Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Mã đ 101 Trang 1/2
THPT HUNH NGC HU KIM TRA GIA K 1 – MÔN TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THC Thi gian: 60 phút
I.PHN TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Tp nghim ca phương trình
3tan 3
0
2sin 1
x
x
=
là:
A.
2,
6
k kZ
π
π

+∈


. B.
5
2,
6
k kZ
π
π

+∈


. C.
7
2,
6
k kZ
π
π

+∈


. D.
,
6
kkZ
π
π

+∈


.
Câu 2. Mi đội bóng đá có 11 cầu th ra sân. Trưc mt trn thi đấu bóng đá, mi cu th ca đội này đều
bắt tay với 11 cu thủ của đội kia và 3 trọng tài. Tính tổng s cái bắt tay.
A. 187. B. 154. C. 215. D. 180.
Câu 3. Trong mp Oxy, tìm nh ca đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
qua phép tịnh tiến theo véc
( )
3; 3v =

.
A.
( ) ( )
22
4 14xy+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
4 19xy+ ++ =
. C.
( ) (
)
22
4 14xy +− =
. D.
(
) (
)
22
4 19xy +− =
.
Câu 4. Trong mp Oxy, một phép tịnh tiến theo
biến đường thẳng
( )
:2 3 0d xy+=
thành đường thẳng
( )
/
:4 2 5 0d xy +=
. Trong các véc tơ dưới đây, hãy chỉ ra một véc tơ
tha mãn yêu cầu bài toán.
A.
3
;7
4
v

=


. B.
5
;2
4
v

=


. C.
1
;1
4
v

=


. D.
3
2;
2
v

=−−


.
Câu 5. Công thức tính số chnh hp chp k ca n phần tử
( )
1 ,,k nk n≤≤ 
là:
A.
!
( )!
k
n
n
C
nk
. B.
!
( )! !
k
n
n
C
n kk
. C.
!
( )!
k
n
n
A
nk
. D.
!
( )! !
k
n
n
A
n kk
.
Câu 6. Lp 11A có
20
hc sinh n
15
học sinh nam, có bao nhiêu cách để chn ra 1 một học sinh ca lp
11A tham gia đội trc ban của đoàn trường?
A.
20
. B.
300
. C.
15
. D.
35
.
Câu 7. Tìm tập xác định ca hàm s
4sin 3
cos
x
y
x
+
=
.
A.
\,
2
DR kkZ
π
π

= +∈


. B.
{ }
\ 2,DR k kZ
ππ
=+∈
.
C.
{ }
\ 2,
DRk kZ
π
=
. D.
\ 2,
2
DR k kZ
π
π

= −+


.
Câu 8. Tp nghim của phương trình
2
2sin 5sin 2 0xx+ +=
là:
A.
( )
7
2; 2
66
k kk
ππ
ππ

−+ +


. B.
( )
2; 2
33
k kk
ππ
ππ

−+ +


.
C.
(
)
5
2; 2
66
k kk
ππ
ππ

+ +∈


. D.
( )
22
2; 2
33
k kk
ππ
ππ

−+ +


.
Câu 9. Trong mp(Oxy) cho M(−2;4). Tìm tọa độ điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ s k = −2.
A. (−4;−8). B. (−8;4). C. (4;8). D. (4;−8).
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho
( 2;1)v =
đim
( 3; 2)M
. Tìm ta đ nh M’ ca M qua
phép tịnh tiến theo vectơ
?
A. M’
( 5; 3)
. B. M’
( 5;1)
. C. M’
( 1; 1)
. D. M’
( 5; 3)−−
.
MÃ Đ 101
Mã đ 101 Trang 2/2
Câu 11. T các s 1; 3; 4; 5; 7 có thể lập được bao nhiêu s tự nhiên có 4 ch s khác nhau và không chia
hết cho 5?
A. 96. B. 54. C. 256. D. 300.
Câu 12. Hàm s
sinyx
=
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
2
π



. B.
3
;
34
ππ



. C.
2
;
3
π
π



. D.
2
;
63
ππ



.
Câu 13. Phương trình
cos x cos
α
=
có công thức nghim là:
A.
( )
2
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
. B.
( )
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
C.
( )
2
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. D.
(
)
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
.
Câu 14. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. m s
cot
yx=
là hàm s l. B. m s
cosyx=
là hàm s chn.
C. m s
sinyx=
là hàm s chn. D. m s
tanyx=
là hàm s l.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A. Phép quay là một phép dời hình.
B. Phép đồng dạng với tỉ s k = 1 là phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến là một phép dời hình.
D. Phép vị tự tỷ s k=2 là phép dời hình.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 10xy +=
. Tìm nh ca
đường thẳng
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
ϕ
=
.
A.
2 10xy
+=
. B.
2 10xy+ −=
. C.
2 10xy −=
. D.
2 10xy+ +=
.
Câu 17. Có 12 hc sinh gồm 5 nam 7 nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn t 12 học sinh đó ra 3 học sinh
trong đó có nhiều nhất 1 nam ?
A. 104 . B. 140. C. 66. D. 80.
Câu 18. Có bao nhiêu cách xếp 5 nam, 3 n ngồi vào một dãy ghế nm ngang có 8 ch, sao cho 3 n phi
ngi gần nhau và người ngi đầu hàng và cuối hàng phi là nam.
A.
2160
. B.
720
. C.
1440
. D.
2880
.
Câu 19. Phương trình lượng giác
3.cot 1x =
có nghim là:
A.
( )
x
6
kk
π
π
=+∈
. B.
( )
x2
3
kk
π
π
=+∈
. C.
(
)
x
6
kk
π
π
=−+
. D.
( )
x
3
kk
π
π
=+∈
.
Câu 20. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự gia các đim.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó.
Câu 21. Có bao nhiêu cách xếp 6 bức tranh tĩnh vật khác nhau và 5 bức tranh chân dung khác nhau thành một
hàng ngang?
A. 6!.5!. B. 30!. C. 11!. D. 6!+5!.
II.PHN T LUN (3 đim)
Câu 1: (1 đim) Gii phương trình
3
sin 3 cos3 1xx−=
.
Câu 2: (1 đim) Trong mt phng Oxy, cho đưng tròn
()C
có tâm
(3; 3)I
bán kính
2R =
. Viết
phương trình đưng tròn (C
1
) biết (C
1
) là nh ca (C) qua phép đng dng có đưc bng cách thc
hin liên tiếp phép tnh tiến theo
( 2;1)v =
và phép v tự tâm O, t s
2k =
.
Câu 3: (1 đim) Gii phương trình
42
2 17
4sin sin 2 4cos cos 4
2 22 2
x xx x
π

+ + + +=


.
------ HT ------
Đề\câu 0 101 102 103 104 105 106 107 108
1 D C A D A B A B C
2 A A C D A B C C B
3 D D B A B B C C C
4 C B B A D B D D C
5 B C D A D C A A B
6 C D D D B D D C D
7 C A B D A A B B A
8 C A B B D A C A C
9 A D A C A A D A D
10 A A
B C A A B A C
11 B A C B
A A D D B
12 C C D D A C
D
A D
13 C A B D A D C D C
14 A C C
C B B B C
D
15 D D D C
C D A B A
16 C B C C B B D B A
17 B B A B B A C B
C
18 B D D C D D B B A
19 B D A C B B A
C C
20 A B B C
D A D B C
21 C C B A C C C A B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA K 1 LP 11 NĂM HC 2022-2023.
I.PHN TRC NGHIM:
II.PHN T LUN: (3 đim)
Đề 101, 103, 105, 107:
Câu
Đim
Ni dung
1
(1 đim)
Gii phương trình
3
sin3 cos3 1xx−=
.
0,25
0,5
0,25
3
sin3 cos3 1
xx−=
13 1
22 2
sin3 cos3
xx
−=
1
32
sin 3x
π



−=
2
18 3
2
23
k
x
k
x
ππ
ππ
= +
= +
2
(1 đim)
Trong mt phng Oxy, cho đưng tròn
()
C
có tâm
(3; 3)
I
bán kính
2R =
. Viết phương trình đưng tròn (C
1
) biết (C
1
) là nh ca (C) qua
phép đng dng có đưc bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến
theo
( 2;1)v =
và phép v tự tâm O, t s
2k =
.
0,5đ
0,5đ
Gi
/
()C
nh ca (C) qua phép tnh tiến theo
( 2;1)v =
.
Viết đúng pt
/
()
C
:
( ) ( )
22
1 24xy++ =
(C
1
) là nh ca
/
()C
qua phép v tự tâm O, t s
2k =
.
Viết đúng pt (C
1
):
( ) ( )
22
2 22 8xy
+ +− =
3
(1 đim)
Gii phương trình
42
2 17
4sin sin 2 4cos cos 4
2 22 2
x xx x
π

+ + + +=


.
0,25
0,25
0,25
0,25
42
2 17
4sin sin 2 4cos cos 4
2 22 2
x xx x
π

+ + + +=


( )
( )
2
2 17
1 cos 2 sin 2 2 1 cos2 sin 4
2 22
x x xx⇔− + + + =
2
2 17
1 2cos 2 cos 2 sin 2 2 2cos 2 sin 4
2 22
xx x x x
⇔− + + ++ =
2
211
cos 2 sin 2 sin 4
2 22
x xx⇔+ =
2
2cos 2 2 sin 2 sin 4 1 0x xx + −=
cos4 sin 4 2 sin 2xx x −=
( )
sin 4 sin 2
4
xx
π

−=−


8
83
xk
k
x
π
π
ππ
=
=−−
Đề 102, 104, 106, 108:
Câu
Đim
Ni dung
1
(1 đim)
Gii phương trình
3sin 2 cos 2 1
xx−=
.
0,25
0,5
0,25
3sin 2 cos 2 1
xx−=
31 1
222
sin 2 cos2xx
−=
1
62
sin 2
x
π



−=
6
2
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
2
(1 đim)
Trong mt phng Oxy, cho đưng tròn (C) có tâm
( 4;0)I
, bán kính
R=4. Viết phương trình đưng tròn (C
1
) biết (C
1
) là nh ca (C) qua
phép đng dạng có đưc bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến
theo
(3; 2)v =
và phép v tự tâm O, t s
2k =
.
0,5đ
0,5đ
Gi
/
()C
nh ca (C) qua phép tnh tiến theo
(3; 2)v =
.
Xác đnh đúng tâm và bán kính ca đưng tròn
/
()C
:
( ) (
)
22
1 2 16xy
+ ++ =
(C
1
) là nh ca
/
()C
qua phép v tự tâm O, t s
2k =
.
Viết đúng pt (C
1
):
( )
( )
22
2 2 2 32xy+ ++ =
3
(1 đim)
Gii phương trình
42
1 72
4sin 2 4cos 2 cos 8 sin 2 .
2 2 22
xx x x
π

+ +=


0,25
0,25
0,25
0,25
42
1 72
4sin 2 4cos 2 cos 8 sin 2 .
2 2 22
xx x x
π

+ +=


( ) ( )
2
1 72
1 cos 4 2 1 cos 4 sin 8 sin 2
2 22
x xx x⇔− + + + =
2
1 72
1 2cos 4 cos 4 2 2cos 4 sin 8 sin 2
2 22
xx x x x⇔− + ++ + =
2
1 12
cos 4 sin8 sin 2
2 22
xx x⇔+ =
2
2cos 4 sin 8 1 2 sin 2xx x + −=
cos8 sin8 2 sin 2xx x +=
( )
sin 8 sin 2
4
xx
π

+=


40 5
83
k
x
k
x
ππ
ππ
=−+
= +
| 1/5

Preview text:

THPT HUỲNH NGỌC HUỆ
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – MÔN TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ 101
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 3tan x − 3 = 0 là: 2sin x −1 π  π  π π A.     k2π ,k Z  + ∈ . B. 5 
+ k2π ,k Z . C. 7 
+ k2π ,k Z .
D.  + kπ,k Z . 6        6   6   6 
Câu 2. Mỗi đội bóng đá có 11 cầu thủ ra sân. Trước một trận thi đấu bóng đá, mỗi cầu thủ của đội này đều
bắt tay với 11 cầu thủ của đội kia và 3 trọng tài. Tính tổng số cái bắt tay. A. 187. B. 154. C. 215. D. 180.
Câu 3. Trong mp Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v =(3;3).
A. (x + )2 + ( y + )2 4
1 = 4 . B. (x + )2 + ( y + )2 4
1 = 9 . C. (x − )2 + ( y − )2 4
1 = 4 . D. (x − )2 + ( y − )2 4 1 = 9. 
Câu 4. Trong mp Oxy, một phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d ) : 2x y + 3 = 0 thành đường thẳng (  /
d ): 4x − 2y + 5 = 0 . Trong các véc tơ dưới đây, hãy chỉ ra một véc tơ v thỏa mãn yêu cầu bài toán.     A. 3 v  ;7 =     . B. 5 v  =  ;2 . C. 1 v  =  ;1 . D. 3 v  =  2; − − . 4        4   4   2 
Câu 5. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1≤ k n,k ∈,n∈) là: A. k n ! n n n C  . B. k ! C  . C. k ! A  . D. k ! A  . n (n k)! n
(n k)!k ! n (n k)! n
(n k)!k !
Câu 6. Lớp 11A có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam, có bao nhiêu cách để chọn ra 1 một học sinh của lớp
11A tham gia đội trực ban của đoàn trường? A. 20 . B. 300 . C. 15. D. 35.
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số 4sin x + 3 y = . cos x A. π D R \  kπ ,k Z  = + ∈ .
B. D = R \{π + k2π,k Z} . 2    C.  π
D = R \{k2π ,k Z}. D. D R \  k2π ,k Z  = − + ∈ . 2   
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 2
2sin x + 5sin x + 2 = 0 là: A.  π 7π  π π   k2π; k2π (k ) − + + ∈ .
B. − + k2π; + k2π (k ∈) . 6 6      3 3  C. π 5π  2π 2π   k2π; k2π (k ) + + ∈ . D. − + k2π;
+ k2π (k ∈) . 6 6      3 3 
Câu 9. Trong mp(Oxy) cho M(−2;4). Tìm tọa độ điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2.
A. (−4;−8). B. (−8;4). C. (4;8). D. (4;−8). 
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = ( 2
− ;1) và điểm M ( 3
− ;2) . Tìm tọa độ ảnh M’ của M qua 
phép tịnh tiến theo vectơ v ? A. M’ ( 5; − 3) . B. M’ ( 5 − ;1). C. M’ ( 1; − 1) . D. M’ ( 5; − 3 − ) . Mã đề 101 Trang 1/2
Câu 11. Từ các số 1; 3; 4; 5; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5? A. 96. B. 54. C. 256. D. 300.
Câu 12. Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  π   π 3π   2π   π 2π  A. 0; .  ; .  ;π .  ; . 2  B. C. D.     3 4   3   6 3 
Câu 13. Phương trình cos x = cosα có công thức nghiệm là: x = α + k2π x = α + kπ A. (k ∈  ) . B. (k ∈  ). x = α − + k2π x = α − + kπ x = α + k2π x = α + kπ C. (k ∈  ). D. (k ∈  ) .
x = π −α + k
x = π −α + kπ
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = tan x có là hàm số lẻ.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A. Phép quay là một phép dời hình.
B. Phép đồng dạng với tỉ số k = 1 là phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến là một phép dời hình.
D. Phép vị tự tỷ số k=2 là phép dời hình.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y +1 = 0 . Tìm ảnh của
đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 0 ϕ = 90 − .
A. x − 2y +1= 0 .
B. x + 2y −1 = 0 .
C. x − 2y −1 = 0 .
D. x + 2y +1 = 0 .
Câu 17. Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh
trong đó có nhiều nhất 1 nam ? A. 104 . B. 140. C. 66. D. 80.
Câu 18. Có bao nhiêu cách xếp 5 nam, 3 nữ ngồi vào một dãy ghế nằm ngang có 8 chỗ, sao cho 3 nữ phải
ngồi gần nhau và người ngồi ở đầu hàng và cuối hàng phải là nam. A. 2160 . B. 720 . C. 1440. D. 2880 .
Câu 19. Phương trình lượng giác 3.cot x =1 có nghiệm là: π π π π
A. x = + kπ (k ∈) . B. x = + k2π (k ∈) . C. x = − + kπ (k ∈). D. x = + kπ (k ∈) . 6 3 6 3
Câu 20. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 21. Có bao nhiêu cách xếp 6 bức tranh tĩnh vật khác nhau và 5 bức tranh chân dung khác nhau thành một hàng ngang? A. 6!.5!. B. 30!. C. 11!. D. 6!+5!.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình sin3x − 3cos3x = 1 − .
Câu 2: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(3; 3
− ) bán kính R = 2 . Viết
phương trình đường tròn (C1) biết (C1) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực 
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v = ( 2
− ;1) và phép vị tự tâm O, tỉ số k = − 2 .
Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình 4 2 2 1  π  7 4sin x +
sin 2x + 4cos x + cos +  4x = . 2 2 2    2
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/2 Đề\câu 0 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D C A D A B A B C 2 A A C D A B C C B 3 D D B A B B C C C 4 C B B A D B D D C 5 B C D A D C A A B 6 C D D D B D D C D 7 C A B D A A B B A 8 C A B B D A C A C 9 A D A C A A D A D 10 A A B C A A B A C 11 B A C B A A D D B 12 C C D D A C D A D 13 C A B D A D C D C 14 A C C C B B B C D 15 D D D C C D A B A 16 C B C C B B D B A 17 B B A B B A C B C 18 B D D C D D B B A 19 B D A C B B A C C 20 A B B C D A D B C 21 C C B A C C C A B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
II.PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Đề 101, 103, 105, 107: Câu Điểm Nội dung 1
(1 điểm) Giải phương trình sin3x − 3cos3x = 1 − .
sin3x − 3cos3x = 1 − 1 3 1 0,25 ⇔ sin3x − cos3x = − 2 2 2   1 0,5 ⇔ sin 3x π − = − 3    2  π k0,25 x = +  18 3 ⇔   π kx = +  2 3 2
(1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(3; 3 − ) bán kính
R = 2 . Viết phương trình đường tròn (C1) biết (C1) là ảnh của (C) qua
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến  theo v = ( 2
− ;1) và phép vị tự tâm O, tỉ số k = − 2 .  Gọi /
(C ) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo v = ( 2 − ;1) . 0,5đ 2 2 Viết đúng pt / (C ):(x − ) 1 + ( y + 2) = 4 0,5đ (C1) là ảnh của /
(C ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = − 2 . Viết đúng pt (C 2 2
1): ( x + 2 ) + ( y − 2 2 ) = 8 3
(1 điểm) Giải phương trình 4 2 2 1  π  7 4sin x +
sin 2x + 4cos x + cos +  4x = . 2 2 2    2 2 1  π  7 4 2 4sin x +
sin 2x + 4cos x + cos +  4x = 2 2 2    2 ⇔ ( − x)2 2 + x + ( + x) 1 7 1 cos 2 sin 2 2 1 cos 2 − sin 4x = 2 2 2 0,25 2 2 1 7
⇔ 1− 2cos 2x + cos 2x +
sin 2x + 2 + 2cos 2x − sin 4x = 2 2 2 2 2 1 1 ⇔ cos 2x +
sin 2x − sin 4x = 2 2 2 0,25 2
⇔ 2cos 2x + 2 sin 2x − sin 4x −1 = 0
⇔ cos 4x − sin 4x = − 2 sin 2x  π  0,25 ⇔ sin − 4x = sin ( 2 −   x)  4  0,25  π x = − kπ  8 ⇔   π kπ x = − −  8 3 Đề 102, 104, 106, 108: Câu Điểm Nội dung 1
(1 điểm) Giải phương trình 3sin2x−cos2x =1.
3sin 2x −cos2x =1 3 1 1 0,25
sin 2x − cos2x = 2 2 2   1 0,5 ⇔ sin 2x π − = 6    2  π 0,25 x = + kπ  6 ⇔   π x = + kπ  2 2
(1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I( 4; − 0) , bán kính
R=4. Viết phương trình đường tròn (C1) biết (C1) là ảnh của (C) qua
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến  theo v = (3; 2
− ) và phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 .  Gọi /
(C ) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo v = (3; 2 − ) . 0,5đ
Xác định đúng tâm và bán kính của đường tròn / 2 2 0,5đ (C ):(x + ) 1 + ( y + 2) =16 (C1) là ảnh của /
(C ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 . Viết đúng pt (C 2 2
1): ( x + 2 ) + ( y + 2 2 ) = 32 3
(1 điểm) Giải phương trình 4 2 1  π  7 2
4sin 2x + 4cos 2x − cos + 8x = −   sin 2 .x 2  2  2 2  π  4 2 1 7 2
4sin 2x + 4cos 2x − cos + 8x = −   sin 2 .x 2  2  2 2 ⇔ ( − x)2 + ( + x) 1 7 2 1 cos 4 2 1 cos 4 + sin8x = − sin 2x 2 2 2 0,25 2 1 7 2
⇔ 1− 2cos 4x + cos 4x + 2 + 2cos 4x + sin8x = − sin 2x 2 2 2 2 1 1 2
⇔ cos 4x + sin8x = − sin 2x 2 2 2 0,25 2
⇔ 2cos 4x + sin8x −1 = − 2 sin 2x
⇔ cos8x + sin8x = − 2 sin 2x  π  0,25 ⇔ sin 8x + = sin ( 2 −   x)  4 0,25  π kπ x = − +  40 5 ⇔   π kπ x = +  8 3
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Dap_an_excel_app_QM-ht
    • Sheet1
  • Đáp án đề toán GK1 lớp 11 NH 22-23