Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Minh Hà – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Minh Hà, thành phố Hà Nội. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 001 – 002.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Minh Hà – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Minh Hà, thành phố Hà Nội. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 001 – 002.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

27 14 lượt tải Tải xuống
Mã đ 001 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 001
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Rút gn biu thc
(
)
cos sin
2
E
π
πα α

= ++


ta được kết qu là:
A.
sin cos .
αα
+
B.
C.
2sin .
α
D.
0.
Câu 2. Trong các công thc sau, công thc nào đúng?
A.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b=
B.
( )
sin sin .cos cos .sin .
ab a b a b=
C.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b+=
D.
(
)
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
Câu 3. Phương trình
3
cos
2
x =
có tp nghim là :
A.
5
|.
6
x kk
π
π

=±+


B.
{ }
150 2 | .
o
x kk
π
=±+
C.
5
2| .
6
x kk
π
π

=±+


D.
2| .
3
x kk
π
π

=±+


Câu 4. Đồ th ca hàm s
sinyx=
là hình nào sau đây?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 4.
B. Hình 3.
C. Hình 1.
D. Hình 2.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. m s
cotyx=
tun hoàn với chu kì
.
π
B. m s
sinyx=
tun hoàn với chu kì
2.
π
C. m s
tanyx=
tun hoàn với chu kì
2.
π
D. m s
cosyx=
tun hoàn với chu kì
2.
π
Mã đ 001 Trang 2/4
Câu 6. Cho góc
45uOv = °
. Xác định s đo góc lượng giác được biu diễn trong hình dưới đây?
A.
45 .°
B.
315 .−°
C.
315 .°
D.
45 .−°
Câu 7. Cho t din
ABCD
, gi
I
J
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Đưng thng
IJ
song song với đường nào?
A.
.CD
B.
.BC
C.
.AD
D.
.AB
Câu 8. Hàm s
sin
yx=
nghch biến trên khong:
A.
( )
;0 .
π
B.
3
;.
2
π
π



C.
;.
22
ππ



D.
3
;2 .
2
π
π



Câu 9. S đo của góc
105°
theo đơn vị rađian là:
A.
7
.
12
π
B.
5
.
12
π
C.
5
.
8
π
D.
.
12
π
Câu 10. Cho góc lượng giác
α
tha mãn
3
2
π
πα
<<
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
cos 0.
α
>
B.
sin 0
α
>
cos 0.
α
>
C.
sin 0
α
>
cos 0.
α
<
D.
sin 0
α
<
cos 0.
α
<
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Hai đường thng không song song thì cắt nhau.
D. Hai đường thng cùng nm trên mt mt phẳng thì cắt nhau.
Câu 12. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân bit
.
B. Một điểm và một đường thng
.
C. Ba điểm phân bit
.
D. Hai đường thng ct nhau
.
PHN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm O. Gi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
SC
.
a)
SC
BD
là hai đường thng chéo nhau.
b)
( ) ( )
SCD MAB Sx∩=
trong đó
Sx
song song vi
.CD
c)
( )
.BD SAC O∩=
d) Đưng thng
MO
song song vi mt phng
( )
.SAC
O
A
D
B
C
S
M
Mã đ 001 Trang 3/4
Câu 2. Cho góc
3
;
24
ππ
α



và biu thc
1
2sin 1
A
α
=
.
a) Đim biu din góc
α
thuc góc phần tư thứ nht.
b) Nếu
4
sin
5
α
=
thì
4
tan .
3
α
=
c) Nếu
4
sin
5
α
=
thì
42
sin sin .
4 45
ππ
αα

++ =


d) Giá tr ln nht ca biu thc
A
2 1.+
Câu 3. Cho dãy số
( )
n
u
có s hng tng quát
21
2
n
n
u
n
+
=
+
.
a) S hng
23
57
;.
45
uu
= =
b) S
167
84
là s hng th 252 của dãy số
( )
.
n
u
c)
*
1
.,
nn
u un
+
∀∈>
d) Dãy
( )
n
u
là dãy số b chn.
Câu 4. Cho hàm s
( ) tan 3
fx x
=
.
a) Giá tr ca hàm s ti
3
x
π
=
bng
0.
b) Tập xác định ca hàm s
()fx
là:
\.
6
D kk
π
π

= +∈



c) Hàm s
( )
fx
là hàm s l.
d) Tng các nghim của phương trình
tan 3 1x =
trong khong
( )
0;
π
bng
5
.
4
π
PHN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Fibonacci dãy s kinh điển trong toán học được tìm thấy cách đây hơn 800 năm. Dãy bao gồm
các s hng
n
u
xác định bi
12
21
1
n nn
uu
u uu
++
= =
= +
( ).n
Tính s hng th 4 trong dãy Fibonacci.
Câu 2. Hi Lim (tnh Bắc Ninh) được t chc vào mùa Xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi
đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh v trí cân bng (tham khảo hình vẽ). Nghiên
cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách
( )
mh
t v trí người chơi đu đến v trí cân bằng được biu
din qua thi gian
t
(giây) (vi
0t
) bi h thc
hd=
vi
( )
3cos 2 1
3
dt
π

=


, trong đó ta quy ước
0d >
khi v trí cân bng phía sau lưng người chơi đu và
0d <
trong trường hợp ngược li. Sau 60
giây, người chơi cách vị trí cân bng bao nhiêu mét?
Câu 3. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mt?
Câu 4. Bảo và Công cùng nhau đi chơi vòng đu quay, cabin bắt đầu đi từ điểm H cho đến khi hết 1 vòng
(theo chiều kim đồng h). Khi bn Bảo đi đến v trí B thì bn Công mi v trí C (tham khảo hình vẽ).
Hi cabin ca Công phải đi một đoạn đường bao nhiêu mét thì mới đến được v trí ca Bảo bây giờ. Biết
Mã đ 001 Trang 4/4
c thanh gi cabin to vi nhau thành các góc
30
α
= °
và bán kính vòng quay
10Rm
=
(làm tròn kết
qu đến hàng phần mười).
Câu 5. Cho
tan 2a =
khi đó
tan 2a
có giá tr bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 6. Tìm s nghim của phương trình
sin 2 cos3 0xx−=
trong đoạn
0; .
2
x
π



Mã đ 002 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 002
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phương trình
1
cos
2
x
=
có tp nghim là :
A.
2
|.
3
x kk
π
π

=±+


B.
{ }
120 2 | .
o
x kk
π
=±+
C.
2| .
3
x kk
π
π

=±+


D.
2
2| .
3
x kk
π
π

=±+


Câu 2. Trong các công thc sau, công thc nào đúng?
A.
(
)
cos cos .cos sin .sin .
ab a b a b
−= +
B.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b+=
C.
(
)
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b−= +
D.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
Câu 3. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng không nm trên cùng mt mt phẳng thì chéo nhau.
C. Hai đường thng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thng phân bit không cắt nhau thì song song.
Câu 4. Cho t din
ABCD
, gi
I
J
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABD
DBC
. Đưng thng
IJ
song song với đường nào?
A.
.CD
B.
.AB
C.
.
AC
D.
.BC
Câu 5. Cho góc
60MON
= °
. Xác định s đo góc lượng giác được biu diễn trong hình dưới đây?
A.
120 .°
B.
60 .
°
C.
300 .−°
D.
300 .
°
Câu 6. Đồ th ca hàm
cosyx=
là hình nào sau đây?
Mã đ 002 Trang 2/4
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 3.
B. Hình 1.
C. Hình 2.
D. Hình 4.
Câu 7. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thng phân bit
.
B. Ba điểm không thng hàng
.
C. Một điểm và một đường thng
.
D. Bốn điểm phân bit
.
Câu 8. Cho góc lượng giác
α
tha mãn
3
2
2
π
απ
<<
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
>
cos 0.
α
<
B.
sin 0
α
<
cos 0.
α
<
C.
sin 0
α
>
cos 0.
α
>
D.
sin 0
α
<
cos 0.
α
>
Câu 9. S đo của góc
75°
theo đơn vị rađian là:
A.
5
.
8
π
B.
5
.
12
π
C.
.
12
π
D.
7
.
12
π
Câu 10. Hàm s
cosyx=
nghch biến trên khong:
A.
3
;2 .
2
π
π



B.
( )
0; .
π
C.
3
;.
2
π
π



D.
;.
22
ππ



Câu 11. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. m s
sinyx=
tun hoàn với chu kì
.
π
B. m s
tanyx=
tun hoàn với chu kì
.
π
C. m s
cosyx=
tun hoàn với chu kì
2.
π
D. m s
cotyx=
tun hoàn với chu kì
.
π
Câu 12. Rút gọn biu thc
( )
cos sin
2
E
π
πα α

= −+


ta được kết qu là:
A.
sin cos .
αα
+
B.
C.
0.
D.
2sin .
α
PHN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho góc
;0
4
π
α

∈−


và biu thc
1
2cos 1
A
α
=
+
.
Mã đ 002 Trang 3/4
a) Đim biu din góc
α
thuc góc phần tư thứ ba.
b) Nếu
4
cos
5
α
=
thì
3
tan .
4
α
=
c) Nếu
4
cos
5
α
=
thì
4
cos cos .
3 35
ππ
αα

++ =


d) Giá tr ln nht ca biu thc
A
2 1.+
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm O. Gi
N
là trung điểm
SB
.
a)
SC
BD
là hai đường thẳng chéo nhau.
b)
(
) (
)
SAB NCD Nx∩=
trong đó
Nx
song song vi
.CD
c)
( )
.AC SBD N∩=
d) Đưng thng
NO
song song vi mt phng
( )
.SBD
Câu 3. Cho hàm s
( ) tan 2fx x=
.
a) Giá tr ca hàm s ti
6
x
π
=
bng
0.
b) Tập xác định ca hàm s
()
fx
là:
\.
42
k
Dk
ππ

= +∈



c) Hàm s
( )
fx
là hàm s chn.
d) Tng các nghim của phương trình
tan 2 3x =
trong khong
( )
0;
π
bng
2
.
3
π
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
có s hng tng quát
23
2
n
n
u
n
+
=
+
.
a) S hng
34
1
;
9
5
.
1
6
uu= =
b) S
283
142
là s hng th 140 của dãy số
( )
.
n
u
c)
*
1
.,
nn
u un
+
< ∀∈
d) Dãy
( )
n
u
là dãy số b chn.
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm s nghim của phương trình
sin 3 cos 4 0xx−=
trong đoạn
0;
2
x
π



Câu 2. Bảo và Công cùng nhau đi chơi vòng đu quay, cabin bắt đầu đi từ điểm H cho đến khi hết 1 vòng
(theo chiều kim đồng h). Khi bn Bảo đi đến v trí B thì bn Công mi v trí C (tham khảo hình vẽ).
Hi cabin ca Công phải đi một đoạn đường bao nhiêu mét thì mới đến được v trí ca Bảo bây giờ. Biết
các thanh gi cabin to vi nhau thành các góc
30
α
= °
và bán kính vòng quay
8Rm=
(làm tròn kết qu
đến hàng phần mười).
N
O
A
D
B
C
S
Mã đ 002 Trang 4/4
Câu 3. Cho
tan 3a =
khi đó
tan 2a
có giá tr bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 4. Hình chóp tam giác có bao nhiêu mặt?
Câu 5. Hi Lim (tnh Bắc Ninh) được t chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi
đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh v trí cân bng (tham khảo hình vẽ). Nghiên
cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách
( )
mh
t v trí người chơi đu đến v trí cân bằng được biu
din qua thi gian
t
(giây) (vi
0t
) bi h thc
hd=
vi
( )
3cos 2 1
3
dt
π

=


, trong đó ta quy ước
0d
>
khi v trí cân bng phía sau lưng người chơi đu và
0
d <
trong trường hợp ngược li. Sau
10
giây, người chơi cách vị trí cân bằng bao nhiêu mét?
Câu 6. Fibonacci dãy s kinh điển trong toán học được tìm thấy cách đây hơn 800 năm. Dãy bao gồm
các s hng
n
u
xác định bi
12
21
1
n nn
uu
u uu
++
= =
= +
( ).n
Tính s hng th 5 trong dãy Fibonacci.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
ĐÁP ÁN Đ 001-002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
(Mi câu tr lời đúng học sinh được 0,25 điểm)
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
001
D
B
C
D
C
B
A
B
A
D
A
D
002
D
A
B
C
C
B
B
D
B
B
A
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm;
Câu/ Mã
đề
001
002
1a
Đúng
Sai
1b
Sai
Đúng
1c
Đúng
Đúng
1d
Sai
Sai
2a
Sai
Đúng
2b
Sai
Đúng
2c
Đúng
Sai
2d
Đúng
Sai
3a
Đúng
Sai
3b
Sai
Đúng
3c
Đúng
Sai
3d
Đúng
Sai
4a
Đúng
Đúng
4b
Sai
Đúng
4c
Đúng
Sai
4d
Đúng
Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.
Mã đề/Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
001
3
1,5
5
47,1
-1,3
2
002
2
37,7
-0,8
4
1,5
5
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 11
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 001
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Rút gọn biểu thức  π E cos(π α ) sin α  = + + −  ta được kết quả là: 2    A. sinα + cosα. B. 2cosα. C. 2sinα. D. 0.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a b) = cos . a cosb − sin . a sin . b
B. sin (a b) = sin . a cosb − cos . a sin . b
C. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin . b
D. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin . b
Câu 3. Phương trình 3 cos x = − có tập nghiệm là : 2 A.  5π x kπ | k  = ± + ∈ . B. { = 150o x ± + 2kπ | k ∈ }  .  6  C.  5π  π  x k2π | k  = ± + ∈ .
D. x = ± + k2π | k ∈ .  6   3 
Câu 4. Đồ thị của hàm số y = sin x là hình nào sau đây? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π.
B. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2π.
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2π.
D. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π. Mã đề 001 Trang 1/4 Câu 6. Cho góc 
uOv = 45° . Xác định số đo góc lượng giác được biểu diễn trong hình dưới đây? A. 45 .° B. 315 − .° C. 315 .° D. 45 − .°
Câu 7. Cho tứ diện ABCD , gọi I J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Đường thẳng
IJ song song với đường nào? A. . CD B. BC. C. A . D D. A . B
Câu 8. Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng: A. ( π  π  π − π  π − ;0). B. 3 π;     . C.  ; . D. 3  ;2π .  2   2 2   2 
Câu 9. Số đo của góc 105° theo đơn vị rađian là: A. 7π π π π . B. 5 . C. 5 . D. . 12 12 8 12 Câu 10. π
Cho góc lượng giác α thỏa mãn 3 π < α <
thì khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. sinα < 0 và cosα > 0.
B. sinα > 0 và cosα > 0.
C. sinα > 0 và cosα < 0.
D. sinα < 0 và cosα < 0.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng thì cắt nhau.
Câu 12. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Ba điểm phân biệt.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng SC . S M A D O B C
a) SC BD là hai đường thẳng chéo nhau.
b) (SCD) ∩ (MAB) = Sx trong đó Sx song song với . CD
c) BD ∩ (SAC) = . O
d) Đường thẳng MO song song với mặt phẳng (SAC). Mã đề 001 Trang 2/4 Câu 2. Cho góc π 3π α  ;  ∈  và biểu thức 1 A = . 2 4    2sinα −1
a) Điểm biểu diễn góc α thuộc góc phần tư thứ nhất. b) Nếu 4 sinα = thì 4 tanα = . 5 3 c)  π   π Nếu 4 sinα = thì  4 2 sin α + + sin α − =     . 5  4   4  5
d) Giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2 +1.
Câu 3. Cho dãy số (u có số hạng tổng quát 2n +1 u = . n ) n n + 2 a) Số hạng 5 7 u = ;u = . 2 3 4 5
b) Số 167 là số hạng thứ 252 của dãy số (u n ). 84 c) * u > ∀ ∈ + u n n n ,  . 1
d) Dãy (u là dãy số bị chặn. n )
Câu 4. Cho hàm số f (x) = tan 3x . a) π
Giá trị của hàm số tại x = bằng 0. 3
b) Tập xác định của hàm số π
f (x) là: D  \  kπ k  = + ∣ ∈ .  6 
c) Hàm số f (x) là hàm số lẻ. d) π
Tổng các nghiệm của phương trình tan 3x = 1 trong khoảng (0;π ) bằng 5 . 4
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Fibonacci là dãy số kinh điển trong toán học được tìm thấy cách đây hơn 800 năm. Dãy bao gồm u  = u = 1
các số hạng u xác định bởi 1 2 (n
∈  ). Tính số hạng thứ 4 trong dãy Fibonacci. n u  = +  + u u n 2 n n 1 +
Câu 2. Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa Xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi
đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh vị trí cân bằng (tham khảo hình vẽ). Nghiên
cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách h(m) từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian π
t (giây) (với t ≥ 0 ) bởi hệ thức h = d với d 3cos (2t ) 1  = −  , trong đó ta quy ước 3   
d > 0 khi vị trí cân bằng ở phía sau lưng người chơi đu và d < 0 trong trường hợp ngược lại. Sau 60
giây, người chơi cách vị trí cân bằng bao nhiêu mét?
Câu 3. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?
Câu 4. Bảo và Công cùng nhau đi chơi vòng đu quay, cabin bắt đầu đi từ điểm H cho đến khi hết 1 vòng
(theo chiều kim đồng hồ). Khi bạn Bảo đi đến vị trí B thì bạn Công mới ở vị trí C (tham khảo hình vẽ).
Hỏi cabin của Công phải đi một đoạn đường bao nhiêu mét thì mới đến được vị trí của Bảo bây giờ. Biết Mã đề 001 Trang 3/4
các thanh giữ cabin tạo với nhau thành các góc α = 30° và bán kính vòng quay R = 10m (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Câu 5. Cho tan a = 2 khi đó tan 2a có giá trị bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 6. Tìm số nghiệm của phương trình sin 2x  π
− cos3x = 0 trong đoạn x 0;  ∈ .  2    Mã đề 001 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 11
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 002
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình 1
cos x = − có tập nghiệm là : 2 A.  2π x kπ | k  = ± + ∈ . B. { = 120o x ± + 2kπ | k ∈ }  .  3  C.  π  π  x k2π | k  = ± + ∈ . D. 2 x = ±
+ k2π | k ∈ .  3   3 
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a b) = cos a.cosb + sin . a sin . b
B. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin . b
C. sin (a b) = sin . a cosb + cos . a sin . b
D. cos(a + b) = cos a.cosb + sin . a sin . b
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD , gọi I J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD DBC . Đường thẳng
IJ song song với đường nào? A. . CD B. A . B C. AC. D. BC. Câu 5. Cho góc 
MON = 60° . Xác định số đo góc lượng giác được biểu diễn trong hình dưới đây? A. 120 .° B. 60 .° C. 300 − .° D. 300 .°
Câu 6. Đồ thị của hàm y = cos x là hình nào sau đây? Mã đề 002 Trang 1/4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 7. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng phân biệt.
B. Ba điểm không thẳng hàng.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Bốn điểm phân biệt. Câu 8. π
Cho góc lượng giác α thỏa mãn 3 < α < 2π thì khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. sinα > 0 và cosα < 0.
B. sinα < 0 và cosα < 0.
C. sinα > 0 và cosα > 0.
D. sinα < 0 và cosα > 0.
Câu 9. Số đo của góc 75°theo đơn vị rađian là: A. 5π π π π . B. 5 . C. . D. 7 . 8 12 12 12
Câu 10. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng: A.  3π  π  π − π ;2π     . B. (0;π ). C. 3 π  ; . D.  ; .  2   2   2 2 
Câu 11. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì π.
B. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π.
C. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π.
D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π.
Câu 12. Rút gọn biểu thức  π E cos(π α ) sin α  = − + −  ta được kết quả là: 2    A. sinα + cosα. B. 2cosα. C. 0. D. 2sinα.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho góc π α  ;0 ∈ −  và biểu thức 1 A = . 4    2cosα +1 Mã đề 002 Trang 2/4
a) Điểm biểu diễn góc α thuộc góc phần tư thứ ba. b) Nếu 4 cosα = thì 3 tanα − = . 5 4 c) Nếu 4 cosα  π   π = thì  4 cos α + + cos α − =     . 5  3   3  5
d) Giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2 +1.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi N là trung điểm SB . S N A D O B C
a) SC BD là hai đường thẳng chéo nhau.
b) (SAB) ∩ (NCD) = Nx trong đó Nx song song với . CD
c) AC ∩ (SBD) = N.
d) Đường thẳng NO song song với mặt phẳng (SBD).
Câu 3. Cho hàm số f (x) = tan 2x . a) π
Giá trị của hàm số tại x = bằng 0. 6
b) Tập xác định của hàm số π π f (x) là:  \ k Dk  = + ∣ ∈ .  4 2 
c) Hàm số f (x) là hàm số chẵn. d) π
Tổng các nghiệm của phương trình tan 2x = 3 trong khoảng (0;π ) bằng 2 . 3
Câu 4. Cho dãy số (u có số hạng tổng quát 2n + 3 u = . n ) n n + 2 a) Số hạng 9 1 u = ; 1 u = . 3 4 5 6
b) Số 283 là số hạng thứ 140 của dãy số (u n ). 142 c) * u < ∀ ∈ + u n n n ,  . 1
d) Dãy (u là dãy số bị chặn. n )
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm số nghiệm của phương trình sin 3x  π
− cos 4x = 0 trong đoạn x 0;  ∈  2   
Câu 2. Bảo và Công cùng nhau đi chơi vòng đu quay, cabin bắt đầu đi từ điểm H cho đến khi hết 1 vòng
(theo chiều kim đồng hồ). Khi bạn Bảo đi đến vị trí B thì bạn Công mới ở vị trí C (tham khảo hình vẽ).
Hỏi cabin của Công phải đi một đoạn đường bao nhiêu mét thì mới đến được vị trí của Bảo bây giờ. Biết
các thanh giữ cabin tạo với nhau thành các góc α = 30° và bán kính vòng quay R = 8m (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Mã đề 002 Trang 3/4
Câu 3. Cho tan a = 3khi đó tan 2a có giá trị bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4. Hình chóp tam giác có bao nhiêu mặt?
Câu 5. Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi
đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh vị trí cân bằng (tham khảo hình vẽ). Nghiên
cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách h(m) từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian π
t (giây) (với t ≥ 0 ) bởi hệ thức h = d với d 3cos (2t ) 1  = −  , trong đó ta quy ước 3   
d > 0 khi vị trí cân bằng ở phía sau lưng người chơi đu và d < 0 trong trường hợp ngược lại. Sau 10
giây, người chơi cách vị trí cân bằng bao nhiêu mét?
Câu 6. Fibonacci là dãy số kinh điển trong toán học được tìm thấy cách đây hơn 800 năm. Dãy bao gồm u  = u = 1
các số hạng u xác định bởi 1 2 (n
∈  ). Tính số hạng thứ 5 trong dãy Fibonacci. n u  = +  + u u n 2 n n 1 + Mã đề 002 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 11
ĐÁP ÁN ĐỀ 001-002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 001 D B C D C B A B A D A D 002 D A B C C B B D B B A C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm; Câu/ Mã 001 002 đề 1a Đúng Sai 1b Sai Đúng 1c Đúng Đúng 1d Sai Sai 2a Sai Đúng 2b Sai Đúng 2c Đúng Sai 2d Đúng Sai 3a Đúng Sai 3b Sai Đúng 3c Đúng Sai 3d Đúng Sai 4a Đúng Đúng 4b Sai Đúng 4c Đúng Sai 4d Đúng Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Mã đề/Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 001 3 1,5 5 47,1 -1,3 2 002 2 37,7 -0,8 4 1,5 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_001
  • Ma_de_002
  • ĐÁP ÁN ĐỀ 001-002
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11