Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Núi Thành – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118.

Trang 1
SỞ
GDĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:..............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Tập xác định hàm số
cot
y x
là:
A.
\ π, D k k
. B.
π
\ π,
2
D k k
.
C.
\ 2π, D k k
. D.
π
\ 2π,
2
D k k
.
Câu 2: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. m số
tan
y x
là hàm số chẵn. B. Hàm số
cot
y x
là hàm số chẵn.
C. m số
cos
y x
là hàm số lẻ. D. Hàm số
sin
y x
là hàm số lẻ.
Câu 3: Một hộp 12 viên bi kích thước khác nhau gồm 6 bi đỏ, 4 bi xanh 2 bi trắng. Hỏi bao
nhiêu cách chọn 2 viên bi khác màu?
A.
88.
B.
66.
C.
2340.
D.
44.
Câu 4: Nghiệm của phương trình
2
π
sin sin
7
x
là:
A.
2π
7
, .
9π
2π
7
x k
k
x k
B.
2π
2π
7
, .
2π
2π
7
x k
k
x k
C.
2π
7
, .
2π
7
x k
k
x k
D.
2π
π
7
, .
π
7
x k
k
x k
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A.
3!.
B.
7!.
C.
3
7
C
D.
3
7
A
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
2 2
: 1 2 7
C x y
. Phép tịnh tiến theo vectơ
3;1
v
biến đường tròn
C
thành đường tròn
'
C
,có phương trình là:
A.
2 2
' : 4 1 7
C x y
. B.
2 2
' : 2 3 7
C x y
.
C.
2 2
' : 4 1 7
C x y
. D.
2 2
' : 2 3 7
C x y
Câu 7: Nghiệm của phương trình
2
2cos 3cos 0
x x
là:
A.
x k
; B.
2
x k
C.
2
x k
; D.
2
2
x k
Trang 2
Câu 8: Một tổ học sinh
8
nữ,
4
nam. bao nhiêu ch chọn
7
học sinh đi trực nhật, trong đó
một nam làm tổ trưởng và một nữ làm tổ phó ?
A.
25344.
B.
792
C.
284.
D.
8064.
Câu 9: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A.
2
cos 3cos 2 0.
x x
B.
2
sin 5sin 6 0.
x x
C.
2
tan 3tan 1 0.
x x
D.
2
cot 3cot 5 0.
x x
Câu 10: Cho phương trình
2
cos 3sin 3 0
x x
, đặt
sin
t x
với
1;1
t
ta được phương trình o
trong các phương trình sau:
A.
2
3 3 0
t t
. B.
2
3 4 0
t t
. C.
2
3 4 0
t t
. D.
2
3 4 0
t t
.
Câu 11: Nghiệm của phương trình
2
sin 3sin 2 0
x x
là:.
A.
π
2
π, .
2
x k k
B.
π
π, .
2
x k k
C.
2
π, .
x k k
D.
π, .
x k k
Câu 12: Một đội văn nghệ
9
nam
5
nữ. bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để tập tiết
mục song ca ?
A.
14.
B.
45.
C.
196.
D.
182.
Câu 13:m số nào dưới đây có tập xác định là
?
A.
3 5sin
2 cos
x
y
x
B.
cos
1 2sin
x
y
x
C.
3sin cot
y x x
D.
tan
y x
Câu 14: Nghiệm của phương trình
cot 1
x
là:
A.
π
π, .
4
x k k
B.
π
π, .
4
x k k
C.
π
π, .
4
x k k
D.
π
2
π, .
4
x k k
Câu 15: Nghiệm của phương trình
tan 3
x
là:
A.
π
π, .
3
x k k
B.
π
π, .
6
x k k
C.
π
π, .
6
x k k
D.
π
2
π, .
3
x k k
Câu 16: Số cách chọn 4 học sinh bất kỳ từ một tổ có 11 học sinh là:
A.
4
11
C
B.
4
11
C.
11
4 .
D.
4
11
A
Câu 17: Nghiệm của phương trình
1
sin 2
3 2
x
là:
A.
4
, .
12
x k
k
x k
B.
4
, .
7
12
x k
k
x k
C.
2
4
, .
7
2
12
x k
k
x k
D.
2
4
, .
2
12
x k
k
x k
Câu 18: Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đoạn thẳng
MN
thành đoạn thẳng
' '
M N
, khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
. ' '
MN k M N
. B.
. ' '
MN k M N
. C.
' ' .
M N k MN
. D.
' ' .
M N k MN
.
Trang 3
Câu 19:
ABC
,
M N
lần lượt trung điểm các cạnh
,
AB BC
P
là giao điểm của
,
AN CM
. Phép
vị tự nào sau đây biến
MN
thành
CA
:
A.
1
( , )
2
P
V
. B.
1
( , )
2
B
V
. C.
( , 2)
B
V
. D.
( , 2)
P
V
.
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m số
cot
y x
là hàm số tuần hoàn với có chu kỳ
2
.
B. Hàm số
cos
y x
là hàm số tuần hoàn với có chu kỳ
2
.
C. m số
sin
y x
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
.
D. m số
tan
y x
là hàm số tuần hoàn với có chu kỳ
3
.
Câu 21: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
A.
840.
B.
28.
C.
16384
D.
2401
Câu 22: Tập xác định của hàm số
cos
1 sin
x
y
x
là:
A.
\ 2π, D k k
. B.
π
\ 2π,
2
D k k
.
C.
\ π 2π, D k k
. D.
π
\ 2π,
2
D k k
.
Câu 23: Điều kiện của
m
để phương trình
tan
x m
có nghiệm là:.
A.
; 1 1; .
m
 
B.
.
m
C.
1;1 .
m
D.
1;1 .
m
Câu 24: Tập giá trị của hàm số
sin
y x
A.
.
B.
1;1 .
C.
1;1
D.
1;1 .
m
Câu 25: Phép tịnh tiến theo vectơ
v
là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho:
A.
' 2
MM v
. B.
' 2
M M v
. C.
'
M M v
. D.
'
MM v
.
Câu 26: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 27: Trên giá sách 6 quyển sách Toán khác nhau, 4 quyển sách Văn khác nhau và 3 quyển sách
tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách bất kỳ?
A.
30.
B.
18.
C.
72.
D.
13.
Câu 28: Phép vị tự tâm I tỉ số k phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho:
A.
'
IM kIM
. B.
'
IM kIM
. C.
'
IM k IM
. D.
'
IM kIM
.
Câu 29: Nghiệm của phương trình
5
π
cos 2 cos
3
x
là:
A.
2π
6
, .
2π
6
x k
k
x k
B.
π
6
, .
π
6
x k
k
x k
Trang 4
C.
π
6
, .
π
6
x k
k
x k
. D.
2π
3
, .
2π
3
x k
k
x k
Câu 30: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
A.
245.
B.
6720.
C.
5880.
D.
840
Câu 31: Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 12 người khách vào 12 ghế kê thành một dãy là:
A.
24
B.
144
C.
12!
D.
12
12 .
Câu 32: Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho đường thẳng
:3 2 6 0.
d x y
Ảnh của đường thẳng
d
qua phép
quay tâm O góc quay
0
90
là:
A.
' : 2 3 6 0
d x y
. B.
' :3 2 6 0
d x y
.
C.
' : 2 3 6 0
d x y
. D.
' : 2 3 6 0
d x y
Câu 33: Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 6 4 1 0.
C x y x y
Phép vị tự tâm
O
tỉ số
3
k
biến
C
thành đường thẳng
'
C
,
phương trình của
'
C
:
A.
2 2
' : 9 6 108
C x y
. B.
2 2
' : 6 9 36
C x y
.
C.
2 2
' : 9 6 36
C x y
. D.
2 2
' : 6 9 108
C x y
Câu 34: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm
(0;3)
M
. Ảnh của điểm
M
qua phép quay tâm O góc
quay
0
90
là:
A.
(3;0).
I
B.
(3; 3).
Q
C.
( 3;0).
P
D.
(0; 3).
N
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho
2;3
v
điểm
1; 2
M
. Ảnh của điểm
M
qua phép tịnh tiến
v
T
là:
A.
' 3;5
M
. B.
' 1;5
M
. C.
' 1;5
M
. D.
' 3;1
M
.
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (1 điểm) Giải phương trình:
sin 3cos 2
x x
.
Câu 37: (1 điểm) Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho vectơ
( 2;3)
u
và đường thẳng
:3 4 5 0.
x y
Tìm phương trình đường thẳng
là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
.
Câu 38: (1 điểm)
a/ Từ các chữ số
0,1, 2,3,4,5,6,7
lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và số
đó lớn hơn
4025?
b/ Đội thanh niên xung kích của Đoàn trường THPT X gồm 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối
11 và 3 học sinh khối 10. Trong một hoạt động ngoại khóa cần thành lập 3 nhóm từ đội thanh niên xung
kích để phân công các nhiệm vụ: trực cổng, kiểm tra sĩ số các lớp tham gia và viết bài tuyên truyền cho
hoạt động. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập 3 nhóm nói trên mà mỗi nhóm có 4 học sinh và phải có mặt
học sinh khối 12 ?
----------- HẾT ----------
Trang 5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GK1 – MÔN TOÁN. KHỐI 11 (2022-2023)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
made cautron dapan
132 1 A
132 2 D
132 3 D
132 4 C
132 5 D
132 6 B
132 7 B
132 8 D
132 9 B
132 10 C
132 11 A
132 12 B
132 13 A
132 14 C
132 15 A
132 16 A
132 17 B
132 18 D
132 19 D
132 20 B
132 21 D
132 22 D
132 23 B
132 24 B
132 25 D
132 26 A
132 27 D
132 28 A
132 29 C
132 30 C
132 31 C
132 32 C
132 33 A
132 34 C
132 35 D
209 1 B
209 2 D
209 3 A
209 4 A
209 5 C
209 6 C
209 7 A
209 8 D
209 9 B
209 10 A
209 11 C
209 12 A
209 13 A
209 14 C
209 15 D
209 16 A
209 17 C
209 18 B
209 19 B
209 20 C
209 21 D
209 22 D
209 23 D
209 24 D
209 25 A
209 26 C
209 27 A
209 28 D
209 29 B
209 30 C
209 31 B
209 32 A
209 33 B
209 34 C
209 35 B
357 1 C
357 2 D
357 3 B
357 4 B
357 5 D
357 6 D
357 7 A
357 8 A
357 9 C
357 10 B
357 11 C
357 12 C
357 13 D
357 14 A
357 15 A
357 16 D
357 17 B
357 18 A
357 19 A
357 20 B
357 21 D
357 22 A
357 23 D
357 24 A
357 25 C
357 26 D
357 27 B
357 28 B
357 29 C
357 30 B
357 31 B
357 32 B
357 33 C
357 34 B
357 35 C
485 1 C
485 2 A
485 3 C
485 4 C
485 5 C
485 6 D
485 7 D
485 8 D
485 9 B
485 10 A
485 11 C
485 12 D
485 13
B
485 14 C
485 15 A
485 16 A
485 17 A
485 18 A
485 19 D
485 20 B
485 21 D
485 22 A
485 23 A
485 24 B
485 25 D
485 26 C
485 27 B
485 28 B
485 29 B
485 30 C
485 31 D
485 32 C
485 33 A
485 34 C
485 35 B
Trang 6
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GK1 – MÔN TOÁN. KHỐI 11 (2022-2023)
PHẦN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
CÂU
36
(1
điểm)
Giải phương trình:
sin 3cos 2
x x
.
1 3 2
sin 3cos 2 sin cos
2 2 2
2
sin
3 2
2
2
3 4
12
.
5
2 2
3 4 12
x x x x
x
x k
x k
x k x k
0,25
0,25
0,5
CÂU
37
(1
điểm)
Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho vectơ
( 2;3)
u
và đường thẳng
:3 4 5 0.
x y
Tìm phương trình đường thẳng
là ảnh của
qua
phép tịnh tiến theo vectơ
u
.
Ta có
' ':3 4 0
u
T x y m
.
Chọn
1; 2 .
M
Giả sử
'
'
2
'
3
M M
u
M M
x x
T M M
y y
.
Khi đó
' 3;1
M
Suy ra
' 3;1 ' 9 4 0 13
M m m
.
Vậy
':3 4 13 0
x y
0,25
0,25
0,25
0,25
a/ Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7
l
ập đ
ư
ợc bao nhi
êu s
ố tự nhi
ên có b
ốn chữ số khác nhau v
à s
ố đó
lớn hơn
4025.
0,1,2,3,4,5,6,7
A
Gọi
1 2 3 4
x a a a a
là số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và bé hơn
4025.
Khi đó
1
4
a
, xét các trường hợp sau:
+) Trường hợp 1:
1
0 4,
a
2 3 4
, ,
a a a
chọn từ
1
\
A a
3
7
3.
A
số thỏa yêu cầu.
+) Trường hợp 2:
1 2 3 3
4, 0, 1(0 2)
a a a a
3
a
chọn từ
1 2 3
\ , ,
A a a a
1.1.1.5
số thỏa yêu cầu.
+) Trường hợp 3:
1 2 3
4, 0, 2
a a a
4
5
a
1.1.1.2
số thỏa yêu cầu.
Suy ra từ tập
A
3
7
3. 5 2 637
A
số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và bé hơn
4025.
Mặt khác từ
A
3
7
7. 1470
A
số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau.
Vậy từ tập
A
1470 637 1 832
số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và số đó lớn hơn
4025.
( Cách 2:
3 2
7 6
3. 1.6. 1.1.4.5 1.1.1.2 832
A A
số thỏa yêu cầu.)
0,25
0,25
Trang 7
CÂU
38
(1
điểm)
b/ Đội thanh niên xung kích của Đoàn trường THPT X gồm 4 học sinh
khối 12, 5 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách
thành lập 3 nhóm … mà mỗi nhóm có 4 học sinh và phải có mặt học sinh
khối 12 ?
Trường hợp 1: Nhóm 1 có 1 học sinh khối 12, nhóm 2 có 1 học sinh khối 12
và nhóm 3 có 2 học sinh khối 12; số học sinh còn lại của mỗi nhóm chọn bất
kỳ trong các học sinh khối 11 và khối 10.
1 3 1 3 2 2
4 8 3 5 2 2
. . .
C C C C C C
cách.
Trường hợp 2: Nhóm 1 có 1 học sinh khối 12, nhóm 2 có 2 học sinh khối 12
và nhóm 3 có 1 học sinh khối 12; số học sinh còn lại của mỗi nhóm chọn bất
kỳ trong các học sinh
khối 11 và khối 10.
1 3 2 2 1 3
4 8 3 5 1 3
. . .
C C C C C C
cách.
Trường hợp 3: Nhóm 1 có 2 học sinh khối 12, nhóm 2 có 1 học sinh khối 12
và nhóm 3 có 1 học sinh khối 12; số học sinh còn lại của mỗi nhóm chọn bất
kỳ trong các học sinh khối 11 và khối 10.
2 2 1 3 1 3
4 8 2 6 1 3
. . .
C C C C C C
cách.
Theo quy tắc cộng ta có:
1 3 1 3 2 2 1 3 2 2 1 3 2 2 1 3 1 3
4 8 3 5 2 2 4 8 3 5 1 3 4 8 2 6 1 3
1 3 1 3 2 2
4 8 3 5 2 2
. . . . . . . . .
3 . . . 3.6720 20160
C C C C C C C C C C C C C C C C C C
C C C C C C
Vậy có
20160
cách lập nhóm thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GDĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:..............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Tập xác định hàm số y  cot x là:  π 
A. D   \  π k , k    .
B. D   \   π,
k k   .  2   π 
C. D   \ k2π, k    .
D. D   \   k2π, k   .  2 
Câu 2: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.
Câu 3: Một hộp có 12 viên bi kích thước khác nhau gồm 6 bi đỏ, 4 bi xanh và 2 bi trắng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn 2 viên bi khác màu? A. 88. B. 66. C. 2340. D. 44. 2π
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin x  sin là: 7  2π  2π x   k 2π  x   k 2π 7  7 A.  , k  .  B.  , k  .  9π  2π x   k 2π x    k 2π  7  7  2π  2π x   k 2π  x   π k 7  7 C.  , k  .  D.  , k  .  5π  5π x   k 2π x   kπ  7  7
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A. 3!. B. 7!. C. 3 C D. 3 A 7 7 2 2
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C  :  x  
1   y  2  7 . Phép tịnh tiến theo vectơ  v   3  ; 
1 biến đường tròn C  thành đường tròn C ' ,có phương trình là: 2 2 2 2
A. C ' :  x  4   y   1  7 .
B. C ' :  x  2   y  3  7 . 2 2 2 2
C. C ' :  x  4   y   1  7 .
D. C ' :  x  2   y  3  7
Câu 7: Nghiệm của phương trình 2
2 cos x  3cos x  0 là:  
A. x k ; B. x   k
C. x k2 ; D. x   k 2 2 2 Trang 1
Câu 8: Một tổ học sinh có 8 nữ, 4 nam. Có bao nhiêu cách chọn 7 học sinh đi trực nhật, trong đó có
một nam làm tổ trưởng và một nữ làm tổ phó ? A. 25344. B. 792 C. 284. D. 8064.
Câu 9: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. 2
cos x  3cos x  2  0. B. 2
sin x  5sin x  6  0. C. 2
tan x  3 tan x 1  0. D. 2
cot x  3cot x  5  0.
Câu 10: Cho phương trình 2
cos x  3sin x  3  0 , đặt t  sin x với t  1  ; 
1 ta được phương trình nào
trong các phương trình sau: A. 2
t  3t  3  0 . B. 2
t  3t  4  0 . C. 2
t  3t  4  0 . D. 2
t  3t  4  0 .
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2
sin x  3sin x  2  0 là:. π π A. x
k 2π, k  .
B. x   π, k k  . 
C. x k 2π, k  .  D. x  π, k k  .  2 2
Câu 12: Một đội văn nghệ có 9 nam và 5 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để tập tiết mục song ca ? A. 14. B. 45. C. 196. D. 182.
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là  ? 3  5sin x cos x A. y B. y
C. y  3sin x  cot x
D. y  tan x 2  cos x 1 2 sin x
Câu 14: Nghiệm của phương trình cot x  1 là: π π A. x    π, k k  .  B. x    π, k k  .  4 4 π π C. x   π, k k  .  D. x  
k 2π, k  .  4 4
Câu 15: Nghiệm của phương trình tan x  3 là: π π π π A. x   π, k k  .
B. x    π, k k  .  C. x   π, k k  .
D. x   k2π, k  .  3 6 6 3
Câu 16: Số cách chọn 4 học sinh bất kỳ từ một tổ có 11 học sinh là: A. 4 C B. 4 11 C. 11 4 . D. 4 A 11 11    1
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin 2x     là:  3  2     x   k  x   k 4  4 A.  , k  .  B.  , k  .    7 x   k x   k  12  12     x   k 2  x   k 2 4  4 C.  , k  .  D.  , k  .  7   x   k 2  x   k 2  12  12
Câu 18: Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đoạn thẳng MN thành đoạn thẳng M ' N ' , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN k .M ' N ' .
B. MN k.M ' N ' .
C. M ' N '  k.MN .
D. M ' N '  k .MN . Trang 2
Câu 19: ABC M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC P là giao điểm của AN , CM . Phép  
vị tự nào sau đây biến MN thành CA : A. V . B. V . C. V . D. V . 1 1 ( B, 2) ( P, 2) ( P,  ) ( B, ) 2 2
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  cot x là hàm số tuần hoàn với có chu kỳ 2 .
B. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn với có chu kỳ 2 .
C. Hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .
D. Hàm số y  tan x là hàm số tuần hoàn với có chu kỳ 3 .
Câu 21: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 840. B. 28. C. 16384 D. 2401 cos x
Câu 22: Tập xác định của hàm số y  là: 1 sin x  π 
A. D   \ k2π, k    .
B. D   \   k2π, k   .  2   π 
C. D   \ π  k2π, k    .
D. D   \   k2π, k  .  2 
Câu 23: Điều kiện của m để phương trình tan x m có nghiệm là:. A. m  ;    1  1; . B. m  .  C. m   1  ;  1 . D. m  1  ;  1 .
Câu 24: Tập giá trị của hàm số y  sin x A. .  B.  1   ;1 . C.  1   ;1 D. m   1  ;  1 . 
Câu 25: Phép tịnh tiến theo vectơ v là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho:        
A. MM '  2v .
B. M ' M  2v .
C. M ' M v .
D. MM '  v .
Câu 26: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 27: Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 4 quyển sách Văn khác nhau và 3 quyển sách
tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách bất kỳ? A. 30. B. 18. C. 72. D. 13.
Câu 28: Phép vị tự tâm I tỉ số k là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho:    
A. IM '  k IM .
B. IM '  kIM .
C. IM '  k IM .
D. IM k IM ' . 5π
Câu 29: Nghiệm của phương trình cos 2x  cos là: 3  5π  5π x   k 2π  x   kπ 6  6 A.  , k  .  B.  , k  .  5π  2π x    k 2π x    π k  6  6 Trang 3  5π  5π x   kπ  x   k 2π 6  3 C.  , k  .  . D.  , k  .  5π  5π x    π kx    k 2π  6  3
Câu 30: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? A. 245. B. 6720. C. 5880. D. 840
Câu 31: Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 12 người khách vào 12 ghế kê thành một dãy là: A. 24 B. 144 C. 12! D. 12 12 .
Câu 32: Trong mặt phẳng Ox ,
y cho đường thẳng d : 3x  2y  6  0. Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 0 90 là:
A. d ' : 2x  3y  6  0 .
B. d ' : 3x  2y  6  0 .
C. d ' : 2x  3y  6  0 .
D. d ' : 2x  3y  6  0
Câu 33: Trong mặt phẳng Ox ,
y cho đường tròn C  2 2
: x y  6x  4 y 1  0. Phép vị tự tâm O tỉ số k  3
 biến C  thành đường thẳng C ' , phương trình của C ' là : 2 2 2 2
A. C ' :  x  9   y  6  108 .
B. C ' :  x  6   y  9  36 . 2 2 2 2
C. C ' :  x  9   y  6  36 .
D. C ' :  x  6   y  9  108
Câu 34: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M (0;3) . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 0 90 là: A. I (3; 0). B. Q(3; 3). C. P(3; 0). D. N (0; 3). 
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho v  2;3 và điểm M 1; 2
  . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến T là: v
A. M '3;5 . B. M ' 1  ;5 .
C. M '1;5 . D. M '3  ;1 .
------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (1 điểm) Giải phương trình: sin x  3 cos x  2 . 
Câu 37: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u  (2;3) và đường thẳng  : 3x  4 y  5  0. 
Tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
Câu 38: (1 điểm)
a/ Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và số đó lớn hơn 4025 ?
b/ Đội thanh niên xung kích của Đoàn trường THPT X gồm 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối
11 và 3 học sinh khối 10. Trong một hoạt động ngoại khóa cần thành lập 3 nhóm từ đội thanh niên xung
kích để phân công các nhiệm vụ: trực cổng, kiểm tra sĩ số các lớp tham gia và viết bài tuyên truyền cho
hoạt động. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập 3 nhóm nói trên mà mỗi nhóm có 4 học sinh và phải có mặt học sinh khối 12 ? ----------- HẾT ---------- Trang 4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GK1 – MÔN TOÁN. KHỐI 11 (2022-2023) PHẦN TRẮC NGHIỆM made cautron dapan 132 1 A 357 1 C 209 1 B 485 1 C 132 2 D 357 2 D 209 2 D 485 2 A 132 3 D 357 3 B 209 3 A 485 3 C 132 4 C 357 4 B 209 4 A 485 4 C 132 5 D 357 5 D 209 5 C 485 5 C 132 6 B 357 6 D 209 6 C 485 6 D 132 7 B 357 7 A 209 7 A 485 7 D 132 8 D 357 8 A 209 8 D 485 8 D 132 9 B 357 9 C 209 9 B 485 9 B 132 10 C 357 10 B 209 10 A 485 10 A 132 11 A 357 11 C 209 11 C 485 11 C 132 12 B 357 12 C 209 12 A 485 12 D 132 13 A 357 13 D 209 13 A 485 13 B 132 14 C 357 14 A 209 14 C 485 14 C 132 15 A 357 15 A 209 15 D 485 15 A 132 16 A 357 16 D 209 16 A 485 16 A 132 17 B 357 17 B 209 17 C 485 17 A 132 18 D 209 18 B 357 18 A 485 18 A 132 19 D 209 19 B 357 19 A 485 19 D 132 20 B 209 20 C 357 20 B 485 20 B 132 21 D 209 21 D 357 21 D 485 21 D 132 22 D 209 22 D 357 22 A 485 22 A 132 23 B 209 23 D 357 23 D 485 23 A 132 24 B 209 24 D 357 24 A 485 24 B 132 25 D 209 25 A 357 25 C 485 25 D 132 26 A 209 26 C 357 26 D 485 26 C 132 27 D 209 27 A 357 27 B 485 27 B 132 28 A 209 28 D 357 28 B 485 28 B 132 29 C 209 29 B 357 29 C 485 29 B 132 30 C 209 30 C 357 30 B 485 30 C 132 31 C 209 31 B 357 31 B 485 31 D 132 32 C 209 32 A 357 32 B 485 32 C 132 33 A 209 33 B 357 33 C 485 33 A 132 34 C 209 34 C 357 34 B 485 34 C 132 35 D 209 35 B 357 35 C 485 35 B Trang 5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GK1 – MÔN TOÁN. KHỐI 11 (2022-2023) PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Giải phương trình: sin x  3 cos x  2 . 1 3 2
sin x  3 cos x  2  sin x  cos x CÂU 2 2 2 36    2 0,25  sin x     (1  3  2     điểm) x    k 2 x    k 2 0,25   3 4  12     .   5   xk 2       x   k 2  3 4  12 0,5 
Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u  (2;3) và đường thẳng
 : 3x  4 y  5  0. Tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của qua
phép tịnh tiến theo vectơ u . CÂU 0,25
Ta có     '   ' : 3  4   0 u T x y m . 37 xx  2 M M(1 Chọn M  1  ; 2    .
 Giả sử T M  '  M '  . uyM '  y  3 M điểm) Khi đó M ' 3  ;  1 0,25 Suy ra M ' 3   ;1   '  9
  4  m  0  m  13 . 0,25 0,25
Vậy  ' : 3x  4 y 13  0
a/ Từ các chữ số
0,1, 2, 3, 4,5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và số đó
lớn hơn 4025.
A  0,1, 2,3, 4,5, 6,  7
Gọi x a a a a là số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và bé hơn 4025. 1 2 3 4
Khi đó a  4 , xét các trường hợp sau: 1
+) Trường hợp 1: 0  a  4, và a , a , a chọn từ A \ a có 3
3.A số thỏa yêu cầu. 1 1 2 3 4 7
+) Trường hợp 2: a  4, a  0, a  1(0  a  2) và a chọn từ A \ a ,a ,a có 1.1.1.5 1 2 3 1 2 3 3 3 số thỏa yêu cầu.
+) Trường hợp 3: a  4, a  0, a  2 và a  5 có 1.1.1.2 số thỏa yêu cầu. 1 2 3 4 0,25
Suy ra từ tập A có 3
3.A  5  2  637 số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và bé hơn 4025. 7
Mặt khác từ A có 3
7.A  1470 số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau. 7
Vậy từ tập A có 1470  637 1  832 số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và số đó lớn hơn 4025. 0,25 ( Cách 2: 3 2
3.A 1.6.A 1.1.4.5 1.1.1.2  832 số thỏa yêu cầu.) 7 6 Trang 6
b/ Đội thanh niên xung kích của Đoàn trường THPT X gồm 4 học sinh
khối 12, 5 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách
thành lập 3 nhóm … mà mỗi nhóm có 4 học sinh và phải có mặt học sinh khối 12 ?
CÂU Trường hợp 1: Nhóm 1 có 1 học sinh khối 12, nhóm 2 có 1 học sinh khối 12 38
và nhóm 3 có 2 học sinh khối 12; số học sinh còn lại của mỗi nhóm chọn bất (1
kỳ trong các học sinh khối 11 và khối 10.
điểm) Có  1 3 C .C  1 3 C .C  2 2 C .C cách. 4 8 3 5 2 2 
Trường hợp 2: Nhóm 1 có 1 học sinh khối 12, nhóm 2 có 2 học sinh khối 12
và nhóm 3 có 1 học sinh khối 12; số học sinh còn lại của mỗi nhóm chọn bất kỳ trong các học sinh khối 11 và khối 10. Có  1 3 C .C  2 2 C .C  1 3 C .C cách. 4 8 3 5 1 3 
Trường hợp 3: Nhóm 1 có 2 học sinh khối 12, nhóm 2 có 1 học sinh khối 12
và nhóm 3 có 1 học sinh khối 12; số học sinh còn lại của mỗi nhóm chọn bất
kỳ trong các học sinh khối 11 và khối 10. Có  2 2 C .C  1 3 C .C  1 3 C .C cách. 4 8 2 6 1 3  0,25 Theo quy tắc cộng ta có:  1 3 C .C  1 3 C .C  2 2
C .C    1 3 C .C  2 2 C .C  1 3
C .C    2 2 C .C  1 3 C .C  1 3 C .C 4 8 3 5 2 2 4 8 3 5 1 3 4 8 2 6 1 3   3 1 3 C .C  1 3 C .C  2 2 C .C  3.6720  20160 4 8 3 5 2 2 
Vậy có 20160 cách lập nhóm thỏa yêu cầu bài toán. 0,25 Trang 7