Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Trọng Tấn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lê Trọng Tấn, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Trọng Tấn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lê Trọng Tấn, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

34 17 lượt tải Tải xuống
MÃ Đ 139 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TPHCM
TRƯNG THPT LÊ TRNG TN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán Khi: 10
Thi gian làm bài: 60 phút
MÃ Đ 139
(Hc sinh không phi chép đ vào giy làm bài)
H và tên hc sinh: ......................................................................S báo danh: ...........................
NI DUNG Đ
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn A, B, C, D.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 10. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án đúng nht.
Câu 1. Cho mnh đ
:3 1
An n
=∃∈ +
là s l”, mnh đ ph định ca mnh đ
A
là:
A.
:3 1An n=∀∈ +
là s l”. B.
:3 1An n=∀∈ +
là s chn”.
C.
:3 1
An n=∃∈ +
là s l”. D.
:3 1
An n=∃∈ +
là s chn”.
Câu 2. Cho
hai tp hp đưc minh ha như hình v bên.
Phn không b gch trong hình v là tp hp nào sau đây?
A.
AB
. B.
AB
.
C.
\BA
. D.
\AB
.
Câu 3. S tp hp
X
tha mãn
{ } { }
; ;;; ;ab X abcde⊂⊂
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 4. Cho hai tp hp
[
)
[
]
3;3 , 1;5AB=−=
. Tp hp
\AB
bng
A.
[
]
2;5 .
B.
[
)
0; 2 .
C.
[ ]
3; 5 .
D.
[
)
3;1 .
Câu 5. Cho
[
]
5; 1
A =
( )
3; 2B =
. Tp hp
AB
cha bao nhiêu s nguyên âm?
A.
7
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 6. Cho bt phương trình
26xy+>
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
Bt phương trình đã cho có nghim duy nht.
B.
Bt phương trình đã cho vô nghim.
C. Bt phương trình đã cho có vô s nghim.
D.
Bt phương trình đã cho có tp nghim là
[
)
3; +∞
.
Câu 7. Phn không đm trong hình v bên (không k b) là hình biu
din min nghim ca h bt phương trình nào i đây?
A.
22
.
23
xy
xy
<−
−>
B.
22
.
23
xy
xy
>−
−>
C.
22
.
23
xy
xy
>−
−<
D.
22
.
23
xy
xy
<−
−<
Câu 8. Cho góc
α
là góc tù. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
tan 0
α
<
. B.
sin 0
α
<
. C.
cos 0
α
>
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 9. Vi mi góc
α
vi
( )
0 180
α
οο
≤≤
. Khng đnh nào sai ?
A.
( )
sin 180 sin
αα
ο
−=
B.
( )
cos 180 cos
αα
ο
−=
.
C.
( ) ( )
tan 180 tan 90
α αα
οο
=
. D.
( ) ( )
cot 180 cot 0 180
α αα
ο οο
= < <
.
MÃ Đ 139 2
Câu 10. Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t v trí
A
, đi thng theo hai ng to vi nhau mt
góc
60
. Tàu th nht chy vi tc đ
20 /km h
, tàu th hai chy vi tc đ
30 /km h
. Hi
sau
3
gi hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
30 7 .km
B.
35 7km
. C.
10 7 .
km
D.
20 7 .km
Phn II. Câu trc nghim đúng sai.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai
Câu 1. Cho ba tp hp
11
1;
2
A

=


;
[ ]
2;3Β=
1
;
3
m
C

= +∞


.
a) Giao ca hai tp hp
A
B
(
]
1; 3
.
b) Tập hp
Β∩
gm
6
phn t.
c) Tp hp
(
]
11
\ ;1 ;
2
A

= −∞ +∞

.
d). Tng các giá tr nguyên ca
m
để
BC
có đúng
3
phn t là s nguyên bng
6
Câu 2. Cho tam giác
ABC
10, 12, 45AC BC B
= = = °
. Gi bán kính đưng tròn ngoi tiếp
ABC
R. Xét tính đúng sai ca các khng đnh sau:
a) Công thc
2sin
BC
R
B
=
.
b)
52
sin
12
A =
.
c)
52R =
.
d)
3 2 25
6sin 4sin 2sin 5
BC AC AB
ABC
−−
=
−−
.
Phn III. T lun.
Thí sinh trình bày bài làm t câu 1 đến câu 3.
Câu 1. a) Xác đnh tp hp sau và biu din chúng trên trc s:
(
]
[
)
4;1 0;3−∩
b) Cho các tp hp khác rng
[
)
;10Am m=
(
]
2 ;2 1B mm= +
.
Tìm các giá tr nguyên dương ca
m
để hai tp hp trên khác rng.
Câu 2. Ngưi ta cn trang trí mt ha tiết như hình v bng cách sơn kín phn
đưc tô đm. Biết chi phí đ sơn 1 mét vuông là 250 nghìn đng, tam
giác trong hình v có các cnh ln lưt là 3 mét, 5 mét, 5 mét. Hi s
tin cn b ra bao nhiêu nghìn đng đ hoàn thành vic sơn trang
trí ha tiết đó (làm tròn đến đơn v).
Câu 3. Trong mt tun, bn An th thu xếp đưc ti đa 12 gi đ tp th dc
gim cân bng hai môn: đp xe và c t ti phòng tp. Cho biết mi gi đạp xe
s tiêu hao 350 calo, mi gi tp c t s tiêu hao 700 calo. An mun tiêu hao nhiu calo nhưng
không t quá 7000 calo mt tun. Do tun này xe đp b hng nên bn An không th đạp xe
đưc. Đ ng calo tiêu hao là nhiu nht thì bn An cn tp t trong bao nhiêu giờ?
----------HẾT----------
MÃ Đ 278 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TPHCM
TRƯNG THPT LÊ TRNG TN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán Khi: 10
Thi gian làm bài: 60 phút
MÃ Đ 278
(Hc sinh không phi chép đ vào giy làm bài)
H và tên hc sinh: ......................................................................S báo danh: ...........................
NI DUNG Đ
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn A, B, C, D.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 10. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án đúng nht.
Câu 1. Vi mi góc
α
vi
( )
0 180
α
οο
≤≤
. Khng đnh nào sai ?
A.
( ) ( )
tan 180 tan 90
α αα
οο
=
. B.
( ) ( )
cot 180 cot 0 180
α αα
ο οο
= < <
.
C.
(
)
sin 180 sin
αα
ο
−=
D.
( )
cos 180 cos
αα
ο
−=
.
Câu 2. Cho bt phương trình
26xy+>
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Bt phương trình đã cho có vô s nghim.
B.
Bt phương trình đã cho có nghim duy nht.
C.
Bt phương trình đã cho có tp nghim là
[
)
3; +∞
.
D.
Bt phương trình đã cho vô nghim.
Câu 3. Cho mnh đ
:3 1
An n=∃∈ +
là s lẻ”, mnh đ ph định ca mnh đ
A
là:
A.
:3 1An n=∀∈ +
là s chn”. B.
:3 1An n=∀∈ +
là s lẻ”.
C.
:3 1An n=∃∈ +
là s chn”. D.
:3 1
An n=∃∈ +
là s lẻ”.
Câu 4. Cho
,AB
là hai tp hp đưc minh ha như hình v bên.
Phn không b gch trong hình v là tp hp nào sau đây?
A.
AB
. B.
\
BA
.
C.
\AB
. D.
AB
.
Câu 5. Cho góc
α
là góc tù. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
cot 0
α
>
. D.
tan 0
α
<
.
Câu 6. S tp hp
X
tha mãn
{ }
{ }
; ;;; ;ab X abcde⊂⊂
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Câu 7. Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t v trí
A
, đi thng theo hai ng to vi nhau mt
góc
60
. Tàu th nht chy vi tc đ
20 /km h
, tàu th hai chy vi tc đ
30 /km h
. Hi
sau
3
gi hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
10 7 .
km
B.
20 7 .km
C.
30 7 .km
D.
35 7km
.
Câu 8. Cho
[ ]
5; 1A =
( )
3; 2B =
. Tp hp
AB
cha bao nhiêu s nguyên âm?
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 9. Cho hai tp hp
[
)
[ ]
3;3 , 1;5AB=−=
. Tp hp
\AB
bng
A.
[
)
3;1 .
B.
[ ]
2;5 .
C.
[
)
0; 2 .
D.
[ ]
3; 5 .
Câu 10. Phn không tô đm trong hình v bên (không k b) là hình biu din min nghim ca h bt
phương trình nào i đây?
MÃ Đ 278 2
A.
22
.
23
xy
xy
<−
−<
B.
22
.
23
xy
xy
>−
−>
C.
22
.
23
xy
xy
<−
−>
D.
22
.
23
xy
xy
>−
−<
Phn II. Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc
sai
Câu 1: Cho tam giác
ABC
10, 12, 45
AC BC B= = = °
. Gi bán kính đưng tròn ngoi tiếp
ABC
R. Xét tính đúng sai ca các khng đnh sau:
a)
52R =
. b) Công thc
2sin
BC
R
B
=
.
c)
3 2 25
6sin 4sin 2sin 5
BC AC AB
ABC
−−
=
−−
. d)
52
sin
12
A =
.
Câu 2: Cho ba tp hp
11
1;
2
A

=


;
[
]
2;3B
=
1
;
3
m
C

= +∞


.
a) Tập hp
Β∩
gm
6
phn t.
b) Tng các giá tr nguyên ca
m
để
BC
có đúng
3
phn t là s nguyên bng
6
c) Giao ca hai tp hp
A
B
(
]
1; 3
.
d) Tp hp
(
]
11
\ ;1 ;
2
A

= −∞ +∞

.
Phn III. T lun.
Thí sinh trình bày bài làm t câu 1 đến câu 3.
Câu 1. a) Xác đnh tp hp sau và biu din chúng trên trc s:
( 3;5] (2; ) +∞
b) Cho hai tp hp:
[ 3; 2], ( 3;5)
Am m B=−+ =
vi
m
. Hi bao nhiêu gtr
nguyên ca
m
để:
AB
Câu 2. Ngưi ta cn trang trí mt ha tiết như hình v bng cách sơn kín phn
đưc đm. Biết chi phí đ sơn 1 mét vuông 350 nghìn đng, tam giác trong
hình v có các cnh lnt là 5 mét, 7 mét, 7 mét. Hi s tin cn b ra là bao
nhiêu nghìn đng đ hoàn thành vic sơn trang trí ha tiết đó (làm tròn đến đơn
v).
Câu 3. Một h nông dân đnh trng đu và cà trên din tích
800
m
2
. Nếu trng đu thì cn
20
công
nhân và thu
3.000.000
đồng trên
100
m
2
, nếu trng cà thì cn
30
công nhân và thu
4.000.000
đồng
trên
100
m
2
. Tính s tin (triu đng) mà h nông dân thu đưc nhiu nht khi tng s công nhân
không quá
180
----------HẾT----------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TPHCM
TRƯNG THPT LÊ TRNG TN
ĐÁP ÁN HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán Khi: 10
Thi gian làm bài: 60 phút
MÃ Đ 139 - 278
NI DUNG Đ
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn A, B, C, D.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 10. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án đúng nht.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP
ÁN
139
B C A D D C C A B A
ĐÁP
ÁN
278
D A A B D B C C A D
Câu 1. Cho mnh đ
:3 1An n
=∃∈ +
là s l”, mnh đ ph định ca mnh đ
A
là:
A.
:3 1
An n
=∀∈ +
là s l”. B.
:3 1
An n
=∀∈ +
là s chn”.
C.
:3 1An n=∃∈ +
là s l”. D.
:3 1
An n=∃∈ +
là s chn”.
Li gii
Chn B
Ta có ph định ca mnh đ
A
:3 1An n=∀∈ +
là s chn”.
Câu 2. Cho
,AB
hai tp hp đưc minh ha như hình v bên. Phn không b gch trong hình
v là tp hp nào sau đây?
A
B
A.
AB
. B.
AB
. C.
\BA
. D.
\AB
.
Li gii
Chn C
Câu 3. S tp hp
X
tha mãn
{ } { }
; ;;; ;ab X abcde⊂⊂
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Các tp hp
X
tha điu kin:
Tập
X
2
phn t:
{ }
;ab
.
Tập
X
3
phn t:
{ }
;;abc
,
{ }
;;abd
¸
{ }
;;abe
.
Tập
X
4
phn t:
{ }
;;;abcd
,
{ }
;;;abce
¸
{ }
;;;abde
.
Tập
X
5
phn t:
{ }
;;; ;abcde
.
2
Có tt c
8
tp
X
tha điu kin.
Câu 4. Cho hai tp hp
[
)
[ ]
3;3 , 1;5AB=−=
. Tp hp
\AB
bng
A.
[ ]
2;5 .
B.
[
)
0; 2 .
C.
[ ]
3; 5 .
D.
[
)
3;1 .
Li gii
Chn D
Ta có
[
)
\ 3;1 .AB
=
Câu 5. Cho
[ ]
5; 1A =
( )
3; 2B =
. Tp hp
AB
cha bao nhiêu s nguyên âm?
A.
7
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Ta có:
[
)
5; 2∪=AB
cha các s nguyên âm là
5
;
4
;
3
;
2
;
1
. Câu D đúng.
Câu 6. Cho bt phương trình
26xy+>
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
Bt phương trình đã cho có nghim duy nht.
B.
Bt phương trình đã cho vô nghim.
C. Bt phương trình đã cho có vô s nghim.
D.
Bt phương trình đã cho có tp nghim là
[
)
3; +∞
.
Câu 7. Phn không tô đm trong hình v n (không k b) là hình biu din min nghim ca h bt
phương trình nào i đây?
A.
22
.
23
xy
xy
<−
−>
B.
22
.
23
xy
xy
>−
−>
C.
22
.
23
xy
xy
>−
−<
D.
22
.
23
xy
xy
<−
−<
Li gii
Chn C
Chn đim
(
)
0;0O
thay vào các đáp án ta thy C đúng.
Câu 8. Cho góc
α
là góc tù. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
tan 0
α
<
. B.
sin 0
α
<
. C.
cos 0
α
>
. D.
cot 0
α
>
.
Li gii
Chn A
Ta có góc
α
là góc tù, nên
.9
sin 0
cos 0
180
tan 0
cot 0
0
α
α
α
α
α
>
<
° °⇒
≤≤
<
<
Câu 9. Vi mi góc
α
vi
( )
0 180
α
οο
≤≤
. Khng đnh nào sai ?
A.
( )
sin 180 sin
αα
ο
−=
B.
( )
cos 180 cos
αα
ο
−=
.
C.
( ) ( )
tan 180 tan 90
α αα
οο
=
. D.
( ) ( )
cot 180 cot 0 180
α αα
ο οο
= < <
.
3
Li gii
Chn B
Vi
0 180
α
οο
≤≤
, ta có
(
)
cos 180 cos
αα
°− =
, câu B sai.
Câu 10. Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t v trí
A
, đi thng theo hai ng to vi nhau mt
góc
60
. Tàu th nht chy vi tc đ
20 /
km h
, tàu th hai chy vi tc đ
30 /
km h
. Hi
sau
3
gi hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
30 7 .km
B.
35 7
km
. C.
10 7 .km
D.
20 7 .km
Li gii
Chn A
AC
là hưng tàu th nht,
AB
là hưng tàu th hai
Quãng đưng tàu th nht đi đưc sau
3
gi:
1
20.3 60
= =s km
.
Quãng đưng tàu th hai đi đưc sau
3
gi:
2
30.3 90= =s km
.
Ta có:
222
2 . .cos60=+− °BC AB AC AB AC
2 22
1
90 60 2.90.60. 6300
2
30 7
=+− =
⇒=
BC
BC km
Phn II. Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc
sai
Đúng sai
CÂU
a)
b)
c)
d)
ĐÁP ÁN 139
1 ĐÚNG SAI ĐÚNG SAI
2 SAI SAI ĐÚNG SAI
ĐÁP ÁN 278
1 ĐÚNG SAI ĐÚNG SAI
2 SAI SAI ĐÚNG ĐÚNG
Câu 1: Cho ba tp hp
11
1;
2
A

=


;
[ ]
2;3Β=
1
;
3
m
C

= +∞


.
a) Giao ca hai tp hp
A
B
(
]
1; 3
.
b) Tập hp
Β∩
gm
6
phn t.
c) Tp hp
(
]
11
\ ;1 ;
2
A

= −∞ +∞

.
4
d). Tng các giá tr nguyên ca
m
để
BC
có đúng
3
phn t là s nguyên bng
6
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Ta biu din hai tp hp
A
trên trc s
Suy ra
(
]
1; 3AB∩=
nên mnh đ đúng.
b) Ta có
{ }
0;1;2;3
B ∩=
( )
4nB ∩=
nên mnh đ sai.
c) Ta có s biu din tp hp
A
Suy ra
(
]
11
\ ;1 ;
2
A

= −∞ +∞

nên mnh đ đúng.
d) Đ
BC
có đúng
3
phn t là s nguyên
1
0 11 4
3
m
m
< <⇔< <
{ }
2;3mm∈⇒
Tổng các giá tr nguyên ca
m
235
+=
Do đó mnh đ sai.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
10, 12, 45
AC BC B
= = = °
. Xét tính đúng sai ca các khng đnh
sau:
a) Công thc tính bán kính ca đưng tròn ngoi tiếp
ABC
2sin
BC
R
B
=
.
b)
52
sin
12
A =
.
c) Bán kính đưng tròn ngoi tiếp
ABC
52
.
d)
3 2 25
6sin 4sin 2sin 5
BC AC AB
ABC
−−
=
−−
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Sai: Ta có:
2sin
BC
R
A
=
.
b) Sai Ta có:
0
.sin 12.sin 45 3 2
sin
sin sin 10 5
BC AC BC B
A
A B AC
=⇒= = =
.
c) Đúng: Bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
0
10
52
2sin 2.sin 45
AC
R
B
= = =
.
d) Sai: Ta có:
32
22
sin sin sin 3sin 2sin sin
BC AC AB BC AC AB
RR
ABC A BC
= = = ⇒= = =
( )
32 32
52
2 3sin 2sin sin 6sin 4sin 2sin
BC AC AB BC AC AB
RR
ABC ABC
−− −−
= ⇒==
−− −−
B
5
Phn III. T lun.
Thí sinh trình bày bài làm t câu 1 đến câu 3.
MÃ Đ 139
Câu 1: a) Xác đnh tp hp sau và biu din chúng trên trc s:
(
] [
)
4;1 0;3−∩
Biu din chúng trên trc s
0.25
(
] [
)
[ ]
4;1 0;3 0;1−∩ =
0.25
b) Cho các tp hp khác rng
[
)
;10Am m
=
(
]
2 ;2 1B mm= +
.
Tìm các giá tr nguyên dương ca
m
để hai tp hp trên khác rng.
Li gii
Điu kin đ các tp A, B khác rng là
10
5
2 21
mm
m
mm
<−
⇔<
<+
.
0.25
nên có 4 giá tr nguyên dương ca m là
1,2,3,4
để hai tp hp A, B khác rng.
0.25
Câu 2. Ngưi ta cn trang trí mt ha tiết như hình v bng cách sơn kín
phn đưc tô đm. Biết chi phí đ sơn 1 mét vuông 250 nghìn đng,
tam giác trong hình v các cnh ln t là 3 mét, 5 mét, 5 mét.
Hỏi s tin cn b ra bao nhiêu nghìn đng đ hoàn thành vic sơn
trang trí ha tiết đó (làm tròn đến đơn v).
Li gii
Dùng công thc Heron ta tính đưc din tích ca tam giác là
1
3 91
7,15
4
S
=
m
2
.
0.25
Ta có:
1
S pr=
ta tính đưc BK đưng tròn ni tiếp tam giác là
3 91
1,1
26
r =
m.
0.25
Tính đưc din tích hình tròn là
2
2
63
52
Sr
π
π
= =
m
2
.
0.25
Din tích cn sơn là
12
3 91 63
3,348
4 52
SSS
π
=−=
m
2
.
S tin cn b ra bng
.250 837
S
nghìn đng.
0.25
Câu 2. Trong mt tun, bn An có th thu xếp đưc ti đa 12 gi để tp th dc gim cân bng hai
môn: đp xe và c t ti phòng tp. Cho biết mi gi đạp xe s tiêu hao 350 calo, mi gi tp c t
s tiêu hao 700 calo. An mun tiêu hao nhiu calo nhưng không vưt quá 7000 calo mt tun. Do
tun này xe đp b hòng nên bn An không th đạp xe đưc. Đ ng calo tiêu hao là nhiu nht
thì bn An cn tp t trong bao nhiêu giờ?
Li gii
Gi
x
là s gi đạp xe và
y
là s gi c t trong tun ca An.
Ta có h bt phương trình:
12
350 700 7000
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
.
0.25*2
6
Biu din min nghim ca h bt phương trình ta đưc min t giác
OABC
ta
độ các đnh là:
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 0;10 ; 4;8 ; 12;0O A BC
.
0.25
S calo tiêu hao
350 700Gxy= +
đạt giá tr ln nht bng
7000
ti
( )
4;8
hoc ti
( )
0;10
0.25
MÃ Đ 278
Câu 2: a) Xác đnh tp hp sau và biu din chúng trên trc s:
( 3; 5] (2; ) +∞
Biu din chúng trên trc s
0.25
(
]
( 3;5] (2; ) 2;5 +∞ =
0.25
b) Cho hai tp hp:
[ 3; 2], ( 3; 5)Am m B=−+ =
vi
m
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để:
AB
Li gii
Để
AB
thì
3 3 25<−<+<mm
0.25
33
03
25
−<
⇔< <
+<
m
m
m
. Suy ra có 2 giá tr nguyên ca
m
để:
AB
0.25
Câu 2. Ngưi ta cn trang trí mt ha tiết như hình v bng cách sơn kín
phn đưc đm. Biết chi phí đ sơn 1 mét vuông 350 nghìn
đồng, tam giác trong hình v có các cnh ln lưt là 5 mét, 7 mét, 7
mét. Hi s tin cn b ra bao nhiêu nghìn đng đ hoàn thành
vic sơn trang trí ha tiết đó (làm tròn đến đơn v).
Li gii
Dùng công thc Heron ta tính đưc din tích ca tam giác là
1
15 19
4
S =
m
2
.
0.25
Ta có:
1
S pr=
ta tính đưc bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác là
15 19
38
r =
m.
0.25
Tính đưc din tích hình tròn là
2
2
225
76
Sr
π
π
= =
m
2
.
0.25
Din tích cn sơn là
12
15 19 225
7,045
4 76
SSS
π
=−=
m
2
.
S tin cn b ra bng
.350 2466S
nghìn đng.
0.25
7
Câu 3. Một h nông dân đnh trng đu và cà trên din tích
800
m
2
. Nếu trng đu thì cn
20
công
nhân và thu
3.000.000
đồng trên
100
m
2
, nếu trng cà thì cn
30
công nhân và thu
4.000.000
đồng
trên
100
m
2
. Tính s tin (triu đng) mà h nông dân thu đưc nhiu nht khi tng s công nhân
không quá
180
Li gii
Tr li : 26
Li gii
Gi
x
là s m
2
đất trng đu,
y
là s m
2
đất trng cà. Điu kin
0x
,
0y
.
S tin thu đưc là
34Txy= +
triu đng.
Theo bài ra ta có
8
20 30 180
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
8
2 3 18
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
0.25*2
Đồ th:
Da đ th ta có ta đ các đnh
( )
0;6A
,
( )
6;2B
,
( )
8;0C
,
( )
0;0O
.
0.25
Tính giá tr ca biu thc
34Txy= +
ti các đnh ca t giác
OABC
, ta thy T ln
nht khi
6x
=
;
2y
=
.
Vy s tin mà h nông dân thu đưc nhiu nht là
3 6 4 2 26T =×+×=
(triu đng).
0.25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Khối: 10
Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ 139
(Học sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
Họ và tên học sinh: ......................................................................Số báo danh: ........................... NỘI DUNG ĐỀ
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn A, B, C, D.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho mệnh đề A = “ n
∃ ∈  : 3n +1là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số lẻ”.
B. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số chẵn”.
C. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số lẻ”.
D. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số chẵn”. Câu 2. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ bên.
Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. AB .
B. AB .
C. B \ A .
D. A\ B .
Câu 3. Số tập hợp X thỏa mãn {a; }
b X ⊂ {a; ; b ; c d; } e A. 8. B. 7 . C. 6 . D. 5.
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;3), B = [1;5]. Tập hợp A \ B bằng A. [2;5]. B. [0;2). C. [ 3 − ;5]. D. [ 3 − ; ) 1 .
Câu 5. Cho A = [ 5; − ]1 và B = ( 3
− ; 2) . Tập hợp AB chứa bao nhiêu số nguyên âm? A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5.
Câu 6. Cho bất phương trình 2x + y > 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là [3;+∞).
Câu 7. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên (không kể bờ) là hình biểu
diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A. x − 2y < 2 −
x y > −
x y > −  . B. 2 2  . C. 2 2  .
x − 2y > 3
x − 2y > 3
x − 2y < 3
D. x − 2y < 2 −  .
x − 2y < 3
Câu 8. Cho góc α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tanα < 0.
B. sinα < 0.
C. cosα > 0 . D. cotα > 0 .
Câu 9. Với mọi góc α với (0ο α 180ο ≤ ≤
). Khẳng định nào sai ?
A. sin(180ο −α ) = sinα
B. cos(180ο −α ) = cosα . C. tan(180ο α ) tanα (α 90ο − = − ≠ ). D. cot(180ο α ) cotα (0ο α 180ο − = − < < ). MÃ ĐỀ 139 1
Câu 10. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc 60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km / h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km / h . Hỏi
sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 30 7k . m
B. 35 7km . C. 10 7k . m D. 20 7k . m
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho ba tập hợp 11 A 1;  =  m   ; Β = [ 2; − ]3 và 1 C − =  ;+ ∞ . 2      3 
a) Giao của hai tập hợp A B là (1; ] 3 .
b) Tập hợp Β ∩  gồm 6 phần tử. c) Tập hợp  A ( ] 11 \ ;1 ;  = −∞ ∪ +∞  .  2  
d). Tổng các giá trị nguyên của m để B C có đúng 3 phần tử là số nguyên bằng 6
Câu 2. Cho tam giác ABC có = = 
AC 10, BC 12, B = 45°. Gọi bán kính đường tròn ngoại tiếp A
BC R. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Công thức BC R = . 2sin B b) 5 2 sin A = . 12 c) R = 5 2 . d)
3BC − 2AC AB 2 5 = .
6sin A − 4sin B − 2sin C 5
Phần III. Tự luận.
Thí sinh trình bày bài làm từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. a) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: ( 4; − ] 1 ∩[0;3)
b) Cho các tập hợp khác rỗng A = [ ;1
m 0 − m) và B = (2 ;2 m m + ] 1 .
Tìm các giá trị nguyên dương của m để hai tập hợp trên khác rỗng.
Câu 2. Người ta cần trang trí một họa tiết như hình vẽ bằng cách sơn kín phần
được tô đậm. Biết chi phí để sơn 1 mét vuông là 250 nghìn đồng, tam
giác trong hình vẽ có các cạnh lần lượt là 3 mét, 5 mét, 5 mét. Hỏi số
tiền cần bỏ ra là bao nhiêu nghìn đồng để hoàn thành việc sơn trang
trí họa tiết đó (làm tròn đến đơn vị).
Câu 3. Trong một tuần, bạn An có thể thu xếp được tối đa 12 giờ để tập thể dục
giảm cân bằng hai môn: đạp xe và cử tạ tại phòng tập. Cho biết mỗi giờ đạp xe
sẽ tiêu hao 350 calo, mỗi giờ tập cử tạ sẽ tiêu hao 700 calo. An muốn tiêu hao nhiều calo nhưng
không vượt quá 7000 calo một tuần. Do tuần này xe đạp bị hỏng nên bạn An không thể đạp xe
được. Để lượng calo tiêu hao là nhiều nhất thì bạn An cần tập tạ trong bao nhiêu giờ? ----------HẾT---------- MÃ ĐỀ 139 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Khối: 10
Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ 278
(Học sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
Họ và tên học sinh: ......................................................................Số báo danh: ........................... NỘI DUNG ĐỀ
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn A, B, C, D.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với mọi góc α với (0ο α 180ο ≤ ≤
). Khẳng định nào sai ? A. tan(180ο α ) tanα (α 90ο − = − ≠ ). B. cot(180ο α ) cotα (0ο α 180ο − = − < < ).
C. sin(180ο −α ) = sinα
D. cos(180ο −α ) = cosα .
Câu 2. Cho bất phương trình 2x + y > 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.
B. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
C. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là [3;+∞).
D. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 3. Cho mệnh đề A = “ n
∃ ∈  : 3n +1là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số chẵn”.
B. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số lẻ”.
C. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số chẵn”.
D. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số lẻ”. Câu 4. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ bên.
Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. AB .
B. B \ A .
C. A \ B .
D. AB .
Câu 5. Cho góc α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα < 0 .
B. cosα > 0 . C. cotα > 0 .
D. tanα < 0 .
Câu 6. Số tập hợp X thỏa mãn { ; a }
b X ⊂ {a; ; b ; c d; } e A. 5. B. 8. C. 6 . D. 7 .
Câu 7. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc 60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km / h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km / h . Hỏi
sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 10 7k . m B. 20 7k . m C. 30 7k . m
D. 35 7km .
Câu 8. Cho A = [ 5; − ]1 và B = ( 3
− ; 2) . Tập hợp AB chứa bao nhiêu số nguyên âm? A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 7 .
Câu 9. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;3), B = [1;5]. Tập hợp A \ B bằng A. [ 3 − ; ) 1 . B. [2;5]. C. [0;2). D. [ 3 − ;5].
Câu 10. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên (không kể bờ) là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào dưới đây? MÃ ĐỀ 278 1
A. x − 2y < 2 −
x y > −
x y < −
x y > −  . B. 2 2  . C. 2 2  . D. 2 2  .
x − 2y < 3
x − 2y > 3
x − 2y > 3
x − 2y < 3
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho tam giác ABC có = = 
AC 10, BC 12, B = 45°. Gọi bán kính đường tròn ngoại tiếp A
BC R. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) R BC = 5 2 . b) Công thức R = . 2sin B c)
3BC − 2AC AB 2 5 = . d) 5 2 sin A = .
6sin A − 4sin B − 2sin C 5 12
Câu 2: Cho ba tập hợp 11 A 1;  =  m   ; B = [ 2; − ]3 và 1 C − =  ;+ ∞ . 2      3 
a) Tập hợp Β∩  gồm 6 phần tử.
b) Tổng các giá trị nguyên của m để B C có đúng 3 phần tử là số nguyên bằng 6
c) Giao của hai tập hợp A B là (1; ] 3 . d) Tập hợp  A ( ] 11 \ ;1 ;  = −∞ ∪ +∞  .  2  
Phần III. Tự luận.
Thí sinh trình bày bài làm từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. a) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: ( 3 − ;5]∩ (2;+∞)
b) Cho hai tập hợp: A = [m − 3;m + 2], B = ( 3
− ;5) với m∈ . Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để: A B
Câu 2. Người ta cần trang trí một họa tiết như hình vẽ bằng cách sơn kín phần
được tô đậm. Biết chi phí để sơn 1 mét vuông là 350 nghìn đồng, tam giác trong
hình vẽ có các cạnh lần lượt là 5 mét, 7 mét, 7 mét. Hỏi số tiền cần bỏ ra là bao
nhiêu nghìn đồng để hoàn thành việc sơn trang trí họa tiết đó (làm tròn đến đơn vị).
Câu 3. Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công
nhân và thu 3.000.000 đồng trên 100m2, nếu trồng cà thì cần 30 công nhân và thu 4.000.000 đồng
trên 100m2. Tính số tiền (triệu đồng) mà hộ nông dân thu được nhiều nhất khi tổng số công nhân không quá 180 ----------HẾT---------- MÃ ĐỀ 278 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Khối: 10
Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ 139 - 278 NỘI DUNG ĐỀ
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn A, B, C, D.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B C A D D C C A B A 139 ĐÁP ÁN D A A B D B C C A D 278
Câu 1. Cho mệnh đề A = “ n
∃ ∈  : 3n +1là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số lẻ”.
B. A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số chẵn”.
C. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số lẻ”.
D. A = “ n
∃ ∈  : 3n +1 là số chẵn”. Lời giải Chọn B
Ta có phủ định của mệnh đề A A = “ n
∀ ∈  : 3n +1 là số chẵn”. Câu 2. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần không bị gạch trong hình
vẽ là tập hợp nào sau đây? A B
A. AB .
B. AB .
C. B \ A .
D. A\ B . Lời giải Chọn C
Câu 3. Số tập hợp X thỏa mãn { ; a }
b X ⊂ {a; ; b ; c d; } e A. 8. B. 7 . C. 6 . D. 5. Lời giải Chọn A
Các tập hợp X thỏa điều kiện:
Tập X có 2 phần tử:{ ; a } b .
Tập X có 3 phần tử:{ ; a ; b } c , {a; ; b d}¸{a; ; b } e .
Tập X có 4 phần tử:{a; ; b ; c d}, {a; ; b ; c } e ¸{ ; a ; b d; } e .
Tập X có 5 phần tử: { ; a ; b ; c d; } e . 1
Có tất cả 8 tập X thỏa điều kiện.
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;3), B = [1;5] . Tập hợp A \ B bằng A. [2;5]. B. [0;2). C. [ 3 − ;5]. D. [ 3 − ; ) 1 . Lời giải Chọn D
Ta có A \ B = [ 3 − ; ) 1 .
Câu 5. Cho A = [ 5; − ]1 và B = ( 3
− ; 2) . Tập hợp AB chứa bao nhiêu số nguyên âm? A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn D
Ta có: AB = [ 5;
− 2) chứa các số nguyên âm là 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − . Câu D đúng.
Câu 6. Cho bất phương trình 2x + y > 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là [3;+∞).
Câu 7. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên (không kể bờ) là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào dưới đây?
A. x − 2y < 2 −
x y > −
x y > −
x y < −  . B. 2 2  . C. 2 2  . D. 2 2  .
x − 2y > 3
x − 2y > 3
x − 2y < 3
x − 2y < 3 Lời giải Chọn C
Chọn điểm O(0;0) thay vào các đáp án ta thấy C đúng.
Câu 8. Cho góc α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tanα < 0.
B. sinα < 0.
C. cosα > 0 . D. cotα > 0 . Lời giải Chọn A si  nα > 0 
Ta có góc α là góc tù, nên cosα < 0 90° ≤ α ≤180° ⇒  . tanα < 0  cotα < 0
Câu 9. Với mọi góc α với (0ο α 180ο ≤ ≤
). Khẳng định nào sai ?
A. sin(180ο −α ) = sinα
B. cos(180ο −α ) = cosα . C. tan(180ο α ) tanα (α 90ο − = − ≠ ). D. cot(180ο α ) cotα (0ο α 180ο − = − < < ). 2 Lời giải Chọn B Với 0ο α 180ο ≤ ≤
, ta có cos(180°−α ) = −cosα , câu B sai.
Câu 10. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc 60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km / h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km / h . Hỏi
sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 30 7k . m
B. 35 7km . C. 10 7k . m D. 20 7k . m Lời giải Chọn A
AC là hướng tàu thứ nhất, AB là hướng tàu thứ hai
Quãng đường tàu thứ nhất đi được sau 3 giờ: s = 20.3 = 60km . 1
Quãng đường tàu thứ hai đi được sau 3 giờ: s = 30.3 = 90km . 2 Ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos60° 2 2 2 1
BC = 90 + 60 − 2.90.60. = 6300 2 ⇒ BC = 30 7 km
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Đúng sai CÂU a) b) c) d) 1 ĐÚNG SAI ĐÚNG SAI ĐÁP ÁN 139 2 SAI SAI ĐÚNG SAI 1 ĐÚNG SAI ĐÚNG SAI ĐÁP ÁN 278 2 SAI SAI ĐÚNG ĐÚNG
Câu 1: Cho ba tập hợp 11 A 1;  =  m   ; Β = [ 2; − ]3 và 1 C − =  ;+ ∞ . 2      3 
a) Giao của hai tập hợp A B là (1; ] 3 .
b) Tập hợp Β ∩  gồm 6 phần tử. c) Tập hợp  A ( ] 11 \ ;1 ;  = −∞ ∪ +∞  .  2   3
d). Tổng các giá trị nguyên của m để B C có đúng 3 phần tử là số nguyên bằng 6 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Ta biểu diễn hai tập hợp A B trên trục số
Suy ra AB = (1; ]
3 nên mệnh đề đúng.
b) Ta có B ∩  = {0;1;2; }
3 ⇒ n(B ∩ ) = 4 nên mệnh đề sai.
c) Ta có sự biểu diễn tập hợp A Suy ra  A ( ] 11 \ ;1 ;  = −∞ ∪ +∞  nên mệnh đề đúng.  2   d) Để m
B C có đúng 3 phần tử là số nguyên 1 ⇔ 0 <
<1 ⇔ 1< m < 4 3
m∈ ⇒ m∈{2; }
3 ⇒ Tổng các giá trị nguyên của m là 2 + 3 = 5 Do đó mệnh đề sai.
Câu 2: Cho tam giác ABC có = = 
AC 10, BC 12, B = 45°. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Công thức tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp BC ABC R = . 2sin B b) 5 2 sin A = . 12
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là 5 2 . d)
3BC − 2AC AB 2 5 = .
6sin A − 4sin B − 2sin C 5 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai a) Sai: Ta có: BC R = . 2sin A 0 b) Sai Ta có: BC AC
BC.sin B 12.sin 45 3 2 = ⇒ sin A = = = . sin A sin B AC 10 5
c) Đúng: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AC 10 ABC là: R = = = 5 2 . 0 2sin B 2.sin 45 d) Sai: Ta có: BC AC AB 3BC 2 2 = = = ⇒ 2 AC AB R R = = =
sin A sin B sin C
3sin A 2sin B sin C
3BC − 2AC AB
3BC − 2AC AB R = ( ⇒ = = A B C) R 5 2 2 3sin 2sin sin
6sin A − 4sin B − 2sin C 4
Phần III. Tự luận.
Thí sinh trình bày bài làm từ câu 1 đến câu 3. MÃ ĐỀ 139
Câu 1: a) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: ( 4; − ] 1 ∩[0;3)
Biểu diễn chúng trên trục số 0.25 ( 4; − ] 1 ∩[0;3) = [0; ] 1 0.25
b) Cho các tập hợp khác rỗng A = [ ;
m 10 − m) và B = (2 ;2 m m + ] 1 .
Tìm các giá trị nguyên dương của m để hai tập hợp trên khác rỗng. Lời giải m <10 −
Điều kiện để các tập A, B khác rỗng là m  ⇔ m < 5. 0.25 2m < 2m +1
nên có 4 giá trị nguyên dương của m là 1,2,3,4 để hai tập hợp A, B khác rỗng. 0.25
Câu 2. Người ta cần trang trí một họa tiết như hình vẽ bằng cách sơn kín
phần được tô đậm. Biết chi phí để sơn 1 mét vuông là 250 nghìn đồng,
tam giác trong hình vẽ có các cạnh lần lượt là 3 mét, 5 mét, 5 mét.
Hỏi số tiền cần bỏ ra là bao nhiêu nghìn đồng để hoàn thành việc sơn
trang trí họa tiết đó (làm tròn đến đơn vị). Lời giải
Dùng công thức Heron ta tính được diện tích của tam giác là 3 91 S = ≈ 7,15 m2. 0.25 1 4
Ta có: S = pr ta tính được BK đường tròn nội tiếp tam giác là 3 91 m. 1 r = ≈ 1,1 0.25 26
Tính được diện tích hình tròn là 2 63π S = π r = m2. 2 0.25 52 Diện tích cần sơn là 3 91 63
S = S S = − π ≈ 3,348 m2. 1 2 4 52 0.25
Số tiền cần bỏ ra bằng S.250 ≈ 837 nghìn đồng.
Câu 2. Trong một tuần, bạn An có thể thu xếp được tối đa 12 giờ để tập thể dục giảm cân bằng hai
môn: đạp xe và cử tạ tại phòng tập. Cho biết mỗi giờ đạp xe sẽ tiêu hao 350 calo, mỗi giờ tập cử tạ
sẽ tiêu hao 700 calo. An muốn tiêu hao nhiều calo nhưng không vượt quá 7000 calo một tuần. Do
tuần này xe đạp bị hòng nên bạn An không thể đạp xe được. Để lượng calo tiêu hao là nhiều nhất
thì bạn An cần tập tạ trong bao nhiêu giờ? Lời giải
Gọi x là số giờ đạp xe và y là số giờ cử tạ trong tuần của An. x + y ≤ 12 
Ta có hệ bất phương trình: 350 
x + 700y ≤ 7000  . 0.25*2 x ≥ 0  y ≥ 0 5
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình ta được miền tứ giác OABC có tọa
độ các đỉnh là: O(0;0); A(0;10);B(4;8);C(12;0). 0.25
Số calo tiêu hao G = 350x + 700y đạt giá trị lớn nhất bằng 7000 tại (4;8) hoặc tại ( 0.25 0;10) MÃ ĐỀ 278
Câu 2: a) Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: ( 3 − ;5]∩ (2;+∞)
Biểu diễn chúng trên trục số 0.25 ( 3
− ;5]∩ (2;+∞) = (2;5] 0.25
b) Cho hai tập hợp: A = [m −3;m + 2], B = ( 3
− ;5) với m∈ . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để: A B Lời giải
Để A B thì 3
− < m − 3 < m + 2 < 5 0.25  3 − < m − 3 
⇔ 0 < m < 3. Suy ra có 2 giá trị nguyên của m để: A B m + 2 < 5 0.25
Câu 2. Người ta cần trang trí một họa tiết như hình vẽ bằng cách sơn kín
phần được tô đậm. Biết chi phí để sơn 1 mét vuông là 350 nghìn
đồng, tam giác trong hình vẽ có các cạnh lần lượt là 5 mét, 7 mét, 7
mét. Hỏi số tiền cần bỏ ra là bao nhiêu nghìn đồng để hoàn thành
việc sơn trang trí họa tiết đó (làm tròn đến đơn vị). Lời giải
Dùng công thức Heron ta tính được diện tích của tam giác là 15 19 S = m2. 0.25 1 4
Ta có: S = pr ta tính được bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là 15 19 1 r = m. 0.25 38
Tính được diện tích hình tròn là 2 225π S = π r = m2. 2 0.25 76 Diện tích cần sơn là 15 19 225π
S = S S = − ≈ 7,045 m2. 1 2 4 76 0.25
Số tiền cần bỏ ra bằng S.350 ≈ 2466 nghìn đồng. 6
Câu 3. Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công
nhân và thu 3.000.000 đồng trên 100m2, nếu trồng cà thì cần 30 công nhân và thu 4.000.000 đồng
trên 100m2. Tính số tiền (triệu đồng) mà hộ nông dân thu được nhiều nhất khi tổng số công nhân không quá 180 Lời giải Trả lời : 26 Lời giải
Gọi x là số m2 đất trồng đậu, y là số m2 đất trồng cà. Điều kiện x ≥ 0 , y ≥ 0.
Số tiền thu được là T = 3x + 4y triệu đồng. x + y ≤ 8 x + y ≤ 8   0.25*2
Theo bài ra ta có 20x + 30y ≤180
2x + 3y ≤ 18  ⇔ x ≥ 0   x ≥ 0  y ≥ 0 y ≥ 0 Đồ thị: 0.25
Dựa đồ thị ta có tọa độ các đỉnh A(0;6) , B(6;2), C(8;0) , O(0;0) .
Tính giá trị của biểu thức T = 3x + 4y tại các đỉnh của tứ giác OABC , ta thấy T lớn
nhất khi x = 6; y = 2 . 0.25
Vậy số tiền mà hộ nông dân thu được nhiều nhất là T = 3×6 + 4×2 = 26 (triệu đồng). 7
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • 139_LTT - DE THI GHK1- TOAN 10 -2024 2025
    • Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn A, B, C, D.
    • Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
    • Phần III. Tự luận.
  • 278_LTT - DE THI GHK1- TOAN 10 -2024 2025
    • Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn A, B, C, D.
    • Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần III. Tự luận.
  • 139_278 LTT - DAP AN GHK1- TOAN 10 -2024 2025
    • Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn A, B, C, D.
    • Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần III. Tự luận.
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10