Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, tỉnh Nghệ An. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.Đề thi có đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, tỉnh Nghệ An. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.Đề thi có đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

36 18 lượt tải Tải xuống
Mã đ 311 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
(Đề thi chính thức)
Mã đề thi: 311
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:....................................................... SBD: .............................................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây SAI ?
A.
BD BA BC= +
  
. B.
AB DC=
 
. C.
AC BA BC=
  
. D.
AC AB BC= +
  
.
Câu 2. Cho tập hợp
{ }
|1 3
Mx x= −<
. Hãy viết tp
dưới dạng khoảng, đoạn.
A.
[
)
1; 3
M =
. B.
(
]
1; 3M =
. C.
[ ]
1; 3M =
. D.
( )
1; 3M =
.
Câu 3. Vi mi góc
α
với
( )
0 180
α
οο
≤≤
. Khẳng định nào SAI ?
A.
( )
sin 180 sin
αα
ο
−=
B.
( )
cos 180 cos
αα
ο
−=
.
C.
( ) ( )
cot 180 cot 0 180
α αα
ο οο
= < <
. D.
(
) (
)
tan 180 tan 90
α αα
οο
=
.
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 50x xx
−+<
A.
2
, 50x xx −+<
. B.
2
, 50
x xx −+≥
.
C.
2
, 50x xx
−+<
. D.
2
, 50x xx
∀∈ + >
.
Câu 5. Cho ba điểm
,,MNP
thẳng hàng như hình vẽ.
Khi đó, cặp vectơ ngược hướng
A.
NM

PN

. B.
MP

PN

.
C.
MN

MP

. D.
MN

NP

.
Câu 6. Cho
1
sin
3
α
=
, với
90 180
α
°< < °
. Khi đó,
cos
α
bằng
A.
22
cos
3
α
=
. B.
2
cos
3
α
=
. C.
2
cos
3
α
=
. D.
22
cos
3
α
=
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, có độ dài ba cạnh là
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
,Rr
lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và
S
là diện tích tam giác
ABC
. Mệnh đề đúng
A.
2
cos
a
R
A
=
. B.
4
abc
S
r
=
.
C.
( )( )( )
S pp a p b p c= +++
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Câu 8. Phn không bị gch chéo, kể c biên trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A.
0
0
xy
x
−≥
. B.
0
0
xy
y
−≥
. C.
0
0
xy
x
−≤
. D.
0
0
xy
x
−≥
.
M
P
N
Mã đ 311 Trang 2/3
Câu 9. Biểu đồ Ven dưới đây, phần tô đậm thể hiện cho phép toán nào?
A.
\AT
B.
AT
C.
A
CT
D.
AT
Câu 10. Trong các hệ sau, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
32 2
.
0
xy
xy
+>
−<
B.
2
71
.
64
xy
xy y
−<
+>
C.
2
0
.
0
xy
xy
+≥
−<
D.
3
2 10
20 .
54
xy
x
xy
−>
−>
+=
Câu 11. Đim
( )
1; 3A
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
30xy
+<
. B.
30xy−>
. C.
3 2 40xy + −>
. D.
2 40xy+−>
.
Câu 12. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
C. Bạn có thích học toán không? D.
225+=
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm có
I
6; 8AB AD= =
. Khi đó
a)
AD BC=
 
.
b)
10.
BD
=

c)
.
CB CD AC−=
  
d)
7
.
2
IA IB IC++ =
  
Câu 2. Cho tam giác
ABC
0
4, 3, 60bcA= = =
. Khi đó
a) Độ dài cạnh còn lại ca tam giác
ABC
13a =
.
b) Diện tích tam giác
ABC
bằng
10 3.
c) Độ dài đường cao hạ từ đỉnh
B
bằng
6 3.
b
h =
d) Gọi bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác
ABC
lần lượt là
,rR
. Khi đó
3.
R
r
<
Câu 3. Cho hai tập hợp
{ } {
}
/ 1 3 , 1; 0; 3Ax x B= −≤ =−
.
a) Viết li tp
A
bằng cách liệt kê các phần tử , ta có
{
}
0;1; 2; 3A =
.
b)
AB
.
c)
{ }
1; 0; 1; 2; 3
AB∪=
.
d)
{ }
\1AB=
.
Câu 4. Một cửa hàng dành tối đa 20 triệu đồng để nhập
x
tạ gạo và
y
tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 2
triệu đồng, mỗi tạ mì mua hết 1,6 triệu đồng. Khi đó:
a) S tin (triệu đồng) mua
x
tạ gạo và
y
tạ mì là:
2 1, 6 .xy+
b) Bất phương trình biểu th mi liên h gia
,xy
và số tin cửa hàng đó dành để mua gạo và
mì là:
2 1, 6 20xy+>
.
c) Cặp
(4; 7)
là một nghiệm của bất phương trình biểu th mi liên h gia
,xy
và số tin ca
hàng đó dành để mua gạo và mì.
d) Miền nghiệm bất phương trình biểu thị mối liên hệ gia
,xy
và số tin cửa hàng đó dành để
mua gạo và mì là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
: 2 1, 6 20dx y+=
chứa điểm
(0; 0)O
, kể c
bờ.
Mã đ 311 Trang 3/3
PHẦN III. CÂU TỰ LUẬN
Câu 1. Cho tập hợp
(
]
(
]
;3 ; 1;5AB= −∞ =
. Tìm
AB
,
AB
,
R
CA
.
Câu 2. Đ đo khong cách t v trí
A
đến v trí
B
hai bên b ao, bn Hi tiến hành đo khong cách
AC
các góc
,BAC BCA
. Kết qu nhn đưc là:
25 m, 59,95AC BAC
= =
82,15
BCA =
(Hình v).
Khoảng cách từ vị trí
A
đến vị trí
B
là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)?
Câu 3. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
,,
MNP
lần lượt là trung điểm ca các cạnh
,,AB AC BC
.
Tính
AM MN BM
+−
  
.
Câu 4. Trong đợt h tr khắc phc, tặng quà cho người dân vùng lũ lụt min Bắc, một doanh nghiệp cn
thuê xe để ch ít nht 70 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe loại A có 10
chiếc và xe loi B 10 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 5 triệu đồng, một chiếc xe loi B cho
thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rng mỗi chiếc xe loi A có th ch tối đa 10 người 0,6 tấn hàng; mỗi
chiếc xe loi B có th ch tối đa 5 người và 1,5 tấn hàng. Nếu là ch doanh nghiệp, em hãy đề xuất phương
án để chi phí thuê xe là ít nhất?
------ HT ------
Mã đ 312 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
(Đề thi chính thức)
Mã đề thi: 312
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:....................................................... SBD: .............................................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90º tan
αα
−=
. B.
( )
cos 90º sin
αα
−=
.
C.
( )
sin 90º cos
αα
−=
. D.
( )
tan 90º cot
αα
−=
.
Câu 2. Phn không b gch chéo trong hình v bên (k c b) hình biu din min nghim ca h bt phương
trình nào i đây?
A.
23 6
0
xy
y
≥−
. B.
23 6
0
xy
y
≤−
. C.
23 6
0
xy
x
≥−
. D.
23 6
0
xy
y
≥−
.
Câu 3. Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây SAI ?
A.
BD BC BA= +
  
. B.
AC AB AD= +
  
. C.
BD DC CB= +
  
. D.
BD CD CB=
  
.
Câu 4. Cho
, AB
hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ tập hợp nào sau
đây?
A.
\BA
. B.
AB
. C.
\AB
. D.
AB
.
Câu 5. Cho ba điểm
,,MNP
thẳng hàng như hình vẽ.
Khi đó, cặp vectơ cùng hướng
A.
NM

NP

. B.
MN

MP

.
C.
MN

PN

. D.
MP

PN

.
Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 2 10x xx∀∈ + >
” là
A.
2
, 2 10x xx∃∈ +
. B.
2
, 2 10
x xx∀∈ +
.
C.
2
, 2 10x xx∃∈ + >
. D.
2
, 2 10x xx∃∈ + <
.
Câu 7. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?
A. Thi tiết hôm nay tht đp ! B. Không làm vic riêng trong gi học.
C. Bạn đã làm bài tp chưa ? D. 7 s nguyên t.
M
P
N
Mã đ 312 Trang 2/3
Câu 8. Cho
90 180
α
°< < °
2
sin
2
α
=
. Giá trị ca
cos
α
bng
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
,Rr
lần lượt bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp
S
là diện tích tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
1
.cos
2
S ab C=
.
C.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
. D.
2 22
2 cosa b c bc A
=+−
.
Câu 10. Cho tập hợp
{ }
|2 5Mx x
= ≤<
. Hãy viết tập
M
dưới dạng khoảng, đoạn.
A.
[
)
2;5M =
. B.
(
]
2;5
M =
. C.
( )
2;5M =
. D.
[ ]
2;5M =
.
Câu 11. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm ca bất phương trình
4 50xy +≥
?
A.
( )
2;1
. B.
(
)
5; 0
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
0; 0
.
Câu 12. Trong các hệ sau, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
2
2
.
1
xy
xy
−<
+>
B.
22
0
.
1
x
xy
+<
C.
23
.
1
xy
xy
−≤
+ >−
D.
0
.
21
xy
xy
−>
<
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho hai tập hợp
{
} { }
/ 1 2 , 1; 0; 2Ax x B= −≤ =−
.
a) Viết li tập
A
bằng cách liệt kê các phần tử , ta có
{ }
0; 1; 2A =
.
b)
AB
.
c)
{ }
0; 2AB∪=
.
d)
{ }
\1AB=
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
60 , 10, 20C ba= °= =
. Khi đó
a) Độ dài cạnh còn lại ca tam giác
ABC
10c =
.
b) Diện tích tam giác
ABC
bng
50 3.
c) Độ dài đường cao hạ từ đỉnh
A
bng
123.
a
h =
d) Gọi bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác
ABC
lần lượt là
,rR
. Khi đó
2.
R
r
>
Câu 3. Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm có
I
3; 4AB BC= =
. Khi đó
a)
AB DC=
 
.
b)
6.AC =

c)
.
DC DA BD−=
  
d)
5
.
2
IA IB IC++ =
  
Câu 4. Nhân dịp tết trung thu một doanh nghiệp đã nhập về 500 kg đường để sản xuất 2 loại bánh: Bánh
nướng và bánh dẻo. Lượng đường cần cho mỗi bánh nướng và mi bánh dẻo lần t là
0,05
kg
0,06
kg. Gọi s bánh nướng
x
và số bánh dẻo
y
,
( )
,xy
. Khi đó:
a) S kg đường cần dùng sản xuất
x
bánh nướng
y
bánh dẻo là:
0,05 0,06 .xy+
b) Bất phương trình biểu th mi liên h gia
,xy
và số đường doanh nghiệp nhập về làm bánh
là:
0,05 0,06 500.xy+>
c) Cặp
(100;500)
là một nghiệm ca bất phương trình biểu th mi liên h gia
,xy
và số
đường doanh nghiệp nhập về làm bánh.
Mã đ 312 Trang 3/3
d) Miền nghiệm bất phương trình biểu thị mối liên hệ gia
,
xy
và số đường doanh nghiệp
nhập về làm bánh là nửa mặt phẳng b là đường thẳng
: 0,05 0,06 500dx y+=
không chứa
điểm
(0; 0)
O
, kể c bờ.
PHẦN III. CÂU TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hai tập hợp
[
)
3; 5A =
[
)
0;
B = +∞
. Xác định tập hợp
,,
R
ABABCB∪∩
.
Câu 2. Để đo khoảng cách từ vị trí
A
đến vị trí
B
hai bên bờ hồ, bạn Hùng tiến hành đo khoảng cách
AC
và các góc
,BAC BC A
. Kết quả nhận được là:
21 m, 58= =
AC BAC
80=
BCA
(Hình vẽ).
Khoảng cách từ vị trí
A
đến vị trí
B
là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)?
Câu 3. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca các cạnh
,,
AB AC BC
.
Tính
BM MP CN+−
  
.
Câu 4. Trong đợt h tr, tặng quà cho người dân vùng lũ lụt min Bc, một doanh nghiệp cn thuê xe đ
ch ít nhất 100 người và 6 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe loại A có 8 chiếc và xe
loi B có 6 chiếc. Mt chiếc xe loi A cho thuê vi giá 4 triu đồng, một chiếc xe loi B cho thuê với giá 3
triệu đồng. Biết rng mỗi chiếc xe loi A có th ch tối đa 20 người 0,5 tấn hàng; mỗi chiếc xe loi B
thể ch tối đa 10 người và 2 tấn hàng. Nếu ch doanh nghiệp, em y đề xuất phương án để chi phí
thuê xe là ít nhất?
------ HT ------
Ma de
Cau Dap an
311 1
C
311 2
B
311 3
B
311 4
B
311 5
B
311
6
A
311 7
D
311 8
A
311 9
B
311 10
A
311 11
C
311 12
D
311 1
DDSS
311 2
DSSD
311 3
DSDS
311 4
DSDD
312 1
B
312 2
D
312 3 C
312 4 D
312 5 B
312 6 A
312 7 D
312 8 B
312 9 B
312 10 A
312 11 A
312 12 C
312 1 DSSD
312 2 SDSD
312 3 DSSD
312 4 DSDS
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
(Đáp án chính thức)
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN 10
ĐỀ 1
Câu 1. Cho hai tập hợp
[
)
3; 5A =
[
)
0;
B = +∞
. Xác định tập hợp
,,
R
ABABCB∪∩
.
Đáp án
Đim
[
)
3;AB = +∞
[
)
0;5AB∩=
( )
;0
R
CB= −∞
Câu 2. Để đo khoảng cách từ vtrí
A
đến vị trí
B
ở hai bên bờ hồ, bạn Hùng tiến hành đo
khoảng cách
AC
và các góc
,
BAC BCA
. Kết quả nhận được là:
21 m, 58= =
AC BAC
80=
BCA
(Hình vẽ).
Khoảng cách từ vtrí
A
đến vtrí
B
bao nhiêu mét (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca mét)?
Đáp án
Đim
00
180 ( ) 42B AC= −+=
AD định lí sin cho tam giác
ABC
ta có:
0
0
.sin 21.sin80
30,9 31
sin 42
sin sin sin
A
ACB
ABC AC
m
BC
C AB AC
AB
AB
= ⇒= = =
Câu 3. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Các điểm
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,AB AC BC
. Tính
BM MP CN+−
  
.
Đáp án
Đim
Ta có
BM MP CN BP NC MN NC MC+=+= +=
       
Trong tam giác AMC vuông tại M
2
2 22
3
22
aa
MC AC AM a

= =−=


Vậy
3
2
a
BM MP CN+−=
  
.
Câu 4: Trong đợt htr, tặng quà cho người dân vùng lụt miền Bắc, một doanh nghiệp cần
thuê xe để chít nhất 100 người và 6 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe loại
A có 8 chiếc và xe loại B có 6 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc
xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rng mỗi chiếc xe loi A có thchtối đa 20 người
0,5 tấn hàng; mỗi chiếc xe loi B thchtối đa 10 người và 2 tấn hàng. Nếu chdoanh
nghiệp, em hãy đề xuất phương án để chi phí thuê xe là ít nhất?
Đáp án
Đim
Gọi số xe loại A cần thuê là
( 0)xx
.
Số xe loại B cần thuê là
(
)
0, ,y y xy
≥∈
.
Số người có thể chở tối đa là:
20 10
xy+
(người).
Số tấn hàng có thể chở tối đa là:
0,5 2
xy+
(tn).
Theo đề bài, ta có:
- Cần chở ít nhất 100 người:
20 10 100xy+≥
.
- Cần chở ít nhất 6 tấn hàng:
0,5 2 6
xy+≥
.
- Có 8 chiếc xe loại A và 6 chiếc xe loại B:
8x
,
6y
.
- Chi phí bỏ ra:
(
)
, 43
F xy x y= +
Ta có hệ bất phương trình:
20 10 100
0,5 2 6
08
06
xy
xy
x
y
+≥
+≥
≤≤
≤≤
2 10
4 12
08
06
xy
xy
x
y
+≥
+≥
≤≤
≤≤
Bài toán trở thành tìm x,y thoả mãn hệ bpt (I) để
( )
, 43F xy x y= +
nhỏ nhất
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền tứ giác ABCD kể cả biên.
Toạ độ 4 đỉnh của miền nghim là:
( )
4;2A
,
( )
8;1
B
,
( )
8;6
C
,
( )
2;6D
.
Suy ra
( )
, 43F xy x y= +
đạt GTNN bằng 22 tại
( )
4;2
.
Vậy doanh nghiệp nên thuê 4 xe loại A và 2 xe loại B để chi phí thấp nhất,
và chi phí thấp nhất là 22 triệu đồng.
A
B
C
D
6
8
O
ĐỀ 2
Câu 1. Cho hai tập hợp
(
]
(
]
;3 ; 1;5AB
= −∞ =
. Tìm
AB
,
AB
,
R
CA
.
Đáp án
Đim
(
]
;5AB = −∞
(
]
1; 3AB∩=
( )
3;
R
CA= +∞
Câu 2. Để đo khoảng cách từ vtrí
A
đến vị trí
B
ở hai bên bờ ao, bạn Hải tiến hành đo khoảng
cách
AC
và các góc
,BAC BCA
. Kết quả nhận được là:
25 m, 59,95AC BAC= =
82,15BCA =
(Hình vẽ).
Khoảng cách từ vtrí
A
đến vtrí
B
bao nhiêu mét (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca mét)?
Đáp án
Đim
Ta có
00
180 ( ) 37,9B AC= −+=
AD định lí sin cho tam giác
ABC
ta có:
0
0
.sin 25.sin82,15
40,3 40
sin 37,9
sin sin sin
m
ACB
ABC ACB A
AC AB AC
A
B
B
C
= ⇒= = =
Câu 3. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,AB AC BC
. Tính
AM MN BM
+−
  
.
Đáp án
Đim
Ta có
AM MN BM AN MB AN NP AP+ =+=+=
       
Trong tam giác ABP vuông tại P
2
22 2
3
22
aa
AP AB BP a

= −= =


Vậy
3
2
a
AM MN BM+− =
  
.
Câu 4: Trong đợt htrkhắc phục, tặng quà cho người dân vùng lũ lụt miền Bắc, một doanh
nghiệp cần thuê xe để chít nhất 70 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong
đó xe loại A 10 chiếc và xe loi B 10 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 5 triệu
đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rng mỗi chiếc xe loi A có thch
tối đa 10 ngưi 0,6 tấn hàng; mỗi chiếc xe loi B có thchtối đa 5 ngưi 1,5 tấn hàng. Nếu
là chủ doanh nghiệp, em hãy đề xuất phương án để chi phí thuê xe là ít nhất?
Đáp án
Đim
Gọi số xe loại A cần thuê là
( 0)xx
.
Số xe loại B cần thuê là
( )
0, ,
y y xy≥∈
.
Số người có thể chở tối đa là:
10 5
xy+
(người).
Số tấn hàng có thể chở tối đa là:
0, 6 1, 5xy
+
(tn).
Theo đề bài, ta có:
- Cần chở ít nhất 70 người:
10 5 70
xy+≥
.
- Cần chở ít nhất 9 tấn hàng:
0, 6 1, 5 9xy+≥
.
- Có 10 chiếc xe loại A và 10 chiếc xe loại B:
10x
,
10y
.
- Chi phí bỏ ra:
( )
, 53F xy x y= +
Ta có hệ bất phương trình:
10 5 70
0, 6 1, 5 9
0 10
0 10
xy
xy
x
y
+≥
+≥
≤≤
≤≤
( )
2 14
2 5 30
0 10
0 10
+≥
+≥
≤≤
≤≤
xy
xy
I
x
y
Bài toán trở thành tìm x,y thoả mãn hệ bpt (I) để
( )
, 53F xy x y= +
nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền tứ giác ABCD kể cả biên.
Toạ độ 4 đỉnh của miền nghim là:
( )
5;4A
,
( )
10; 2B
,
( )
10;10C
,
( )
2;10D
.
Suy ra
( )
, 53F xy x y= +
đạt GTNN bằng 37 tại
( )
5; 4
.
Vậy doanh nghiệp nên thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B chi phí thấp nhất
và chi phí thấp nhất để thuê xe là 37 triệu đồng.
y
x
O
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN 10
(Đề thi chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 311
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:....................................................... SBD: .............................................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1.
Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây SAI ?
    
  
  
A. BD = BA + BC .
B. AB = DC .
C. AC = BA BC .
D. AC = AB + BC .
Câu 2. Cho tập hợp M = {x∈ | 1 − < x ≤ }
3 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. M = [ 1; − 3) . B. M = ( 1; − ] 3 . C. M = [ 1; − ] 3 . D. M = ( 1; − 3).
Câu 3. Với mọi góc α với (0ο α 180ο ≤ ≤
). Khẳng định nào SAI ?
A. sin (180ο −α ) = sinα
B. cos(180ο −α ) = cosα . C. cot (180ο α ) cotα (0ο α 180ο − = − < < ). D. tan (180ο α ) tanα (α 90ο − = − ≠ ).
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x x + 5 < 0 ” là A. 2 x
∃ ∈ , x x + 5 < 0. B. 2 x
∃ ∈ , x x + 5 ≥ 0. C. 2 x
∀ ∈ , x x + 5 < 0 . D. 2 x
∀ ∈ , x x + 5 > 0 .
Câu 5. Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng như hình vẽ. M N P
Khi đó, cặp vectơ ngược hướng là    
A. NM PN .
B. MP PN .    
C. MN MP .
D. MN NP . Câu 6. Cho 1
sinα = , với 90° < α <180° . Khi đó, cosα bằng 3 A. 2 2 cosα = − . B. 2 cosα = . C. 2 cosα = − . D. 2 2 cosα = . 3 3 3 3
Câu 7. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi R,r lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và S là diện tích tam giác ABC . Mệnh đề đúng là A. a = 2R . B. abc S = . cos A 4r
C. S = p( p + a)( p + b)( p + c) . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A.
Câu 8. Phần không bị gạch chéo, kể cả biên trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? x y ≥ 0 x y ≥ 0 x y ≤ 0 x y ≥ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x ≥ 0 y ≥ 0 x ≥ 0 x ≤ 0 Mã đề 311 Trang 1/3
Câu 9. Biểu đồ Ven dưới đây, phần tô đậm thể hiện cho phép toán nào?
A. A \T
B. AT C. C T
D. AT A
Câu 10. Trong các hệ sau, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là 3
2x y −1 > 0 3
x + 2y > 2
 7x y <1 2 x + y ≥ 0 A.   . B.  . C.  .
D. x − 2 > 0 .
x y < 0 2
x + 6y > 4y
x y < 0  x +5y = 4 
Câu 11. Điểm A( 1;
− 3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. x + 3y < 0 .
B. x − 3y > 0 . C. 3
x + 2y − 4 > 0.
D. 2x + y − 4 > 0 .
Câu 12. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi?
B. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
C. Bạn có thích học toán không? D. 2 + 2 = 5
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD tâm có I AB = 6; AD = 8. Khi đó  
a) AD = BC . 
b) BD =10.
  
c) CB CD = AC.    d) 7
IA + IB + IC = . 2
Câu 2. Cho tam giác ABC có 0
b = 4,c = 3, A = 60 . Khi đó
a) Độ dài cạnh còn lại của tam giác ABC a = 13 .
b)
Diện tích tam giác ABC bằng 10 3.
c)
Độ dài đường cao hạ từ đỉnh B bằng h = b 6 3.
d) Gọi bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác R
ABC lần lượt là r, R . Khi đó < 3. r
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {x∈ / 1 − ≤ x ≤ } 3 , B = { 1; − 0; } 3 .
a) Viết lại tập A bằng cách liệt kê các phần tử , ta có A = {0;1;2; } 3 .
b) A B .
c) AB = { 1; − 0;1;2; } 3 .
d) A \ B = {− } 1 .
Câu 4. Một cửa hàng dành tối đa 20 triệu đồng để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 2
triệu đồng, mỗi tạ mì mua hết 1,6 triệu đồng. Khi đó:
a) Số tiền (triệu đồng) mua x tạ gạo và y tạ mì là: 2x +1,6 . y
b) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x, y và số tiền cửa hàng đó dành để mua gạo và
mì là: 2x +1,6y > 20 .
c) Cặp (4;7) là một nghiệm của bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x, y và số tiền cửa
hàng đó dành để mua gạo và mì.
d) Miền nghiệm bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x, y và số tiền cửa hàng đó dành để
mua gạo và mì là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 2x +1,6y = 20 chứa điểm O(0;0) , kể cả bờ. Mã đề 311 Trang 2/3 PHẦN III. CÂU TỰ LUẬN
Câu 1.
Cho tập hợp A = ( ; −∞ ]
3 ; B = (1;5] . Tìm AB , AB , C A . R
Câu 2. Để đo khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B ở hai bên bờ ao, bạn Hải tiến hành đo khoảng cách AC và các góc  
BAC, BCA . Kết quả nhận được là: = 
AC 25 m, BAC = 59,95 và 
BCA = 82,15 (Hình vẽ).
Khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)?
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC .
  
Tính AM + MN BM .
Câu 4. Trong đợt hỗ trợ khắc phục, tặng quà cho người dân vùng lũ lụt ở miền Bắc, một doanh nghiệp cần
thuê xe để chở ít nhất 70 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe loại A có 10
chiếc và xe loại B có 10 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 5 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho
thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có thể chở tối đa 10 người và 0,6 tấn hàng; mỗi
chiếc xe loại B có thể chở tối đa 5 người và 1,5 tấn hàng. Nếu là chủ doanh nghiệp, em hãy đề xuất phương
án để chi phí thuê xe là ít nhất?
------ HẾT ------ Mã đề 311 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN 10
(Đề thi chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 312
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:....................................................... SBD: .............................................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1.
Cho 0º< α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot (90º α − ) = − tanα . B. cos(90º α − ) = sinα . C. sin(90º α − ) = −cosα . D. tan(90º α − ) = −cotα .
Câu 2. Phần không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả bờ) là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
2x − 3y ≥ 6 −
2x − 3y ≤ 6 −
2x − 3y ≥ 6 −
2x − 3y ≥ 6 − A.  . B.  . C.  . D.  . y ≤ 0 y ≥ 0 x ≥ 0 y ≥ 0
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây SAI ?
  
  
  
  
A. BD = BC + BA.
B. AC = AB + AD .
C. BD = DC + CB .
D. BD = CD CB . Câu 4. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. B \ A .
B. AB .
C. A \ B .
D. AB .
Câu 5. Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng như hình vẽ. M N P
Khi đó, cặp vectơ cùng hướng là    
A. NM NP .
B. MN MP .    
C. MN PN .
D. MP PN .
Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x − 2x +1> 0 ” là A. 2 x
∃ ∈ , x − 2x +1≤ 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x − 2x +1≤ 0 . C. 2 x
∃ ∈ , x − 2x +1 > 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x − 2x +1< 0 .
Câu 7. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?
A. Thời tiết hôm nay thật đẹp !
B. Không làm việc riêng trong giờ học.
C. Bạn đã làm bài tập chưa ?
D. 7 là số nguyên tố. Mã đề 312 Trang 1/3
Câu 8. Cho 90° < α <180° và 2 sinα = . Giá trị của cosα 2 bằng A. 2 . B. 2 − . C. 3 − . D. 1 − . 2 2 2 2
Câu 9. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi R,r lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và S là diện tích tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. abc S = . B. 1 S = . ab cosC . 4R 2 C. a b c = = = 2R . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A.
sin A sin B sin C
Câu 10. Cho tập hợp M = {x∈ | 2 ≤ x < }
5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M = [2;5) .
B. M = (2;5].
C. M = (2;5) . D. M = [2;5].
Câu 11. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5 ≥ 0? A. ( 2; − ) 1 . B. ( 5; − 0). C. (1; 3 − ) . D. (0;0) .
Câu 12. Trong các hệ sau, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
x y < 2 x ≤ 0
x − 2y ≤ 3
x y > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 x + y > 1 2 2 x + y < 1 x + y > 1 − 2xy <1
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1.
Cho hai tập hợp A = {x∈ / 1 − ≤ x ≤ } 2 , B = { 1; − 0; } 2 .
a) Viết lại tập A bằng cách liệt kê các phần tử , ta có A = {0;1; } 2 .
b) A B .
c) AB = {0; } 2 .
d) A \ B = { } 1 .
Câu 2. Cho tam giác ABC C = 60 ,°b =10, a = 20. Khi đó
a) Độ dài cạnh còn lại của tam giác ABC c =10 .
b)
Diện tích tam giác ABC bằng 50 3.
c)
Độ dài đường cao hạ từ đỉnh A bằng h = a 123. d) R
Gọi bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt là r, R . Khi đó > 2. r
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD tâm có I AB = 3; BC = 4 . Khi đó  
a) AB = DC . 
b) AC = 6.
  
c) DC DA = B . D    d) 5
IA + IB + IC = . 2
Câu 4. Nhân dịp tết trung thu một doanh nghiệp đã nhập về 500 kg đường để sản xuất 2 loại bánh: Bánh
nướng và bánh dẻo. Lượng đường cần cho mỗi bánh nướng và mỗi bánh dẻo lần lượt là 0,05kg
và 0,06 kg. Gọi số bánh nướng là x và số bánh dẻo là y ,(x, y ∈) . Khi đó:
a) Số kg đường cần dùng sản xuất x bánh nướng và y bánh dẻo là: 0,05x + 0,06 .y
b) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x, y và số đường doanh nghiệp nhập về làm bánh
là: 0,05x + 0,06y > 500.
c) Cặp (100;500) là một nghiệm của bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x, y và số
đường doanh nghiệp nhập về làm bánh. Mã đề 312 Trang 2/3
d) Miền nghiệm bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x, y và số đường doanh nghiệp
nhập về làm bánh là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 0,05x + 0,06y = 500 không chứa
điểm O(0;0) , kể cả bờ.
PHẦN III. CÂU TỰ LUẬN
Câu 1.
Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;5) và B = [0;+∞) . Xác định tập hợp AB, AB,C B R .
Câu 2. Để đo khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B ở hai bên bờ hồ, bạn Hùng tiến hành đo khoảng cách
AC và các góc  
BAC, BCA . Kết quả nhận được là: =  21 m, = 58 AC BAC và  = 80 BCA (Hình vẽ).
Khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)?
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC .
  
Tính BM + MP CN .
Câu 4. Trong đợt hỗ trợ, tặng quà cho người dân vùng lũ lụt ở miền Bắc, một doanh nghiệp cần thuê xe để
chở ít nhất 100 người và 6 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe loại A có 8 chiếc và xe
loại B có 6 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3
triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có thể chở tối đa 20 người và 0,5 tấn hàng; mỗi chiếc xe loại B
có thể chở tối đa 10 người và 2 tấn hàng. Nếu là chủ doanh nghiệp, em hãy đề xuất phương án để chi phí
thuê xe là ít nhất?
------ HẾT ------ Mã đề 312 Trang 3/3 Ma de Cau Dap an 311 1 C 311 2 B 311 3 B 311 4 B 311 5 B 311 6 A 311 7 D 311 8 A 311 9 B 311 10 A 311 11 C 311 12 D 311 1 DDSS 311 2 DSSD 311 3 DSDS 311 4 DSDD 312 1 B 312 2 D 312 3 C 312 4 D 312 5 B 312 6 A 312 7 D 312 8 B 312 9 B 312 10 A 312 11 A 312 12 C 312 1 DSSD 312 2 SDSD 312 3 DSSD 312 4 DSDS
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
(Đáp án chính thức) Môn: TOÁN 10 ĐỀ 1
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;5) và B = [0;+∞) . Xác định tập hợp AB, AB,C B . R Đáp án Điểm AB = [ 3 − ;+∞) AB = [0;5) C B = −∞ R ( ;0)
Câu 2. Để đo khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B ở hai bên bờ hồ, bạn Hùng tiến hành đo
khoảng cách AC và các góc  
BAC, BCA . Kết quả nhận được là: =  21 m, = 58 AC BAC và  = 80 BCA (Hình vẽ).
Khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)? Đáp án Điểm 0 0
B =180 − (A + C) = 42
AD định lí sin cho tam giác ABC ta có:  0 AC AB
AC.sin ACB 21.sin80  =  ⇒ AB =  = = 30,9 ≈ 31m 0 sin ABC sin ACB sin A C B sin 42
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M,N,P lần lượt là trung điểm của
  
AB, AC, BC . Tính BM + MP CN . Đáp án Điểm Ta có
       
BM + MP CN = BP + NC = MN + NC = MC
Trong tam giác AMC vuông tại M 2 2 2 2 a a 3 MC AC AM a   = − = − =  2    2
   a 3
Vậy BM + MP CN = . 2
Câu 4: Trong đợt hỗ trợ, tặng quà cho người dân vùng lũ lụt ở miền Bắc, một doanh nghiệp cần
thuê xe để chở ít nhất 100 người và 6 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó xe loại
A có 8 chiếc và xe loại B có 6 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc
xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có thể chở tối đa 20 người
và 0,5 tấn hàng; mỗi chiếc xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 2 tấn hàng. Nếu là chủ doanh
nghiệp, em hãy đề xuất phương án để chi phí thuê xe là ít nhất? Đáp án Điểm 6 D C A B 8 O
Gọi số xe loại A cần thuê là x(x ≥ 0).
Số xe loại B cần thuê là y( y ≥ 0), x, y ∈ .
Số người có thể chở tối đa là: 20x +10y (người).
Số tấn hàng có thể chở tối đa là: 0,5x + 2y (tấn). Theo đề bài, ta có:
- Cần chở ít nhất 100 người: 20x +10y ≥100 .
- Cần chở ít nhất 6 tấn hàng: 0,5x + 2y ≥ 6 .
- Có 8 chiếc xe loại A và 6 chiếc xe loại B: x ≤ 8, y ≤ 6 .
- Chi phí bỏ ra: F (x, y) = 4x + 3y
20x +10y ≥100 2x + y ≥ 10  
 0,5x + 2y ≥ 6 x + 4y ≥ 12
Ta có hệ bất phương trình:   0 ≤ x ≤ 8   0 ≤ x ≤ 8   0 ≤ y ≤ 6  0 ≤ y ≤ 6
Bài toán trở thành tìm x,y thoả mãn hệ bpt (I) để F (x, y) = 4x + 3y nhỏ nhất
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền tứ giác ABCD kể cả biên.
Toạ độ 4 đỉnh của miền nghiệm là: A(4;2) , B(8 )
;1 , C (8;6) , D(2;6) .
Suy ra F (x, y) = 4x + 3y đạt GTNN bằng 22 tại(4;2) .
Vậy doanh nghiệp nên thuê 4 xe loại A và 2 xe loại B để chi phí thấp nhất,
và chi phí thấp nhất là 22 triệu đồng. ĐỀ 2
Câu 1. Cho hai tập hợp A = ( ; −∞ ]
3 ; B = (1;5] . Tìm AB , AB , C A . R Đáp án Điểm AB = ( ; −∞ 5] AB = (1; ] 3 C A = +∞ R (3; )
Câu 2. Để đo khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B ở hai bên bờ ao, bạn Hải tiến hành đo khoảng
cách AC và các góc  
BAC, BCA . Kết quả nhận được là: = 
AC 25 m, BAC = 59,95 và 
BCA = 82,15 (Hình vẽ).
Khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)? Đáp án Điểm Ta có 0 0
B =180 − (A + C) = 37,9
AD định lí sin cho tam giác ABC ta có:  0 AC AB
AC.sin ACB 25.sin82,15  =  ⇒ AB =  = = 40,3 ≈ 40m 0 sin ABC sin ACB sin ABC sin 37,9
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh
  
AB, AC, BC . Tính AM + MN BM . Đáp án Điểm Ta có
       
AM + MN BM = AN + MB = AN + NP = AP
Trong tam giác ABP vuông tại P 2 2 2 2 a a 3 AP AB BP a   = − = − =  2    2
   a 3
Vậy AM + MN BM = . 2
Câu 4: Trong đợt hỗ trợ khắc phục, tặng quà cho người dân vùng lũ lụt ở miền Bắc, một doanh
nghiệp cần thuê xe để chở ít nhất 70 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong
đó xe loại A có 10 chiếc và xe loại B có 10 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 5 triệu
đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có thể chở
tối đa 10 người và 0,6 tấn hàng; mỗi chiếc xe loại B có thể chở tối đa 5 người và 1,5 tấn hàng. Nếu
là chủ doanh nghiệp, em hãy đề xuất phương án để chi phí thuê xe là ít nhất? Đáp án Điểm y O x
Gọi số xe loại A cần thuê là x(x ≥ 0).
Số xe loại B cần thuê là y( y ≥ 0), x, y ∈ .
Số người có thể chở tối đa là: 10x + 5y (người).
Số tấn hàng có thể chở tối đa là: 0,6x +1,5y (tấn). Theo đề bài, ta có:
- Cần chở ít nhất 70 người: 10x + 5y ≥ 70 .
- Cần chở ít nhất 9 tấn hàng: 0,6x +1,5y ≥ 9 .
- Có 10 chiếc xe loại A và 10 chiếc xe loại B: x ≤10, y ≤10 .
- Chi phí bỏ ra: F (x, y) = 5x + 3y
 10x + 5y ≥ 70  2x + y ≥14  
0,6x +1,5y ≥ 9
2x + 5y ≥ 30
Ta có hệ bất phương trình:    (I ) 0 ≤ x ≤10  0 ≤ x ≤10   0 ≤ y ≤10  0 ≤ y ≤10
Bài toán trở thành tìm x,y thoả mãn hệ bpt (I) để F (x, y) = 5x + 3y nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền tứ giác ABCD kể cả biên.
Toạ độ 4 đỉnh của miền nghiệm là: A(5;4) , B(10;2) , C (10;10) , D(2;10) .
Suy ra F (x, y) = 5x + 3y đạt GTNN bằng 37 tại(5;4) .
Vậy doanh nghiệp nên thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B chi phí thấp nhất
và chi phí thấp nhất để thuê xe là 37 triệu đồng.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_311
  • Ma_de_312
  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 - GK1
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN 10
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10