Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Nam Định. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Nam Định. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

29 15 lượt tải Tải xuống
Mã đề thi 101 - Trang 1/ 4
S GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT Nguyn Du
ĐỀ CHÍNH THC
thi 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
NĂM 2024-2025
MÔN TOÁN, LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H và tên thí sinh: ……………………………………SBD: ……………..
Mã đề thi 101
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tam giác
ABC
0
1, 3, 60AB AC A
. Tính cnh BC.
A.
7
. B.
7
. C.
. D.
13
.
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đ toán hc?
A. Chùa C L là di tích lch s văn hoá của tnh Nam Định.
B. S 2 có phi là s nguyên t không?
C. Tng các góc ca mt tam giác bng
180 .
D. Không được mang điện thoi vào trong phòng thi.
Câu 3: Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a
các góc A,B,C. Tìm công thc
tính din tích tam giác.
A.
1
sin .
2
S bc A
B.
sin .S bc A
C.
1
sin .
2
S bc B
D.
1
cos .
2
S bc A
Câu 4: Hãy lit kê các phn t ca tp
2
5( ( 1)2 3) 0 .X x xx x 
A.
1.X
B.
1;1 .X 
C.
1.X 
D.
3
1;1; .
2
X




Câu 5: Cho h bất phương trình
3 2 0
2 1 0
xy
xy
. Tìm cp s nghim ca h bất phương
trình?
A.
0;1 .
B.
–1;0 .
C.
1;3 .
D.
–1;1 .
Câu 6: Cho hai tp hp A và B có biểu đồ ven như hình vẽ bên. Hi tp A giao B là
Mã đề thi 101 - Trang 2/ 4
A.
; ; ; ;a b d e h
. B.
;;bhm
. C.
;;a d e
. D.
;bh
Câu 7: Cho mệnh đề
" 2 "
: : 2 3 0P x x x
. Ph định ca mệnh đ
là mệnh đề
A.
" 2 "
: 2 3 0x x x
. B.
" 2 "
: 2 3 0x x x
.
C.
" 2 "
: 2 3 0x x x
. D.
" 2 "
: 2 3 0x x x
.
Câu 8: Cho tp hp
| 2 6C x R x
. Tp hp C đưc viết i dng tp hp nào sau
đây?
A.
3,4,5,6C
. B.
2;6C
. C.
3;6C
. D.
2;6C
.
Câu 9: Cho A=[4;7] và B=(;2). Khi đó
AB
là:
A.
;7
. B.
4; 2
. C.
2;7
. D.
;7
.
Câu 10: Trên mt phng to
Oxy
, cho điểm
13
( ; )
22
M
thuc na đường đơn vị tho
mãn góc
xOM
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng:
A.
3
sin
2
. B.
sin 1
. C.
1
sin
2

. D.
3
cos
2
.
Câu 11: Phn không b gch trong hình v ới đây (không k đường thng), biu din tp
nghim ca h bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
2 3 12
.
24
xy
xy
B.
2 3 12
.
24
xy
xy
C.
2 3 12
.
24
xy
xy
D.
2 3 12
.
24
xy
xy
Mã đề thi 101 - Trang 3/ 4
Câu 12: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào bất phương trình bc nht
hai n?
A.
2
2 5 3xy
. B.
2 5 3 0x y z
. C.
2 3 5xy
. D.
2
3 2 4 0xx
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
7, 8BC AC
và góc
0
120C
. Xét tính đúng sai ca mi
mệnh đề sau:
a) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC bng
26 3
3
.
b)
2 2 2
. .cosAB AC BC AC BC C
.
c)
0
28A
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
d)
13AB
.
Câu 2. Cho hai tp hp
2;5A 
|1B x x
. Xét tính đúng sai ca mệnh đề sau:
a)
\ 1;5AB
.
b)
;1B
.
c)
2; 1;0AB
.
d)
2;1AB
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
5; 6; 9BC a AC b AB c
. Xét tính đúng sai ca mi
mệnh đề sau:
a)
( )( )( )S p p a p b p c
(
S
là din tích tam giác,
là na chu vi).
b)
7
cos
9
B
c) Góc
là góc tù.
d)
35
2
ABC
S
.
Câu 4. Cho h bất phương trình:
3
2 2 0
20
x
xy
xy
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Min nghim ca h bất phương trình là min t giác
OABC
vi
(0;2), (3;8)AB
(3; 1)C
là gc to độ.
b) Cp s
; 2; 1xy
là mt nghim ca h bất phương trình.
c) Min nghim ca h bất phương trình là miền tam giác
ABC
vi
(0;2), (3;8)AB
(3; 1)C
.
d) Đim
(0;1)M
không thuc min nghim ca h bất phương trình.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhà bác Tâm có mảnh vườn hình t giác ABCD vi din tích
2
120m
. Nhà nước thu
hi mt phn ca mảnh vườn để làm đường đi. Bác đo lại mảnh vườn các s đo
0
8 , 10 , 110 , 2AB m BC m ABC AE ED
, như hình vẽ sau:
Mã đề thi 101 - Trang 4/ 4
Bn y giúp bác Tâm tính din tích phn đất b thu hi min tam giác
CDE
( làm tròn kết
qu đến hàng phần mười).
Câu 2. một sở sn xut hai loại nước mắm. Để sn xut mỗi lít nước mm loại I, cơ
s cn s dng 3kg 2 gi công lao động, thu li li nhuận 45000 đồng. Để sn xut
mỗi lít nưc mm loại II, cơ s cn s dng 2kg cá và 3 gi công lao động, thu li li nhun
35000 đồng. Hiện xưởng đang 230kg 220 giờ công lao động. Để đem lại li nhun
cao nhất, ởng đó sản xut x lít nước mm loi I y lít nước mm loi II. Tính giá tr
biu thc
xy
.
Câu 3. Lp 10A 20 hc sinh gii Toán 15 hc sinh giỏi Văn, trong đó 5 học sinh
gii c hai môn; 10 hc sinh không gii môn nào. Hi lp 10A tt c bao nhiêu hc
sinh?
Câu 4. Phn na mt phng không b gch (k c đường thng) hình v sau min
nghim ca bất phương trình
2x by c
. Giá tr ca biu thc
2S b c
bng bao nhiêu?
Câu 5. Tnh
b ngăn cách nhau bởi mt ngọn núi. Đ đi từ tnh
đến tnh
,
người ta đi theo l trình t tnh
qua tnh
, rồi đến tnh
. Biết rng l trình t
đến
dài 75km, t
đến
dài 100km, hai con đưng to vi nhau góc
60
. C mi 25km
quãng đường thì phương tiện tiêu hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kim nhiên liệu, ngưi ta m
một đưng hm xuyên núi để đi từ tnh
đến tnh
. Hi nếu đi theo đưng hm thì
phương tiện tiết kim được bao nhiêu lít nhiên liu (làm tròn kết qu đến hàng phn i)?
Câu 6. Cho tam giác ABC có
00
8, 45 , 75BC B C
. Tính cnh
AC
( làm tròn kết qu đến
hàng phn trăm).
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
----------- HT ----------
Mã đề thi 102 - Trang 1/ 4
S GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT Nguyn Du
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
NĂM 2024-2025
MÔN TOÁN, LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H và tên thí sinh: ……………………………………SBD: ……………..
Mã đề thi 102
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12 . Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đ toán hc?
A. Chùa C L là di tích lch s văn hoá của tnh Nam Định.
B. S 2 có phi là s nguyên t không?
C. Tng các góc ca mt tam giác bng
180 .
D. Không được mang điện thoi vào trong phòng thi.
Câu 2: Cho tp hp
| 2 6C x R x
. Tp hp C đưc viết i dng tp hp nào sau
đây?
A.
3,4,5,6C
. B.
2;6C
. C.
2;6C
. D.
3;6C
.
Câu 3: Cho hai tp hp A và B có biểu đồ ven như hình vẽ bên. Hi tp A giao B là
A.
; ; ; ;a b d e h
. B.
;;bhm
. C.
;;a d e
. D.
;bh
Câu 4: Cho h bất phương trình
3 2 0
2 1 0
xy
xy
. Tìm cp s nghim ca h bất phương
trình?
A.
0;1 .
B.
–1;0 .
C.
1;3 .
D.
–1;1 .
Câu 5: Phn không b gch trong hình v ới đây (không k đường thng), biu din tp
nghim ca h bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
Mã đề thi 102 - Trang 2/ 4
A.
2 3 12
.
24
xy
xy
B.
2 3 1 2
.
24
xy
xy
C.
2 3 12
.
24
xy
xy
D.
2 3 12
.
24
xy
xy
Câu 6: Tam giác
ABC
0
1, 3, 60AB AC A
. Tính cnh BC.
A.
7
. B.
7
. C.
. D.
13
.
Câu 7: Hãy lit kê các phn t ca tp
2
5( ( 1)2 3) 0 .X x xx x 
A.
1;1 .X 
B.
1.X 
C.
3
1;1; .
2
X




D.
1.X
Câu 8: Cho A=[4;7] và B=(;2). Khi đó
AB
là:
A.
;7
. B.
4; 2
. C.
2;7
. D.
;7
.
Câu 9: Cho mệnh đề
" 2 "
: : 2 3 0P x x x
. Ph định ca mệnh đ
là mệnh đề
A.
" 2 "
: 2 3 0x x x
. B.
" 2 "
: 2 3 0x x x
.
C.
" 2 "
: 2 3 0x x x
. D.
" 2 "
: 2 3 0x x x
.
Câu 10: Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a
các góc A,B,C. m công thc
tính din tích tam giác.
A.
sin .S bc A
B.
1
sin .
2
S bc A
C.
1
sin .
2
S bc B
D.
1
cos .
2
S bc A
Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào bất phương trình bc nht
hai n?
A.
2
2 5 3xy
. B.
2 5 3 0x y z
. C.
2 3 5xy
. D.
2
3 2 4 0xx
.
Câu 12: Trên mt phng to
Oxy
, cho điểm
13
( ; )
22
M
thuc na đường đơn vị tho
mãn góc
xOM
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng:
Mã đề thi 102 - Trang 3/ 4
A.
3
sin
2
. B.
sin 1
. C.
1
sin
2

. D.
3
cos
2
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho h bất phương trình:
3
2 2 0
20
x
xy
xy
. Xét tính đúng sai của c khẳng định sau:
a) Đim
(0;1)M
không thuc min nghim ca h bất phương trình.
b) Min nghim ca h bất phương trình là min tam giác
ABC
vi
(0;2), (3;8)AB
(3; 1)C
.
c) Cp s
; 2; 1xy
là mt nghim ca h bất phương trình.
d) Min nghim ca h bt phương trình là min t giác
OABC
vi
(0;2), (3;8)AB
(3; 1)C
là gc to độ.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
5; 6; 9BC a AC b AB c
. Xét tính đúng sai ca mi
mệnh đề sau:
a)
35
2
ABC
S
.
b) Góc
là góc tù.
c)
7
cos
9
B
.
d)
( )( )( )S p p a p b p c
(
S
là din tích tam giác,
là na chu vi).
Câu 3. Cho hai tp hp
2;5A 
|1B x x
. Xét tính đúng sai ca mệnh đề sau:
a)
2;1AB
.
b)
2; 1;0AB
.
c)
;1B
.
d)
\ 1;5AB
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
7, 8BC AC
và góc
0
120C
. Xét tính đúng sai ca mi
mệnh đề sau:
a)
13AB
.
b)
0
28A
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
c)
2 2 2
. .cosAB AC BC AC BC C
.
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC bng
26 3
3
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mã đề thi 102 - Trang 4/ 4
Câu 1. Phn na mt phng không b gch (k c đường thng) hình v sau min
nghim ca bất phương trình
2x by c
. Giá tr ca biu thc
2S b c
bng bao nhiêu?
Câu 2. Cho tam giác ABC có
00
8, 45 , 75BC B C
. Tính cnh
AC
( làm tròn kết qu đến
hàng phn trăm).
Câu 3. Tnh
b ngăn cách nhau bởi mt ngọn núi. Đ đi từ tnh
đến tnh
,
người ta đi theo l trình t tnh
qua tnh
, rồi đến tnh
. Biết rng l trình t
đến
dài 75km, t
đến
dài 100km, hai con đưng to vi nhau góc
60
. C mi 25km
quãng đường thì phương tiện tiêu hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kim nhiên liệu, ngưi ta m
một đưng hm xuyên núi để đi từ tnh
đến tnh
. Hi nếu đi theo đưng hm thì
phương tiện tiết kim được bao nhiêu lít nhiên liu (làm tròn kết qu đến hàng phn i)?
Câu 4. Lp 10A 20 hc sinh gii Toán 15 hc sinh giỏi Văn, trong đó 5 học sinh
gii c hai môn; 10 hc sinh không gii môn nào. Hi lp 10A tt c bao nhiêu hc
sinh?
Câu 5. một sở sn xut hai loại nước mắm. Để sn xut mỗi lít nước mm loại I, cơ
s cn s dng 3kg 2 gi công lao động, thu li li nhuận 45000 đồng. Để sn xut
mỗi lít nưc mm loại II, cơ s cn s dng 2kg cá và 3 gi công lao động, thu li li nhun
35000 đồng. Hiện xưởng đang 230kg 220 giờ công lao động. Để đem lại li nhun
cao nhất, ởng đó sản xut x lít nước mm loi I y lít nước mm loi II. Tính giá tr
biu thc
xy
.
Câu 6. Nhà bác Tâm có mảnh vườn hình t giác ABCD vi din tích
2
120m
. Nhà nước thu
hi mt phn ca mảnh vườn để làm đường đi. Bác đo lại mảnh vườn các s đo
0
8 , 10 , 110 , 2AB m BC m ABC AE ED
, như hình vẽ sau:
Bn y giúp bác Tâm tính din tích phn đất b thu hi min tam giác
CDE
( làm tròn kết
qu đến hàng phần mười).
Cán b coi thi không gii thích gì thêm!
----------- HT ----------
Phần
I
II III
Số câu 12
4 6
Câu\Mã đề 101
102 103
104 Ghi chú
1
A C
B
A
Phần I
2
C B
D
D
Phần I
3
A D
B
B
Phần I
4
B D
C
C
Phần I
5
D C
A
A
Phần I
6
D B
A
B
Phần I
7
C A
C
A
Phần I
8
B D A D
Phần I
9
D A D B
Phần I
10
A B D D
Phần I
11
B C B C
Phần I
12
C A C C
Phần I
1
SSDD DDSS DDSD DDSD Phần II
2
DDSS SDDD DSDS SDSD Phần II
3
DDDS SSDD DSDS DSDS Phần II
4
SSDD DDSS SDSD DSDS Phần II
1
27.5 -15
27.5 3.4 Phần III
2
90 6.53 3.4 40 Phần III
3
40 3.4 -15 27.5 Phần III
4
-15 40 90 6.53 Phần III
5
3.4 90 6.53 90 Phần III
6
6.53 27.5 40 -1 5 Phần III
NGƯỜI RA ĐỀ
Ngô Thị Thư
Ngày 21 tháng 10 năm 2024
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GiỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN -LỚP: 10
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì I: Có ni dung kiến thc:
Mnh đ Toán hc. Tp hp
BPT và h BPT bc nht hai n
Giá tr ca mt góc t 0
0
đến 180
0
, định lí cosin, sin trong tam giác
Gii tam giác. Tính din tích tam giác.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Cu trúc: Mc đ đ: 35% Nhn biết; 45% Thông hiu; 20% Vn dng.
+ Phn 1: 12 câu trc nghim nhiu phương án la chn ( mi câu 0,25 điểm = 3,0 điểm).
+ Phn 2: 4 câu hi chọn đáp án Đúng Sai (mi câu 1 đim gm 4 câu = 4 điểm)
+ Phn 3: 6 câu hi tr li ngn (mi câu 0,5 điểm = 3,0 đim)
S GD & ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN DU
MA TRN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LP 10.
Thi gian làm bài: 90 phút
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Cấp độ tư duy
Tổng
Phần 1
(TN nhiều lựa chọn)
12 câu - 0,25đ/câu
Phần 2
(Câu TN đúng sai)
4 câu (16 lệnh hỏi) - 4
điểm
Phần 3
(Câu TN trả lời ngắn)
6 câu - 0,25đ/câu
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1
M
Mnh đ
Toán hc.
Tp hp
Mnh đ Toán hc.
2
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Tp hp. Các phép
toán trên tp hp
4
0
0
2
2
0
0
0
1
9
2
B
BPT và h
BPT bc
nht hai n
B
BPT bc nht hai n
1
0
0
0
0
0
0
1
0
2
H
H BPT bc nht
hai n
1
1
0
2
2
0
0
0
1
7
3
Hệ thức
lượng trong
tam giác.
Vec tơ
Giá tr ca mt góc
t 0
0
đến 180
0
. Định
lí cosin, sin trong
tam giác
1
1
0
1
3
0
0
1
1
7
Gii tam giác. Tính
din tích tam giác.
1
0
0
2
2
0
0
0
1
6
Tổng
Câu
10
2
0
4
0
0
2
4
22
Đim
2,5
0,5
0
1,0
3,0
0
0
1,0
2,0
10,0
| 1/11

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT Nguyễn Du NĂM 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN, LỚP 10
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………SBD: …………….. Mã đề thi 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tam giác ABC có 0
AB  1, AC  3, A  60 . Tính cạnh BC. 5 A. 7 . B. 7 . C. . D. 13 . 2
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Chùa Cổ Lễ là di tích lịch sử văn hoá của tỉnh Nam Định.
B. Số 2 có phải là số nguyên tố không?
C. Tổng các góc của một tam giác bằng 180 . 
D. Không được mang điện thoại vào trong phòng thi. Câu 3: Cho ABC
với các cạnh AB c, AC b, BC a và các góc A,B,C. Tìm công thức tính diện tích tam giác. 1 1 1
A. S bc sin A.
B. S bc sin A.
C. S bc sin B.
D. S bc cos A. 2 2 2
Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập X   2 x
(2x  5x  3 ( ) x  1)   0 .  3  A. X    1 . B. X   1  ;  1 .
C. X    1 .
D. X  1;1; .  2 
x  3y  2  0
Câu 5: Cho hệ bất phương trình 
. Tìm cặp số là nghiệm của hệ bất phương
2x y 1 0 trình? A. 0  ;1 . B. –1;0. C. 1;3. D. –1;  1 .
Câu 6: Cho hai tập hợp A và B có biểu đồ ven như hình vẽ bên. Hỏi tập A giao B là
Mã đề thi 101 - Trang 1/ 4 A.  ; a ; b d; ; e h . B.  ; b ; hm . C.  ; a d;  e . D.  ; b h
Câu 7: Cho mệnh đề " 2 " P : x
  : x  2x  3  0 . Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề A. " 2 " x
  : x  2x  3  0 . B. " 2 " x
  : x  2x  3  0 . C. " 2 " x
  : x  2x  3  0 . D. " 2 " x
  : x  2x  3  0 .
Câu 8: Cho tập hợp C  x R | 2  x  
6 . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. C  3, 4,5,  6 .
B. C  2;6 .
C. C  3;  6 .
D. C  2;6 .
Câu 9: Cho A=[–4;7] và B=(–;–2). Khi đó A B là: A.  ;  7 . B.  4  ; 2   . C.  2  ;7. D.  ;7   . 1 3
Câu 10: Trên mặt phẳng toạ Oxy , cho điểm M ( ;
) thuộc nửa đường đơn vị thoả 2 2
mãn góc xOM   như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng: 3 1 3 A. sin  . B. sin 1. C. sin   . D. cos  . 2 2 2
Câu 11: Phần không bị gạch trong hình vẽ dưới đây (không kể đường thẳng), biểu diễn tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? 2x 3y 12 2x 3y 12 2x 3y 12 2x 3y 12 A. . B. . C. . D. . 2x y 4 2x y 4 2x y 4 2x y 4
Mã đề thi 101 - Trang 2/ 4
Câu 12: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  5y  3 .
B. 2x  5y  3z  0 .
C. 2x  3y  5 . D. 2
3x  2x  4  0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác ABC BC  7, AC  8 và góc 0
C  120 . Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau: 26 3
a) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . 3 b) 2 2 2
AB AC BC AC.BC.cos C . c) 0
A  28 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) d) AB 13.
Câu 2. Cho hai tập hợp A   2  ; 
5 và B  x  | x  
1 . Xét tính đúng sai của mệnh đề sau:
a) A \ B  1;  5 .
b) B    ;1 .
c) AB   2  ; 1  ;  0 .
d) A B   2  ;  1 .
Câu 3. Cho tam giác ABC BC a  5; AC b  6; AB c  9 . Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
a) S p( p a)( p b)( p c) ( S là diện tích tam giác, p là nửa chu vi). 7 b) cos B  9
c) Góc C là góc tù. 35 d) S   . ABC 2 x  3 
Câu 4. Cho hệ bất phương trình: 2x y  2  0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
x y  2  0 
a) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác OABC với (
A 0; 2), B(3;8) và
C(3; 1) và O là gốc toạ độ. b) Cặp số  ; x y  2; 
1 là một nghiệm của hệ bất phương trình.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác ABC với (
A 0; 2), B(3;8) và C(3; 1) .
d) Điểm M (0;1) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhà bác Tâm có mảnh vườn hình tứ giác ABCD với diện tích 2
120m . Nhà nước thu
hồi một phần của mảnh vườn để làm đường đi. Bác đo lại mảnh vườn có các số đo 0 AB  8 , m BC  10 ,
m ABC  110 , AE  2ED , như hình vẽ sau:
Mã đề thi 101 - Trang 3/ 4
Bạn hãy giúp bác Tâm tính diện tích phần đất bị thu hồi miền tam giác CDE ( làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Câu 2. Có một cơ sở sản xuất hai loại nước mắm. Để sản xuất mỗi lít nước mắm loại I, cơ
sở cần sử dụng 3kg cá và 2 giờ công lao động, thu lại lợi nhuận 45000 đồng. Để sản xuất
mỗi lít nước mắm loại II, cơ sở cần sử dụng 2kg cá và 3 giờ công lao động, thu lại lợi nhuận
35000 đồng. Hiện xưởng đang có 230kg cá và 220 giờ công lao động. Để đem lại lợi nhuận
cao nhất, xưởng đó sản xuất x lít nước mắm loại I và y lít nước mắm loại II. Tính giá trị
biểu thức x y .
Câu 3. Lớp 10A có 20 học sinh giỏi Toán và 15 học sinh giỏi Văn, trong đó có 5 học sinh
giỏi cả hai môn; có 10 học sinh không giỏi môn nào. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 4. Phần nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng) ở hình vẽ sau là miền
nghiệm của bất phương trình 2x by c . Giá trị của biểu thức S b  2c bằng bao nhiêu?
Câu 5.
Tỉnh A B bị ngăn cách nhau bởi một ngọn núi. Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B ,
người ta đi theo lộ trình từ tỉnh A qua tỉnh C , rồi đến tỉnh B . Biết rằng lộ trình từ A đến C
dài 75km, từ C đến B dài 100km, và hai con đường tạo với nhau góc 60 . Cứ mỗi 25km
quãng đường thì phương tiện tiêu hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kiệm nhiên liệu, người ta làm
một đường hầm xuyên núi để đi từ tỉnh A đến tỉnh B . Hỏi nếu đi theo đường hầm thì
phương tiện tiết kiệm được bao nhiêu lít nhiên liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 6. Cho tam giác ABC có 0 0
BC  8, B  45 , C  75 . Tính cạnh AC ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
----------- HẾT ----------
Mã đề thi 101 - Trang 4/ 4 SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT Nguyễn Du NĂM 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN, LỚP 10
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………SBD: …………….. Mã đề thi 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Chùa Cổ Lễ là di tích lịch sử văn hoá của tỉnh Nam Định.
B. Số 2 có phải là số nguyên tố không?
C. Tổng các góc của một tam giác bằng 180 . 
D. Không được mang điện thoại vào trong phòng thi.
Câu 2: Cho tập hợp C  x R | 2  x  
6 . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. C  3, 4,5,  6 .
B. C  2;6 .
C. C  2;6 .
D. C  3;  6 .
Câu 3: Cho hai tập hợp A và B có biểu đồ ven như hình vẽ bên. Hỏi tập A giao B là A.  ; a ; b d; ; e h . B.  ; b ; hm . C.  ; a d;  e . D.  ; b h
x  3y  2  0
Câu 4: Cho hệ bất phương trình 
. Tìm cặp số là nghiệm của hệ bất phương
2x y 1 0 trình? A. 0  ;1 . B. –1;0. C. 1;3. D. –1;  1 .
Câu 5: Phần không bị gạch trong hình vẽ dưới đây (không kể đường thẳng), biểu diễn tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
Mã đề thi 102 - Trang 1/ 4 2x 3y 12 2x 3y 12 2x 3y 12 2x 3y 12 A. . B. . C. . D. . 2x y 4 2x y 4 2x y 4 2x y 4
Câu 6: Tam giác ABC có 0
AB  1, AC  3, A  60 . Tính cạnh BC. 5 A. 7 . B. 7 . C. . D. 13 . 2
Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập X   2 x
(2x  5x  3 ( ) x  1)   0 .  3  A. X   1  ;  1 .
B. X    1 .
C. X  1;1; . D. X    1 .  2 
Câu 8: Cho A=[–4;7] và B=(–;–2). Khi đó A B là: A.  ;  7 . B.  4  ; 2   . C.  2  ;7. D.  ;7   .
Câu 9: Cho mệnh đề " 2 " P : x
  : x  2x  3  0 . Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề A. " 2 " x
  : x  2x  3  0 . B. " 2 " x
  : x  2x  3  0 . C. " 2 " x
  : x  2x  3  0 . D. " 2 " x
  : x  2x  3  0 . Câu 10: Cho ABC
với các cạnh AB c, AC b, BC a và các góc A,B,C. Tìm công thức tính diện tích tam giác. 1 1 1
A. S bc sin A.
B. S bc sin A.
C. S bc sin B.
D. S bc cos A. 2 2 2
Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  5y  3 .
B. 2x  5y  3z  0 .
C. 2x  3y  5 . D. 2
3x  2x  4  0 . 1 3
Câu 12: Trên mặt phẳng toạ Oxy , cho điểm M ( ;
) thuộc nửa đường đơn vị thoả 2 2
mãn góc xOM   như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng:
Mã đề thi 102 - Trang 2/ 4 3 1 3 A. sin  . B. sin 1. C. sin   . D. cos  . 2 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x  3 
Câu 1. Cho hệ bất phương trình: 2x y  2  0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
x y  2  0 
a) Điểm M (0;1) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình.
b) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác ABC với (
A 0; 2), B(3;8) và C(3; 1) . c) Cặp số  ; x y  2; 
1 là một nghiệm của hệ bất phương trình.
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác OABC với (
A 0; 2), B(3;8) và
C(3; 1) và O là gốc toạ độ.
Câu 2. Cho tam giác ABC BC a  5; AC b  6; AB c  9 . Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau: 35 a) S   . ABC 2
b) Góc C là góc tù. 7 c) cos B  . 9
d) S p( p a)( p b)( p c) ( S là diện tích tam giác, p là nửa chu vi).
Câu 3. Cho hai tập hợp A   2  ; 
5 và B  x  | x  
1 . Xét tính đúng sai của mệnh đề sau:
a) A B   2  ;  1 .
b) AB   2  ; 1  ;  0 .
c) B    ;1 .
d) A \ B  1;  5 .
Câu 4. Cho tam giác ABC BC  7, AC  8 và góc 0
C  120 . Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau: a) AB 13. b) 0
A  28 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) c) 2 2 2
AB AC BC AC.BC.cos C . 26 3
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mã đề thi 102 - Trang 3/ 4
Câu 1. Phần nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng) ở hình vẽ sau là miền
nghiệm của bất phương trình 2x by c . Giá trị của biểu thức S b  2c bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho tam giác ABC có 0 0
BC  8, B  45 , C  75 . Tính cạnh AC ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Tỉnh A B bị ngăn cách nhau bởi một ngọn núi. Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B ,
người ta đi theo lộ trình từ tỉnh A qua tỉnh C , rồi đến tỉnh B . Biết rằng lộ trình từ A đến C
dài 75km, từ C đến B dài 100km, và hai con đường tạo với nhau góc 60 . Cứ mỗi 25km
quãng đường thì phương tiện tiêu hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kiệm nhiên liệu, người ta làm
một đường hầm xuyên núi để đi từ tỉnh A đến tỉnh B . Hỏi nếu đi theo đường hầm thì
phương tiện tiết kiệm được bao nhiêu lít nhiên liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 4. Lớp 10A có 20 học sinh giỏi Toán và 15 học sinh giỏi Văn, trong đó có 5 học sinh
giỏi cả hai môn; có 10 học sinh không giỏi môn nào. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 5. Có một cơ sở sản xuất hai loại nước mắm. Để sản xuất mỗi lít nước mắm loại I, cơ
sở cần sử dụng 3kg cá và 2 giờ công lao động, thu lại lợi nhuận 45000 đồng. Để sản xuất
mỗi lít nước mắm loại II, cơ sở cần sử dụng 2kg cá và 3 giờ công lao động, thu lại lợi nhuận
35000 đồng. Hiện xưởng đang có 230kg cá và 220 giờ công lao động. Để đem lại lợi nhuận
cao nhất, xưởng đó sản xuất x lít nước mắm loại I và y lít nước mắm loại II. Tính giá trị
biểu thức x y .
Câu 6. Nhà bác Tâm có mảnh vườn hình tứ giác ABCD với diện tích 2
120m . Nhà nước thu
hồi một phần của mảnh vườn để làm đường đi. Bác đo lại mảnh vườn có các số đo 0 AB  8 , m BC  10 ,
m ABC  110 , AE  2ED , như hình vẽ sau:
Bạn hãy giúp bác Tâm tính diện tích phần đất bị thu hồi miền tam giác CDE ( làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
----------- HẾT ----------
Mã đề thi 102 - Trang 4/ 4 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GiỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN -LỚP: 10 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 101 102 103 104 Ghi chú 1 A C B A Phần I 2 C B D D Phần I 3 A D B B Phần I 4 B D C C Phần I 5 D C A A Phần I 6 D B A B Phần I 7 C A C A Phần I 8 B D A D Phần I 9 D A D B Phần I 10 A B D D Phần I 11 B C B C Phần I 12 C A C C Phần I 1 SSDD DDSS DDSD DDSD Phần II 2 DDSS SDDD DSDS SDSD Phần II 3 DDDS SSDD DSDS DSDS Phần II 4 SSDD DDSS SDSD DSDS Phần II 1 27.5 -15 27.5 3.4 Phần III 2 90 6.53 3.4 40 Phần III 3 40 3.4 -15 27.5 Phần III 4 -15 40 90 6.53 Phần III 5 3.4 90 6.53 90 Phần III 6 6.53 27.5 40 -15 Phần III
Ngày 21 tháng 10 năm 2024 NGƯỜI RA ĐỀ Ngô Thị Thư SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 10.
Thời gian làm bài: 90 phút
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì I: Có nội dung kiến thức:
Mệnh đề Toán học. Tập hợp
BPT và hệ BPT bậc nhất hai ẩn
Giá trị của một góc từ 00 đến 1800, định lí cosin, sin trong tam giác
Giải tam giác. Tính diện tích tam giác.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Cấu trúc: Mức độ đề: 35% Nhận biết; 45% Thông hiểu; 20% Vận dụng.
+ Phần 1: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( mỗi câu 0,25 điểm = 3,0 điểm).
+ Phần 2: 4 câu hỏi chọn đáp án Đúng – Sai (mỗi câu 1 điểm gồm 4 câu = 4 điểm)
+ Phần 3: 6 câu hỏi trả lời ngắn (mỗi câu 0,5 điểm = 3,0 điểm) Cấp độ tư duy Phần 2 Phần 1 Phần 3 (Câu TN đúng sai)
Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị
(TN nhiều lựa chọn)
(Câu TN trả lời ngắn) TT
4 câu (16 lệnh hỏi) - 4 Tổng đề kiến thức 12 câu - 0,25đ/câu điểm 6 câu - 0,25đ/câu Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng Mệ M nh đề Toán học. 2 0 0 0 0 0 0 0 0 2 Mệnh đề
Tập hợp. Các phép 1 Toán học.
toán trên tập hợp 4 0 0 2 2 0 0 0 1 9 Tập hợp B B BPT và hệ
BPT bậc nhất hai ẩn 1 0 0 0 0 0 0 1 0 2 BPT bậc 2 nhất hai ẩn H Hệ BPT bậc nhất 1 1 0 2 2 0 0 0 1 7 hai ẩn Giá trị của một góc
từ 00 đến 1800. Định
Hệ thức lí cosin, sin trong 1 1 0 1 3 0 0 1 1 7 3 lượng trong tam giác tam giác. Vec tơ Giải tam giác. Tính diện tích tam giác. 1 0 0 2 2 0 0 0 1 6 Câu 10 2 0 4 0 0 2 4 22 Tổng Điểm 2,5 0,5 0 1,0 3,0 0 0 1,0 2,0 10,0
Document Outline

  • Toan 10_GHK1_ Ma de 101
  • Toan 10_GHK1_ Ma de 102
  • ĐÁP ÁN_TOÁN 10_GHK1_2024-2025
    • Sheet1
  • Ma trận đề Toán 10 GHKI