Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A, tỉnh Đồng Nai. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm lựa chọn đúng hoặc sai + 06 câu điền kết quả, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 000 134 357 527 763 209 481 603 824. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thống Nhất A, tỉnh Đồng Nai. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm lựa chọn đúng hoặc sai + 06 câu điền kết quả, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 000 134 357 527 763 209 481 603 824. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

29 15 lượt tải Tải xuống
Mã đề 134 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
--------------------
ề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 134
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số
cot3yx=
A.
\{ , }D R k k Z
=
B.
C.
\ 2 ,
2
D R k k Z

= +


D.
\ 2 ,
2
D R k k Z

= +


Câu 2. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho
( )
50,
o
OA OM =
. Gọi
'M
đối xứng với M qua
trục tung. Với
kZ
, số đo của góc lượng giác
( , ')OA OM
bằng:
A.
50 360
oo
k−+
B.
230 360
oo
k+
C.
50 360
oo
k+
D.
130 360
oo
k+
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
2
52y x x=+
B.
3
43y x x=−
C.
3
52yx=+
D.
3
4 3 1y x x=
Câu 4. Cho
1
sin
4
=
với
2


. Khi đó
cos
bằng:
A.
15
4
B.
3
2
C.
3
2
D.
15
4
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
, gọi
M
N
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
CD
. Gi
G
trọng tâm
tam giác
BCD
. Đường thẳng
AG
cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A
B
C
D
M
N
A. Đường thẳng
MN
. B. Đường thẳng
CD
.
C. Đường thẳng
DN
. D. Đường thẳng
CM
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,MN
theo thứ tự là trọng tâm
;SAB SCD
. Khi đó MN song song với mặt phẳng nào?
A.
()SBD
. B.
()SAB
. C.
()SAC
. D.
()ABCD
.
N
M
F
E
D
B
C
A
S
Mã đề 134 Trang 2/3
Câu 7. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 10 cạnh. B. 5 mặt, 5 cạnh. . C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 6 mặt, 5 cạnh.
Câu 8. Nếu
2
sin
5
=
thì
cos2
bằng:
A.
17
25
B.
21
25
C.
17
25
D.
21
25
Câu 9. Cho tứ giác
ABCD
. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác
ABCD
.
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 10. Cho điểm
A
không thuộc đường thẳng
d
. Số mặt phẳng đi qua điểm
A
và đường thẳng
d
:
A.
1
. B.
2
. C. Vô số. D.
0
.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng? (Khi các biểu thức đều có nghĩa)
A.
2
tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
+
B.
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
C.
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
+
D.
2
tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
Câu 12. Nghiệm của phương trình
cos5 1x =−
:
A.
2
,( )
55
k
x k Z

= +
B.
,( )x k k Z

= +
C.
2 ,( )
5
x k k Z
= +
D.
2 ,( )x k k Z

= +
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
sinyx=
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập giá trị của hàm số là
[ 1;1]
.
b) Tập xác định của hàm số là
\,
2
D R k k Z

= +


.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
9 11
;
22




.
d) Dùng đồ thị hàm số
sinyx=
, ta xác định được phương trình
3sin 1 0x−=
có hai nghiệm trong
khoảng
33
;
22




.
Câu 2. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABD
. Lấy điểm
M
nằm trên cạnh
BD
sao
cho
2BM MD=
.
a)
( ) ( )
ABC BDC BC=
.
b)
( ) ( )
BCG ACD CI=
với
I
là trung điểm
AD
.
c) Giao điểm của đường thẳng
BD
( )
ACG
là điểm
M
.
d)
( )
A BCD
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
không là hình thang và
AC
cắt
BD
tại
O
.Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm
SO
OD
. Lấy điểm
M
nằm trên cạnh
SC
sao cho
2SM MC=
.
a) Hai đường thẳng
SA
CD
chéo nhau.
b) Giao tuyến
( )
AIJ
( )
SAD
là đường thẳng đi qua
A
và song song với
SD
.
c) Đường thẳng
IJ
cắt
( )
SCD
.
d) Mặt phẳng
( )
đi qua
M
song song với
SD
cắt
CD
tại
N
thì
1
3
CN
CD
=
.
Câu 4. Mệnh đề sau đây đúng hay sai?
Mã đề 134 Trang 3/3
a) Với mọi số thc
thỏa mãn
2


. Khi đó:
cos 0
.
b) Cho góc
thỏa mãn
12
sin
13
=
2


. Ta tính được
5 12 3
cos .
3 26
+

+ =


c) Với mọi số thc
, ta có
9
sco n.
2
s i


+ =


d) Cho góc
thỏa mãn
1
tan
3
=
. Ta tính được
4
cos2 .
5
=
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Phương trình ợng giác
sin3 cosxx=
nghiệm dương nhỏ nhất dạng
a
x
b
=
(vi
,*ab
a
b
là phân số tối giản). Khi đó biểu thức
P a b=+
có giá trị bằng:
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật tâm
O
,
M
là trung điểm của
OC
. Mặt
phẳng
( )
qua
M
song song với
SA
BD
. Gọi
( )
N SC
=
, khi đó tỉ số
CN
CS
có giá trị bằng.
(kết quả ghi dưới dạng số thập phân)
Câu 3. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là đường elip. Độ cao h (km) của vệ
tinh so với bề mặt Ti Đất được xác định bởi công thức
550 450cos
50
ht

=+


(Nguồn: Đại số và giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021),
trong đó t là thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo. Trong 12 giờ đầu tiên kể từ lúc vệ
tinh bay vào quỹ đạo, vệ tinh đi qua vị trí cách mặt đất 1000km bao nhiêu lần?
Câu 4. Hai sóng âm phương trình lần lượt
( )
1
sinf t C t
=
( ) ( )
2
sinf t C t

=+
. Hai sóng này
giao thoa với nhau tạo nên một âm kết hợp có phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
12
sin sinf t f t f t C t C t
= + = + +
.
Khi
30,
3
C
==
thì phương trình của sóng âm kết hợp là
( ) ( )
sinf t k t

=+
, trong đó
k
là biên độ
dao động,
là pha ban đầu. Biên độ dao động của sóng âm kết hợp có dạng
k a b=
. Tính giá trị biểu
thc
22
T a b=+
.
Câu 5. Phương trình
cos 1x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc
5
0;
2



?
Câu 6. Một vệ tinh được định vị tại vị trí
A
trong không gian. Từ vị trí
A
, vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất với quỹ đạo là một đường tròn với tâm là tâm
O
của Trái Đất, bán kính 9000 km. Biết
rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ. Vệ tinh chuyển động quãng đường
400000 km sau bao nhiêu giờ ? ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------
Mã đề 209 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
--------------------
ề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 209
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,MN
theo thứ tự là trọng tâm
;SAB SCD
. Khi đó MN song song với mặt phẳng nào?
A.
()SAC
. B.
()ABCD
. C.
()SBD
. D.
()SAB
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
cot3yx=
A.
\ 2 ,
2
D R k k Z

= +


B.
\{ , }D R k k Z
=
C.
\ 2 ,
2
D R k k Z

= +


D.
Câu 3. Nếu
2
sin
5
=
thì
cos2
bằng:
A.
17
25
B.
17
25
C.
21
25
D.
21
25
Câu 4. Cho tứ diện
ABCD
, gọi
M
N
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
CD
. Gi
G
trọng tâm
tam giác
BCD
. Đường thẳng
AG
cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A
B
C
D
M
N
A. Đường thẳng
CM
. B. Đường thẳng
CD
.
C. Đường thẳng
DN
. D. Đường thẳng
MN
.
Câu 5. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 6 mặt, 5 cạnh. B. 5 mặt, 10 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh. .
Câu 6. Nghiệm của phương trình
cos5 1x =−
:
A.
,( )x k k Z

= +
B.
2 ,( )
5
x k k Z
= +
C.
2
,( )
55
k
x k Z

= +
D.
2 ,( )x k k Z

= +
N
M
F
E
D
B
C
A
S
Mã đề 209 Trang 2/3
Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
3
43y x x=−
B.
3
4 3 1y x x=
C.
3
52yx=+
D.
2
52y x x=+
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng? (Khi các biểu thức đều có nghĩa)
A.
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
B.
2
tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
C.
2
tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
+
D.
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
+
Câu 9. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho
( )
50,
o
OA OM =
. Gọi
'M
đối xứng với M qua
trục tung. Với
kZ
, số đo của góc lượng giác
( , ')OA OM
bằng:
A.
230 360
oo
k+
B.
50 360
oo
k+
C.
130 360
oo
k+
D.
50 360
oo
k−+
Câu 10. Cho tứ giác
ABCD
. thxác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác
ABCD
.
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 11. Cho
1
sin
4
=
với
2


. Khi đó
cos
bằng:
A.
15
4
B.
3
2
C.
3
2
D.
15
4
Câu 12. Cho điểm
A
không thuộc đường thẳng
d
. Số mặt phẳng đi qua điểm
A
và đường thẳng
d
:
A.
2
. B. Vô số. C.
0
. D.
1
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABD
. Lấy điểm
M
nằm trên cạnh
BD
sao
cho
2BM MD=
.
a)
( ) ( )
BCG ACD CI=
với
I
là trung điểm
AD
.
b)
( )
A BCD
.
c) Giao điểm của đường thẳng
BD
( )
ACG
là điểm
M
.
d)
( ) ( )
ABC BDC BC=
.
Câu 2. Cho hàm số
sinyx=
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
9 11
;
22




.
b) Tập giá trị của hàm số là
[ 1;1]
.
c) Tập xác định của hàm số là
\,
2
D R k k Z

= +


.
d) Dùng đồ thị hàm số
sinyx=
, ta xác định được phương trình
3sin 1 0x−=
có hai nghiệm trong
khoảng
33
;
22




.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
không là hình thang và
AC
cắt
BD
tại
O
.Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm
SO
OD
. Lấy điểm
M
nằm trên cạnh
SC
sao cho
2SM MC=
.
a) Mặt phẳng
( )
đi qua
M
song song với
SD
cắt
CD
tại
N
thì
1
3
CN
CD
=
.
b) Hai đường thẳng
SA
CD
chéo nhau.
c) Giao tuyến
( )
AIJ
( )
SAD
là đường thẳng đi qua
A
và song song với
SD
.
d) Đường thẳng
IJ
cắt
( )
SCD
.
Mã đề 209 Trang 3/3
Câu 4. Mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Với mọi số thc
, ta có
9
sco n.
2
s i


+ =


b) Với mọi số thc
thỏa mãn
2


. Khi đó:
cos 0
.
c) Cho góc
thỏa mãn
1
tan
3
=
. Ta tính được
4
cos2 .
5
=
d) Cho góc
thỏa mãn
12
sin
13
=
2


. Ta tính được
5 12 3
cos .
3 26
+

+ =


PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Phương trình
cos 1x =−
có bao nhiêu nghiệm thuộc
5
0;
2



?
Câu 2. Hai sóng âm phương trình lần lượt
( )
1
sinf t C t
=
( ) ( )
2
sinf t C t

=+
. Hai sóng này
giao thoa với nhau tạo nên một âm kết hợp có phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
12
sin sinf t f t f t C t C t
= + = + +
.
Khi
20,
3
C
==
thì phương trình của sóng âm kết hợp là
( ) ( )
sinf t k t

=+
, trong đó
k
là biên độ
dao động,
là pha ban đầu. Biên độ dao động của sóng âm kết hợp có dạng
k a b=
. Tính giá trị biểu
thc
22
T a b=+
.
Câu 3. Phương trình lượng giác
sin3 cosxx=
có nghiệm âm lớn nhất có dạng
a
x
b
=−
(vi
,*ab
a
b
là phân số tối giản). Khi đó biểu thức
P a b=+
có giá trị bằng?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật tâm
O
,
M
là trung điểm của
OC
. Mặt
phẳng
( )
qua
M
song song với
SA
BD
. Gọi
( )
N SC
=
, khi đó tỉ số
CS
CN
có giá trị bằng.
Câu 5. Một vệ tinh được định vị tại vị trí
A
trong không gian. Từ vị trí
A
, vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất với quỹ đạo là một đường tròn với tâm là tâm
O
của Trái Đất, bán kính 9000 km. Biết
rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ. Vệ tinh chuyển động quãng đường
300000 km sau bao nhiêu giờ ? ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là đường elip. Độ cao h (km) của vệ
tinh so với bề mặt Ti Đất được xác định bởi công thức:
550 450cos
50
ht

=+


(Nguồn: Đại số và giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021), trong đó t là
thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo. Trong 1 ngày đầu tiên kể từ lúc vệ tinh bay
vào quỹ đạo, vệ tinh đi qua vị trí cách mặt đất 1000km bao nhiêu lần?
------ HẾT ------
Đề\câu 000 134
357
527 763 209 481 603 824
1
A
B A
A D B B D C
2 A
D A
D D D D C C
3
A B
A A A A B B D
4
A D
B D D D B B C
5 A A C
A B
C
C D B
6 A D D B
A C
A B C
7 A C B
B D
A
A C A
8 A A D A
B
A C C A
9 A B A D
B C B D C
10 A A B
B D B B C C
11 A B C D C D C B B
12 A A C A A D D D D
1a S D D
S S D D D S
1b D S
D D S S S S D
1c D
D S S
D S D D D
1d D S
D D D D S S D
2a S D D D D D
D D S
2b D D D S S D D D S
2c D S D D D S S S D
2d S S S D D S D D D
3a S D D D D
D D D S
3b D D
S S D D D S S
3c D S D D D D
S S D
3d S D S D S S
D D D
4a D S D S D D S S S
4b S D S D S S D D D
4c D D S D S
D D D D
4d D D D S D D S
D D
1 14 9
14 2 8 1 409 409 15
2 909 0.25 2 909 0.25 409
15 15 1
3 2 8 9 14 9 11 11 4 4
4 9 909 909 8 14 4 1 11 409
5 8 2 0.25 9 2 11 4 11 11
6 0.25 14 8 0.25 909
15 11 1 11
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 134
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = cot 3x là k 
A. D = R \{k , k Z}
B. D = R \  , k Z   3      
C. D = R \  + k2 ,k Z
D. D = R \ − + k2 ,k Z   2   2 
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho ( , ) 50o OA OM =
. Gọi M ' đối xứng với M qua
trục tung. Với k Z , số đo của góc lượng giác (O , A OM ') bằng: A. 5 − 0o + 360o k
B. 230o + 360o k
C. 50o + 360o k
D. 130o + 360o k
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. 2
y = 5x + 2x B. 3
y = 4x − 3x C. 3
y = 5x + 2 D. 3
y = 4x − 3x −1  Câu 4. Cho 1 sin = với
    . Khi đó cos bằng: 4 2 A. 15 B. 3 C. 3 − D. 15 − 4 2 2 4
Câu 5. Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD . Gọi G là trọng tâm
tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A M B D N C
A. Đường thẳng MN .
B. Đường thẳng CD .
C. Đường thẳng DN .
D. Đường thẳng CM .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm SA ; B S
CD . Khi đó MN song song với mặt phẳng nào? S M N A D E F B C
A. (SBD) .
B. (SAB) .
C. (SAC) . D. (ABCD) . Mã đề 134 Trang 1/3
Câu 7. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 10 cạnh.
B. 5 mặt, 5 cạnh. .
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 6 mặt, 5 cạnh. Câu 8. Nếu 2 sin = thì cos 2 bằng: 5 A. 17 B. 21 C. 17 − D. 21 − 25 25 25 25
Câu 9. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác ABCD . A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 10. Cho điểm A không thuộc đường thẳng d . Số mặt phẳng đi qua điểm A và đường thẳng d là: A. 1. B. 2 . C. Vô số. D. 0 .
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng? (Khi các biểu thức đều có nghĩa) tan a 2 tan a A. tan 2a = B. tan 2a = 2 1+ tan a 2 1− tan a 2 tan a tan a C. tan 2a = D. tan 2a = 2 1+ tan a 2 1− tan a
Câu 12. Nghiệm của phương trình cos5x = 1 − là:  k A. 2 x = +
, (k Z )
B. x =  + k ,(k Z) 5 5  C. x =
+ k2 ,(k Z)
D. x =  + k2 ,(k Z) 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = sin x . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập giá trị của hàm số là [ 1 − ;1].  
b) Tập xác định của hàm số là D = R \  + k ,k Z  .  2     
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng 9 11 ;   .  2 2 
d) Dùng đồ thị hàm số y = sin x , ta xác định được phương trình 3sin x −1 = 0 có hai nghiệm trong  −    khoảng 3 3 ;   .  2 2 
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Lấy điểm M nằm trên cạnh BD sao cho BM = 2MD .
a) ( ABC) (BDC) = BC .
b) (BCG) ( ACD) = CI với I là trung điểm AD .
c) Giao điểm của đường thẳng BD và ( ACG) là điểm M .
d) A(BCD) .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang và AC cắt BD tại O .Gọi I , J
lần lượt là trung điểm SO OD . Lấy điểm M nằm trên cạnh SC sao cho SM = 2MC .
a) Hai đường thẳng SA CD chéo nhau.
b) Giao tuyến ( AIJ ) và (SAD) là đường thẳng đi qua A và song song với SD .
c) Đường thẳng IJ cắt (SCD) . CN
d) Mặt phẳng ( ) đi qua M song song với SD cắt CD tại N thì 1 = . CD 3
Câu 4. Mệnh đề sau đây đúng hay sai? Mã đề 134 Trang 2/3 
a) Với mọi số thực  thỏa mãn
    . Khi đó: cos  0 . 2    
b) Cho góc  thỏa mãn 12 sin = và
    . Ta tính được 5 12 3 cos  + + = − .   13 2  3  26   
c) Với mọi số thực  , ta có 9 cos + = −sin.    2 
d) Cho góc  thỏa mãn 1 tan = . Ta tính được 4 cos 2 = . 3 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 
Câu 1. Phương trình lượng giác sin 3x = cos x có nghiệm dương nhỏ nhất có dạng a x = (với a,b * b
a là phân số tối giản). Khi đó biểu thức P = a + b có giá trị bằng: b
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của OC . Mặt
phẳng ( ) qua M song song với SABD . Gọi N = ( )  SC , khi đó tỉ số CN có giá trị bằng. CS
(kết quả ghi dưới dạng số thập phân)
Câu 3. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là đường elip. Độ cao h (km) của vệ
tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức    h = 550 + 450 cos t
(Nguồn: Đại số và giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021),  50 
trong đó t là thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo. Trong 12 giờ đầu tiên kể từ lúc vệ
tinh bay vào quỹ đạo, vệ tinh đi qua vị trí cách mặt đất 1000km bao nhiêu lần?
Câu 4. Hai sóng âm có phương trình lần lượt là f t = C sin t
 và f t = Csin t  + . Hai sóng này 2 ( ) ( ) 1 ( )
giao thoa với nhau tạo nên một âm kết hợp có phương trình
f (t ) = f t + f t = C sin t  + Csin t  + . 1 ( ) 2 ( ) ( )  Khi C = 30, =
thì phương trình của sóng âm kết hợp là f (t) = k sin( t
 +), trong đó k là biên độ 3
dao động,  là pha ban đầu. Biên độ dao động của sóng âm kết hợp có dạng k = a b . Tính giá trị biểu thức 2 2
T = a + b .   
Câu 5. Phương trình cos x =1 có bao nhiêu nghiệm thuộc 5 0;   ?  2 
Câu 6. Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất với quỹ đạo là một đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính 9000 km. Biết
rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ. Vệ tinh chuyển động quãng đường
400000 km sau bao nhiêu giờ ? ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------ Mã đề 134 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 209
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm SA ; B S
CD . Khi đó MN song song với mặt phẳng nào? S M N A D E F B C
A. (SAC) .
B. (ABCD) .
C. (SBD) . D. (SAB) .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = cot 3x là   
A. D = R \ − + k2 ,k Z
B. D = R \{k , k Z}  2    k 
C. D = R \  + k2 ,k Z
D. D = R \  , k Z   2   3  Câu 3. Nếu 2 sin = thì cos 2 bằng: 5 A. 17 B. 17 − C. 21 D. 21 − 25 25 25 25
Câu 4. Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD . Gọi G là trọng tâm
tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A M B D N C
A. Đường thẳng CM .
B. Đường thẳng CD .
C. Đường thẳng DN .
D. Đường thẳng MN .
Câu 5. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 6 mặt, 5 cạnh.
B. 5 mặt, 10 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh.
D. 5 mặt, 5 cạnh. .
Câu 6. Nghiệm của phương trình cos5x = 1 − là: 
A. x =  + k ,(k Z) B. x =
+ k2 ,(k Z) 5  k C. 2 x = +
, (k Z )
D. x =  + k2 ,(k Z) 5 5 Mã đề 209 Trang 1/3
Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. 3
y = 4x − 3x B. 3
y = 4x − 3x −1 C. 3
y = 5x + 2 D. 2
y = 5x + 2x
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng? (Khi các biểu thức đều có nghĩa) 2 tan a tan a A. tan 2a = B. tan 2a = 2 1− tan a 2 1− tan a tan a 2 tan a C. tan 2a = D. tan 2a = 2 1+ tan a 2 1+ tan a
Câu 9. Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho ( , ) 50o OA OM =
. Gọi M ' đối xứng với M qua
trục tung. Với k Z , số đo của góc lượng giác (O , A OM ') bằng:
A. 230o + 360o k
B. 50o + 360o k
C. 130o + 360o k D. 5 − 0o + 360o k
Câu 10. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác ABCD . A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.  Câu 11. Cho 1 sin = với
    . Khi đó cos bằng: 4 2 A. 15 B. 3 C. 3 − D. 15 − 4 2 2 4
Câu 12. Cho điểm A không thuộc đường thẳng d . Số mặt phẳng đi qua điểm A và đường thẳng d là: A. 2 . B. Vô số. C. 0 . D. 1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Lấy điểm M nằm trên cạnh BD sao cho BM = 2MD .
a) (BCG) ( ACD) = CI với I là trung điểm AD .
b) A(BCD) .
c) Giao điểm của đường thẳng BD và ( ACG) là điểm M .
d) ( ABC) (BDC) = BC .
Câu 2. Cho hàm số y = sin x . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?    
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng 9 11 ;   .  2 2 
b) Tập giá trị của hàm số là [ 1 − ;1].  
c) Tập xác định của hàm số là D = R \  + k ,k Z  .  2 
d) Dùng đồ thị hàm số y = sin x , ta xác định được phương trình 3sin x −1 = 0 có hai nghiệm trong  −    khoảng 3 3 ;   .  2 2 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang và AC cắt BD tại O .Gọi I , J
lần lượt là trung điểm SO OD . Lấy điểm M nằm trên cạnh SC sao cho SM = 2MC . CN
a) Mặt phẳng ( ) đi qua M song song với SD cắt CD tại N thì 1 = . CD 3
b) Hai đường thẳng SA CD chéo nhau.
c) Giao tuyến ( AIJ ) và (SAD) là đường thẳng đi qua A và song song với SD .
d) Đường thẳng IJ cắt (SCD) . Mã đề 209 Trang 2/3
Câu 4. Mệnh đề sau đây đúng hay sai?   
a) Với mọi số thực  , ta có 9 cos + = −sin.    2  
b) Với mọi số thực  thỏa mãn
    . Khi đó: cos  0 . 2
c) Cho góc  thỏa mãn 1 tan = . Ta tính được 4 cos 2 = . 3 5    
d) Cho góc  thỏa mãn 12 sin = và
    . Ta tính được 5 12 3 cos  + + = − .   13 2  3  26
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.   
Câu 1. Phương trình cos x = 1
− có bao nhiêu nghiệm thuộc 5 0;   ?  2 
Câu 2. Hai sóng âm có phương trình lần lượt là f t = C sin t
 và f t = Csin t  + . Hai sóng này 2 ( ) ( ) 1 ( )
giao thoa với nhau tạo nên một âm kết hợp có phương trình
f (t ) = f t + f t = C sin t  + Csin t  + . 1 ( ) 2 ( ) ( )  Khi C = 20, =
thì phương trình của sóng âm kết hợp là f (t) = k sin( t
 +), trong đó k là biên độ 3
dao động,  là pha ban đầu. Biên độ dao động của sóng âm kết hợp có dạng k = a b . Tính giá trị biểu thức 2 2
T = a + b . 
Câu 3. Phương trình lượng giác sin 3x = cos x có nghiệm âm lớn nhất có dạng a x = −
(với a,b * và b
a là phân số tối giản). Khi đó biểu thức P = a +b có giá trị bằng? b
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của OC . Mặt
phẳng ( ) qua M song song với SABD . Gọi N = ( )  SC , khi đó tỉ số CS có giá trị bằng. CN
Câu 5. Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất với quỹ đạo là một đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính 9000 km. Biết
rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ. Vệ tinh chuyển động quãng đường
300000 km sau bao nhiêu giờ ? ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là đường elip. Độ cao h (km) của vệ
tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức:    h = 550 + 450 cos t
(Nguồn: Đại số và giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021), trong đó t là  50 
thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo. Trong 1 ngày đầu tiên kể từ lúc vệ tinh bay
vào quỹ đạo, vệ tinh đi qua vị trí cách mặt đất 1000km bao nhiêu lần?
------ HẾT ------ Mã đề 209 Trang 3/3
Đề\câu 000 134 357 527 763 209 481 603 824 1 A B A A D B B D C 2 A D A D D D D C C 3 A B A A A A B B D 4 A D B D D D B B C 5 A A C A B C C D B 6 A D D B A C A B C 7 A C B B D A A C A 8 A A D A B A C C A 9 A B A D B C B D C 10 A A B B D B B C C 11 A B C D C D C B B 12 A A C A A D D D D 1a S D D S S D D D S 1b D S D D S S S S D 1c D D S S D S D D D 1d D S D D D D S S D 2a S D D D D D D D S 2b D D D S S D D D S 2c D S D D D S S S D 2d S S S D D S D D D 3a S D D D D D D D S 3b D D S S D D D S S 3c D S D D D D S S D 3d S D S D S S D D D 4a D S D S D D S S S 4b S D S D S S D D D 4c D D S D S D D D D 4d D D D S D D S D D 1 14 9 14 2 8 1 409 409 15 2 909 0.25 2 909 0.25 409 15 15 1 3 2 8 9 14 9 11 11 4 4 4 9 909 909 8 14 4 1 11 409 5 8 2 0.25 9 2 11 4 11 11 6 0.25 14 8 0.25 909 15 11 1 11
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_134
  • Ma_de_209
  • đáp
    • Sheet1