Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A, tỉnh Đồng Nai. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm lựa chọn đúng hoặc sai + 06 câu điền kết quả, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 101 103 105 107 102 104 106 108.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đề 101 Trang 1/3
Trường THPT Thống Nhất A
ĐỀ CHÍNH THỨC
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Viết lại mệnh đề “ Có một số mà bình phương không âm” bằng kí hiệu toán học.
A.
2
" , 0 "
x R x
. B.
2
" , 0 "
x R x
. C.
2
" , 0 "
x R x
. D.
2
x R x
.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0 0
tan 30 tan 150
. B.
0 0
sin 120 cos 60
.
C.
0 0
sin120 sin 60
. D.
0 0
tan 30 cot150
.
Câu 3. Điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 0
7
x y
x y
?
A.
(2;1)
. B.
(0; 3)
. C.
( 1;1)
. D.
( 3;2)
.
Câu 4. Điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình biểu diễn miền nghiệm như hình sau.
Biết miền nghiệm của bất phương trình là phần không bị gạch (không kể bờ).
A.
( 1;1)
. B.
(2;1)
. C.
(0; 1)
. D.
(0; 0)
.
Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần ợt là trung điểm của BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
NC MB MN
  
. B.
MN PB AB
  
.
C.
0
PN BM
 
. D.
PB MC AN
  
.
Câu 6. Cho tam giác MNP. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 . .cosMN PM PN PM PN P . B.
2 2 2
2 . .sinMN PM PN PM PN P .
C.
2 2 2
2 . .sinMN PM PN PM PN P . D.
2 2 2
2 . .cosMN PM PN PM PN P .
Câu 7. Cho mệnh đề
P Q
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Q là điều kiện đủ để có P. B. Q là giả thiết, P là kết luận.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. P là giả thiết, Q là kết luận.
Câu 8. Cho các tập hợp
{ | 5}; { | 5 9}; (4;7]M x R x N x R x P
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
N M
. B.
M P
. C.
M N
. D.
P M
.
Câu 9. Cho hai tập hợp
( ; 1]; ( 4;11]A B 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( 4;11]
A B
.
B.
\ ( 1;11].
B A
C.
\ ( ; 4)
A B

. D.
( ;11)
A B

.
Câu 10. Trong các phát biểu sau. Phát biểu nào là sai?
A. Vectơ-không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
Mã đề 101 Trang 2/3
B. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
D. Hai vectơ có cùng độ dài là hai vectơ bằng nhau.
Câu 11. Trong các hệ bất phương tnh sau, hệ bất phương trình nào hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A.
3
4
.
3 1
x y
x y
B.
2 4
.
3 1
x y
x y
C.
2
2 3 4
.
2 3 1
x y
x y
D.
3
.
x y
x y x xy
Câu 12. Cho tam giác ABC có
0 0
45 , 60 , 3A B BC
. Tính độ dài cạnh AC?
A. 6 .
B.
6
6
. C.
6
9
. D.
3 6
2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tập
5;5 , 2;8A B
là tập hợp stự nhiên. Xét nh đúng sai của các phát biểu sau:
a) Tập B có 9 phần tử. b)
\ 5;8B A
.
c)
5; 8C A B
. d)
2;5A B
.
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
giao điểm của hai đường chéo
O
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
BC
. Khi đó:
a)
AB CD
 
.
b)
MN AO
 
.
c) Tập hợp các điểm
K
thỏa mãn 2KA KC KB
  
là đường trung trực của
OB
.
d) 2BA BC BO
  
.
Câu 3. Cho
ABC
0
5; 8; 60AB BC ABC
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
0
sin(180 ) sinA A
. b) Góc
BAC
là góc nhọn.
c)
cos cos
AC BC
B A
. d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 7 3 .
Câu 4. Cho năm bất phương trình sau:
3x y
;
2
2 0x y
; 0y ;
2 1y x
;
2
3 4 5x y
. Xét
tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) Điểm
;M a b
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
2 1
x y
x y
ta có:
3
2 1
a b
b a
.
b) Miền không bị gạch ở hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
2 1
x y
x y
.
Mã đề 101 Trang 3/3
c) Có 4 bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d)
1; 2
là một nghiệm của bất phương trình
2 1y x
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác ABC có
0 0
45 , 15B C
10 6BC . Tính độ dài cạnh AC.
Câu 2. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi 1-6, một rạp chiếu phim phục vụ các khán giả một bộ phim hoạt
hình. Vé được bán ra có hai loại:
Loại 1 (dành cho trẻ từ 6-13 tuổi): 50 000 đồng/vé.
Loại 2 (dành cho người trên 13 tuổi): 100 000 đồng/vé.
Người ta tính toán rằng, để không phải bù lỗ thì số tiền vé thu được ở rạp chiếu phim này phải đạt tối
thiểu 40 triệu đồng. Nếu gọi
,x y
( , )x y N
lần lượt là số vé bán ra của loại 1, loại 2. Bất phương trình
trong trường hợp rạp chiếu phim không phải bù lỗ là
( , )x ay b a b N
. Tính
.P a b
Câu 3. Tập hợp
[0;2024) \ (0;100]A
có bao nhiêu phần tử nguyên?
Câu 4. Cho ba lực
1
F OA

,
2
F OB

,
3
F OC

cùng tác động vào một vật tại điểm
O
vật đứng
yên (xem hình minh họa). Cho biết cường đcủa các lực
1
F
,
2
F
đều
100
N
120AOB
. Tìm
cường độ của lực
3
F
.
Câu 5. Khảo sát 43 học sinh của một lớp vcác nội dung thường được xem trên mạng hội, kết quả
có 24 bạn lựa chọn âm nhạc, 17 bạn lựa chọn thể thao, 10 bạn lựa chọn cả âm nhạc và thể thao. Hỏi có
bao nhiêu học sinh không lựa chọn cả hai nội dung là âm nhạc và thể thao?
Câu 6. Một tháp thu phát sóng viễn thông (
AB
) cao
43
m được dựng thẳng đứng trên một sườn dốc
35
so với phương ngang. Từ đỉnh A của tháp, người ta neo một sợi dây cáp xuống một điểm
C
trên
sườn dốc (về phía đỉnh dốc) cách chân tháp (B)
33
m (như hình vẽ minh hoạ). Tính chiều dài
AC
của
sợi dây cáp đó. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Hết
Mã đề 102 Trang 1/3
Trường THPT Thống Nhất A
ĐỀ CHÍNH THỨC
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong c hbất phương trình sau, h bt pơng trình nào là hbất phương tnh bậc nht hain?
A.
3
4
.
3 1
x y
x y
B.
2
2 3 4
.
2 3 1
x y
x y
C.
3
.
x y
x y x xy
D.
2 4
.
3 1
x y
x y
Câu 2. Cho hai tập hợp
( ; 1]; ( 4;11]A B 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\ ( ; 4)
A B

.
B.
( ;11)
A B

.
C.
\ ( 1;11].
B A
D.
( 4;11]
A B
.
Câu 3. Cho tam giác ABC có
0 0
45 , 60 , 3A B BC
. Tính độ dài cạnh AC?
A.
6
6
. B.
6
9
. C.
3 6
2
.
D. 6 .
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0 0
sin 120 cos 60
. B.
0 0
sin120 sin 60
.
C.
0 0
tan 30 tan 150
. D.
0 0
tan 30 cot150
.
Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P ln lượt là trung điểm ca BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
PB MC AN
  
. B.
MN PB AB
  
.
C.
0
PN BM
 
. D.
NC MB MN
  
.
Câu 6. Viết lại mệnh đề “ Có một số mà bình phương không âm” bằng kí hiệu toán học.
A.
2
" , 0 "
x R x
. B.
2
" , 0 "
x R x
. C.
2
" , 0 "
x R x
. D.
2
x R x
.
Câu 7. Cho các tập hợp
{ | 5}; { | 5 9}; (4;7]M x R x N x R x P
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
P M
.
B.
N M
.
C.
M N
.
D.
M P
.
Câu 8. Điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình biểu diễn miền nghiệm như hình sau.
Biết miền nghiệm của bất phương trình là phần không bị gạch (không kể bờ).
A.
(2;1)
. B.
( 1;1)
. C.
(0; 0)
. D.
(0; 1)
.
Câu 9. Trong các phát biểu sau. Phát biểu nào là sai?
A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
B. Hai vectơ có cùng độ dài là hai vectơ bằng nhau.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
D. Vectơ-không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 10. Điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 0
7
x y
x y
?
A.
( 3;2)
. B.
(2;1)
. C.
( 1;1)
. D.
(0; 3)
.
Câu 11. Cho mệnh đề
P Q
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
Q là gi
thi
ế
t, P là k
ế
t lu
n.
B.
Q là đi
u ki
n đ
đ
có P.
C. P là giả thiết, Q là kết luận. D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 12. Cho tam giác MNP. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 . .cosMN PM PN PM PN P . B.
2 2 2
2 . .sinMN PM PN PM PN P .
C.
2 2 2
2 . .sinMN PM PN PM PN P . D.
2 2 2
2 . .cosMN PM PN PM PN P .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tập
5;5 , 2;8A B
tập hợp số tự nhiên. Xét tính đúng sai của các phát biểu
sau:
a)
\ 5;8B A
. b)
5; 8C A B
.
c) Tập B có 9 phần tử. d)
2;5A B
.
Câu 2. Cho năm bất phương trình sau:
3x y
;
2
2 0x y
; 0y ;
2 1y x
;
2
3 4 5x y
. Xét
tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) Miền không bị gạch ở hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
2 1
x y
x y
.
b) Điểm
;M a b
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3
2 1
x y
x y
ta có:
3
2 1
a b
b a
.
c) Có 4 bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d)
1; 2
là một nghiệm của bất phương trình
2 1y x
.
Câu 3. Cho
ABC
0
5; 8; 60AB BC ABC
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc
BAC
là góc nhọn. b)
cos cos
AC BC
B A
.
c)
0
sin(180 ) sinA A
. d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 7 3 .
Câu 4. Cho hình bình hành
ABCD
giao điểm của hai đường
chéo là
O
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
BC
. Khi đó:
a)
MN AO
 
.
b)
AB CD
 
.
Mã đề 102 Trang 3/3
c) 2BA BC BO
  
.
d) Tập hợp các điểm
K
thỏa mãn 2KA KC KB
  
là đường trung trực của
OB
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi 1-6, một rạp chiếu phim phục vụ các khán giả một bộ phim hoạt
hình. Vé được bán ra có hai loại:
Loại 1 (dành cho trẻ từ 6-13 tuổi): 50 000 đồng/vé.
Loại 2 (dành cho người trên 13 tuổi): 100 000 đồng/vé.
Người ta tính toán rằng, để không phải bù lỗ thì số tiền vé thu được ở rạp chiếu phim này phải đạt tối
thiểu 35 triệu đồng. Nếu gọi
,x y
( , )x y N
lần lượt là số vé bán ra của loại 1, loại 2. Bất phương trình
trong trường hợp rạp chiếu phim không phải bù lỗ là
( , )x ay b a b N
. Tính
.P a b
Câu 2. Khảo sát 43 học sinh của một lớp vcác nội dung thường được xem trên mạng hội, kết quả
có 27 bạn lựa chọn âm nhạc, 14 bạn lựa chọn thể thao, 13 bạn lựa chọn cả âm nhạc và thể thao. Hỏi có
bao nhiêu học sinh không lựa chọn cả hai nội dung là âm nhạc và thể thao?
Câu 3. Tập hợp
[0;2024] \ (0;100)A
có bao nhiêu phần tử nguyên?
Câu 4. Cho tam giác MNP có
0 0
60 , 75M N
50 6
3
MN . Tính độ dài cạnh NP.
Câu 5. Một tháp thu phát sóng viễn thông (
AB
) cao
42
m được dựng thẳng đứng trên một sườn dốc
33
so với phương ngang. Từ đỉnh A của tháp, người ta neo một sợi dây cáp xuống một điểm
C
trên
sườn dốc (về phía đỉnh dốc) cách chân tháp (B)
35
m (như hình vẽ minh hoạ). Tính chiều dài
AC
của
sợi dây cáp đó. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 6. Cho ba lực
1
F OA

,
2
F OB

,
3
F OC

cùng tác động vào một vật tại điểm
O
vật đứng
yên (xem hình minh họa). Cho biết cường đcủa các lực
1
F
,
2
F
đều
150
N
120AOB
. Tìm
cường độ của lực
3
F
.
Hết
Đề\câu 101 103
105
107 102 104 106 108
1
A
D D C D D A C
2 C
D D D C C D C
3
B C
A D C B D B
4
C C
B C B A A B
5 D A B
A A
A
D A
6 A D C
D D
A
B B
7 D B B
B B
C
A A
8 A D C
A
D D C B
9 B D C
D
B B C D
10 D A A
C D A B C
11 B B C A C D A B
12 D D B C A B B B
1a S D D D D D S S
1b D S
S S S S D D
1c S
D D D
S D S S
1d D S
S S D S D D
2a S D D S D S
D D
2b D D S D S D S S
2c D D D D D D D D
2d D S S S S
S S S
3a D S S S D
S D S
3b D S
S S S D D D
3c S D D D D D
S D
3d S D D D S S
D S
4a S D D S D S S S
4b D S D D S D D D
4c D D S D D
D D D
4d S S D D D D S
D
1 20 36
1924 20 -698 1926 1926 -698
2 -798 -798 12 100 15 37
50 50
3 1924
1924 100 -798 1926 15 -698 15
4 100 20 20 36 50 50 37 150
5 12 100 -798 12 37 -698 150 1926
6 36 12 36 1924 150
150 15 37
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/7

Preview text:

Trường THPT Thống Nhất A KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- Môn: TOÁN 10 (Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Viết lại mệnh đề “ Có một số mà bình phương không âm” bằng kí hiệu toán học. A. 2 "x  , R x  0" . B. 2 "x  , R x  0" . C. 2 " x  , R x  0" . D. 2 " x  , R x  0" .
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 0 tan 30  tan150 . B. 0 0 sin120  cos 60 . C. 0 0 sin120  sin 60 . D. 0 0 tan 30  cot150 . x   y  3  0
Câu 3. Điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? x  y  7  A. (2;1). B. (0;3). C. (1;1). D. (3;2).
Câu 4. Điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình có biểu diễn miền nghiệm như hình sau.
Biết miền nghiệm của bất phương trình là phần không bị gạch (không kể bờ). A. (1;1). B. (2;1). C. (0;1). D. (0;0).
Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
  
   A. NC  MB  MN . B. MN  PB  AB .   
   C. PN  BM  0. D. PB  MC  AN .
Câu 6. Cho tam giác MNP. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
MN  PM  PN 2PM.PN.cosP . B. 2 2 2
MN  PM  PN  2PM.PN.sinP . C. 2 2 2
MN  PM  PN 2PM.PN.sinP . D. 2 2 2
MN  PM  PN  2PM.PN.cosP .
Câu 7. Cho mệnh đề P  Q . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Q là điều kiện đủ để có P.
B. Q là giả thiết, P là kết luận.
C. P là điều kiện cần để có Q.
D. P là giả thiết, Q là kết luận.
Câu 8. Cho các tập hợp M  {x  R | x  5}; N  {x  R | 5  x  9}; P  (4;7]. Khẳng định nào sau đây đúng? A. N  M . B. M  P . C. M  N . D. P  M .
Câu 9. Cho hai tập hợp A  ( ;  1  ]; B  ( 4
 ;11]. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A  B  (4;11]. B. B \ A  (1;11]. C. A \ B  ( ;  4). D. A  B  ( ;  11).
Câu 10. Trong các phát biểu sau. Phát biểu nào là sai?
A. Vectơ-không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Mã đề 101 Trang 1/3
B. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
D. Hai vectơ có cùng độ dài là hai vectơ bằng nhau.
Câu 11. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x  y  4 2  x y  4 2  x  3y  4 x  y  3 A.  B.  C.  D.  3 .  .  .  . x   3y  1  2  x   3y  1  2  x  3y  1  x   y  x   xy 
Câu 12. Cho tam giác ABC có  0  0
A  45 ,B  60 ,BC  3 . Tính độ dài cạnh AC? A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 3 6 . 6 9 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tập A  5;5,B  
2;8 và  là tập hợp số tự nhiên. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) Tập B   có 9 phần tử. b) B \ A  5;8. c) C . d) A  B  2;5
 A  B  5; 8    .
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có giao điểm của hai đường chéo là
O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , BC . Khi đó:   a) AB  CD .   b) MN  AO .   
c) Tập hợp các điểm K thỏa mãn KA  KC  2 KB là đường trung trực của OB .    d) BA  BC  2 BO . Câu 3. Cho ABC có  0
AB  5;BC  8;ABC  60 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 0 sin(180  ) A  sinA . b) Góc  BAC là góc nhọn. c) AC BC  .
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 7 3 . cosB cosA
Câu 4. Cho năm bất phương trình sau: x  y  3; 2
2x  y  0 ; y  0; y  2x  1; 2 3 x  4y  5. Xét
tính đúng sai của các phát biểu sau: x   y  3 a  b  3
a) Điểm M a;b thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ta có:  . 2  x y 1   2  b a  1 xy 3
b) Miền không bị gạch ở hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất phương trình  . 2  x y 1  Mã đề 101 Trang 2/3
c) Có 4 bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) 1;2 là một nghiệm của bất phương trình y  2x 1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác ABC có  0  0
B  45 , C  15 và BC  10 6 . Tính độ dài cạnh AC.
Câu 2. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi 1-6, một rạp chiếu phim phục vụ các khán giả một bộ phim hoạt
hình. Vé được bán ra có hai loại:
Loại 1 (dành cho trẻ từ 6-13 tuổi): 50 000 đồng/vé.
Loại 2 (dành cho người trên 13 tuổi): 100 000 đồng/vé.
Người ta tính toán rằng, để không phải bù lỗ thì số tiền vé thu được ở rạp chiếu phim này phải đạt tối
thiểu 40 triệu đồng. Nếu gọi x,y (x,y  N) lần lượt là số vé bán ra của loại 1, loại 2. Bất phương trình
trong trường hợp rạp chiếu phim không phải bù lỗ là x  ay  b (a,b  N ) . Tính P  a b.
Câu 3. Tập hợp A  [0;2024) \ (0;100] có bao nhiêu phần tử nguyên? 
    
Câu 4. Cho ba lực F  OA , F  OB , F  OC cùng tác động vào một vật tại điểm O và vật đứng 1 2 3  
yên (xem hình minh họa). Cho biết cường độ của các lực F , F đều là 100 N và  AOB  120 . Tìm 1 2 
cường độ của lực F . 3
Câu 5. Khảo sát 43 học sinh của một lớp về các nội dung thường được xem trên mạng xã hội, kết quả
có 24 bạn lựa chọn âm nhạc, 17 bạn lựa chọn thể thao, 10 bạn lựa chọn cả âm nhạc và thể thao. Hỏi có
bao nhiêu học sinh không lựa chọn cả hai nội dung là âm nhạc và thể thao?
Câu 6. Một tháp thu phát sóng viễn thông (AB ) cao 43 m được dựng thẳng đứng trên một sườn dốc
35 so với phương ngang. Từ đỉnh A của tháp, người ta neo một sợi dây cáp xuống một điểm C  trên
sườn dốc (về phía đỉnh dốc) cách chân tháp (B) 33 m (như hình vẽ minh hoạ). Tính chiều dài AC của
sợi dây cáp đó. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Hết Mã đề 101 Trang 3/3
Trường THPT Thống Nhất A KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- Môn: TOÁN 10 (Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x  y  4 2  x  3y  4 x  y  3 2  x y  4 A.  B.  C.  D.  3 .  .  .  . x   3y  1  2  2  x  3y  1  x   y  x   xy  x   3y  1 
Câu 2. Cho hai tập hợp A  ( ;  1  ]; B  ( 4
 ;11]. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A \ B  ( ;  4). B. A  B  ( ;  11). C. B \ A  (1;11]. D. A  B  (4;11].
Câu 3. Cho tam giác ABC có  0  0
A  45 ,B  60 ,BC  3 . Tính độ dài cạnh AC? A. 6 . B. 6 . C. 3 6 . D. 6 . 6 9 2
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 0 sin120  cos 60 . B. 0 0 sin120  sin 60 . C. 0 0 tan 30  tan150 . D. 0 0 tan 30  cot150 .
Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
  
   A. PB  MC  AN . B. MN  PB  AB .   
   C. PN  BM  0. D. NC  MB  MN .
Câu 6. Viết lại mệnh đề “ Có một số mà bình phương không âm” bằng kí hiệu toán học. A. 2 "x  , R x  0" . B. 2 " x  , R x  0" . C. 2 " x  , R x  0" . D. 2 "x  , R x  0" .
Câu 7. Cho các tập hợp M  {x  R | x  5}; N  {x  R | 5  x  9}; P  (4;7]. Khẳng định nào sau đây đúng? A. P  M . B. N  M . C. M  N . D. M  P .
Câu 8. Điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình có biểu diễn miền nghiệm như hình sau.
Biết miền nghiệm của bất phương trình là phần không bị gạch (không kể bờ). A. (2;1). B. (1;1). C. (0;0). D. (0;1).
Câu 9. Trong các phát biểu sau. Phát biểu nào là sai?
A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
B. Hai vectơ có cùng độ dài là hai vectơ bằng nhau.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
D. Vectơ-không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Mã đề 102 Trang 1/3 x   y  3  0
Câu 10. Điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? x  y  7  A. (3;2). B. (2;1). C. (1;1). D. (0;3).
Câu 11. Cho mệnh đề P  Q . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Q là giả thiết, P là kết luận.
B. Q là điều kiện đủ để có P.
C. P là giả thiết, Q là kết luận.
D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 12. Cho tam giác MNP. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
MN  PM  PN 2PM.PN.cosP . B. 2 2 2
MN  PM  PN 2PM.PN.sinP . C. 2 2 2
MN  PM  PN  2PM.PN.sinP . D. 2 2 2
MN  PM  PN  2PM.PN.cosP .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tập A  5;5,B  
2;8 và  là tập hợp số tự nhiên. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: a) B \ A  5;8. b) C .
 A  B  5; 8  
c) Tập B   có 9 phần tử.
d) A  B  2;5.
Câu 2. Cho năm bất phương trình sau: x  y  3; 2
2x  y  0 ; y  0; y  2x  1; 2 3 x  4y  5. Xét
tính đúng sai của các phát biểu sau: x   y  3
a) Miền không bị gạch ở hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất phương trình  . 2  x y 1  x   y  3 a  b  3
b) Điểm M a;b thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ta có:  . 2  x y 1   2  b a  1 
c) Có 4 bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) 1;2 là một nghiệm của bất phương trình y  2x 1. Câu 3. Cho ABC có  0
AB  5;BC  8;ABC  60 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Góc  BAC là góc nhọn. b) AC BC  . cosB cosA c) 0 sin(180  ) A  sinA .
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 7 3 .
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có giao điểm của hai đường
chéo là O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , BC . Khi đó:   a) MN  AO .   b) AB  CD . Mã đề 102 Trang 2/3    c) BA  BC  2 BO .   
d) Tập hợp các điểm K thỏa mãn KA  KC  2 KB là đường trung trực của OB .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi 1-6, một rạp chiếu phim phục vụ các khán giả một bộ phim hoạt
hình. Vé được bán ra có hai loại:
Loại 1 (dành cho trẻ từ 6-13 tuổi): 50 000 đồng/vé.
Loại 2 (dành cho người trên 13 tuổi): 100 000 đồng/vé.
Người ta tính toán rằng, để không phải bù lỗ thì số tiền vé thu được ở rạp chiếu phim này phải đạt tối
thiểu 35 triệu đồng. Nếu gọi x,y (x,y  N) lần lượt là số vé bán ra của loại 1, loại 2. Bất phương trình
trong trường hợp rạp chiếu phim không phải bù lỗ là x  ay  b (a,b  N ) . Tính P  a b.
Câu 2. Khảo sát 43 học sinh của một lớp về các nội dung thường được xem trên mạng xã hội, kết quả
có 27 bạn lựa chọn âm nhạc, 14 bạn lựa chọn thể thao, 13 bạn lựa chọn cả âm nhạc và thể thao. Hỏi có
bao nhiêu học sinh không lựa chọn cả hai nội dung là âm nhạc và thể thao?
Câu 3. Tập hợp A  [0;2024]\ (0;100) có bao nhiêu phần tử nguyên?
Câu 4. Cho tam giác MNP có  0  0 M  60 , N  75 và 50 6 MN  . Tính độ dài cạnh NP. 3
Câu 5. Một tháp thu phát sóng viễn thông (AB ) cao 42 m được dựng thẳng đứng trên một sườn dốc
33 so với phương ngang. Từ đỉnh A của tháp, người ta neo một sợi dây cáp xuống một điểm C  trên
sườn dốc (về phía đỉnh dốc) cách chân tháp (B) 35 m (như hình vẽ minh hoạ). Tính chiều dài AC của
sợi dây cáp đó. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 
    
Câu 6. Cho ba lực F  OA , F  OB , F  OC cùng tác động vào một vật tại điểm O và vật đứng 1 2 3  
yên (xem hình minh họa). Cho biết cường độ của các lực F , F đều là 150 N và  AOB  120 . Tìm 1 2 
cường độ của lực F . 3 Hết Mã đề 102 Trang 3/3
Đề\câu 101 103 105 107 102 104 106 108 1 A D D C D D A C 2 C D D D C C D C 3 B C A D C B D B 4 C C B C B A A B 5 D A B A A A D A 6 A D C D D A B B 7 D B B B B C A A 8 A D C A D D C B 9 B D C D B B C D 10 D A A C D A B C 11 B B C A C D A B 12 D D B C A B B B 1a S D D D D D S S 1b D S S S S S D D 1c S D D D S D S S 1d D S S S D S D D 2a S D D S D S D D 2b D D S D S D S S 2c D D D D D D D D 2d D S S S S S S S 3a D S S S D S D S 3b D S S S S D D D 3c S D D D D D S D 3d S D D D S S D S 4a S D D S D S S S 4b D S D D S D D D 4c D D S D D D D D 4d S S D D D D S D 1 20 36 1924 20 -698 1926 1926 -698 2 -798 -798 12 100 15 37 50 50 3 1924 1924 100 -798 1926 15 -698 15 4 100 20 20 36 50 50 37 150 5 12 100 -798 12 37 -698 150 1926 6 36 12 36 1924 150 150 15 37
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap-An-App-Cham-Thi-YoungMix
    • Sheet1