Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lạng Giang 1 – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lạng Giang số 1, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 04 trang, hình thức 50% trắc nghiệm (25 câu) + 50% tự lu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT Chủ đề Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng giác
Giá trị lượng giác của góc lượng
giác
1 0 1
0
1
0
0
0
3 0
56%
Công thức lượng giác
1
0
1
0
0
1
0
0
2 1
Hàm số lượng giác
1
0
1
0
1
1
1
0
4 1
Phương trình lượng giác cơ bản
2
1
1
0
0
1
0 4 1
2
Dãy số. Cấp số
cộng, cấp số
nhân.
Dãy số
2
0
1
0
0
0
0
0
3 0
44%
Cấp số cộng
2
0
2
1
0
0
0
4 1
Cấp số nhân
3
0
1
0
1
0
0
1 5 1
Tổng
12
0
8
1
3
2
2
1
25
Tỉ lệ
39%
31%
21%
9%
50%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và điểm các câu tự luận NB, TH là 1,5 điểm, Vận dụng là 0,75 điểm, VDC là 0.5 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
HÀM S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Giá trị lượng giác
của góc lượng giác
Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
- Nhận biết dấu giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
- Mối quan hệ giữa độ và radian
Vận dụng:
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của
góc lượng giác
- Sử dụng các hệ thức lượng giác đã học
1 1 1
1.2. Công thức lượng
giác
Nhận biết:
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản.
Thông hiểu:
- Áp dụng các phép biến đổi lượng giác bản: công thức
cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
Sử dụng công thức lượng giác tính giá trị biểu thức lượng
giác..
1 1 TL2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.3. Hàm số lượng giác
Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm về hàm số tuần hoàn.
Thông hiểu:
- Tìm tập giá trị của hàm số
Vận dụng: Hiểu điều kiện xác định của hàm số, chứa
điều kiện của giá trị lượng giác như tang, cotang
Tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác
Vn dụng cao:
Ứng dụng của hàm số lượng giác để giải quyết bài toán thực
tế
1 1
1
TL3
1
1.4. Phương trình lượng
giác cơ bản
Nhận biết:
-
Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ
bản
Thông hiểu:
- Giải một số phương trình lượng giác cơ bản
Vận dụng:
- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác.
2
TL1
1
1
2
DÃY SỐ,
CẤP SỐ
CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy số
Nhận biết:
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong
những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
1
TL5
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng
- Tìm số hạng của cấp số cộng
Thông hiểu:
- Áp dụng công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số
cộng.
- Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng.
- Tính được số hạng thứ k của cấp số cộng khi biết số hạng
đầu và công sai
- Biết sử dụng công thức tổng quát của cấp số cộng tìm thứ tự
của số hạng trong cấp số cộng khi biết giá trị của nó.
2
2
TL4
2.3. Cấp số nhân
Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
- Tìm số hạng và công bội của cấp số nhân
Thông hiểu:
- Áp dụng công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số
nhân.
Vận dụng:
- Sử dụng công thức tính tổng của cấp số nhân
3 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng cao: Áp dụng đúng cấp số nhân, cấp số cộng trong
tình huống toán học mang tính thực tế.
1/4 - Mã đề 041
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho dãy số
,
n
u
biết
1
1
n
u
n
=
+
. Ba s hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào dưới
đây?
A.
11
1; ; .
23
B.
111
;;.
246
C.
111
;;.
234
D.
11
1; ; .
35
Câu 2. Cho cấp số nhân có
1
3u =
,
2
3
q
=
. Tính
5
?u
A.
5
27
.
16
u
=
B.
5
16
.
27
u
=
C.
5
27
.
16
u =
D.
5
16
.
27
u =
Câu 3. Tính
sin
α
, biết
5
cos
3
α
=
00
270 360
α
<<
.
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 4. Phương trình
tan tanx
α
=
có nghiệm là
A.
2;x kk
απ
=+∈
. B.
;x kk
απ
=−+
.
C.
,
x kk
απ
=+∈
. D.
2,x kk
απ
=−+
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1u =
và công sai
2d =
. Tổng
10 1 2 3 10
.....S uuu u=++ +
bằng:
A.
10
100
S =
. B.
10
110S =
. C.
10
21
S =
. D.
10
19S =
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
sin sin
44
Pa a
ππ

=+−


.
A.
1
cos 2
2
a
. B.
1
cos 2
2
a
. C.
2
cos 2
3
a
. D.
3
cos 2
2
a
.
Câu 7. Cho góc
α
thoả mãn
90 180
α
°< < °
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cos 0
α
. B.
tan 0
α
<
. C.
sin 0
α
<
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
sin 1 0
3
x
π

+=


A.
7
6
xk
π
π
=−+
,
k
. B.
5
2
6
xk
π
π
=
,
k
.
C.
7
2
6
xk
π
π
= +
,
k
. D.
5
6
xk
π
π
=
,
k
.
Câu 9. Cho dãy số
n
u
có số hạng tổng quát là
1*
3.2
n
n
un

. Chọn kết luận đúng:
Mã đề 041
2/4 - Mã đề 041
A. Dãy số là cấp số nhân có công bội
3q
.
B. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu
1
6u
.
C. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu
1
12u
.
D. Dãy số là cấp số cộng có công sai
2d
.
Câu 10. Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một m
không nhuận được cho bởi hàm số
( ) 3.sin[ (t-80)]+12
182
dt
π
=
với
t
0 365t<≤
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020)
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có đúng 9 giờ có ánh sáng mặt trời?
A.
335
B.
80
C.
353
D.
262
Câu 11. Xác định số hàng đầu
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng
( )
n
u
92
5uu=
13 6
25
uu= +
.
A.
1
3u =
5
d
=
. B.
1
3u =
4d =
.
C.
1
4u
=
3d =
. D.
1
4u =
5d =
.
Câu 12. Giá tr của tổng
2023 so 7
.7 77 777 ...
777.. 7 

bằng
A.
2023
7
10 1
9
. B.
2023
7 10 10
2023
99




.
C.
2023
70
10 1 2023
9

. D.
2024
7 10 10
2023
99




.
Câu 13. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
+
=
S
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A.
9.
B.
8.
C.
10.
D.
6.
Câu 14. Góc có số đo
108
đổi ra rađian là:
A.
4
π
. B.
10
π
. C.
3
5
π
. D.
3
2
π
.
Câu 15. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
A.
3;1;1;2;4−−
. B.
13579
;;;;
22222
. C.
8; 6; 4; 2; 0−−−−
. D.
1;1; 1; 1; 1
.
Câu 16. Dãy số nào sau đây không phải là cấp s nhân?
A.
1; 0; 0;0
. B.
32; 16; 8;4
. C.
1; 3; 9;10
. D.
1; 1; 1; 1−−
.
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
cos 2 2 cos 1aa= +
. B.
2
cos 2 2sin 1aa=
.
C.
22
cos 2 cos sina aa= +
. D.
22
cos 2 cos sina aa=
.
Câu 18. Một con lắc xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình
20sin 4yt
π
=
đó y
được tính bằng centimét còn thời gian t được tính bằng giây. Khoảng cách giữa điểm cao nhất thấp nhất
của con lắc lò xo là
3/4 - Mã đề 041
A.
20 cm
B.
40 cm
C.
60 cm
D.
50 cm
Câu 19. Tập giá trị của hàm s
8sin 2 5yx=
là:
A.
[ 21;11]
. B.
[ 6; 4]
−−
. C.
[
8;8]
. D.
[ 13;3]
.
Câu 20. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
3u
=
2
9
u
=
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
1
3
. B.
6
. C.
6
. D.
3
.
Câu 21. Cho các dãy số sau. Dãy số nào không là dãy số tăng?
A.
13
;1; ;2;...
22
B.
1;3;5;7;...
. C.
1;1;1;1; ...
. D.
2;4;6;8;...
.
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
2
sin .cos .
y xx=
B.
sin .cos .y xx=
C.
sin 3 .yx=
D.
tan .
2
x
y =
Câu 23. Cho cấp số cộng
()
n
u
với
1
11
u =
và công sai
3d =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
14
. B.
11
3
. C.
33
. D.
8
.
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
cotyx
=
tuần hoàn với chu kì
.
π
B. Hàm số
cosyx=
tuần hoàn với chu kì
.
π
C. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
.
π
D. m số
sinyx=
tuần hoàn với chu kì
2.
π
Câu 25. Nghim của phương trình
cos cos
12
x
π
=
A.
( )
2
12
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
11
2
12
x kk
π
π
=+∈
.
C.
( )
2
12
11
2
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
(
)
2
12
2
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1(1,5đ): Giải phương trình
2
sin
2
x =
4/4 - Mã đề 041
Câu 2(0,75đ): Tính giá trị biểu thức
2
sin( )
3
Mx
π
=
. Biết
53
sinx ; ( 2 )
13 2
x
π
π
= <<
Câu 3(0.75đ): Tìm tập xác định của hàm số
2sin
tan( ) 1
4
x
y
x
π
=
+−
Câu 4(1,5đ): Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
2U
=
, công sai
3
d =
a) Tính
10
?U =
b) 203 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho?
Câu 5(0,5đ): Bác Minh đầu kinh doanh một loại mặt hàng từ đầu năm 2020. Cmỗi m, sau khi tính
toán lãi lỗ, bác lại thêm vào số vốn năm trước đó số tiền bằng 10% số tiền vốn của năm trước để tiếp tục đầu
kinh doanh. Bác nhận thấy công việc kinh doanh rất tốt, Ghi chép sổ sách so sánh bác thấy: năm 2020
lãi 70%; năm 2021 lãi 73%. Hỏi nếu vẫn kinh doanh với kế hoạch đầu như thế lãi tăng đều như vậy
(năm sau cao hơn năm trước 3%) thì đến hết năm 2030, tổng số tiền vốn bác Minh đã đầu bao nhiêu?
Và vào năm 2030 số tiền lãi bác thu được là bao nhiêu? Biết rằng năm 2020 bác đầu tư 100 triệu đồng .
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 042
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
A.
11 1 1
1; ; ; ;
2 4 8 16
−−
. B.
1;1;1;1;1;1.
C.
1;3;5;7
. D.
11;9;7;5;3
.
Câu 2. Dãy s nào sau đây không phải cấp s nhân?
A.
1; 2;4; 8;16
−−
. B.
1; 1;1; 1;1−−
. C.
1;2;4;8;16
. D.
1; 3;9; 27;54−−
.
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1;3;5;7;9−−−
. B.
1;3;7;11;15.−−
C.
1;3;6;9;12.−−−
D.
1;2;4;6;8
−−−−
.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chn?
A.
tan
.
sin
x
y
x
=
B.
cos .yx x=
C.
sin 2 .yx=
D.
cos .cot .y xx=
Câu 5. Tập giá tr của hàm s
3sin3 2yx
= +
A.
[ ]
1; 5
. B.
[ ]
7;11
. C.
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 6. Tất cả các nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
π
=
A.
( )
3
x kk
π
π
=+∈
. B.
(
)
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
( )
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
Câu 7. Giá tr của tổng
2023 so 4
.44 444 ..44 444 ...
+ + ++

bằng
A.
( )
2023
40
10 1 2023
9
−+
. B.
( )
2023
4
10 1
9
.
C.
2024
4 10 10
2023
99



. D.
2024
4 10 10
2023
99

+


.
Câu 8. Phương trình
cot cotx
α
=
có nghiệm là
A.
;x kk
απ
=−+
. B.
2;x kk
απ
=+∈
.
C.
2,x kk
απ
=−+
. D.
,x kk
απ
=+∈
.
Câu 9. Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một m
Mã đề 042
2/4 - Mã đề 042
không nhuận được cho bởi hàm số
( ) 3.sin[ (t-80)]+12
182
dt
π
=
với
t
0 365t<≤
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020)
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có đúng 15 giờ có ánh sáng mặt trời?
A.
80
B.
262
C.
171
D.
335
Câu 10. Cho
2
cos
5
=
α
( )
oo
90 180
<<
α
, khi đó
tan
α
bằng:
A.
21
5
. B.
21
2
. C.
21
5
. D.
21
3
.
Câu 11. Một con lắc xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình
25sin 4yt
π
=
đó y
được tính bằng centimét còn thời gian t được tính bằng giây. Khoảng cách giữa điểm cao nhất thấp nhất
của con lắc lò xo là
A.
100 cm
B.
50 cm
C.
40 cm
D.
25 cm
Câu 12. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A.
7.
B.
5.
C.
6.
D.
8.
Câu 13. Cho dãy số
,
n
u
biết
31
n
n
n
u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
123
;;.
234
B.
111
;;.
248
C.
11 3
;; .
2426
D.
11 1
;; .
2 4 16
Câu 14. Cho góc có số đo
405
, khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được
A.
9
4
. B.
8
9
. C.
9
8
.
D.
9
4
.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
cos 2 0x =
A.
( )
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
2
xk k
π
=
.
C.
( )
42
x kk
ππ
=+∈
. D.
( )
xk k
π
=
.
Câu 16. Cho dãy số
( )
n
u
với
3
5
2
n
n
u ..=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q =
và số hạng đầu
1
3
2
u.=
3/4 - Mã đề 042
B.
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
C.
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q =
và số hạng đầu
1
15
2
u.
=
D.
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
5
2
q
=
và số hạng đầu
1
3u.=
Câu 17. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
, công bội
2q =
. Ta có
5
u
bằng
A.
11
. B.
24
. C.
9
. D.
48
.
Câu 18. Cho cấp số nhân
()
n
u
với
1
1u =
2
2u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho là
A.
2q
=
. B.
1
2
q =
. C.
1
2
q =
. D.
2q =
.
Câu 19. Cho
3
2
π
πα
<<
, tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
cot 0.x <
B.
sin 0.x >
C.
tan 0.x >
D.
cos 0.x >
Câu 20. Rút gọn biểu thức
cos .cos
44
Pa a
ππ

=+−


.
A.
1
cos 2
2
a
. B.
2
cos 2
3
a
. C.
1
cos 2
2
a
. D.
3
cos 2
2
a
.
Câu 21. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
cos 2 cos sin .a aa
= +
B.
2
cos 2 1 2sin .aa=
C.
2
cos2 2cos 1.aa=
D.
22
cos 2 cos sin .
a aa=
Câu 22. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2
u =
2
7u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
2
7
. C.
5
. D.
7
2
.
Câu 23. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với số hạng đầu
1
6u =
và công sai
4.d =
Tổng
14 1 2 3 14
.....S uuu u=++ +
bằng
A.
14
46S =
. B.
14
280S =
. C.
14
308S =
. D.
14
644
S =
.
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
sinyx=
tuần hoàn với chu kì
3.
π
B. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
.
π
C. Hàm số
cosyx=
tuần hoàn với chu kì
.
π
D. m số
cotyx=
tuần hoàn với chu kì
2.
π
Câu 25. Cho
( )
n
u
mt cấp số cộng thỏa mãn
13
8uu+=
4
10u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1(1,5đ): Giải phương trình
3
sin
2
x =
4/4 - Mã đề 042
Câu 2(0,75đ): Tính giá trị biểu thức
2
sin( )
3
Mx
π
= +
. Biết
12 3
sinx ; ( 2 )
13 2
x
π
π
= <<
Câu 3(0.75đ): Tìm tập xác định của hàm số
2sin
tan( ) 1
4
x
y
x
π
=
−−
Câu 4(1,5đ): Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
3U =
, công sai
2d =
a) Tính
10
?U =
b) 137 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho?
Câu 5(0,5đ): Bác Minh đầu kinh doanh một loại mặt hàng từ đầu năm 2020. Cmỗi m, sau khi tính
toán lãi lỗ, bác lại thêm vào số vốn năm trước đó số tiền bằng 15% số tiền vốn của năm trước để tiếp tục đầu
kinh doanh. Bác nhận thấy công việc kinh doanh rất tốt, Ghi chép sổ sách so sánh bác thấy: năm 2020
lãi 60%; năm 2021 lãi 62%. Hỏi nếu vẫn kinh doanh với kế hoạch đầu như thế lãi tăng đều như vậy
(năm sau cao hơn năm trước 2%) thì đến hết năm 2030, tổng số tiền vốn bác Minh đã đầu tư bao nhiêu?
Và năm 2030 số tiền lãi bác thu được là bao nhiêu? Biết rằng năm 2020 bác đầu tư 100 triệu đồng .
------ HẾT ------
Ma de
Cau Dap an
041 1
C
041 2
B
041 3
D
041 4
C
041 5
A
041
6
A
041 7
B
041 8
B
041 9
C
041 10
C
041 11
B
041 12
D
041 13
B
041 14
C
041 15
A
041 16
C
041 17
D
041 18
B
041 19
D
041 20
D
041 21
C
041 22
A
041 23
A
041 24
B
041 25
D
042 1
D
042 2
D
042 3
B
042 4
A
042 5
A
042 6
B
042 7
C
042 8
D
042 9
C
042 10
B
042 11
B
042 12
A
042 13
C
042 14
A
042 15
C
042 16
C
042
17
D
042 18
A
042 19
C
042 20
C
042 21
A
042 22
A
042
23
B
042 24
B
042 25
D
043 1
D
043 2
B
043 3
B
043 4
A
043 5
C
043 6
D
043 7
D
043 8
B
043 9
A
043 10
D
043 11
C
043 12
B
043 13
A
043 14
D
043 15
C
043 16
A
043 17
B
043 18
B
043 19
A
043 20
A
043 21
B
043 22
C
043 23
D
043 24
C
043 25
A
044 1
C
044 2
C
044 3
A
044 4
D
044 5
B
044 6
B
044 7
D
044 8
A
044
9
D
044 10
A
044 11
C
044 12
B
044 13
D
044 14
B
044
15
A
044 16
A
044 17
D
044 18
B
044 19
C
044 20
C
044 21
B
044 22
A
044 23
D
044 24
D
044 25
B
045 1
A
045 2
A
045 3
C
045 4
C
045 5
D
045 6
D
045 7
B
045 8
B
045 9
D
045 10
C
045 11
D
045 12
D
045 13
A
045 14
B
045 15
B
045 16
C
045 17
C
045 18
B
045 19
A
045 20
C
045 21
B
045 22
D
045 23
D
045 24
C
045 25
B
046
1
D
046
2
C
046
3
D
046
4
D
046
5
B
046
6
B
046
7
C
046
8
D
046
9
A
046
10
D
046
11
A
046
12
C
046
13
A
046
14
B
046
15
D
046
16
B
046
17
A
046
18
C
046
19
A
046
20
D
046
21
A
046
22
A
046
23
C
046
24
C
046
25
B
047
1
A
047
2
D
047
3
D
047
4
A
047
5
A
047
6
C
047
7
D
047
8
B
047
9
C
047
10
B
047
11
C
047
12
D
047
13
C
047
14
A
047
15
D
047
16
D
047
17
B
047
18
C
047
19
C
047
20
A
047
21
A
047
22
C
047
23
B
047
24
B
047
25
B
048
1
C
048
2
D
048
3
B
048
4
D
048
5
D
048
6
C
048
7
C
048
8
D
048
9
A
048
10
A
048
11
D
048
12
B
048
13
B
048
14
D
048
15
A
048
16
C
048
17
A
048
18
B
048
19
B
048
20
C
048
21
C
048
22
A
048
23
B
048
24
C
048
25
D
KIM TRA GIA HC K 1 – TOÁN 11
ĐÁP ÁN T LUN
ĐÁP ÁN Đ 1
CÂU/Ý
NI DUNG
BIU
ĐIM
1
Gii phương trình
2
sin
2
x
=
1.5đ
Đưa về phương trình
sin sin
4
x
π
=
0.5 đ
Giải phương trình
sin sin
4
x
π
=
thu được nghiệm và kết lun.
Thiếu hoặc sai một nghiệm trừ 0.25đ; thiếu kết luận trừ 0.25đ.
2
Tính giá trị biu thc
2
sin( )
3
Mx
π
=
. Biết
53
sinx ;( 2 )
13 2
x
π
π
= <<
0.75 đ
Diễn giải chính xác để tìm đưc
12
cos
13
x
=
0.25đ
Triển khai được M theo công thức cộng
0.25đ
Thay số tính được
5 12 3
26
M
=
0.25đ
(Diễn giải để tìm cosx thiếu chặt chthì không cho điểm phần diễn giải, vn
chấm các bước sau.)
3
Tìm tập xác định của hàm số
2sin
tan( ) 1
4
x
y
x
π
=
+−
0.75đ
Nêu được điều kiện
tan( )
4
x
π
+
xác định và
tan( ) 1
4
x
π
+≠
0.25đ
Giải chính xác từng điều kiện
0.25đ
Kết luận tập xác định dưới dạng tập hp
0.25đ
4a
Cho cấp số cộng
(
)
có số hạng đầu
1
2U
=
công sai
3d =
a) Tính
10
?U =
0.75đ
Biểu diễn được
10 1
9UU d= +
(hoặc các thao tác tương t:
10
2 (10 1).3U =+−
;
2 ( 1).3
n
Un=+−
)
0.5đ
Tính được
10
29U =
0.25đ
4b
Cho cp s cng
(
)
có số hạng đầu
1
2
U
=
công sai
3d =
b) 203 là số hạng thứ mấy ca cp s cộng đã cho?
0.75đ
Thhiện được
203
n
U =
0.25đ
Lập phương trình, tìm được n=68
0.25đ
Kết luân: 203 là số hạng thứ 68
0.25đ
5
Bác Minh đu kinh doanh mt loi mt hàng t đầu năm 2020. Cứ mỗi
năm, sau khi tính toán lãi lỗ, bác lại thêm vào s vốn năm trước đó là 10%
để tiếp tc đu tư kinh doanh. Bác nhn thy công việc kinh doanh rất tốt,
Ghi chép s sách so sánh bác thấy: năm 2020 lãi 70%; năm 2021 lãi
73%. Hi nếu vn kinh doanh vi kế hoch đu như thế lãi tăng đều
như vy (năm sau cao hơn năm trưc 3%) thì đến hết năm 2030, tng s
tin vn bác Minh đã đu là bao nhiêu? Và vào năm 2030 tổng s tin lãi
bác thu được là bao nhiêu? Biết rằng năm 2020 bác đầu tư 100 triu đng .
0.5đ
Tính được tổng vốn là 259.374.000 đồng
0.25đ
Tính được lãi năm 2030 là 259.374.000 đồng
0.25đ
ĐÁP ÁN Đ 2
CÂU/Ý
NI DUNG
BIU
ĐIM
1
Gii phương trình
3
sin
2
x
=
1.5đ
Đưa về phương trình
sin sin
3
x
π
=
0.5 đ
Giải phương trình
sin sin
3
x
π
=
thu được nghiệm và kết lun.
Thiếu hoặc sai một nghiệm trừ 0.25đ; thiếu kết luận trừ 0.25đ.
2
Tính giá trị biu thc
2
sin( )
3
Mx
π
= +
. Biết
12 3
sinx ;( 2 )
13 2
x
π
π
= <<
0.75 đ
Diễn giải chính xác để tìm đưc
5
cos
13
x =
0.25đ
Triển khai được M theo công thức cộng
0.25đ
Thay số tính được
12 5 3
26
M
+
=
0.25đ
(Diễn giải để tìm cosx thiếu chặt chthì không cho điểm phần diễn giải, vn
chấm các bước sau.)
3
Tìm tập xác định của hàm số
2sin
tan( ) 1
4
x
y
x
π
=
−−
0.75đ
Nêu được điều kiện
tan( )
4
x
π
xác định và
tan( ) 1
4
x
π
−≠
0.25đ
Giải chính xác từng điều kiện
0.25đ
Kết luận tập xác định dưới dạng tập hp
0.25đ
4a
Câu 4(1,5đ): Cho cấp số cộng
(
)
có số hạng đầu
1
3U
=
công sai
2d =
a) Tính
10
?U =
0.75đ
Biểu diễn được
10 1
9UU d= +
(hoặc các thao tác tương t:
10
3 (10 1).2U =+−
;
3 ( 1).2
n
Un=+−
)
0.5đ
Tính được
10
21U =
0.25đ
4b
Câu 4(1,5đ): Cho cấp số cộng
(
)
có số hạng đầu
1
3U =
công sai
2d =
b) 137 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho?
0.75đ
Thhiện được
137
n
U
=
0.25đ
Lập phương trình, tìm được n=68
0.25đ
Kết luân: 137 là số hạng thứ 68
0.25đ
Bác Minh đu kinh doanh mt loi mt hàng t đầu năm 2020. Cứ mỗi
năm, sau khi tính toán lãi lỗ, bác lại thêm vào s vốn năm trước đó là 15%
để tiếp tc đu tư kinh doanh. Bác nhn thy công việc kinh doanh rất tốt,
Ghi chép s sách so sánh bác thấy: năm 2020 lãi 60%; năm 2021 lãi
62%. Hi nếu vn kinh doanh vi kế hoch đu như thế và lãi tăng đều
như vy (năm sau cao hơn năm trưc 2%) thì đến hết m 2030, tổng s
tin vn bác Minh đã đầu tư là bao nhiêu? Và vào năm 2030 tổng s tin lãi
bác thu được là bao nhiêu? Biết rằng năm 2020 bác đầu tư 100 triu đng .
0.5đ
Tính được tổng vốn là 404.555.000 đồng
0.25đ
Tính được lãi năm 2030 là 323.644.000 đồng
0.25đ
| 1/22

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ nhận thức Tổng %Tổng TT Chủ đề
Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL
Giá trị lượng giác của góc lượng giác 1 0 1 0 1 0 0 0 3 0
Hàm số lượng Công thức lượng giác 1 0 1 0 0 1 0 0 2 1 1 giác và phương 56%
trình lượng giác Hàm số lượng giác 1 0 1 0 1 1 1 0 4 1
Phương trình lượng giác cơ bản 2 1 1 0 0 1 0 4 1 Dãy số. Cấp số Dãy số 2 0 1 0 0 0 0 0 3 0 cộng, cấp số 2 nhân. Cấp số cộng 2 0 2 1 0 0 0 4 1 44% Cấp số nhân 3 0 1 0 1 0 0 1 5 1 Tổng 12 0 8 1 3 2 2 1 25 5 Tỉ lệ 39% 31% 21% 9% 50% 50% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và điểm các câu tự luận NB, TH là 1,5 điểm, Vận dụng là 0,75 điểm, VDC là 0.5 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Vận kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
- Nhận biết dấu giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
1.1. Giá trị lượng giác Thông hiểu:
của góc lượng giác
- Mối quan hệ giữa độ và radian 1 1 1 Vận dụng: HÀM SỐ
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của LƯỢNG góc lượng giác GIÁC VÀ
- Sử dụng các hệ thức lượng giác đã học 1 PHƯƠNG TRÌNH Nhận biết: LƯỢNG
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản. GIÁC Thông hiểu:
1.2. Công thức lượng - Áp dụng các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức giác
cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành 1 1 TL2
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
Sử dụng công thức lượng giác tính giá trị biểu thức lượng giác..
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Vận kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm về hàm số tuần hoàn. Thông hiểu:
- Tìm tập giá trị của hàm số 1
1.3. Hàm số lượng giác Vận dụng: Hiểu rõ điều kiện xác định của hàm số, có chứa
điều kiện của giá trị lượng giác như tang, cotang 1 1 1 TL3
Tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác Vận dụng cao:
Ứng dụng của hàm số lượng giác để giải quyết bài toán thực tế Nhận biết:
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ
1.4. Phương trình lượng bản 2 giác cơ bản Thông hiểu:
- Giải một số phương trình lượng giác cơ bản TL1 1 1 Vận dụng:
- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác. DÃY SỐ, Nhận biết: CẤP SỐ
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 2
CỘNG VÀ 2.1. Dãy số
- Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong 2 1 CẤP SỐ
những trường hợp đơn giản. NHÂN Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Vận kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao
- Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng
- Tìm số hạng của cấp số cộng Thông hiểu:
- Áp dụng công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số 2.2. Cấp số cộng cộng. 2 2 TL4
- Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng.
- Tính được số hạng thứ k của cấp số cộng khi biết số hạng đầu và công sai
- Biết sử dụng công thức tổng quát của cấp số cộng tìm thứ tự
của số hạng trong cấp số cộng khi biết giá trị của nó. Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
- Tìm số hạng và công bội của cấp số nhân Thông hiểu: 1 TL5 2.3. Cấp số nhân
- Áp dụng công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số 3 1 nhân. Vận dụng:
- Sử dụng công thức tính tổng của cấp số nhân
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Vận kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao
Vận dụng cao: Áp dụng đúng cấp số nhân, cấp số cộng trong
tình huống toán học mang tính thực tế. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 041
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho dãy số u , biết 1 u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới n n n + 1 đây? A. 1 1 1; ; . B. 1 1 1 ; ; . C. 1 1 1 ; ; . D. 1 1 1; ; . 2 3 2 4 6 2 3 4 3 5
Câu 2. Cho cấp số nhân có u = 3 − u ? 1 , 2 q = . Tính 3 5 A. 27 u − = . B. 16 u − = . C. 27 u = . D. 16 u = . 5 16 5 27 5 16 5 27
Câu 3. Tính sinα , biết 5 cosα = và 0 0 270 < α < 360 . 3 A. 1 − . B. 1 . C. 2 . D. 2 − . 3 3 3 3
Câu 4. Phương trình tan x = tanα có nghiệm là
A. x = α + k2π;k ∈ . B. x = α
− + kπ;k ∈ .
C. x = α + kπ ,k ∈ . D. x = α
− + k2π ,k ∈ .
Câu 5. Cho cấp số cộng (u u =1
S = u +u +u .....+u n ) có 1
và công sai d = 2 . Tổng 10 1 2 3 10 bằng: A. S =100 S =110 S = 21 S =19 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 .
Câu 6. Rút gọn biểu thức  π   π P sin a sin  a  = + −  . 4 4      A. 1 − cos 2a .
B. 1 cos 2a . C. 2 − cos 2a . D. 3 − cos 2a . 2 2 3 2
Câu 7. Cho góc α thoả mãn 90° < α <180° . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cosα ≥ 0 .
B. tanα < 0.
C. sinα < 0 . D. cotα > 0 .
Câu 8. Nghiệm của phương trình  π sin x − +1 =   0 là  3  A. 7π π x = − + kπ , k x = − k π , k ∈ 6  . B. 5 2 6  . C. 7π π x = + k2π , k x = − kπ , k ∈ 6  . D. 5 6  .
Câu 9. Cho dãy số u n 1  *
n có số hạng tổng quát là u  n
. Chọn kết luận đúng: n 3.2    1/4 - Mã đề 041
A. Dãy số là cấp số nhân có công bội q  3.
B. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u  6 . 1
C. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u 12 . 1
D. Dãy số là cấp số cộng có công sai d  2 .
Câu 10. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một năm
không nhuận được cho bởi hàm số π d(t) = 3.sin[
(t-80)]+12 với t và 0 < t ≤ 365 182
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020)
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có đúng 9 giờ có ánh sáng mặt trời? A. 335 B. 80 C. 353 D. 262
Câu 11. Xác định số hàng đầu u và công sai
u = 5u u = 2u + 5 . 1
d của cấp số cộng (u n ) 9 2 13 6
A. u = 3và d = 5.
B. u = 3và d = 4 . 1 1
C. u = 4 và d = 3.
D. u = 4 và d = 5. 1 1
Câu 12. Giá trị của tổng 7  77  777 ... . 777.. 7  bằng 2023 so 7 2023    A. 7  2023 10   1 . B. 7 10 10   2023 . 9 9  9    2024    C. 70  2023 10   1  2023. D. 7 10 10   2023 . 9 9  9   
Câu 13. Cho dãy số (u biết 2n + 5 u =
Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số? n . n ) , 5n − 4 12 A. 9. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 14. Góc có số đo 108 đổi ra rađian là: A. π . B. π . C. 3π . D. 3π . 4 10 5 2
Câu 15. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng? A. 3;1; 1 − ; 2 − ; 4 − . B. 1 3 5 7 9 ; ; ; ; . C. 8 − ; 6; − 4; − 2; − 0 . D. 1;1;1;1;1. 2 2 2 2 2
Câu 16. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 0; 0;0.
B. 32; 16; 8;4 .
C. 1; −3; 9;10 .
D. 1; −1; 1; −1.
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
cos 2a = 2cos a +1. B. 2
cos 2a = 2sin a −1. C. 2 2
cos 2a = cos a + sin a . D. 2 2
cos 2a = cos a − sin a .
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình y = 20sin 4πt ở đó y
được tính bằng centimét còn thời gian t được tính bằng giây. Khoảng cách giữa điểm cao nhất và thấp nhất của con lắc lò xo là 2/4 - Mã đề 041 A. 20 cm B. 40 cm C. 60 cm D. 50 cm
Câu 19. Tập giá trị của hàm số y = 8sin 2x − 5 là:
A. [ − 21;11]. B. [ − 6; 4 − ] . C. [ −8;8]. D. [ −13;3].
Câu 20. Cho cấp số nhân (u u = 3 u = 9 n ) với 1 và 2
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 1 . B. 6 − . C. 6 . D. 3 . 3
Câu 21. Cho các dãy số sau. Dãy số nào không là dãy số tăng? A. 1 3 ;1; ;2;... B. 1;3;5;7;.... C. 1;1;1;1;. .. D. 2;4;6;8;. .. 2 2
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. 2
y = sin .xcos .x
B. y = sin .xcos .x
C. y = sin 3 .x D. tan x y = . 2
Câu 23. Cho cấp số cộng (u với u =11 và công sai d = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 2 A. 14. B. 11. C. 33. D. 8 . 3
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π.
B.
Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì π.
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π.
D.
Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2π.
Câu 25. Nghiệm của phương trình π cos x = cos là 12 A. π π x = + k2π (k ∈ 11 ) . B. x =
+ k2π (k ∈) . 12 12  π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 12  (k ∈). D. 12  (k ∈) .  11π π x = + k2π  = − + π  x k2  12  12
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1(1,5đ): Giải phương trình 2 sin x = 2 3/4 - Mã đề 041
Câu 2(0,75đ): Tính giá trị biểu thức 2π − π M = sin(x − ). Biết 5 3 sinx = ; ( < x < 2π ) 3 13 2
Câu 3(0.75đ): Tìm tập xác định của hàm số 2sin x y = tan( π x + ) −1 4
Câu 4(1,5đ): Cho cấp số cộng
có số hạng đầu U = 2 , công sai d = 3 1 a) Tính U = ? 10
b) 203 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho?
Câu 5(0,5đ): Bác Minh đầu tư kinh doanh một loại mặt hàng từ đầu năm 2020. Cứ mỗi năm, sau khi tính
toán lãi lỗ, bác lại thêm vào số vốn năm trước đó số tiền bằng 10% số tiền vốn của năm trước để tiếp tục đầu
tư kinh doanh. Bác nhận thấy công việc kinh doanh rất tốt, Ghi chép sổ sách và so sánh bác thấy: năm 2020
lãi là 70%; năm 2021 lãi 73%. Hỏi nếu vẫn kinh doanh với kế hoạch đầu tư như thế và lãi tăng đều như vậy
(năm sau cao hơn năm trước 3%) thì đến hết năm 2030, tổng số tiền vốn bác Minh đã đầu tư là bao nhiêu?
Và vào năm 2030 số tiền lãi bác thu được là bao nhiêu? Biết rằng năm 2020 bác đầu tư 100 triệu đồng .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 041 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 042
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm? A. 1 1 1 1 1;− ; ;− ;
. B. 1;1;1;1;1;1. C. 1;3;5;7 . D. 11;9;7;5;3. 2 4 8 16
Câu 2. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1;− 2;4;−8;16 .
B. 1;−1;1;−1;1. C. 1;2;4;8;16 .
D. 1;− 3;9;− 27;54 .
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3 − ; 5 − ; 7 − ; 9 − . B. 1; 3 − ; 7 − ; 1 − 1; 1 − 5. C. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 1 − 2. D. 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. tan x y = .
B. y = x cos . x
C. y = sin 2 .x
D. y = cos .xcot .x sin x
Câu 5. Tập giá trị của hàm số y = 3sin3x + 2 là A. [ 1; − 5]. B. [ 7; − 1 ] 1 . C.  . D. (0; + ∞) .
Câu 6. Tất cả các nghiệm của phương trình π sin x = sin là 3  π x = + k2π  A. π
x = + kπ (k ∈) . B. 3  (k ∈). 3  2π x = + k2π  3  π  π x = + kπ  x = + k2π  C. 3  (k ∈) . D. 3  (k ∈).  2π π x = + kπ   x = − + k2π  3  3
Câu 7. Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 +...+ . 444 ..4  bằng 2023 so 4 A. 40 ( 2023 10 − ) 1 + 2023 . B. 4 ( 2023 10 − ) 1 . 9 9 2024 2024 C. 4 10 −10  4 10 −10   − 2023 . D.  + 2023 . 9 9     9  9 
Câu 8. Phương trình cot x = cotα có nghiệm là A. x = α
− + kπ;k ∈ .
B. x = α + k2π;k ∈ . C. x = α
− + k2π ,k ∈ .
D. x = α + kπ ,k ∈ .
Câu 9. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một năm 1/4 - Mã đề 042
không nhuận được cho bởi hàm số π d(t) = 3.sin[
(t-80)]+12 với t và 0 < t ≤ 365 182
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020)
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có đúng 15 giờ có ánh sáng mặt trời? A. 80 B. 262 C. 171 D. 335 Câu 10. Cho 2 cosα = − ( o o
90 < α <180 ), khi đó tanα bằng: 5 A. 21 − . B. 21 − . C. 21 . D. 21 . 5 2 5 3
Câu 11. Một con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình y = 25sin 4πt ở đó y
được tính bằng centimét còn thời gian t được tính bằng giây. Khoảng cách giữa điểm cao nhất và thấp nhất của con lắc lò xo là A. 100 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 25 cm
Câu 12. Cho dãy số (u biết n +1 u =
. Số 8 là số hạng thứ mấy của dãy số? n ) , n 2n +1 15 A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 13. Cho dãy số  n
u , biết u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n n 3n −1 A. 1 2 3 ; ; . B. 1 1 1 ; ; . C. 1 1 3 ; ; . D. 1 1 1 ; ; . 2 3 4 2 4 8 2 4 26 2 4 16
Câu 14. Cho góc có số đo 
405 , khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được
A. 9.
B. 8.
C. 9. D. 9 . 4 9 8 4
Câu 15. Nghiệm của phương trình cos 2x = 0 là A. π π
x = + kπ (k ∈) .
B. x = k (k ∈) . 2 2 C. π π
x = + k (k ∈).
D. x = kπ (k ∈). 4 2 3
Câu 16. Cho dãy số (u n = n ) với u
. . Khẳng định nào sau đây đúng? n 5 2 3 A. (u q = =
n ) là cấp số nhân có công bội
5 và số hạng đầu u . 1 2 2/4 - Mã đề 042
B. (un )không phải là cấp số nhân. 15 C. (u q = =
n ) là cấp số nhân có công bội
5 và số hạng đầu u . 1 2 5 D. (u u = 3
n ) là cấp số nhân có công bội q = và số hạng đầu . 2 1
Câu 17. Cho cấp số nhân (u u = 3, công bội q = 2 . Ta có u bằng n ) 1 5 A. 11. B. 24 . C. 9. D. 48 .
Câu 18. Cho cấp số nhân (u u =1 u = 2 n ) với 1 và 2
. Công bội của cấp số nhân đã cho là
A. q = 2 . B. 1 q = . C. 1 q = − . D. q = 2 − . 2 2 Câu 19. Cho 3π π < α <
, tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 2
A. cot x < 0.
B. sin x > 0.
C. tan x > 0.
D. cos x > 0.
Câu 20. Rút gọn biểu thức  π   π P cos a .cos a  = + −  . 4 4      A. 1 − cos 2a . B. 2 − cos 2a .
C. 1 cos 2a . D. 3 − cos 2a . 2 3 2 2
Câu 21. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a B. 2 cos 2a =1– 2sin . a C. 2
cos 2a = 2cos a –1. D. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a
Câu 22. Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 5. B. 2 . C. 5 − . D. 7 . 7 2
Câu 23. Cho cấp số cộng (u u = 6 −
n ) với số hạng đầu 1
và công sai d = 4. Tổng S = u +u +u .....+u 14 1 2 3 14 bằng
A. S = 46 .
B. S = 280 .
C. S = 308. D. S = 644 . 14 14 14 14
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 3π.
B. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π.
C.
Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì π.
D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì 2π.
Câu 25.
Cho (u là một cấp số cộng thỏa mãn u + u = 8 và u =10 . Công sai của cấp số cộng đã cho n ) 1 3 4 bằng A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1(1,5đ): Giải phương trình 3 sin x = 2 3/4 - Mã đề 042
Câu 2(0,75đ): Tính giá trị biểu thức 2π − π M = sin(x + ) . Biết 12 3 sinx = ; ( < x < 2π ) 3 13 2
Câu 3(0.75đ): Tìm tập xác định của hàm số 2sin x y = tan( π x − ) −1 4
Câu 4(1,5đ): Cho cấp số cộng
có số hạng đầu U = 3, công sai d = 2 1 a) Tính U = ? 10
b) 137 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho?
Câu 5(0,5đ): Bác Minh đầu tư kinh doanh một loại mặt hàng từ đầu năm 2020. Cứ mỗi năm, sau khi tính
toán lãi lỗ, bác lại thêm vào số vốn năm trước đó số tiền bằng 15% số tiền vốn của năm trước để tiếp tục đầu
tư kinh doanh. Bác nhận thấy công việc kinh doanh rất tốt, Ghi chép sổ sách và so sánh bác thấy: năm 2020
lãi là 60%; năm 2021 lãi 62%. Hỏi nếu vẫn kinh doanh với kế hoạch đầu tư như thế và lãi tăng đều như vậy
(năm sau cao hơn năm trước 2%) thì đến hết năm 2030, tổng số tiền vốn bác Minh đã đầu tư là bao nhiêu?
Và năm 2030 số tiền lãi bác thu được là bao nhiêu? Biết rằng năm 2020 bác đầu tư 100 triệu đồng .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 042 Ma de Cau Dap an 041 1 C 041 2 B 041 3 D 041 4 C 041 5 A 041 6 A 041 7 B 041 8 B 041 9 C 041 10 C 041 11 B 041 12 D 041 13 B 041 14 C 041 15 A 041 16 C 041 17 D 041 18 B 041 19 D 041 20 D 041 21 C 041 22 A 041 23 A 041 24 B 041 25 D 042 1 D 042 2 D 042 3 B 042 4 A 042 5 A 042 6 B 042 7 C 042 8 D 042 9 C 042 10 B 042 11 B 042 12 A 042 13 C 042 14 A 042 15 C 042 16 C 042 17 D 042 18 A 042 19 C 042 20 C 042 21 A 042 22 A 042 23 B 042 24 B 042 25 D 043 1 D 043 2 B 043 3 B 043 4 A 043 5 C 043 6 D 043 7 D 043 8 B 043 9 A 043 10 D 043 11 C 043 12 B 043 13 A 043 14 D 043 15 C 043 16 A 043 17 B 043 18 B 043 19 A 043 20 A 043 21 B 043 22 C 043 23 D 043 24 C 043 25 A 044 1 C 044 2 C 044 3 A 044 4 D 044 5 B 044 6 B 044 7 D 044 8 A 044 9 D 044 10 A 044 11 C 044 12 B 044 13 D 044 14 B 044 15 A 044 16 A 044 17 D 044 18 B 044 19 C 044 20 C 044 21 B 044 22 A 044 23 D 044 24 D 044 25 B 045 1 A 045 2 A 045 3 C 045 4 C 045 5 D 045 6 D 045 7 B 045 8 B 045 9 D 045 10 C 045 11 D 045 12 D 045 13 A 045 14 B 045 15 B 045 16 C 045 17 C 045 18 B 045 19 A 045 20 C 045 21 B 045 22 D 045 23 D 045 24 C 045 25 B 046 1 D 046 2 C 046 3 D 046 4 D 046 5 B 046 6 B 046 7 C 046 8 D 046 9 A 046 10 D 046 11 A 046 12 C 046 13 A 046 14 B 046 15 D 046 16 B 046 17 A 046 18 C 046 19 A 046 20 D 046 21 A 046 22 A 046 23 C 046 24 C 046 25 B 047 1 A 047 2 D 047 3 D 047 4 A 047 5 A 047 6 C 047 7 D 047 8 B 047 9 C 047 10 B 047 11 C 047 12 D 047 13 C 047 14 A 047 15 D 047 16 D 047 17 B 047 18 C 047 19 C 047 20 A 047 21 A 047 22 C 047 23 B 047 24 B 047 25 B 048 1 C 048 2 D 048 3 B 048 4 D 048 5 D 048 6 C 048 7 C 048 8 D 048 9 A 048 10 A 048 11 D 048 12 B 048 13 B 048 14 D 048 15 A 048 16 C 048 17 A 048 18 B 048 19 B 048 20 C 048 21 C 048 22 A 048 23 B 048 24 C 048 25 D
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN ĐỀ 1 CÂU/Ý NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM 1.5đ Giải phương trình 2 sin x = 2 Đưa về phương trình π sin x = sin 0.5 đ 1 4 Giải phương trình π
sin x = sin thu được nghiệm và kết luận. 4
Thiếu hoặc sai một nghiệm trừ 0.25đ; thiếu kết luận trừ 0.25đ.
Tính giá trị biểu thức 2π − π M = sin(x − ). Biết 5 3 sinx = ;(
< x < 2π ) 0.75 đ 3 13 2
Diễn giải chính xác để tìm được 12 cos x = 0.25đ 2 13
Triển khai được M theo công thức cộng 0.25đ 0.25đ Thay số tính được 5 12 3 M − = 26
(Diễn giải để tìm cosx thiếu chặt chẽ thì không cho điểm phần diễn giải, vẫn chấm các bước sau.)
Tìm tập xác định của hàm số 2sin x y = 0.75đ tan( π x + ) −1 4 3 Nêu được điều kiện π π
tan(x + )xác định và tan(x + ) ≠ 1 0.25đ 4 4
Giải chính xác từng điều kiện 0.25đ
Kết luận tập xác định dưới dạng tập hợp 0.25đ
Cho cấp số cộng (𝑈𝑈𝑛𝑛) có số hạng đầu U = 2 công sai d = 3 0.75đ 1 a) Tính U = ? 10 4a
Biểu diễn được U = U + 9d (hoặc các thao tác tương tự: U = 2 + (10 −1).3 0.5đ 10 1 10 ;U = + n − ) n 2 ( 1).3 Tính được U = 29 0.25đ 10
Cho cấp số cộng (𝑼𝑼𝒏𝒏) có số hạng đầu U = 2 công sai d = 3 0.75đ 1
b) 203 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho? 4b
Thể hiện được U = 0.25đ n 203
Lập phương trình, tìm được n=68 0.25đ
Kết luân: 203 là số hạng thứ 68 0.25đ
Bác Minh đầu tư kinh doanh một loại mặt hàng từ đầu năm 2020. Cứ mỗi 0.5đ
năm, sau khi tính toán lãi lỗ, bác lại thêm vào số vốn năm trước đó là 10%
để tiếp tục đầu tư kinh doanh. Bác nhận thấy công việc kinh doanh rất tốt,
Ghi chép sổ sách và so sánh bác thấy: năm 2020 lãi là 70%; năm 2021 lãi 5
73%. Hỏi nếu vẫn kinh doanh với kế hoạch đầu tư như thế và lãi tăng đều
như vậy (năm sau cao hơn năm trước 3%) thì đến hết năm 2030, tổng số
tiền vốn bác Minh đã đầu tư là bao nhiêu? Và vào năm 2030 tổng số tiền lãi
bác thu được là bao nhiêu? Biết rằng năm 2020 bác đầu tư 100 triệu đồng .

Tính được tổng vốn là 259.374.000 đồng 0.25đ
Tính được lãi năm 2030 là 259.374.000 đồng 0.25đ ĐÁP ÁN ĐỀ 2 CÂU/Ý NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM 1.5đ Giải phương trình 3 sin x = 2 Đưa về phương trình π sin x = sin 0.5 đ 1 3 Giải phương trình π
sin x = sin thu được nghiệm và kết luận. 3
Thiếu hoặc sai một nghiệm trừ 0.25đ; thiếu kết luận trừ 0.25đ.
Tính giá trị biểu thức 2π − π M = sin(x + ) . Biết 12 3 sinx = ;(
< x < 2π ) 0.75 đ 3 13 2
Diễn giải chính xác để tìm được 5 cos x = 0.25đ 2 13
Triển khai được M theo công thức cộng 0.25đ 0.25đ Thay số tính được 12 5 3 M + = 26
(Diễn giải để tìm cosx thiếu chặt chẽ thì không cho điểm phần diễn giải, vẫn chấm các bước sau.)
Tìm tập xác định của hàm số 2sin x y = 0.75đ tan( π x − ) −1 4 3 Nêu được điều kiện π π
tan(x − ) xác định và tan(x − ) ≠ 1 0.25đ 4 4
Giải chính xác từng điều kiện 0.25đ
Kết luận tập xác định dưới dạng tập hợp 0.25đ
Câu 4(1,5đ): Cho cấp số cộng (𝑈𝑈𝑛𝑛) có số hạng đầu U = 3công sai d = 2 0.75đ 1 a) Tính U = ? 10 4a
Biểu diễn được U = U + 9d (hoặc các thao tác tương tự: U = 3+ (10 −1).2 0.5đ 10 1 10 ;U = + n − ) n 3 ( 1).2 Tính được U = 21 0.25đ 10
Câu 4(1,5đ): Cho cấp số cộng (𝑈𝑈𝑛𝑛) có số hạng đầu U = 3công sai d = 2 0.75đ 1
b) 137 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho? 4b
Thể hiện được U = 0.25đ n 137
Lập phương trình, tìm được n=68 0.25đ
Kết luân: 137 là số hạng thứ 68 0.25đ
Bác Minh đầu tư kinh doanh một loại mặt hàng từ đầu năm 2020. Cứ mỗi
năm, sau khi tính toán lãi lỗ, bác lại thêm vào số vốn năm trước đó là 15%
để tiếp tục đầu tư kinh doanh. Bác nhận thấy công việc kinh doanh rất tốt,
Ghi chép sổ sách và so sánh bác thấy: năm 2020 lãi là 60%; năm 2021 lãi 0.5đ
62%. Hỏi nếu vẫn kinh doanh với kế hoạch đầu tư như thế và lãi tăng đều
như vậy (năm sau cao hơn năm trước 2%) thì đến hết năm 2030, tổng số
tiền vốn bác Minh đã đầu tư là bao nhiêu? Và vào năm 2030 tổng số tiền lãi
bác thu được là bao nhiêu? Biết rằng năm 2020 bác đầu tư 100 triệu đồng .

Tính được tổng vốn là 404.555.000 đồng 0.25đ
Tính được lãi năm 2030 là 323.644.000 đồng 0.25đ
Document Outline

  • MA TRẬN, ma trận đặc tả giữa hk 1 môn Toán 11
  • de 041
  • de 042
  • Đáp án TN toán 11
    • toán 11
  • đáp án tự luận