Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hoá

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Thanh Hoá; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

Mã đ 101 Trang 1/5
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Mã đề 101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN
LỚP 11. NĂM HỌC 2023 2024
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang, 35 câu trắc nghiệm, 04 bài tự luận)
H và tên: ............................................................................ S báo danh:........................
PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. m s
sin
yx=
có tập giá trị
[ ]
1;1
.
B. m s
sinyx
=
tuần hoàn với chu kì
2
π
.
C. m s
sin
yx
=
có tập xác định là
.
D. m s
sin
yx=
là hàm số chn.
Câu 2. Góc có số đo
120°
đổi sang rađian là
A.
. B.
. C.
10
π
. D.
4
π
.
Câu 3. Khảo sát thời gian làm bài tập Toán của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Thời gian
(phút)
[
)
0;30
[
)
30;60
[
)
60;90
[
)
90;120
[
)
120;150
Số học sinh
5
7
8
4
1
Số học sinh được khảo sát là
A.
28
. B.
26
. C.
27
. D.
25
.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
(
)
0
sin 180 cos
αα
−=
. B.
( )
0
sin 180 sin
αα
−=
.
C.
( )
0
sin 180 cos
αα
−=
. D.
( )
0
sin 180 sin
αα
−=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAD
( )
.SBC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
.AB
B.
d
qua
S
và song song với
.DC
C.
d
qua
S
và song song với
.
BC
D.
d
qua
S
và song song với
.BD
Câu 6. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 10 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh.
Câu 7. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch một nông trường
Khi lượng (gam)
S củ khoai tây
[70;80)
[80;90)
[90;100)
[100;110)
[110;120)
4
5
12
6
3
Cng
30
S củ khoai tây ở nhóm
100;110
là:
A.
5.
B.
12.
C.
6.
D.
4.
Mã đ 101 Trang 2/5
Câu 8. Cho bốn điểm
,,,ABC D
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên
,AB AD
lần lượt lấy các
điểm
M
N
sao cho
MN
cắt
BD
tại
I
(Hình vẽ dưới đây). Điểm
I
không thuộc mặt phẳng nào sau
đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
BCD
. C.
( )
ABD
. D.
( )
CMN
.
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng
a
b
?
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 10. Cho
2
a
π
π
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
sin 0a >
,
cos 0a <
. B.
sin 0a <
,
cos 0a <
.
C.
sin 0a
>
,
cos 0
a >
. D.
sin 0a <
,
cos 0a >
.
Câu 11. Tui th (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tuổi thọ (năm)
[
)
2; 2, 5
[
)
2, 5;3
[
)
3; 3, 5
[
)
3, 5; 4
[
)
4; 4, 5
[
)
4, 5;5
Tần số
4
9
14
11
7
5
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt bằng
A. 5. B. 9. C. 7. D. 14.
Câu 12. Trên đường tròn bán kính
5r =
, độ dài của cung đo
8
π
là:
A.
8
5
l
π
=
B.
8
l
π
=
. C.
10
8
l
π
=
. D.
5
8
l
π
=
.
Câu 13. Phương trình
cos cos
3
x
π
=
có nghiệm là
A.
,
3
x kk
π
π
=±+
. B.
3
()
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
2
3
()
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
, gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
là đường thẳng
A.
SB
. B.
. C.
. D.
SA
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca
SA, SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBC
. B.
( )
//MN SAD
. C.
( )
//MN MBC
. D.
( )
//MN MNC
.
I
B
D
C
A
M
N
Mã đ 101 Trang 3/5
Câu 16. Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
tan .yx=
B.
sin .yx
=
C.
cos .yx=
D.
cot .yx=
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,FH
là hai điểm lần lượt nằm
trên các cạnh
,SA SD
(như hình vẽ)
V trí trương đối của hai đường thẳng
FH
CD
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song . D. trùng nhau.
Câu 18. Chu kỳ của hàm số
sinxy =
A.
2k
π
. B.
π
. C.
2
π
. D.
2
π
.
Câu 19. Nghim của phương trình
sin 1x =
A.
2
k
π
π
+
,
k
. B.
2
k
π
π
−+
,
k
. C.
2
2
k
π
π
+
,
k
. D.
2
2
k
π
π
−+
,
k
.
Câu 20. Cho đường thẳng
a
và mặt phẳng
( )
P
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của
a
( )
P
?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 21. Khảo sát thời gian tập th dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị
A.
[
)
15;30
. B.
[
)
30;45
. C.
[
)
60;75
. D.
[
)
45;60
.
Câu 22. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b
−= +
. B.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+= +
.
C.
( )
sin sin .cos cos .sin
ab a b a b+=
. D.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b−= +
.
Câu 23. Tính
5
sin sin
99
5
cos cos
99
F
ππ
ππ
+
=
+
.
A.
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
3
.
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, đáy là tứ giác có các cạnh đối diện không song song với nhau
M
là một điểm trên cạnh
SA
. Gi
E
là giao điểm ca
AB
.CD
Giao điểm của đường thẳng
SB
với mặt phẳng
( )
MCD
là giao điểm của hai đường
A.
.EM
B.
SA
.EM
C.
.EM
D.
SB
.
EM
Câu 25. Cân nặng của
40
học sinh lớp
10
trường THPT trong thành phố được cho bởi bảng sau:
A
D
B
C
S
F
H
Mã đ 101 Trang 4/5
.
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
A.
40,25x =
. B.
39,65x =
. C.
38,26x =
. D.
40,83x =
.
Câu 26. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trưc (đơn vị: giờ) ca một số học sinh thu được kết quả
sau:
Thời gian (giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước (làm tròn đến hai chữ số thập phân) của các
bạn học sinh này là
A.
8, 47
. B.
8, 44
. C.
8, 43
. D.
8, 45
.
Câu 27. Cho tứ diện
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt là trọng tâm
ABD
.ABC
Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song với
.CD
B.
IJ
song song với
.AB
C.
IJ
chéo
.CD
D.
IJ
cắt
.AB
Câu 28. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
2
cos 2 2cos 1aa=
. B.
22
cos 2 cos sina aa=
.
C.
2
1 cos2 2sin−=aa
. D.
2
cos 2 1 2cosaa=
.
Câu 29. Cho tứ diện
SABC
. Gi
, , LM N
lần lượt là các điểm trên các cnh
, SA SB
AC
sao cho
LM
không song song với
AB
,
LN
không song song với
. Giao điểm ca
, , AB BC SC
với mặt
phẳng
( )
LMN
lần lượt là
, , KIJ
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
, , KIJ
. B.
, , MKJ
. C.
, , NIJ
. D.
, , MIJ
.
Câu 30. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h
(mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm
t
(giờ) trong một ngày bởi công thức
4cos 14
93
t
h

= ++


ππ
. Mc
nước của kênh cao nhất khi:
A.
12t =
(giờ) B.
14t =
(giờ) C.
13t =
(giờ) D.
15t =
(giờ)
Câu 31. Sau tiết học Toán, trong giờ ra chơi, An vẽ tam giác ABC lên giấy và hỏi Minh như sau: Nếu hai
góc
B
C
của tam giác
ABC
thoả mãn điều kiện
cos cos sin sin
bc a
B C BC
+=
thì tam giác ABC là tam
giác gì? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của An.
A. Cân tại
C
. B. Vuông tại
A
. C. Vuông tại
B
. D. Cân tại
A
.
Câu 32. Cho biết
1
.cos .sin
4
αα
=
thì
22
tan cot
αα
+
bng.
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 33. Hình ảnh dưới đây là:
Mã đ 101 Trang 5/5
A. Đồ th hàm số
sinyx=
trên một chu kì.
B. Đồ th hàm số
sinyx=
trên hai chu kì.
C. Đồ th hàm số
cos
yx
=
trên một chu kì.
D. Đồ th hàm số
cosyx=
trên hai chu kì.
Câu 34. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bng sau (đơn vị: triu đồng):
T phân v th nhất của mẫu s liệu gần nhất vi giá tr nào trong các giá tr dưới đây?
A.
.
B.
8
.
C.
7,6
.
D.
7
.
Câu 35. S nghiệm thuộc đoạn
5
0;
2




của phương trình
2sin 1 0x 
là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
PHN TLUẬN ( 3 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm). Cho
2
cos
3
α
=
vi
0
2
π
α

<<


.
a) Tính giá trị của biểu thc
(1 sin )(1 sin )P
αα
=−+
.
b) Tính
cos 2
3
π
α



Bài 2 (0.5 điểm). Giải phương trình
2
cos .
42
x
π

+=


Bài 3 (0.5 điểm). Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chn ngẫu nhiên của một ca hàng được
ghi lại bng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tính s trung bình của mẫu s liệu trên.
Bài 4 (1.0 điểm). Cho hình chóp
.,S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
//AB CD
3.AB CD=
Trên cnh
SB
lấy điểm
M
sao cho
1
.
3
SM SB=
a) Xác định giao điểm
N
của đường thẳng
và mặt phẳng
( )
.ADM
Tính tỉ số
.
SC
SN
b) Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca các cạnh
,AD BC
và G là trọng tâm tam giác
.SAB
Mt phng
( )
IJG
cắt
,SA SB
lần lượt ti
E
.F
Chứng minh tứ giác
IEFJ
là hình bình hành.
------ HT ------
1
TRƯNG THPT NGUYN TRÃI
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I MÔN TOÁN
LP 11. NĂM HC 2023 – 2024
(Đáp án có 03 trang)
PHN TRC NGHIM
Câu
Mã đề 101
Mã đề 102
Mã đề 103
Mã đề 104
1
D
C
A
A
2
A
C
B
D
3
D
B
A
B
4
D
B
D
B
5
C
A
B
D
6
C
C
D
C
7
C
A
C
B
8
A
B
D
D
9
D
A
A
C
10
A
D
A
B
11
D
D
C
C
12
D
B
C
A
13
C
D
A
C
14
C
B
A
D
15
A
C
B
D
16
C
D
A
C
17
A
C
B
D
18
C
C
D
B
19
C
B
D
A
20
C
B
C
A
21
B
C
B
D
22
D
B
B
D
23
A
A
C
C
24
D
A
A
D
25
B
C
A
A
26
B
A
B
C
27
A
D
A
D
28
D
C
B
B
29
D
A
B
A
30
D
D
A
C
31
B
A
C
B
32
C
C
C
A
33
A
C
C
D
34
B
A
D
A
35
B
D
A
B
2
PHN T LUN
Bài
Ni dung
Đim
1.a
(0.5 điểm)
Ta có:
2
(1 sin )(1 sin ) 1 sinP
αα α
= +=
0,25
2
4
cos
9
α
= =
0,25
1.b
(0.5 điểm)
T gii thiết
2
cos
3
α
=
vi
0
2
π
α

<<


ta có
2
5
sin 1 cos
3
αα
=−=
2
52 45 1
sin 2 2sin .cos 2. . ;cos 2 2 cos 1
33 9 9
α αα α α
= = = = −=
0,25
1 4 15
cos 2 cos .cos 2 sin .sin 2
3 3 3 18
ππ π
α αα
−+

−= + =


0,25
2
(0.5 điểm)
2
2
44
cos ( )
42
2
44
xk
xk
xk
ππ
π
π
ππ
π
+=+

+=


+=−+
.
0,25
( )
2
2
2
xk
k
xk
π
π
π
=
⇔∈
=−+
0,25
3
(0.5 điểm)
Bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din là
0,25
S trung bình:
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9, 4
20
x
++ + +
= =
0,25
4.a
(0.5 điểm)
Trong mt phng
( ),ABCD
gi
H
là giao điểm ca
AD
CB
. Ni
H
vi
M
,
HM
ct
tại điểm
N
. Khi đó
N
là giao điểm ca
( )
ADM
SC
.
0,25
V
// ,CK HM
t gi thiết ta có:
1 11 2
.2 .
3 33 3
DC HC MK
MK MB SM SM
AB HB MB
== =⇒= = =
25
1 1.
33
SC SK SM MK MK
SN SM SM SM
+
= = =+ =+=
Vy
5
.
3
SC
SN
=
0,25
N
H
A
B
D
C
S
M
K
3
Bài
Ni dung
Đim
4.a
(0.5 điểm)
Ta có
//IJ AB
IJ
là đường trung bình ca hình thang
ABCD
(
) (
) { }
IJG SAB G∩=
( ) ( )
// //IJG SAB Gx AB IJ∩=
.
Gi
,E Gx SA F Gx SB
=∩=
suy ra
// // ,AB IJ EF
t giác
IJFE
là hình
thang.
0,25
Mt khác,
G
là trng tâm tam giác
2 22
.3 2 (1)
3 33
SAB SG GH EF AB CD CD
⇔= = = =
IJ
là đường trung bình ca hình thang
ABCD
nên
2 (2)
2
AB CD
IJ CD
+
= =
T
( )
1
(
)
2
suy ra
IJ EF=
Vy t giác
IEFJ
là hình bình hành
0,25
Các cách giải khác đúng: cho điểm tối đa.
---------------------HT------------------------
E
F
G
H
J
I
D
A
B
S
C
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN
LỚP 11. NĂM HỌC 2023 – 2024 Mã đề 101
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang, 35 câu trắc nghiệm, 04 bài tự luận)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh:........................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y = sin x có tập giá trị là [ 1; − ] 1 .
B. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2π .
C. Hàm số y = sin x có tập xác định là .
D. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
Câu 2. Góc có số đo 120° đổi sang rađian là π π π π A. 2 . B. 3 . C. . D. . 3 2 10 4
Câu 3. Khảo sát thời gian làm bài tập Toán của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;30) [30;60) [60;90) [90;120) [120;150) (phút) Số học sinh 5 7 8 4 1
Số học sinh được khảo sát là A. 28 . B. 26 . C. 27 . D. 25 .
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( 0
sin 180 −α ) = cosα . B. ( 0 sin 180 −α ) = −sinα . C. ( 0
sin 180 −α ) = −cosα . D. ( 0 sin 180 −α ) = sinα .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD)và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với A . B
B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với BC.
D. d qua S và song song với B . D
Câu 6. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 10 cạnh.
B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh.
Câu 7. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường Khối lượng (gam) Số củ khoai tây [70;80) 4 [80;90) 5 [90;100) 12 [100;110) 6 [110;120) 3 Cộng 30
Số củ khoai tây ở nhóm 100;110 là: A. 5. B. 12. C. 6. D. 4. Mã đề 101 Trang 1/5
Câu 8. Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M N sao cho MN cắt BD tại I (Hình vẽ dưới đây). Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A M N B I D C
A. ( ACD).
B. (BCD) .
C. ( ABD).
D. (CMN ) .
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng a b ? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 π
Câu 10. Cho < a < π . Khẳng định nào sau đây đúng 2
A. sin a > 0 , cos a < 0 .
B. sin a < 0, cos a < 0 .
C. sin a > 0 , cos a > 0.
D. sin a < 0, cos a > 0.
Câu 11. Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Tuổi thọ (năm)
[2;2,5) [2,5;3) [3;3,5) [3,5;4) [4;4,5) [4,5;5) Tần số 4 9 14 11 7 5
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt bằng A. 5. B. 9. C. 7. D. 14.
Câu 12. Trên đường tròn bán kính r = 5 , độ dài của cung đo π là: 8 π π A. 8 l = B. π π l = . C. 10 l = . D. 5 l = . 5 8 8 8
Câu 13. Phương trình π
cos x = cos có nghiệm là 3  π x = + kπ  A. π
x = ± + kπ , k ∈ . B. 3  (k ∈). 3  2π x = + kπ  3  π x = + k2π  C. π
x = ± + k2π , k ∈. D. 3  (k ∈) . 3  2π x = + k2π  3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD , gọi O là giao điểm của AC BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) là đường thẳng A. SB . B. SC . C. SO . D. SA .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SA, SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // (SBC) .
B. MN // (SAD) .
C. MN // (MBC) .
D. MN // (MNC) . Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = tan .x
B. y = sin .x
C. y = cos .x
D. y = cot .x
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi F, H là hai điểm lần lượt nằm trên các cạnh ,
SA SD (như hình vẽ) S H F A D B C
Vị trí trương đối của hai đường thẳng FH CD A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song . D. trùng nhau.
Câu 18. Chu kỳ của hàm số y = sinx là π
A. k2π . B. π . C. 2π . D. . 2
Câu 19. Nghiệm của phương trình sin x =1 là A. π π π π
+ kπ , k ∈ .
B. − + kπ , k ∈ .
C. + k2π , k ∈ .
D. − + k2π , k ∈ . 2 2 2 2
Câu 20. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (P) ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị là A. [15;30) . B. [30;45) . C. [60;75) . D. [45;60) .
Câu 22. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin (a b) = sin . a cosb + cos .
a sin b .
B. cos(a + b) = cos a.cosb + sin . a sin b .
C. sin (a + b) = sin . a cosb − cos .
a sin b .
D. cos(a b) = cos a.cosb + sin . a sin b . π 5 sin + sin π Câu 23. Tính 9 9 F = π 5 . cos + cos π 9 9 A. 3 . B. 3 − . C. − 3 . D. 3 . 3 3
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy là tứ giác có các cạnh đối diện không song song với nhau
M là một điểm trên cạnh SA. Gọi E là giao điểm của AB và .
CD Giao điểm của đường thẳng SB
với mặt phẳng (MCD) là giao điểm của hai đường
A. SD EM.
B. SAEM.
C. SC EM.
D. SB EM.
Câu 25. Cân nặng của 40 học sinh lớp 10 trường THPT trong thành phố được cho bởi bảng sau: Mã đề 101 Trang 3/5 .
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
A. x = 40,25 .
B. x = 39,65.
C. x = 38,26 . D. x = 40,83.
Câu 26. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước (làm tròn đến hai chữ số thập phân) của các bạn học sinh này là A. 8,47. B. 8,44. C. 8,43. D. 8,45.
Câu 27. Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trọng tâm ABD A
BC. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với . CD
B. IJ song song với A . B C. IJ chéo . CD
D. IJ cắt A . B
Câu 28. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2
cos 2a = 2cos a −1. B. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . C. 2
1− cos2a = 2sin a . D. 2
cos 2a =1− 2cos a .
Câu 29. Cho tứ diện SABC . Gọi L, M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh ,
SA SB AC sao cho
LM không song song với AB , LN không song song với SC . Giao điểm của AB, BC, SC với mặt
phẳng (LMN ) lần lượt là K, I, J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. K, I, J .
B. M , K, J .
C. N, I, J .
D. M , I, J .
Câu 30. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm  πt π 
t (giờ) trong một ngày bởi công thức h = 4cos + +   14 . Mực  9 3 
nước của kênh cao nhất khi:
A. t =12 (giờ)
B. t =14 (giờ)
C. t =13 (giờ)
D. t =15 (giờ)
Câu 31. Sau tiết học Toán, trong giờ ra chơi, An vẽ tam giác ABC lên giấy và hỏi Minh như sau: Nếu hai góc b c a
B C của tam giác ABC thoả mãn điều kiện + =
thì tam giác ABC là tam
cos B cosC sin Bsin C
giác gì? Hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của An.
A. Cân tại C .
B. Vuông tại A .
C. Vuông tại B .
D. Cân tại A . Câu 32. Cho biết 1 sinα.cosα = − . thì 2 2 tan α + cot α bằng. 4 A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 33. Hình ảnh dưới đây là: Mã đề 101 Trang 4/5
A. Đồ thị hàm số y = sin x trên một chu kì.
B. Đồ thị hàm số y = sin x trên hai chu kì.
C. Đồ thị hàm số y = cos x trên một chu kì.
D. Đồ thị hàm số y = cos x trên hai chu kì.
Câu 34. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 8,6 . B. 8 . C. 7,6 . D. 7 .  
Câu 35. Số nghiệm thuộc đoạn 5
0;  của phương trình 2sin x1 0 là:  2    A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)  π
Bài 1 (1.0 điểm). Cho 2 cosα = với 0 α  < < . 3 2   
a) Tính giá trị của biểu thức P = (1− sinα)(1+ sinα) . b) Tính  π cos 2α  −  3     π Bài 2 (0.5 điểm).  2
Giải phương trình cos x + =   .  4  2
Bài 3 (0.5 điểm). Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tính số trung bình của mẫu số liệu trên.
Bài 4 (1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có AB / /CD AB =3C . D Trên cạnh
SB lấy điểm M sao cho 1 SM = . SB 3
a) Xác định giao điểm N của đường thẳng SC và mặt phẳng ( SC ADM ).Tính tỉ số . SN
b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SA . B Mặt phẳng (IJG) cắt ,
SA SB lần lượt tại E F. Chứng minh tứ giác IEFJ là hình bình hành.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 5/5
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN
LỚP 11. NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đáp án có 03 trang) PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 1 D C A A 2 A C B D 3 D B A B 4 D B D B 5 C A B D 6 C C D C 7 C A C B 8 A B D D 9 D A A C 10 A D A B 11 D D C C 12 D B C A 13 C D A C 14 C B A D 15 A C B D 16 C D A C 17 A C B D 18 C C D B 19 C B D A 20 C B C A 21 B C B D 22 D B B D 23 A A C C 24 D A A D 25 B C A A 26 B A B C 27 A D A D 28 D C B B 29 D A B A 30 D D A C 31 B A C B 32 C C C A 33 A C C D 34 B A D A 35 B D A B 1 PHẦN TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Ta có: 2
P = (1− sinα)(1+ sinα) =1− sin α 0,25 1.a 2 4
(0.5 điểm) = cos α = 0,25 9  π Từ giải thiết 2 cosα = với 0 α  < < ta có 2 5 sinα = 1−cos α = 3 2    3 1.b 0,25 (0.5 điểm) 5 2 4 5 1 và 2 sin 2α = 2sinα.cosα =2. . = ;cos 2α =2cos α −1=− 3 3 9 9  π  π π 1 4 15 cos − 2α =
 cos .cos 2α + sin .sin 2α − + =  0,25  3  3 3 18  π π x + = + k2π π 2    4 4 cos x + = ⇔   (k ∈) . 0,25  4  2 π π 2
x + =− + k2π  (0.5 điểm)  4 4 x = k2π  ⇔ π (k ∈) 0,25
x = − + k2π  2
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là 0,25 3 (0.5 điểm) Số trung bình: 2.6 7.8 7.10 3.12 1.14 x + + + + = = 9,4 20 0,25 S M K N A B 4.a D C (0.5 điểm) H
Trong mặt phẳng (ABCD),gọi H là giao điểm của AD CB . Nối H với
M , HM cắt SC tại điểm N . Khi đó N là giao điểm của ( ADM ) và SC . 0,25
Vẽ CK / / HM , từ giả thiết ta có: DC HC MK 1 1 1 2 = =
= ⇒ MK = MB = .2SM = SM. AB HB MB 3 3 3 3 0,25 + Mà SC SK SM MK MK 2 5 = = =1+ =1+ = .Vậy SC 5 = . SN SM SM SM 3 3 SN 3 2 Bài Nội dung Điểm S E G F A B H I J D C 4.a
Ta có IJ / / AB IJ là đường trung bình của hình thang ABCD
(0.5 điểm) (IJG) ∩(SAB) = { } G
(IJG)∩(SAB) = Gx / /AB / /IJ . 0,25
Gọi E = Gx S ,
A F = Gx SB suy ra AB / /IJ / /EF, tứ giác IJFE là hình thang.
Mặt khác, G là trọng tâm tam giác 2 2 2
SAB SG = GH EF = AB = .3CD = 2CD (1) 3 3 3 +
IJ là đường trung bình của hình thang ABCD nên AB CD IJ = = 2CD (2) 0,25 2 Từ ( )
1 và(2) suy ra IJ = EF
Vậy tứ giác IEFJ là hình bình hành
Các cách giải khác đúng: cho điểm tối đa.
---------------------HẾT------------------------ 3
Document Outline

  • Ma_de_101
  • 3. HDC - đáp án