Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm 04 phương án + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 001 – 003.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
(Đề thi có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 11, năm học 2024-2025
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 001
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình cos x = cos α tập nghiệm
A. S = {α + k2π | k Z}. B. S = {α + | k Z}.
C. S = {α + k2π; π α + k2π | k Z}. D. S = {α + k2π; α + k2π | k Z}.
Câu 2. c số đo 108
đổi ra rađian
A.
π
4
. B.
3π
2
. C.
3π
5
. D.
π
10
.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin a sin b = 2 cos
a + b
2
sin
a b
2
. B. tan(a b) =
tan a tan b
1 + tan a tan b
.
C. sin(a b) = sin a cos b cos a sin b. D. cos(a b) = cos a cos b sin a sin b.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = cos x hàm số chẵn. B. Hàm số y = tan x hàm số chẵn.
C. Hàm số y = cot x hàm số chẵn. D. Hàm số y = sin x hàm số chẵn.
Câu 5. Cho cos a =
1
3
. Giá trị cos 2a bằng.
A.
3
4
. B.
7
9
. C.
10
9
. D.
8
9
.
Câu 6. Cho dãy số (u
n
) với u
n
=
n 2
3n + 1
, n 1. Tìm u
10
.
A. u
10
=
9
31
. B. u
10
=
8
31
. C. u
10
=
7
31
. D. u
10
=
8
31
.
Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BC, CD. Khi đó, giao tuyến của
hai mặt phẳng (ADM) và (ABN )
A. AG, với G trọng tâm tam giác BCD. B. BG, với G trọng tâm tam giác BCD.
C. AM . D. AN.
Câu 8. Cho 0 < a <
π
2
và cos a =
1
5
. Tính sin a.
A. sin a =
2
6
5
. B. sin a =
2
6
5
. C. sin a =
2
5
5
. D. sin a =
2
5
5
.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình sin 2x =
3
2
trong khoảng (0; 3π)
A. 1. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 10. Biết cos(a + b) =
1
3
, cos(a b) =
1
2
. Giá trị của sin a · sin b bằng
A.
5
12
. B.
1
12
. C.
5
12
. D.
1
12
.
Trang 1/3 đề 001
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi
M, N , P lần lượt trung điểm của AB, CD, SA. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MN P ) và (SAD)
A. NP .
B. Đường thẳng qua M và song song AC.
C. Đường thẳng qua P và song song AD.
D. Đường thẳng qua S và song song AD.
A
B
C
D
S
M
N
P
Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt trung điểm AD và BC; G trọng tâm tam giác
BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng AG với (BCM)
A. giao điểm của AG và CM. B. giao điểm của AG và BM.
C. giao điểm của AG và M N . D. giao điểm của AG và BC.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho α c thỏa mãn sin α =
3
5
và
π
2
< α < π.
Phát biểu
Đ S
a) cos α < 0.
b) sin 2α =
12
25
.
c) tan α =
3
4
.
d) tan
α +
π
3
=
48
3
11
.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với
AB k CD, AB = 2CD. Gọi O giao điểm của AC và BD, M trung
điểm SA, N giao điểm của SB và (M CD) và F giao điểm của
(OMN ) và AD.
Phát biểu
Đ S
a) AF = 2F D.
b) N trung điểm SB.
c) SC giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD).
d) Nếu E giao điểm của mặt phẳng (OM N ) và BC
thì tứ giác M N EF hình thang đáy lớn EF
và EF =
5
4
MN .
S
A B
CD
M
O
Câu 3. Cho dãy số (u
n
) biết u
n
= n
2
+ 2n, n N
.
Phát biểu
Đ S
a) Số 143 số hạng thứ 13 trong y số (u
n
).
b) u
1
+ u
2
= 11.
c) y số (u
n
) y số giảm.
d)
u
n
+ 1 = n + 1 với mọi n N
.
Trang 2/3 đề 001
Câu 4. Cho hai hàm số f (x) =
3
2
+ 3 cos x và g(x) = sin x + cos x.
Phát biểu
Đ S
a) Hàm số f(x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x = π + k2π (k Z).
b) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) bằng
9
2
.
c) Hàm số g(x) hàm số lẻ.
d) 4 giá trị của x thuộc đoạn [0; 2π] sao cho f (x) = 3g(x).
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Xét y số (u
n
) xác định bởi
u
1
= 1
u
n
=
u
n1
+ a
u
n1
+ 1
, n 2
với a số thực dương. Nếu
u
3
u
2
=
38
63
thì
u
4
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
KQ:
Câu 2. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin
x +
π
6
= sin 2x
π
a
với a số nguyên dương.
Giá trị của a bằng bao nhiêu?
KQ:
Câu 3. Nhiệt độ ngoài trời một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày thể được
phỏng bởi công thức h(t) = 31 + 3 sin
π
12
(t 9), với h tính bằng độ C và t thời gian trong ngày tính
bằng giờ (0 < t 24). Tính nhiệt độ ngoài trời thành phố đó vào lúc 19 giờ.
KQ:
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành, cạnh
AB = 15, AC và BD cắt nhau tại O. Gọi I trung điểm của SO.
Mặt phẳng (ICD) cắt SA, SB lần lượt tại M, N . Độ dài M N bằng
bao nhiêu?
KQ:
A
B C
D
S
O
I
Câu 5. Cho tam giác ABC
b
A
b
B = 120
và sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
=
1
32
. Giá trị của cos 2C (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm) bằng
KQ:
Câu 6. Nếu tan α = 2 thì giá trị 25 cos
2
α + tan
α +
π
4
bằng bao nhiêu?
KQ:
HẾT
Trang 3/3 đề 001
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
(Đề thi có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 11, năm học 2024-2025
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 003
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos(a b) = cos a cos b sin a sin b. B. tan(a b) =
tan a tan b
1 + tan a tan b
.
C. sin a sin b = 2 cos
a + b
2
sin
a b
2
. D. sin(a b) = sin a cos b cos a sin b.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = tan x hàm số chẵn. B. Hàm số y = cot x hàm số chẵn.
C. Hàm số y = cos x hàm số chẵn. D. Hàm số y = sin x hàm số chẵn.
Câu 3. Phương trình cos x = cos α tập nghiệm
A. S = {α + k2π | k Z}. B. S = {α + k2π; π α + k2π | k Z}.
C. S = {α + k2π; α + k2π | k Z}. D. S = {α + kπ | k Z}.
Câu 4. Cho cos a =
1
3
. Giá trị cos 2a bằng.
A.
10
9
. B.
7
9
. C.
8
9
. D.
3
4
.
Câu 5. c số đo 108
đổi ra rađian
A.
3π
2
. B.
π
4
. C.
3π
5
. D.
π
10
.
Câu 6. Cho dãy số (u
n
) với u
n
=
n 2
3n + 1
, n 1. Tìm u
10
.
A. u
10
=
7
31
. B. u
10
=
9
31
. C. u
10
=
8
31
. D. u
10
=
8
31
.
Câu 7. Số nghiệm của phương trình sin 2x =
3
2
trong khoảng (0; 3π)
A. 6. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt trung điểm AD và BC; G trọng tâm tam giác
BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng AG với (BCM)
A. giao điểm của AG và MN. B. giao điểm của AG và CM.
C. giao điểm của AG và BC. D. giao điểm của AG và BM.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi
M, N , P lần lượt trung điểm của AB, CD, SA. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MN P ) và (SAD)
A. Đường thẳng qua M và song song AC.
B. NP .
C. Đường thẳng qua S và song song AD.
D. Đường thẳng qua P và song song AD.
A
B C
D
S
M
N
P
Câu 10. Biết cos(a + b) =
1
3
, cos(a b) =
1
2
. Giá trị của sin a · sin b bằng
A.
5
12
. B.
1
12
. C.
5
12
. D.
1
12
.
Trang 1/3 đề 003
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt trung điểm của BC, CD. Khi đó, giao tuyến của
hai mặt phẳng (ADM) và (ABN )
A. BG, với G trọng tâm tam giác BCD. B. AG, với G trọng tâm tam giác BCD.
C. AN . D. AM.
Câu 12. Cho 0 < a <
π
2
và cos a =
1
5
. Tính sin a.
A. sin a =
2
5
5
. B. sin a =
2
6
5
. C. sin a =
2
5
5
. D. sin a =
2
6
5
.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm số f (x) =
3
2
+ 3 cos x và g(x) = sin x + cos x.
Phát biểu
Đ S
a) Hàm số g(x) hàm số lẻ.
b) Hàm số f (x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x = π + k2π (k Z).
c) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) bằng
9
2
.
d) 4 giá trị của x thuộc đoạn [0; 2π] sao cho f (x) = 3g(x).
Câu 2. Cho dãy số (u
n
) biết u
n
= n
2
+ 2n, n N
.
Phát biểu
Đ S
a) y số (u
n
) y số giảm.
b) Số 143 số hạng thứ 13 trong dãy số (u
n
).
c) u
1
+ u
2
= 11.
d)
u
n
+ 1 = n + 1 với mọi n N
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với
AB k CD, AB = 2CD. Gọi O giao điểm của AC và BD, M trung
điểm SA, N giao điểm của SB và (M CD) và F giao điểm của
(OMN ) và AD.
Phát biểu
Đ S
a) AF = 2F D.
b) SC giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD).
c) N trung điểm SB.
d) Nếu E giao điểm của mặt phẳng (OM N ) và BC
thì tứ giác M N EF hình thang đáy lớn EF
và EF =
5
4
MN .
S
A B
CD
M
O
Câu 4. Cho α c thỏa mãn sin α =
3
5
và
π
2
< α < π.
Phát biểu
Đ S
a) sin 2α =
12
25
.
Trang 2/3 đề 003
Phát biểu
Đ S
b) cos α < 0.
c) tan α =
3
4
.
d) tan
α +
π
3
=
48
3
11
.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho tam giác ABC
b
A
b
B = 120
và sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
=
1
32
. Giá trị của cos 2C (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm) bằng
KQ:
Câu 2. Nhiệt độ ngoài trời một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày thể được
phỏng bởi công thức h(t) = 31 + 3 sin
π
12
(t 9), với h tính bằng độ C và t thời gian trong ngày tính
bằng giờ (0 < t 24). Tính nhiệt độ ngoài trời thành phố đó vào lúc 19 giờ.
KQ:
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành, cạnh
AB = 15, AC và BD cắt nhau tại O. Gọi I trung điểm của SO.
Mặt phẳng (ICD) cắt SA, SB lần lượt tại M, N . Độ dài M N bằng
bao nhiêu?
KQ:
A
B C
D
S
O
I
Câu 4. Nếu tan α = 2 thì giá trị 25 cos
2
α + tan
α +
π
4
bằng bao nhiêu?
KQ:
Câu 5. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin
x +
π
6
= sin 2x
π
a
với a số nguyên dương.
Giá trị của a bằng bao nhiêu?
KQ:
Câu 6. Xét y số (u
n
) xác định bởi
u
1
= 1
u
n
=
u
n1
+ a
u
n1
+ 1
, n 2
với a số thực dương. Nếu
u
3
u
2
=
38
63
thì
u
4
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
KQ:
HẾT
Trang 3/3 đề 003
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN - ĐỀ 001
1. D 2. C 3. D 4. A 5. B 6. B 7. A 8. A 9. B 10. B
11. C 12. C
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI - ĐỀ 001
Câu 1.
a
Đ
b
S
c
S
d
S Câu 2.
a
Đ
b
Đ
c
S
d
S
Câu 3.
a
S
b
Đ
c
S
d
Đ Câu 4.
a
Đ
b
Đ
c
S
d
S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẢ LỜI NGẮN - ĐỀ 001
Câu 1.
2 , 6 1
Câu 2.
6
Câu 3.
3 2 , 5
Câu 4.
5
Câu 5.
0 , 5 3
Câu 6.
2
Trang 1/1 Đáp án đề 001
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN - ĐỀ 003
1. A 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. A 9. D 10. D
11. B 12. D
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI - ĐỀ 003
Câu 1.
a
S
b
Đ
c
Đ
d
S Câu 2.
a
S
b
S
c
Đ
d
Đ
Câu 3.
a
Đ
b
S
c
Đ
d
S Câu 4.
a
S
b
Đ
c
S
d
S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẢ LỜI NGẮN - ĐỀ 003
Câu 1.
0 , 5 3
Câu 2.
3 2 , 5
Câu 3.
5
Câu 4.
2
Câu 5.
6
Câu 6.
2 , 6 1
Trang 1/1 Đáp án đề 003
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Môn: Toán 11, năm học 2024-2025 (Đề thi có 3 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 001
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình cos x = cos α có tập nghiệm là A. S = {α + k2π | k ∈ Z}. B. S = {α + kπ | k ∈ Z}.
C. S = {α + k2π; π − α + k2π | k ∈ Z}.
D. S = {α + k2π; −α + k2π | k ∈ Z}.
Câu 2. Góc có số đo 108◦ đổi ra rađian là π 3π 3π π A. . B. . C. . D. . 4 2 5 10
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a + b a − b tan a − tan b A. sin a − sin b = 2 cos sin . B. tan(a − b) = . 2 2 1 + tan a tan b
C. sin(a − b) = sin a cos b − cos a sin b.
D. cos(a − b) = cos a cos b − sin a sin b.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn. 1
Câu 5. Cho cos a = − . Giá trị cos 2a bằng. 3 3 7 10 8 A. . B. − . C. . D. − . 4 9 9 9 n − 2
Câu 6. Cho dãy số (un) với un = , ∀n ≥ 1. Tìm u10. 3n + 1 9 8 7 8 A. u10 = . B. u10 = . C. u10 = . D. u10 = − . 31 31 31 31
Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khi đó, giao tuyến của
hai mặt phẳng (ADM ) và (ABN ) là
A. AG, với G là trọng tâm tam giác BCD.
B. BG, với G là trọng tâm tam giác BCD. C. AM . D. AN . π 1 Câu 8. Cho 0 < a < và cos a = . Tính sin a. √ 2 5 √ √ √ 2 6 2 6 2 5 2 5 A. sin a = . B. sin a = − . C. sin a = − . D. sin a = . 5 5 5 5 √3
Câu 9. Số nghiệm của phương trình sin 2x = trong khoảng (0; 3π) là 2 A. 1. B. 6. C. 2. D. 4. 1 1 Câu 10. Biết cos(a + b) = , cos(a − b) =
. Giá trị của sin a · sin b bằng 3 2 5 1 5 1 A. − . B. . C. . D. − . 12 12 12 12 Trang 1/3 − Mã đề 001
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi S
M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA. Giao tuyến của hai mặt phẳng (M N P ) và (SAD) là A. N P . P
B. Đường thẳng qua M và song song AC.
C. Đường thẳng qua P và song song AD. A D
D. Đường thẳng qua S và song song AD. M N B C
Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC; G là trọng tâm tam giác
BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng AG với (BCM ) là
A. giao điểm của AG và CM .
B. giao điểm của AG và BM .
C. giao điểm của AG và M N .
D. giao điểm của AG và BC.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 3 π
Câu 1. Cho α là góc thỏa mãn sin α = và < α < π. 5 2 Phát biểu Đ S a) cos α < 0. 12 b) sin 2α = − . 25 3 c) tan α = . 4 √ π 48 − 3 d) tan α + = . 3 11 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với S
AB k CD, AB = 2CD. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M là trung
điểm SA, N là giao điểm của SB và (M CD) và F là giao điểm của (OM N ) và AD. M Phát biểu Đ S a) AF = 2F D. b) N là trung điểm SB. A B
c) SC là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). O
d) Nếu E là giao điểm của mặt phẳng (OM N ) và BC D C
thì tứ giác M N EF là hình thang có đáy lớn là EF 5 và EF = M N . 4 Câu 3. Cho dãy số (u ∗
n) biết un = n2 + 2n, n ∈ N . Phát biểu Đ S
a) Số 143 là số hạng thứ 13 trong dãy số (un). b) u1 + u2 = 11.
c) Dãy số (un) là dãy số giảm. √ d) u ∗
n + 1 = n + 1 với mọi n ∈ N . Trang 2/3 − Mã đề 001 3
Câu 4. Cho hai hàm số f (x) =
+ 3 cos x và g(x) = sin x + cos x. 2 Phát biểu Đ S
a) Hàm số f (x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x = π + k2π (k ∈ Z). 9
b) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) bằng . 2
c) Hàm số g(x) là hàm số lẻ.
d) Có 4 giá trị của x thuộc đoạn [0; 2π] sao cho f (x) = 3g(x).
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. u1 = 1  u3 38
Câu 1. Xét dãy số (un) xác định bởi u
với a là số thực dương. Nếu = thì u n−1 + a , n ≥ 2 u 63  n = 2 un−1 + 1
u4 bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? KQ: π π
Câu 2. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + = sin 2x là
với a là số nguyên dương. 6 a
Giá trị của a bằng bao nhiêu? KQ:
Câu 3. Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô π
phỏng bởi công thức h(t) = 31 + 3 sin
(t − 9), với h tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính 12
bằng giờ (0 < t ≤ 24). Tính nhiệt độ ngoài trời ở thành phố đó vào lúc 19 giờ. KQ:
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh S
AB = 15, AC và BD cắt nhau tại O. Gọi I là trung điểm của SO.
Mặt phẳng (ICD) cắt SA, SB lần lượt tại M , N . Độ dài M N bằng bao nhiêu? KQ: I A D O B C A B C 1
Câu 5. Cho tam giác ABC có b A − b B = 120◦ và sin sin sin =
. Giá trị của cos 2C (làm tròn 2 2 2 32
kết quả đến hàng phần trăm) bằng KQ: π
Câu 6. Nếu tan α = 2 thì giá trị 25 cos2 α + tan α + bằng bao nhiêu? 4 KQ: HẾT Trang 3/3 − Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Môn: Toán 11, năm học 2024-2025 (Đề thi có 3 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 003
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? tan a − tan b
A. cos(a − b) = cos a cos b − sin a sin b. B. tan(a − b) = . 1 + tan a tan b a + b a − b C. sin a − sin b = 2 cos sin .
D. sin(a − b) = sin a cos b − cos a sin b. 2 2
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
Câu 3. Phương trình cos x = cos α có tập nghiệm là A. S = {α + k2π | k ∈ Z}.
B. S = {α + k2π; π − α + k2π | k ∈ Z}.
C. S = {α + k2π; −α + k2π | k ∈ Z}. D. S = {α + kπ | k ∈ Z}. 1
Câu 4. Cho cos a = − . Giá trị cos 2a bằng. 3 10 7 8 3 A. . B. − . C. − . D. . 9 9 9 4
Câu 5. Góc có số đo 108◦ đổi ra rađian là 3π π 3π π A. . B. . C. . D. . 2 4 5 10 n − 2
Câu 6. Cho dãy số (un) với un = , ∀n ≥ 1. Tìm u10. 3n + 1 7 9 8 8 A. u10 = . B. u10 = . C. u10 = − . D. u10 = . 31 31 31 31 √3
Câu 7. Số nghiệm của phương trình sin 2x = trong khoảng (0; 3π) là 2 A. 6. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC; G là trọng tâm tam giác
BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng AG với (BCM ) là
A. giao điểm của AG và M N .
B. giao điểm của AG và CM .
C. giao điểm của AG và BC.
D. giao điểm của AG và BM .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi S
M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA. Giao tuyến của hai mặt phẳng (M N P ) và (SAD) là
A. Đường thẳng qua M và song song AC. P B. N P .
C. Đường thẳng qua S và song song AD. A D
D. Đường thẳng qua P và song song AD. M N B C 1 1 Câu 10. Biết cos(a + b) = , cos(a − b) =
. Giá trị của sin a · sin b bằng 3 2 5 1 5 1 A. − . B. − . C. . D. . 12 12 12 12 Trang 1/3 − Mã đề 003
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khi đó, giao tuyến của
hai mặt phẳng (ADM ) và (ABN ) là
A. BG, với G là trọng tâm tam giác BCD.
B. AG, với G là trọng tâm tam giác BCD. C. AN . D. AM . π 1 Câu 12. Cho 0 < a < và cos a = . Tính sin a. √ 2 5 √ √ √ 2 5 2 6 2 5 2 6 A. sin a = . B. sin a = − . C. sin a = − . D. sin a = . 5 5 5 5
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 3
Câu 1. Cho hai hàm số f (x) =
+ 3 cos x và g(x) = sin x + cos x. 2 Phát biểu Đ S
a) Hàm số g(x) là hàm số lẻ.
b) Hàm số f (x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x = π + k2π (k ∈ Z). 9
c) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) bằng . 2
d) Có 4 giá trị của x thuộc đoạn [0; 2π] sao cho f (x) = 3g(x). Câu 2. Cho dãy số (u ∗
n) biết un = n2 + 2n, n ∈ N . Phát biểu Đ S
a) Dãy số (un) là dãy số giảm.
b) Số 143 là số hạng thứ 13 trong dãy số (un). c) u1 + u2 = 11. √ d) u ∗
n + 1 = n + 1 với mọi n ∈ N . Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với S
AB k CD, AB = 2CD. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M là trung
điểm SA, N là giao điểm của SB và (M CD) và F là giao điểm của (OM N ) và AD. M Phát biểu Đ S a) AF = 2F D.
b) SC là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và A B (SBD). c) N là trung điểm SB. O
d) Nếu E là giao điểm của mặt phẳng (OM N ) và BC D C
thì tứ giác M N EF là hình thang có đáy lớn là EF 5 và EF = M N . 4 3 π
Câu 4. Cho α là góc thỏa mãn sin α = và < α < π. 5 2 Phát biểu Đ S 12 a) sin 2α = − . 25 Trang 2/3 − Mã đề 003 Phát biểu Đ S b) cos α < 0. 3 c) tan α = . 4 √ π 48 − 3 d) tan α + = . 3 11
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. A B C 1
Câu 1. Cho tam giác ABC có b A − b B = 120◦ và sin sin sin =
. Giá trị của cos 2C (làm tròn 2 2 2 32
kết quả đến hàng phần trăm) bằng KQ:
Câu 2. Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô π
phỏng bởi công thức h(t) = 31 + 3 sin
(t − 9), với h tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính 12
bằng giờ (0 < t ≤ 24). Tính nhiệt độ ngoài trời ở thành phố đó vào lúc 19 giờ. KQ:
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh S
AB = 15, AC và BD cắt nhau tại O. Gọi I là trung điểm của SO.
Mặt phẳng (ICD) cắt SA, SB lần lượt tại M , N . Độ dài M N bằng bao nhiêu? KQ: I A D O B C π
Câu 4. Nếu tan α = 2 thì giá trị 25 cos2 α + tan α + bằng bao nhiêu? 4 KQ: π π
Câu 5. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + = sin 2x là
với a là số nguyên dương. 6 a
Giá trị của a bằng bao nhiêu? KQ: u1 = 1  u3 38
Câu 6. Xét dãy số (un) xác định bởi u
với a là số thực dương. Nếu = thì u n−1 + a , n ≥ 2 u 63  n = 2 un−1 + 1
u4 bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? KQ: HẾT Trang 3/3 − Mã đề 003
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN - MÃ ĐỀ 001 1. D 2. C 3. D 4. A 5. B 6. B 7. A 8. A 9. B 10. B 11. C 12. C
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI - MÃ ĐỀ 001 Câu 1. a Đ b S c S d S Câu 2. a Đ b Đ c S d S Câu 3. a S b Đ c S d Đ Câu 4. a Đ b Đ c S d S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẢ LỜI NGẮN - MÃ ĐỀ 001 Câu 1. 2 , 6 1 Câu 2. 6 Câu 3. 3 2 , 5 Câu 4. 5 Câu 5. 0 , 5 3 Câu 6. 2
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 001
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN - MÃ ĐỀ 003 1. A 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. A 9. D 10. D 11. B 12. D
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI - MÃ ĐỀ 003 Câu 1. a S b Đ c Đ d S Câu 2. a S b S c Đ d Đ Câu 3. a Đ b S c Đ d S Câu 4. a S b Đ c S d S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẢ LỜI NGẮN - MÃ ĐỀ 003 Câu 1. 0 , 5 3 Câu 2. 3 2 , 5 Câu 3. 5 Câu 4. 2 Câu 5. 6 Câu 6. 2 , 6 1
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 003