Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Bình Chiểu – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Bình Chiểu, thành phố Hồ Chí Minh. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 31 tháng 10 năm 2024. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm tất cả các mã đề. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Bình Chiểu – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Bình Chiểu, thành phố Hồ Chí Minh. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 31 tháng 10 năm 2024. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm tất cả các mã đề. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

87 44 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN – KHỐI 11
Ngày kiểm tra: 31/10/2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề thi có 0
2
trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
111
PHẦN I. (2 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Góc có số đo
5
thì góc đó có số đo là
A.
o
50
. B.
o
100
. C.
o
10
. D.
o
180
.
Câu 2. Xác định số đo của góc lượng giác được biểu diễn trong hình dưới đây.
Biết góc hình học
60
AOB
.
A.
720
. B.
780
. C.
720
. D.
780
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCDEF
như hình vẽ.
Hình chóp đã cho có bao nhiêu mặt bên:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 4. Để sản xuất một kệ để đồ như hình bên.
Người thiết kế cần chuẩn bị bao nhiêu đoạn thẳng song song với đoạn
AD
.
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Trang 2/2 - Mã đề 111
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 5. Cho
2
sin
3
2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
cos 0
.
b)
5
cos
3
.
c)
2 5
tan
.
d)
2 5
sin 2
9
.
Câu 6. Cho các hàm số
sin
f x x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
f x
có tập xác định
D
.
b) Hàm số
f x
có tập giá trị
0;1
T
.
c) Hàm số
f x
là hàm số lẻ.
d) Hàm số
f x
có chu kỳ
T
.
PHẦN III. Tự luận.
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác
1
sin 2
4 2
x
.
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
cos 3
sin
x
y
x
.
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 2sin
y x
.
Câu 10. (2 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của
SAB
SCD
b. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm
,
AB BC
. Tìm giao điểm của
AD
SIJ
.
Câu 11. (1 điểm) Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
2cos 5
6
x t
, thời gian
t
tính bằng giây quãng đường
x
tính bằng centimét. Hãy cho biết
trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
------------- HẾT -------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 1/2 - Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN – KHỐI 11
Ngày kiểm tra: 31/10/2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề thi có 0
2
trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
112
PHẦN I. (2 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Góc có số đo
o
50
thì góc đó có số đo là
A.
5
. B.
5
36
. C.
36
. D.
18
.
Câu 2. Xác định số đo của góc lượng giác được biểu diễn trong hình dưới đây.
Biết góc hình học
60
AOB
.
A.
720
. B.
780
. C.
720
. D.
780
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCDEF
như hình vẽ.
Hình chóp đã cho có bao nhiêu cạnh bên:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 4. Để sản xuất một kệ để đồ như hình bên.
Người thiết kế cần chuẩn bị bao nhiêu đoạn thẳng song song với đoạn
GC
.
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Trang 2/2 - Mã đề 112
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 5. Cho
5
cos
3
2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
sin 0
.
b)
2
sin
3
.
c)
5
cot
2
.
d)
1
cos2
3
.
Câu 6. Cho các hàm số
cos
f x x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
f x
có tập xác định
D
.
b) Hàm số
f x
có tập giá trị
1;0
T
.
c) Hàm số
f x
là hàm số chẵn.
d) Hàm số
f x
có chu kỳ
3
T
.
PHẦN III. Tự luận.
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác
3
cos 2
4 2
x
.
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
sin 3
cos
x
y
x
.
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 2cos
y x
.
Câu 10. (2 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của
SAD
SBC
.
b. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm
,
AB BC
. Tìm giao điểm của
DC
SIJ
.
Câu 11. (1 điểm) Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
3sin 4
4
x t
, trong đó
t
tính bằng giây quãng đường
x
tính bằng cm. Hãy cho biết trong
khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
------------- HẾT -------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 1/2 - Mã đề 113
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN – KHỐI 11
Ngày kiểm tra: 31/10/2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề thi có 0
2
trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
113
PHẦN I. (2 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Góc có số đo
o
25
thì góc đó có số đo là
A.
5
. B.
5
36
. C.
36
. D.
18
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCDEF
như hình vẽ.
Hình chóp đã cho có bao nhiêu mặt:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 5. Cho
5
cos
3
2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
sin 0
.
b)
2
sin
3
.
c)
5
cot
2
.
d)
2 5
tan
.
Câu 6. Cho các hàm số
sin
f x x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
f x
có tập xác định
D
.
b) Hàm số
f x
có tập giá trị
0;1
T .
c) Hàm số
f x
là hàm số lẻ.
d) Giá trị
0 1
f
.
Trang 2/2 - Mã đề 112
PHẦN III. Tự luận.
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác
3
cos 2
4 2
x
.
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
tan
y x
.
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 2cos
y x
.
Câu 10. (3 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của
SAC
SBD
.
b. Tìm giao tuyến của
SAD
SBC
.
c. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm
,
AB BC
. Tìm giao điểm của
DC
SIJ
.
------------- HẾT -------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 111
PHẦN I. (2 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
1 2 3 4
A D C A
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
CÂU 5 CÂU 6
a) Đúng a) Đúng
b) Đúng b) Sai
c) Sai c) Đúng
d) Sai d) Sai
Câu 5. Cho
2
sin
3
2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
cos 0
.
Do
2
nên
cos 0
. Mệnh đề Đúng.
b)
5
cos
3
.
Ta có:
2 2 2
5
cos
5
3
sin cos 1 cos
9
5
cos
3
Do
2
nên
5
cos
3
. Mệnh đề Đúng.
c)
2 5
tan
5
.
Ta có:
sin 2 5
tan
cos 5
. Mệnh đề Sai.
d)
2 5
sin 2
9
.
Ta có:
4 5
sin 2 2sin cos
9
. Mệnh đề Sai.
Câu 6. Cho các hàm số
sin
f x x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
f x
có tập xác định
D
. Mệnh đề Đúng.
b) Hàm số
f x
có tập giá trị
0;1
T .
Ta có:
sin
f x x
có tập giá trị
1;1
T . Mệnh đề Sai.
c) Hàm số
f x
là hàm số lẻ.
Ta có:
D
sin sin
f x x x f x
.
Hàm số
f x
là hàm số lẻ. Mệnh đề Đúng.
d) Hàm số
f x
có chu kỳ
T
. Mệnh đề Sai.
PHẦN III. Tự luận.
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác
1
sin 2
4 2
x
.
Ta có:
1
sin 2 sin 2 sin
4 2 4 6
x x
Mỗi phương
trình giải đúng
được 0.5đ
5
2 2
4 6
24
13
2 2
4 6 24
x k
x k
k k
x k x k
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
cos 3
sin
x
y
x
.
Điều kiện:
sin 0
x
0.25đ
x k
0.5đ
Vậy
\ ,D k k
0.25đ
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 2sin
y x
.
D
0.25đ
Ta có: 1 sin 1,x x
2 2sin 2,x x
8 6 2sin 4,x x
8 4,y x
0.5đ
Vậy
max 8 sin 1 2
2
D
y x x k
min 4 sin 1 2
2
D
y x x k
0.25đ
Câu 10. (2 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của
SAB
SCD
Ta có:
S SAB SCD
0.25đ
Ta có:
//
AB CD
(
ABCD
là hình bình hành)
AB SAB
CD SCD
0.5đ
Vậy
,
SAB SCD a a
qua
S
// //
a AB CD
0.25đ
b. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm
,
AB BC
. Tìm giao điểm của
AD
SIJ
.
Gọi:
AD IJ K
(
,
AD IJ ABCD
)
IJ SIJ
Nên
AD SIJ K
.
1.0đ
Câu 11. (1 điểm) Giả s một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí n bằng theo phương trình
2cos 5
6
x t
, thời gian
t
tính bằng giây và quãng đường
x
tính bằng centimét. Hãy cho biết
trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Tại vị trí cân bằng thì
0
x
.
0.25đ
Ta có:
2
cos 5 0 5
6 6 2 15 5
k
t t k k t
0.25đ
Do
0 6
t
nên
2 2
0 6 8,89 0,1, 2,3,4,5,6,7,8
15 5 3
k
k k
.
Vậy có 9 giá trị
k
, tương ứng ta có 9 lần vật qua vị trí cân bằng.
0.5đ
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 112
PHẦN I. (2 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
1 2 3 4
A B C C
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
CÂU 5 CÂU 6
a) Đúng a) Đúng
b) Đúng b) Sai
c) Sai c) Đúng
d) Sai d) Sai
Câu 5. Cho
5
cos
3
2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
sin 0
.
Do
2
nên
sin 0
. Mệnh đề Đúng.
b)
2
sin
3
.
Ta có:
2 2 2
2
sin
4
3
sin cos 1 sin
2
9
sin
Do
2
nên
2
sin
3
. Mệnh đề Đúng.
c)
5
cot
2
.
Ta có:
cos 5
cot
sin 2
. Mệnh đề Sai.
d)
1
cos 2
3
.
Ta có:
2 2
1
cos 2 cos sin
9
. Mệnh đề Sai.
Câu 6. Cho các hàm số
cos
f x x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
f x
có tập xác định
D
. Mệnh đề Đúng.
b) Hàm số
f x
có tập giá trị
1;0
T .
Ta có:
cos
f x x
có tập giá trị
1;1
T . Mệnh đề Sai.
c) Hàm số
f x
là hàm số chẵn.
Ta có:
D
cos cos
f x x x f x
.
Hàm số
f x
là hàm số chẵn. Mệnh đề Đúng.
d) Hàm số
f x
có chu kỳ
3
T
. Mệnh đề Sai.
PHẦN III. Tự luận.
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác
3
cos 2
4 2
x
.
Ta có:
3
cos 2 cos 2 cos
4 2 4 6
x x
Mỗi phương
trình giải đúng
được 0.5đ
5
2 2
4 6
24
2 2
4 6 24
x k
x k
k k
x k x k
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
sin 3
cos
x
y
x
.
Điều kiện:
cos 0
x
0.25đ
2
x k
0.5đ
Vậy
\ ,
2
D k k
0.25đ
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 2cos
y x
.
D
0.25đ
Ta có: 1 cos 1,x x
2 2cos 2,x x
8 6 2cos 4,x x
8 4,y x
0.5đ
Vậy
max 8 cos 1 2
D
y x x k
min 4 cos 1 2
D
y x x k
0.25đ
Câu 10. (2 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của
SAD
SBC
.
Ta có:
S SAD SBC
0.25đ
Ta có:
//
AD BC
(
ABCD
là hình bình hành)
AD SAD
BC SBC
0.5đ
Vậy
,
SAD SBC a a
qua
S
// //
a AD BC
.
0.25đ
b. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm
,
AB BC
. Tìm giao điểm của
DC
SIJ
.
Gọi:
CD IJ K
(
,
CD IJ ABCD
)
IJ SIJ
Nên
CD SIJ K
.
1.0đ
Câu 11. (1 điểm) Một vật dao động điều hoà xung quanh vị t cân bằng theo phương trình
3sin 4
4
x t
, trong đó
t
tính bằng giây quãng đường
x
tính bằng cm. Hãy cho biết trong khoảng
th
i gian t
0 đ
ế
n 5 giây, v
t đi qua v
trí cân b
ng bao nhiêu l
n?
Tại vị trí cân bằng thì
0
x
.
0.25đ
Ta có:
4
sin 4 0 4
4 4 16
k
t t k k t
0.25đ
Do
0 5
t
nên
0 5 0.25 6.6 1, 2,3,4,5,6
6
4
1
k
k k
.
Vậy có 6 giá trị
k
, tương ứng ta có 6 lần vật qua vị trí cân bằng.
0.5đ
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 113
PHẦN I. (2 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
1 2
B D
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
CÂU 5 CÂU 6
a) Đúng a) Đúng
b) Đúng b) Sai
c) Sai c) Đúng
d) Sai d) Sai
Câu 5. Cho
5
cos
3
2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
sin 0
.
Do
2
nên
sin 0
. Mệnh đề Đúng.
b)
2
sin
3
.
Ta có:
2 2 2
2
sin
4
3
sin cos 1 sin
2
9
sin
Do
2
nên
2
sin
3
. Mệnh đề Đúng.
c)
5
cot
2
.
Ta có:
cos 5
cot
sin 2
. Mệnh đề Sai.
d)
2 5
tan
5
.
Ta có:
sin 2 5
tan
cos 5
. Mệnh đề Sai.
Câu 6. Cho các hàm số
sin
f x x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
f x
có tập xác định
D
. Mệnh đề Đúng.
b) Hàm số
f x
có tập giá trị
0;1
T
.
Ta có:
sin
f x x
có tập giá trị
1;1
T
. Mệnh đề Sai.
c) Hàm số
f x
là hàm số lẻ.
Ta có:
D
sin sin
f x x x f x
.
Hàm số
f x
là hàm số lẻ. Mệnh đề Đúng.
d) Giá trị
0 1
f
. Mệnh đề Sai.
PHẦN III. Tự luận.
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác
3
cos 2
4 2
x
.
Ta có:
3
cos 2 cos 2 cos
4 2 4 6
x x
Mỗi
phương
trình giải
đúng được
0.5đ
5
2 2
4 6
24
2 2
4 6 24
x k
x k
k k
x k x k
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
tan
y x
.
Điều kiện:
sin 0
x
0.25đ
x k
0.5đ
Vậy
\ ,D k k
0.25đ
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 2cos
y x
.
D
0.25đ
Ta có: 1 cos 1,x x
2 2cos 2,x x
8 6 2cos 4,x x
8 4,y x
0.5đ
Vậy
max 8 cos 1 2
D
y x x k
min 4 cos 1 2
D
y x x k
0.25đ
Câu 10. (3 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của
SAC
SBD
.
Ta có:
S SAC SBD
0.25đ
Gọi
AC BD O
(
,
AC BD ABCD
)
AC SAC
BD SBD
O SAC SBD
0.5đ
Vậy
SAC SBD SO
0.25đ
b. Tìm giao tuyến của
SAD
SBC
.
Ta có:
S SAD SBC
0.25đ
Ta có:
//
AD BC
(
ABCD
là hình bình hành)
AD SAD
BC SBC
0.5đ
Vậy
,
SAD SBC a a
qua
S
// //
a AD BC
.
0.25đ
c. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm
,
AB BC
. Tìm giao điểm của
DC
SIJ
.
Gọi:
CD IJ K
(
,
CD IJ ABCD
)
IJ SIJ
Nên
CD SIJ K
.
1.0đ
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN – KHỐI 11  Ngày kiểm tra: 31/10/2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 111
PHẦN I. (2 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án. 5 Câu 1. Góc có số đo
thì góc đó có số đo là 18 A. o 50 . B. o 100 . C. o 10 . D. o 180 . Câu 2.
Xác định số đo của góc lượng giác được biểu diễn trong hình dưới đây. Biết góc hình học  AOB  60 . A. 720 . B. 7  80 . C. 7  20 . D. 780 . Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCDEF như hình vẽ.
Hình chóp đã cho có bao nhiêu mặt bên: A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 4.
Để sản xuất một kệ để đồ như hình bên.
Người thiết kế cần chuẩn bị bao nhiêu đoạn thẳng song song với đoạn AD . A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Trang 1/2 - Mã đề 111
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) 2  Câu 5. Cho sin  và
    . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) cos  0 . 5 b) cos   . 3 2 5 c) tan  . 5 2 5 d) sin 2   . 9 Câu 6.
Cho các hàm số f  x  sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số f  x có tập xác định D   .
b) Hàm số f  x có tập giá trị T  0;  1 .
c) Hàm số f  x là hàm số lẻ.
d) Hàm số f  x có chu kỳ T   . PHẦN III. Tự luận.    1
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác sin 2x     .  4  2 cos x  3
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  . sin x
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6  2sin x .
Câu 10. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của SAB và SCD
b. Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB, BC . Tìm giao điểm của AD và SIJ  .
Câu 11. (1 điểm) Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình    x  2cos 5t  
 , thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy cho biết  6 
trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
------------- HẾT -------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 2/2 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN – KHỐI 11  Ngày kiểm tra: 31/10/2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 112
PHẦN I. (2 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Góc có số đo o
50 thì góc đó có số đo là 5 5   A. . B. . C. . D. . 18 36 36 18 Câu 2.
Xác định số đo của góc lượng giác được biểu diễn trong hình dưới đây. Biết góc hình học  AOB  60 . A. 720 . B. 7  80 . C. 7  20 . D. 780 . Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCDEF như hình vẽ.
Hình chóp đã cho có bao nhiêu cạnh bên: A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 4.
Để sản xuất một kệ để đồ như hình bên.
Người thiết kế cần chuẩn bị bao nhiêu đoạn thẳng song song với đoạn GC . A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Trang 1/2 - Mã đề 112
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) 5  Câu 5. Cho cos   và
    . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) sin   0 . b) 2 sin   . 3 5 c) cot  . 2 1 d) cos 2  . 3 Câu 6.
Cho các hàm số f  x  cos x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số f x có tập xác định D   .
b) Hàm số f x có tập giá trị T  1;0 .
c) Hàm số f x là hàm số chẵn.
d) Hàm số f x có chu kỳ T  3 . PHẦN III. Tự luận.    3
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác cos 2x     .  4  2 sin x  3
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  . cos x
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6  2cos x .
Câu 10. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của SAD và SBC .
b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, BC . Tìm giao điểm của DC và SIJ  .
Câu 11. (1 điểm) Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình    x  3sin 4t  
 , trong đó t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng cm. Hãy cho biết trong  4 
khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
------------- HẾT -------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 2/2 - Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TOÁN – KHỐI 11  Ngày kiểm tra: 31/10/2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 113
PHẦN I. (2 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Góc có số đo o
25 thì góc đó có số đo là 5 5   A. . B. . C. . D. . 18 36 36 18 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCDEF như hình vẽ.
Hình chóp đã cho có bao nhiêu mặt: A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) 5  Câu 5. Cho cos   và
    . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) sin   0 . b) 2 sin   . 3 5 c) cot  . 2 2 5 d) tan  . 5 Câu 6.
Cho các hàm số f  x  sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số f  x có tập xác định D   .
b) Hàm số f  x có tập giá trị T  0;  1 .
c) Hàm số f  x là hàm số lẻ.
d) Giá trị f 0  1. Trang 1/2 - Mã đề 113 PHẦN III. Tự luận.    3
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác cos 2x     .  4  2
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  tan x .
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6  2cos x .
Câu 10. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của SAC và SBD.
b. Tìm giao tuyến của SAD và SBC .
c. Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB, BC . Tìm giao điểm của DC và SIJ  .
------------- HẾT -------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 2/2 - Mã đề 112 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 111
PHẦN I. (2 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án. 1 2 3 4 A D C A
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) CÂU 5 CÂU 6 a) Đúng a) Đúng b) Đúng b) Sai c) Sai c) Đúng d) Sai d) Sai 2  Câu 5. Cho sin  và
    . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) cos  0 .  Do
    nên cos  0 . Mệnh đề Đúng. 2 5 b) cos   . 3  5 cos   5 Ta có: 2 2 2 3
sin   cos   1  cos     9  5 cos   3  5 Do
    nên cos   . Mệnh đề Đúng. 2 3 2 5 c) tan  . 5 sin 2 5 Ta có: tan    . Mệnh đề Sai. cos 5 2 5 d) sin 2   . 9 4 5
Ta có: sin 2  2sin cos   . Mệnh đề Sai. 9 Câu 6.
Cho các hàm số f  x  sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số f  x có tập xác định D   . Mệnh đề Đúng.
b) Hàm số f  x có tập giá trị T  0;  1 .
Ta có: f  x  sin x có tập giá trị T   1  ;  1 . Mệnh đề Sai.
c) Hàm số f  x là hàm số lẻ. Ta có: D  
f x  sinx  sin x   f x .
Hàm số f  x là hàm số lẻ. Mệnh đề Đúng.
d) Hàm số f  x có chu kỳ T   . Mệnh đề Sai. PHẦN III. Tự luận.    1
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác sin 2x     .  4  2    1       Ta có: sin 2x    sin 2x   sin        4  2  4   6  Mỗi phương     5 2x    k2 x   k trình giải đúng  4 6  24   k    k  được 0.5đ       13 2x  k2      x   k  4 6  24 cos x  3
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  . sin x Điều kiện: sin x  0 0.25đ  x  k 0.5đ
Vậy D   \k ,k  0.25đ
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6  2sin x . D   0.25đ Ta có: 1   sin x 1, x    2  2  sin x  2  , x    0.5đ 8  6  2sin x  4, x    8  y  4, x    Vậy  max y  8  sin x  1   x    k2 D 2 0.25đ 
min y  4  sin x  1  x   k2 D 2
Câu 10. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của SAB và SCD
Ta có: S SAB SCD 0.25đ
Ta có: AB//CD ( ABCD là hình bình hành) AB  SAB Mà 0.5đ CD  SCD
Vậy SAB  SCD  a, a qua S và a//AB//CD 0.25đ
b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, BC . Tìm giao điểm của AD và SIJ  .
Gọi: AD  IJ  K ( AD, IJ   ABCD ) Mà IJ  SIJ  1.0đ
Nên AD  SIJ   K .
Câu 11. (1 điểm) Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình    x  2cos 5t  
 , thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy cho biết  6 
trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Tại vị trí cân bằng thì x  0 . 0.25đ       k Ta có: t    t    k k  2 cos 5 0 5  t     0.25đ  6  6 2 15 5 2 k 2 Do 0  t  6 nên 0  
 6    k  8,89  k 0,1,2,3,4,5,6,7,  8 . 15 5 3 0.5đ
Vậy có 9 giá trị k , tương ứng ta có 9 lần vật qua vị trí cân bằng. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 112
PHẦN I. (2 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án. 1 2 3 4 A B C C
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) CÂU 5 CÂU 6 a) Đúng a) Đúng b) Đúng b) Sai c) Sai c) Đúng d) Sai d) Sai 5  Câu 5. Cho cos   và
    . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) sin   0 .  Do
    nên sin   0 . Mệnh đề Đúng. 2 b) 2 sin   . 3  2 sin   4  Ta có: 2 2 2 3
sin   cos   1  sin     9 2 sin   3  Do     nên 2 sin   . Mệnh đề Đúng. 2 3 5 c) cot  . 2 cos 5 Ta có: cot    . Mệnh đề Sai. sin 2 1 d) cos 2  . 3 1 Ta có: 2 2
cos 2  cos   sin   . Mệnh đề Sai. 9 Câu 6.
Cho các hàm số f  x  cos x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số f  x có tập xác định D   . Mệnh đề Đúng.
b) Hàm số f  x có tập giá trị T   1  ;0 .
Ta có: f  x  cos x có tập giá trị T   1  ;  1 . Mệnh đề Sai.
c) Hàm số f  x là hàm số chẵn. Ta có: D  
f x  cosx  cos x  f x .
Hàm số f  x là hàm số chẵn. Mệnh đề Đúng.
d) Hàm số f  x có chu kỳ T  3 . Mệnh đề Sai. PHẦN III. Tự luận.    3
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác cos 2x     .  4  2    3       Ta có: cos 2x    cos 2x   cos        4  2  4   6  Mỗi phương     5 2x    k2 x   k trình giải đúng  4 6  24 được 0.5đ   k    k     2x k2      x   k  4 6  24 sin x  3
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  . cos x Điều kiện: cos x  0 0.25đ   x   k 0.5đ 2  Vậy 
D   \   k ,k   0.25đ  2 
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6  2cos x . D   0.25đ Ta có: 1   cos x 1, x    2  2  cos x  2  , x     0.5đ 8  6  2cos x  4, x    8  y  4, x    Vậy
max y  8  cos x  1  x    k2 D 0.25đ
min y  4  cos x  1  x  k2 D
Câu 10. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của SAD và SBC .
Ta có: S SAD SBC 0.25đ
Ta có: AD//BC ( ABCD là hình bình hành) AD  SAD Mà 0.5đ BC  SBC 
Vậy SAD  SBC  a,a qua S và a//AD//BC . 0.25đ
b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, BC . Tìm giao điểm của DC và SIJ  .
Gọi: CD  IJ  K ( CD, IJ   ABCD ) Mà IJ  SIJ  1.0đ
Nên CD  SIJ   K . Câu 11.
(1 điểm) Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình    x  3sin 4t  
 , trong đó t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng cm. Hãy cho biết trong khoảng  4 
thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Tại vị trí cân bằng thì x  0 . 0.25đ       k Ta có: sin 4t   0  4t 
 k k    t     0.25đ  4  4 16 4   k Do 0  t  5 nên 0  
 5  0.25  k  6.6  k 1,2,3,4,5,  6 . 6 1 4 0.5đ
Vậy có 6 giá trị k , tương ứng ta có 6 lần vật qua vị trí cân bằng. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 113
PHẦN I. (2 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án. 1 2 B D
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) CÂU 5 CÂU 6 a) Đúng a) Đúng b) Đúng b) Sai c) Sai c) Đúng d) Sai d) Sai 5  Câu 5. Cho cos   và
    . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) sin   0 .  Do
    nên sin   0 . Mệnh đề Đúng. 2 b) 2 sin   . 3  2 sin   4  Ta có: 2 2 2 3
sin   cos   1  sin     9 2 sin   3  Do     nên 2 sin   . Mệnh đề Đúng. 2 3 5 c) cot  . 2 cos 5 Ta có: cot    . Mệnh đề Sai. sin 2 2 5 d) tan  . 5 sin 2 5 Ta có: tan    . Mệnh đề Sai. cos 5 Câu 6.
Cho các hàm số f  x  sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số f  x có tập xác định D   . Mệnh đề Đúng.
b) Hàm số f  x có tập giá trị T  0;  1 .
Ta có: f  x  sin x có tập giá trị T  1;  1 . Mệnh đề Sai.
c) Hàm số f  x là hàm số lẻ. Ta có: D  
f x  sinx  sin x   f x .
Hàm số f  x là hàm số lẻ. Mệnh đề Đúng.
d) Giá trị f 0  1. Mệnh đề Sai. PHẦN III. Tự luận.    3
Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác cos 2x     .  4  2    3       Ta có: cos 2x    cos 2x   cos        4  2  4   6  Mỗi phương     5 2x    k2 x   k trình giải  4 6  24 đúng được   k    k       0.5đ 2x     k2 x   k  4 6  24
Câu 8. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  tan x . Điều kiện: sin x  0 0.25đ  x  k 0.5đ
Vậy D   \k ,k  0.25đ
Câu 9. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6  2cos x . D   0.25đ Ta có: 1   cos x 1, x    2  2  cos x  2  , x     0.5đ 8  6  2cos x  4, x    8  y  4, x    Vậy
max y  8  cos x  1  x    k2 D 0.25đ
min y  4  cos x  1  x  k2 D
Câu 10. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a. Tìm giao tuyến của SAC và SBD.
Ta có: S SAC SBD 0.25đ
Gọi AC  BD  O ( AC,BD   ABCD ) AC  SAC  0.5đ Mà
 O SAC SBD BD  SBD
Vậy SAC  SBD  SO 0.25đ
b. Tìm giao tuyến của SAD và SBC .
Ta có: S SAD SBC 0.25đ
Ta có: AD//BC ( ABCD là hình bình hành) AD  SAD Mà 0.5đ BC  SBC 
Vậy SAD  SBC  a,a qua S và a//AD//BC . 0.25đ
c. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, BC . Tìm giao điểm của DC và SIJ  .
Gọi: CD  IJ  K ( CD, IJ   ABCD ) Mà IJ  SIJ  1.0đ
Nên CD  SIJ   K .