 C 15 A 15 A 16 A 16 D 16 D 16 A 16 A 16 B 16 D 16 D 17 B 17 B 17 A 17 C 17 B 17 D 17 D 17 B 18 A 18 B 18 D 18 B 18 B 18 C 18 C 18 D 19 C 19 D 19 C 19 A 19 B 19 C 19 B 19 B 20 B 20 B 20 B 20 D 20 A 20 D 20 B 20 A 21 B 21 C 21 A 21 A 21 C 21 C 21 A 21 A 22 C 22 C 22 B 22 D 22 C 22 D 22 D 22 D 23 A 23 D 23 C 23 A 23 C 23 D 23 D 23 C 24 D 24 D 24 D 24 D 24 D 24 C 24 D 24 A 25 C 25 C 25 C 25 C 25 A 25 B 25 A 25 A 26 A 26 D 26 A 26 B 26 D 26 C 26 A 26 B 27 B 27 D 27 A 27 D 27 A 27 B 27 C 27 A 28 B 28 A 28 B 28 B 28 D 28 B 28 B 28 B 29 D 29 C 29 D 29 D 29 B 29 B 29 A 29 D 30 B 30 C 30 D 30 A 30 A 30 D 30 D 30 C 31 C 31 B 31 C 31 C 31 C 31 D 31 D 31 B 32 B 32 A 32 A 32 C 32 A 32 B 32 C 32 A 33 C 33 B 33 D 33 C 33 B 33 B 33 A 33 B 34 C 34 B 34 B 34 C 34 D 34 B 34 C 34 D 35 A 35 D 35 D 35 A 35 D 35 D 35 D 35 D 1 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Mã đề 101 - 103 - 105 - 107 Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
a)Cho tập hợp M  x  | 3   x  
2 . Liệt kê các phần tử của tập hợp (1,0điểm) M.
Liệt kê được M   3  ; 2  ; 1  ;0;  1 0,5
b) Cho hai tập hợp A  (1;2), B  [0;). Hãy xác định tập hợp A . B Ta có A  B  [0; 2) 0,5 Câu 2
Cho tam giác ABC có AB  BC   0 5, 7, B  120 . (1,0điểm)
a) Tính độ dài cạnh AC. Ta có 2 2 2 0 AC  AB  BC  2.A . B BC.cos120 0,25 1 0,25 2 2 2
AC  5  7  2.5.7.( )  109  AC  109 2
b) Tính diện tích tam giác ABC . 1 0,25 Ta có 0 S  .A . B BC.sin120 2 1 3 35 3 0,25 S  .5.7.  (đvdt). 2 2 4 Câu 3
Cho tam giác ABC có BC  a,CA  b, AB  . c Chứng minh rằng : (0,5điểm) 2 2 2 ( R b  c  a ) cot A  . abc 2 2 2 b  c  a 0,25 2 2 2 cos A 2 b  c  a cot bc A    sin A 2S 4S bc 2 2 2 R(b  c  a )  abc 0,25 Câu 4
Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở 140 người và 9
(0,5điểm) tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe A có 10 chiếc
và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng và một
xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể
chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10
người và 1,5 tấn hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe loại A và xe loại B
sao cho chi phí thuê xe là thấp nhất? Gọi ,
x y lần lượt là số xe loại A và B cần thuê. Theo giả thiết ta có x  , y  
Chi phí để thuê xe là: F  ;
x y  4x  3y (triệu đồng). 2 3
Theo yêu cầu bài toán, ta có hệ bất phương trình: 20x 10y  140 2x  y  14  0,25 0,6x 1,5y 9    2x  5y  30    * 0  x  10 0  x  10   0  y  9 0  y  9
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  
* lên hệ trục tọa độ Oxy . 0,25
Ta có phần không bị tô màu như hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất phương trình  
* , là tứ giác ABCD (kể cả biên và miền trong). F  ;
x y  4x  3y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh   A  B  C  5 5;4 , 10;2 , 10;9 , D ;9    2    Ta có: F    F    F   5 5;4 32, 10;2 46, 10;9  67, F ;9  37    2  Suy ra F  ;
x y đạt giá trị nhỏ nhất bằng 32 khi  ; x y  5;4
Như vậy để chi phí cao nhất cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B . -------- Hết -------- 3 4
Mã đề 102 - 104 - 106 - 108 Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
a)Cho tập hợp N  x  | 3  x  
2 . Liệt kê các phần tử của tập hợp (1,0điểm) N.
Liệt kê được N   2  ; 1  ;0;1;  2 0,5
b)Cho hai tập hợp A  (1;2), B  ( ;
 0]. Hãy xác định tập hợp A . B Ta có A  B  (1;0] 0,5 Câu 2 Cho tam giác ABC có BC  CA   0 12, 15,C 120 . (1,0điểm)
a) Tính độ dài cạnh AB. Ta có 2 2 2 0 AB  BC  CA  2.BC.C . A cos120 0,25 1 0,25 2 2 2
AB  12 15  2.12.15.( )  549  AB  549 2
b) Tính diện tích tam giác ABC . 1 0,25 Ta có 0 S  .BC.C . A sin120 2 1 3 0,25 S  .12.15.  45 3 (đvdt). 2 2 Câu 3
Cho tam giác ABC có BC  a,CA  b, AB  . c Chứng minh rằng : (0,5điểm) 2 2 2 ( R a  c b ) cot B  . abc 2 2 2 a  c  b 0,25 2 2 2 cos B 2 a  c  b cot ac B    sin B 2S 4S ac 2 2 2 R(a  c  b )  abc 0,25 Câu 4
Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi
(0,5điểm) cho thuê xe chỉ có 12 xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở
50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1
tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2 triệu
đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
Gọi x và y lần lượt là số xe lớn và xe nhỏ cần thuê .Theo giả thiết ta có x  , y  
Chi phí để thuê xe là: F  ;
x y  4x  2y (triệu đồng).
Theo yêu cầu bài toán, ta có hệ bất phương trình: 0,25 4 5 0  x  12 0  x  12   0  y  10 0  y  10     1 . 50x  30 y  450  5x  3y  45  5x  y  35 5x  y  35
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  
1 lên hệ trục tọa độ Oxy .
Ta có phần không bị tô màu như hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất 0,25 phương trình  
1 , là ngũ giác ABCDE (kể cả biên và miền trong). F  ;
x y  4x  2y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh A9;0 ;
B6;5; C 5;10 ; D12;10 ; E12;0 .
Ta có: F 9;0  36; F 6;5  34; F 5;10  40 ; F 12;10  68; F 12;0  48. F  ;
x y đạt giá trị nhỏ nhất bằng 34 khi  ; x y  6;5 .
Vậy chi phí thuê xe thấp nhất là 34 triệu đồng khi thuê 6 xe lớn và 5 xe nhỏ. -------- Hết -------- 5