Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Cẩm Phả – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Đề thi có đáp án mã đề 711 – 352 – 383 – 544. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Cẩm Phả – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Đề thi có đáp án mã đề 711 – 352 – 383 – 544. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

36 18 lượt tải Tải xuống
Mã đ 352 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG NINH
TRƯNG THPT CM PH
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 352
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3,0 điểm).
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
u 1. Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
{ }
2
6 80
Xx x x
= +=
.
A.
{ }
2; 4
X =
. B.
{ }
2X =
. C.
X =
. D.
.
Câu 2. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
31xy+=
. B.
201
xy+≤
. C.
2
2 31xx
−≥
. D.
3 10xy +≤
.
Câu 3. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mi tam giác
MNP
?
A.
.sin
sin
MP P
N
NP
=
. B.
.sin
sin
MP P
MN
N
=
.
C.
.sin
sin
NP N
MP
P
=
. D.
.sin
sin
MN N
P
NP
=
.
Câu 4. Cho biết
90 180
α
°< < °
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0
α
>
. B.
tan 0
α
>
. C.
sin 0
α
<
. D.
cos 0
α
<
.
Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghim ca h bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
A.
(
)
1; 1
−−
. B.
(
)
0; 0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 6. Cho hai tp hp
A
B
. Mệnh đề
", "
⇒∈xx A x B
tương đương với mệnh đề nào sau
đây?
A.
AB=
. B.
AB
. C.
AB
D.
BA
Câu 7. Phn không b gạch, kể c biên trong hình vẽ là min nghim ca h bất phương trình nào ?
A.
0
0
xy
x
−≥
. B.
0
0
xy
y
−≥
. C.
0
0
xy
x
−≥
. D.
0
0
xy
x
−≤
.
Câu 8. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biu mệnh đề:
AB
A. Nếu
A
thì
B
. B.
A
là điều kiện cần để
B
.
C.
A
kéo theo
B
. D.
A
là điều kiện đủ để
B
.
Câu 9.
,MN
là 2 tp hợp thì
( )
\MN N
tp hợp nào sau đây?
A.
MN
. B.
N
. C.
\
MN
. D.
M
.
Câu 10. Cho hai tp hp
[
)
5; 4A =
( )
0;B = +∞
. Tìm khẳng định đúng.
A.
[
)
\ 5;BA= +∞
. B.
( )
0; 4AB∩=
. C.
[
)
\ 5; 0AB=
. D.
( )
4;AB = +∞
.
Câu 11. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
, 50x xx −−>
là:
A.
2
, 50x xx∀∈ <
. B.
2
, 50x xx∃∈
.
Mã đ 352 Trang 2/3
C.
2
, 50x xx −−>
. D.
2
, 50x xx
∀∈
.
Câu 12. Cho tam giác
MNP
2, 3MN MP= =
60NMP = °
. Độ dài cnh
NP
A.
7
. B.
19
. C.
7
. D.
13
.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆP ĐÚNG SAI (4,0 điểm).
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
5
cos ,(0 180 )
12
αα
= °< < °
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
α
là góc tù b)
2sin cos 1
1 tan 3
αα
α
+
=
c)
tan 5cot 0
αα
+<
d)
12
sin
13
α
=
Câu 2. Trong 1 lng tht bò cha
26 g
protein, 1 lạng cá cha
22 g
protein. Trung bình trong một ngày,
một người đàn ông cần t 56 đến
91 g
protein. Theo lời khuyên của bác sĩ, đ tốt cho sức khỏe thì không
nên ăn thịt nhiu hơn cá. Gi
,xy
lần lượt s lng thịt bò, lạng cá mà anh Bảo ăn trong mt ngày. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) H bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biểu diễn lượng protein cn thiết trong mt ngày cho
anh Bo
26 22 56
26 22 91
0
0
xy
xy
xy
x
y
+≥
+≤
b) Biết giá 1 cân thịt bò là 160.000 đồng/cân và giá 1 cân cá là 180.000/cân. Anh Bo cần mua 1 lng
tht bò và 2 lạng cá để tiết kim chi phí nht mà vẫn đảm bảo dinh dưỡng.
c) Đim
3
1;
2



thuộc min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n
,
xy
để biểu diễn lưng
protein cn thiết trong mt ngày cho anh Bo.
d) Biểu diễn min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biểu diễn lượng protein cn
thiết trong mt ngày cho anh Bo là một ngũ giác.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
12cmBC =
, góc
15B
= °
,
30C
= °
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
62AB
b) Độ dài đường cao
23
11
AH
c) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác ABC là
2, 6
d)
sin
a
R
A
=
.
Câu 4. Cho
[
) (
]
4; 3 , 1; 2 5A Bm m= =−+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vi
2m =
,
(
]
3; 3AB∩=
.
b) Vi
2m =
,
A
[
)
4; 3B =−−
.
c) Tp hợp A có vô số phn t nhưng nó chỉ có 3 phn t là s t nhiên.
d)
[
)
( ; 4) 3;
CA= −∞ +∞
.
PHN III. CÂU TR LỜI NGN (3,0 điểm). Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm giá tr ln nht ca
( )
, 23f xy x y= +
vi điều kiện
( )
( )
( )
( )
1
2
3
4
04
0
10
2 10 0
yd
xd
xy d
xy d
≤≤
−≤
+ −≤
?
Mã đ 352 Trang 3/3
Câu 2. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) T giác
T
là hình thoi là điều kiện cần để
T
là hình vuông.
(II) Vi mọi tam giác ABC,
222
2 . .sinBC AB AC AB AC C=+−
.
(III) Điều kiện cần và đủ để tổng hai số t nhiên chia hết cho 5 là mỗi số đó chia hết cho 5.
(IV) Mệnh đề
:" , 2 0"Px x∃∈ >
là mệnh đề cha biến.
(V) Cm học sinh chép bài trong giờ kim tra.
Câu 3. Cho hai tp hp AB khác rng tha mãn:
AB
. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề
sai?
a)
\
AB
=
. b)
ABA∩=
. c)
\BA B=
. d)
ABB∪=
.
Câu 4. Cho
4
1
sin cos ,0 180xx x+ = °< < °
. Tính giá tr biểu thức
66
sin cos 1
P xx= ++
? (kết quả làm
tròn sau dấu phẩy hai ch số)
Câu 5. Một ngôi tháp nghiêng về phía Đông một góc
α
so với phương ngang của mặt đất. Vào lúc 10 giờ
00 sáng, khi góc nâng của tia nắng mặt trời so với mặt đất số đo
0
60
thì bóng của tháp trải trên mặt
đất dài 28.2m. Vào lúc 16 giờ 00 chiều, khi góc nâng của tia nắng mặt trời so với mặt đất có số đo là
0
45
thì bóng của tháp trải trên mặt đất dài 61.2 m.
Chiều dài thân tháp nghiêng trên bằng bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn sau dấu phấy mt ch số).
Câu 6. Cho hai tp hp
[ 1; 2 1], ( 0; 6)=+ −=Am m B
. Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên để
AB
.
------ HT ------
Mã đ 383 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG NINH
TRƯNG THPT CM PH
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 383
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3,0 đim).
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
u 1. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mi tam giác
ABC
?
A.
.sin
sin
BC B
AC
C
=
. B.
.sin
sin
AB B
C
BC
=
. C.
.sin
sin
AC C
AB
B
=
. D.
.sin
sin
AC C
B
BC
=
.
Câu 2. Cho hai tp hp
[
)
1; 5M =
(
)
0;N = +∞
. Tìm khẳng định đúng.
A.
[
)
\ 1;
MN= +∞
. B.
(
)
5;
MN
= +∞
. C.
( )
0;5MN∩=
. D.
[
)
\ 1; 0MN=
.
Câu 3.
,
PQ
là 2 tập hp thì
( )
\PQ Q
là tập hợp nào sau đây?
A.
PQ
. B.
Q
. C.
P
. D.
\PQ
.
Câu 4. Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
{ }
2
5 60Ax x x= +=
.
A.
{ }
3A =
B.
{
}
2
A
=
. C.
{ }
2;3A =
. D.
X =
.
Câu 5. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biu mệnh đề:
AB
A.
A
là điều kin cn và đủ để
B
. B.
A
kéo theo
B
.
C.
A
khi và ch khi
B
. D.
A
tương đương
B
.
Câu 6. Phn không gch chéo hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h A, B, C, D?
A.
0
32 6
y
xy
+≤
. B.
0
32 6
y
xy
>
+ ≤−
. C.
0
32 6
x
xy
+ ≥−
D.
0
32 6
x
xy
+≤
.
Câu 7. Cho biết
0 90
α
°< < °
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cos 0
α
<
. B.
tan 0
α
<
. C.
sin 0
α
<
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 8. Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 10
5 40
xy
xy
+ −>
−+<
?
A.
(
)
2; 4
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
0; 0
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
3, 4AB AC= =
60
BAC = °
. Độ dài cnh
BC
A.
7
. B.
13
. C.
13
. D.
7
.
Câu 10. Cho hai tp hp
E
F
. Mệnh đề
", "xxE xF ⇒∈
tương đương với mệnh đề nào sau
đây?
A.
EF
. B.
EF=
. C.
EF
D.
BA
Câu 11. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bc nht hai n?
A.
21xy−=
. B.
3 20xy +≤
. C.
01
3
x
y+≤
. D.
2
31xx−≥
.
O
2
3
y
x
Mã đ 383 Trang 2/3
Câu 12. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
, 2 30x xx∃∈ + >
là:
A.
2
, 2 30x xx∀∈ +
. B.
2
, 2 30x xx∃∈ + >
.
C.
2
, 2 30x xx∀∈ + <
. D.
2
, 2 30x xx∃∈ +
.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆP ĐÚNG SAI (4,0 điểm).
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
3
cos ,(0 180 )
5
αα
= °< < °
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
2sin 3tan
3
αα
−=
b)
2
2 tan cot 0
5
αα
+<
c)
4
sin
5
α
=
d)
α
là góc tù
Câu 2. Cho tam giác
MNP
12cmNP =
, góc
15N = °
,
30
P = °
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
6 63MP 
b)
22 2
cos
2.P
MP MNP
P
MP N
N+
=
c) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác MNK
2, 1
.
d) Độ dài đường cao
2, 4MK
Câu 3. Lan được vn b sung chế độ ăn kiêng đc bit bng cách s dụng hai loại thc phm khác
nhau
X
Y
. Mi gói thc phm
X
chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị st. Mi gói thc phm
Y
cha
20 đơn vị canxi, 10 đơn vị st. Yêu cu hằng ngày tối thiu trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160
đơn vị st. Mỗi ngày không được dùng quá 12 gói mi loi. Gi
,xy
lần lưt là s gói thc phm loi X, Y
mà bà Lan ăn trong một ngày. Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Min nghim ca h bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
mà bà Lan cn dùng
mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đối vi canxi, sắt và là một t giác.
b) Biết 1 gói thc phm loi
X
giá 20000 đồng, 1 gói thc phm loi
Y
giá 25000 đồng. Bà Lan cn
dùng 10 gói thc phm loi
X
và 2 gói thực phm loi
Y
để chi phí mua là ít nhất.
c) H bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
bà Lan cn dùng mỗi ngày trong chế
độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đối vi canxi, st là
0 12
0 12
12
2 16
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
d) Đim
( )
10;8
không thuc min nghim ca h bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
mà bà Lan cn dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đi vi canxi, st.
Câu 4. Cho
[
) (
]
5;2 , 1;2 5
A Bm m= =−+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tp hp A có vô s phn t nhưng nó chỉ có 7 phn t là s nguyên.
b)
[
)
( ; 5) 2;
CA= −∞ +∞
.
c) Vi
2m =
,
A
[
)
5; 3B =−−
.
d) Vi
2m =
,
(
]
3; 2AB∩=
.
PHN III. CÂU TR LỜI NGN (3,0 điểm). Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
5
1
sin cos , 0 180xx
α
+ = °< < °
. Tính giá tr biu thc
66
sin cos 2P xx= ++
? (kết qu làm
tròn sau du phẩy một ch s)
Câu 2. Tìm giá tr lớn nht ca
( )
,2f xy x y= +
vi điu kin
( )
( )
( )
( )
1
2
3
4
50
2
0
10
04
x
yd
xd
xy d
yd
+−≤
−≤
≤≤
Mã đ 383 Trang 3/3
Câu 3. Để đo chiều cao ca mt ct c trên đỉnh mt toà tháp anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên mt
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so vi mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là
40
o
và góc quan sát đỉnh ct là
50
o
, khong cách t chân toà tháp đến v trí quan sát là
18m
. Tng chiu
cao ct c và chiu cao của toà nhà là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4. Cho hai tp hp PQ khác rng tha mãn:
PQ
. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề
đúng?
a)
\PQ=
. b)
PQP∩=
. c)
\QP P=
. d)
PQQ∪=
.
Câu 5. Cho hai tp hp
[ 1;2 1], ( 2;4)Ia a H=+− =
. Có bao nhiêu giá tr
a
nguyên để
IH
.
Câu 6. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề sai?
(I) T giác
T
là hình thang là điều kin cần để
T
là hình bình hành.
(II) Vi mi tam giác ABC,
sin sin
AB AC
CB
=
.
(III) Điu kin cần và đủ để tng hai s t nhiên chia hết cho 7 là mỗi s đó chia hết cho 7.
(IV) Mệnh đề
:" , 2 0"Px x∃∈ + >
là mệnh đề cha biến.
(V) Cm hc sinh s dng tài liu trong gi kim tra.
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d
711 B B C C D B B B B B B D D D S S D S S S
352 A B B D D C C C A B B C D S D D D S D S
383 C C A C B A D D C C C A S D D D D D S S
544 A
A B
D C D C D B C A D S D S D
D S
S D
3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d
1 2 3 4 5 6
D S S D D D D S 5 3 2 10 26,4 1,7
D S S S S S D D 16 1 1 1,16 56,9 4
S S D S D D S S 1,7 10 26,4 3 5 2
D S S S D
D D S 1 56,9 1,16 16 4 1
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CẨM PHẢ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề thi có 3 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 352
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { 2
x ∈ x − 6x +8 = } 0 . A. X = {2; } 4 . B. X = { } 2 .
C. X = ∅ . D. X = { } 4 .
Câu 2. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x + y =1.
B. 2x + 0y ≤1. C. 2
2x − 3x ≥1.
D. 3xy +1≤ 0 .
Câu 3. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi tam giác MNP ? A. .sin sin MP P N = . B. . MP sin P MN = . NP sin N C. . NP sin N MP = . D. .sin sin MN N P = . sin P NP
Câu 4. Cho biết 90° < α <180° . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cotα > 0 .
B. tanα > 0.
C. sinα < 0 . D. cosα < 0 .
x + y − 2 ≤ 0
Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x − 3y + 2 > 0 A. ( 1; − − ) 1 . B. (0;0) . C. (1; ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 6. Cho hai tập hợp AB . Mệnh đề "∀x, x A x B" tương đương với mệnh đề nào sau đây?
A. A = B .
B. A B .
C. A B
D. B A
Câu 7. Phần không bị gạch, kể cả biên trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ? x y ≥ 0 x y ≥ 0 x y ≥ 0 x y ≤ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x ≤ 0 y ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0
Câu 8. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề: A B
A. Nếu A thì B .
B. A là điều kiện cần để có B .
C. A kéo theo B .
D. A là điều kiện đủ để có B .
Câu 9. M , N là 2 tập hợp thì (M \ N ) ∪ N là tập hợp nào sau đây?
A. M N . B. N .
C. M \ N . D. M .
Câu 10. Cho hai tập hợp A = [ 5;
− 4) và B = (0;+∞). Tìm khẳng định đúng.
A. B \ A = [ 5; − +∞) .
B. AB = (0;4) .
C. A \ B = [ 5; − 0).
D. AB = (4;+∞).
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
∀ ∈ , x x −5 > 0 là: A. 2 x
∀ ∈ , x x −5 < 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x x −5 ≤ 0 . Mã đề 352 Trang 1/3 C. 2 x
∃ ∈ , x x −5 > 0. D. 2 x
∀ ∈ , x x −5 ≤ 0 .
Câu 12. Cho tam giác MNP MN = 2, MP = 3 và 
NMP = 60°. Độ dài cạnh NP A. 7 . B. 19 . C. 7 . D. 13 .
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆP ĐÚNG SAI (4,0 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho 5
cosα = − ,(0° < α <180 )
° . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 12 α + α
a) α là góc tù b) 2sin cos 1 =
c) tanα + 5cotα < 0 d) 12 sinα = 1− tanα 3 13
Câu 2. Trong 1 lạng thịt bò chứa 26 g protein, 1 lạng cá chứa 22 g protein. Trung bình trong một ngày,
một người đàn ông cần từ 56 đến 91 g protein. Theo lời khuyên của bác sĩ, để tốt cho sức khỏe thì không
nên ăn thịt nhiều hơn cá. Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò, lạng cá mà anh Bảo ăn trong một ngày. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một ngày cho
26x + 22y ≥ 56
26x + 22y ≤ 91 
anh Bảo là x yx ≥ 0  y ≥ 0
b) Biết giá 1 cân thịt bò là 160.000 đồng/cân và giá 1 cân cá là 180.000/cân. Anh Bảo cần mua 1 lạng
thịt bò và 2 lạng cá để tiết kiệm chi phí nhất mà vẫn đảm bảo dinh dưỡng. c) Điểm  3 1;  
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng 2   
protein cần thiết trong một ngày cho anh Bảo.
d) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần
thiết trong một ngày cho anh Bảo là một ngũ giác.
Câu 3. Cho tam giác ABC BC =12cm , góc B =15°, C = 30°. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB  6 2
b) Độ dài đường cao 23 AH  11
c) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là 2,6 d) a R = . sin A
Câu 4. Cho A = [ 4
− ;3), B = (m −1;2m + 5]. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Với m = 2
− , AB = ( 3 − ; ] 3 . b) Với m = 2 − , A B = [ 4; − 3 − ) .
c) Tập hợp A có vô số phần tử nhưng nó chỉ có 3 phần tử là số tự nhiên. d) C A = ( ; −∞ 4 − ) ∪[3;+∞ .  )
PHẦN III. CÂU TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 0 ≤ y ≤ 4 (d1)  0 ≤ x (d2)
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của f (x, y) = 2x + 3y với điều kiện  ? x y −1≤  0 (d3)
x + 2y −10 ≤ 0  (d4) Mã đề 352 Trang 2/3
Câu 2. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Tứ giác T là hình thoi là điều kiện cần để T là hình vuông.
(II) Với mọi tam giác ABC, 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.sin C .
(III) Điều kiện cần và đủ để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 5 là mỗi số đó chia hết cho 5.
(IV) Mệnh đề P :" x
∃ ∈ , x − 2 > 0" là mệnh đề chứa biến.
(V) Cấm học sinh chép bài trong giờ kiểm tra.
Câu 3. Cho hai tập hợp AB khác rỗng thỏa mãn: A B . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
a) A \ B = ∅ .
b) AB = A .
c) B \ A = B .
d) AB = B . Câu 4. Cho 1
sin x + cos x = ,0° < x <180°. Tính giá trị biểu thức 6 6
P = sin x + cos x +1 ? (kết quả làm 4
tròn sau dấu phẩy hai chữ số)
Câu 5. Một ngôi tháp nghiêng về phía Đông một góc α so với phương ngang của mặt đất. Vào lúc 10 giờ
00 sáng, khi góc nâng của tia nắng mặt trời so với mặt đất có số đo là 0
60 thì bóng của tháp trải trên mặt
đất dài 28.2m. Vào lúc 16 giờ 00 chiều, khi góc nâng của tia nắng mặt trời so với mặt đất có số đo là 0 45
thì bóng của tháp trải trên mặt đất dài 61.2 m.
Chiều dài thân tháp nghiêng trên bằng bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn sau dấu phấy một chữ số).
Câu 6. Cho hai tập hợp A = [m +1;2m −1], B = (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A B .
------ HẾT ------ Mã đề 352 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CẨM PHẢ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề thi có 3 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 383
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi tam giác ABC ? A. BC.sin B AC = . B. .sin sin AB B C = . C. AC.sin C AB = . D. .sin sin AC C B = . sin C BC sin B BC
Câu 2. Cho hai tập hợp M = [ 1;
− 5) và N = (0;+∞). Tìm khẳng định đúng.
A. M \ N = [ 1; − +∞).
B. M N = (5;+∞) .
C. M N = (0;5).
D. M \ N = [ 1; − 0) .
Câu 3. P,Q là 2 tập hợp thì (P \ Q) ∪Q là tập hợp nào sau đây?
A. P Q . B. Q . C. P .
D. P \ Q .
Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: A = { 2
x∈ x −5x + 6 = } 0 . A. A = { } 3 B. A = { } 2 . C. A = {2; } 3 . D. X = ∅ .
Câu 5. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề: A B
A. A là điều kiện cần và đủ để có B .
B. A kéo theo B .
C. A khi và chỉ khi B .
D. A tương đương B .
Câu 6. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy ≥ 0 y > 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A. . B. . C. D. . 3      x + 2y ≤ 6 3  x + 2y ≤ 6 − 3  x + 2y ≥ 6 − 3  x + 2y ≤ 6
Câu 7. Cho biết 0° < α < 90°. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cosα < 0 .
B. tanα < 0.
C. sinα < 0 . D. cotα > 0 .
2x + 3y −1 > 0
Câu 8. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4 < 0 A. ( 2; − 4) . B. ( 3 − ;4). C. ( 1; − 4) . D. (0;0) .
Câu 9. Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 4 và 
BAC = 60° . Độ dài cạnh BC A. 7 . B. 13. C. 13 . D. 7 .
Câu 10. Cho hai tập hợp E F . Mệnh đề " x
∀ , x E x F " tương đương với mệnh đề nào sau đây?
A. E F .
B. E = F .
C. E F
D. B A
Câu 11. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2x y =1.
B. 3xy + 2 ≤ 0 .
C. x + 0y ≤1. D. 2 x − 3x ≥1. 3 Mã đề 383 Trang 1/3
Câu 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
∃ ∈ , x + 2x −3 > 0là: A. 2 x
∀ ∈ , x + 2x −3 ≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x + 2x −3 > 0. C. 2 x
∀ ∈ , x + 2x −3 < 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x + 2x −3 ≤ 0.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆP ĐÚNG SAI (4,0 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho 3
cosα = − ,(0° < α <180 )
° . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 5 a) 2 2sinα − 3tanα = b) 2
2 tanα + cotα < 0 c) 4 sinα = d) α là góc tù 3 5 5
Câu 2. Cho tam giác MNP NP =12cm , góc 
N =15° , P = 30° . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) MP  6  6 3 2 2 2 b) cos
MP + NP M P N = 2 . MP NP
c) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MNK là 2,1.
d) Độ dài đường cao MK  2,4
Câu 3. Bà Lan được tư vấn bổ sung chế độ ăn kiêng đặc biệt bằng cách sử dụng hai loại thực phẩm khác
nhau là X Y . Mỗi gói thực phẩm X chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt. Mỗi gói thực phẩm Y chứa
20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt. Yêu cầu hằng ngày tối thiểu trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160
đơn vị sắt. Mỗi ngày không được dùng quá 12 gói mỗi loại. Gọi x, y lần lượt là số gói thực phẩm loại X, Y
mà bà Lan ăn trong một ngày. Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng
mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và là một tứ giác.
b) Biết 1 gói thực phẩm loại X giá 20000 đồng, 1 gói thực phẩm loại Y giá 25000 đồng. Bà Lan cần
dùng 10 gói thực phẩm loại X và 2 gói thực phẩm loại Y để chi phí mua là ít nhất.
c) Hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế 0 ≤ x ≤12  0 ≤ y ≤12
độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt là  x + y ≥12 
2x + y ≥16
d) Điểm (10;8) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm
Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt.
Câu 4. Cho A = [ 5
− ;2), B = (m −1;2m + 5]. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập hợp A có vô số phần tử nhưng nó chỉ có 7 phần tử là số nguyên. b) C A = ( ; −∞ 5 − ) ∪[2;+∞ .  ) c) Với m = 2 − , A B = [ 5; − 3 − ) . d) Với m = 2
− , AB = ( 3 − ;2].
PHẦN III. CÂU TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho 1
sin x + cos x = ,0° < α <180° . Tính giá trị biểu thức 6 6
P = sin x + cos x + 2 ? (kết quả làm 5
tròn sau dấu phẩy một chữ số)
x + y −5 ≤ 0 (d  1 ) 2 
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của f (x, y) = x + 2y với điều kiện 0 ≤ x (d2) 
x y −1≤ 0 (d3)  0 ≤ y ≤ 4  (d4) Mã đề 383 Trang 2/3
Câu 3. Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà tháp anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là
40o và góc quan sát đỉnh cột là 50o , khoảng cách từ chân toà tháp đến vị trí quan sát là 18m . Tổng chiều
cao cột cờ và chiều cao của toà nhà là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Cho hai tập hợp PQ khác rỗng thỏa mãn: P Q . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
a) P \ Q = ∅ .
b) P Q = P .
c) Q \ P = P .
d) P Q = Q .
Câu 5. Cho hai tập hợp I = [a +1;2a −1], H = ( 2
− ;4) . Có bao nhiêu giá trị a nguyên để I H .
Câu 6. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề sai?
(I) Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần để T là hình bình hành. AB AC
(II) Với mọi tam giác ABC, = . sin C sin B
(III) Điều kiện cần và đủ để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7 là mỗi số đó chia hết cho 7.
(IV) Mệnh đề P :" x
∃ ∈ , x + 2 > 0" là mệnh đề chứa biến.
(V) Cấm học sinh sử dụng tài liệu trong giờ kiểm tra.
------ HẾT ------ Mã đề 383 Trang 3/3 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 711
B B C C D B B B B B B D D D S S D S S S 352
A B B D D C C C A B B C D S D D D S D S 383
C C A C B A D D C C C A S D D D D D S S 544
A A B D C D C D B C A D S D S D D S S D 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 D S S D D D D S 5 3 2 10 26,4 1,7 D S S S S S D D 16 1 1 1,16 56,9 4 S S D S D D S S 1,7 10 26,4 3 5 2 D S S S D D D S 1 56,9 1,16 16 4 1
Document Outline

  • Ma_de_352
  • Ma_de_383
  • Dap_an
    • Sheet1