Đề giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Hà Huy Tập – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Hà Huy Tập, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 6
1. Tập hợp: tập hợp N, tâp hợp N
*
2. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Tính chất chia hết của một tổng.
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
5. ƯCLN, BCNN
6. Một số hình học phẳng trong thực tế: Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình
hành, hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều.
MA TRN KIM TRA GIA HC KỲ I, MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2023-2024
Chủ đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Thp (TL)
Cao (TL)
SỐ TỰ NHIÊN
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp;
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, so sánh được hai số tự
nhiên cho trước;
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9;
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số;
- Biết cách cho một tập hợp;
- Biết sử dụng kí hiệu
,∈∉
;
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố;
- Biết tìm ước, bội; ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung
nhỏ nhất;
- Thực hiện được phép tínhcộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa vi s t
nhiên trong tập hợp số tự nhiên;
- Tìm số chưa biết trong đẳng thức;
- Vận dụng được các tính chất phép toán để tính nhanh;
- Vận dụng được các phép toán, tính chất chia hết; dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5, cho 3, cho 9 ; bội và ước của một số tự nhiên trong giải quyết một số
vấn đề toán học và trong tình huống thực tế;
- Vận dụng được ƯC, BC, ƯCLN, BCNN để giải quyết một số vấn đề thc
tiễn.
Sđim
Tỉ l
4
2,0
20%
2
1,0
10%
2
2,0
20%
2
2,0
20%
2
1,0
10%
12
8,0
80%
CÁC HÌNH HC
PHNG TRONG
THC TIỄN
- Nhận dạng được hình vuông, tam giác đều, lc giác đều, hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
- tả được mt syếu tố bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình
vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình
thang cân.
- Vđược hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, nh chữ nhật, hình bình
hành, hình thang cân.
Sđim
2
1,0
1
1,0
3
2,0
10%
10%
20%
Tổng Số đim
Tỉ l
6
3,0
30%
2
1,0
10%
2
2,0
20%
3
3,0
30%
2
1,0
10%
15
10,0
100%
UBND HUYN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KỲ I
TRƯNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HC 2023 2024
MÔN:
TOÁN 6
Thi gian làm bài:90 phút, không k thi gian phát đ
Đề thi có 02 trang
I. Phn trc nghim (3 đim) Khoanh tròn vào chi đng trưc câu tr li đúng .
Câu 1: Tp hp A các số tự nhiên ln hơn 2 và nhhơn 7 là.
A. A={ 2; 3; 4; 5; 6; 7 } B. A={ 3; 4; 5; 6 }
C. A={2; 3; 4; 5; 6 } D. A={3; 4; 5; 6; 7 }
Câu 2: Điu kin ca x để tổng A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bt kì D. x {0;2;4;6;8}
Câu 3: Snào sau đây là bi chung ca 6 và 8 ?
A. 2. B. 24. C. 1. D. 3.
Câu 4: Trong các số tự nhiên sau snào là snguyên t
A.14 B.27 C.5 D.9
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi?
A. Bốn cạnh bằng nhau B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 7: (2 điểm): Thực hiện các phép tính:
a) 28 . 54 + 46 . 28 800
b) 134 + 63 + 37 +266
c) [5
3
. 2 5 . (28 2 . 11)
2
] : 2 2019
0
.
Câu 8: (1,5 điểm)
a) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯC( 12, 20),
c ) Tìm BC (6 ,9).
Câu 9: (2 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết
a) x+ 47 = 63 b) 5.(x-9) 11 =49
c) x B(12) và 20< x < 40 d) 6
x-1
= 36
Câu 10: (1 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành
mấy tổ để các bác sĩ và các y tá được chia đều vào mỗi tổ?
Câu 11: (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
UBND HUYN CHÂU ĐỨC KIM TRA GIA HỌC KỲ I
TRƯNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HC 2023 2024
NG DN CHM MÔN:Toán 6
ng dn này gm 2 trang
I/ Trắc Nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
B
C
C
D
II/ TLUN: (7 đim)
Bài
Nội dung
Đim
Câu 7.
2 đim
a) 28 . 54 + 46 . 28 800
= 28. (54 + 46) 800
= 28. 100 -800
= 2800 - 800
= 2 000.
0,25
0,25
0,25
b) 134 + 63 + 37 +266
= 134 + 266 + 63 + 37
= 400 + 100
= 500
0.25
0.25
c/ ) [5
3
. 2 5 . (28 2 . 11)
2
] : 2 2019
0
.
= [125 . 2 5 . (28 22)
2
] : 2 1.
= [250 5 . 6
2
] : 2 1
= [250 5 . 36] : 2 1
= [250 180] : 2 1
= 70: 2 1
= 35 1
= 34
0.25
0,25
0.25
Câu 8
1,5 đim
a) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.
120 = 2
3
.3.5
b) ƯC (12, 20)={1;2; 4 }
c) BC (6,9)={0; 18; 36; }
0,5
0,5
0,5
Câu 9.
a/ x+ 47 = 63
x = 63 -47
0.25
2 đim
x = 16
0.25
b/ 5.(x-9) 11 =49
5.(x-9) =49 + 11
5(x 9) = 60
x 9 = 60 : 5
x 9 = 12
x = 12 + 9
x = 21
0.25
0.25
c/ x B(12) và 20< x < 40
B (12) = {0;12;24;36;48;…}
x B(12) và 20< x < 40
Nên x= {24; 36}
0.25
0.25
d/ 6
x-1
= 36
6
x-1
= 6
2
x-1 = 2
x = 2+1 =3
0,25
0,25
Câu 10.
1,0 đim
Gi x là số tổ
Ta có: 24
x, 108
x và x ln nht.
Nên x = UCLN (24,108)
UCLN(24,108) = 12
Do đó x = 12
Vy có thchia đưc nhiu nhất thành 12 t
0. 5
0.25
0,25
Câu 11.
0.5 đim
Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
Nếu n là số chẵn thì
n
2
Do đó n . (n + 13)
2
Nếu n là số lẻ thì (n + 13)
2
Do đó n . (n + 13)
2
Vậy n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n
0.25
0.25
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 6
1. Tập hợp: tập hợp N, tâp hợp N*
2. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Tính chất chia hết của một tổng.
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 5. ƯCLN, BCNN
6. Một số hình học phẳng trong thực tế: Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình
hành, hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều.
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2023-2024 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL Thấp (TL) Cao (TL)
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp;
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên cho trước;
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9;
- Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số;
- Biết cách cho một tập hợp;
- Biết sử dụng kí hiệu , ∈ ∉;
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố;
SỐ TỰ NHIÊN - Biết tìm ước, bội; ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất;
- Thực hiện được phép tínhcộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự
nhiên trong tập hợp số tự nhiên;
- Tìm số chưa biết trong đẳng thức;
- Vận dụng được các tính chất phép toán để tính nhanh;
- Vận dụng được các phép toán, tính chất chia hết; dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5, cho 3, cho 9 ; bội và ước của một số tự nhiên trong giải quyết một số
vấn đề toán học và trong tình huống thực tế;
- Vận dụng được ƯC, BC, ƯCLN, BCNN để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. Số câu 4 2 2 2 2 12 Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 8,0 Tỉ lệ 20% 10% 20% 20% 10% 80%
- Nhận dạng được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
CÁC HÌNH HỌC - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình
PHẲNG TRONG vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình THỰC TIỄN thang cân.
- Vẽ được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% Tổng Số câu 6 2 2 3 2 15 Tổng Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 30% 10% 20% 30% 10 % 100%
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi có 02 trang
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 là. A. A={ 2; 3; 4; 5; 6; 7 } B. A={ 3; 4; 5; 6 } C. A={2; 3; 4; 5; 6 } D. A={3; 4; 5; 6; 7 }
Câu 2: Điều kiện của x để tổng A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì D. x ∈ {0;2;4;6;8}
Câu 3: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 2. B. 24. C. 1. D. 3.
Câu 4: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.14 B.27 C.5 D.9
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi? A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 7: (2 điểm): Thực hiện các phép tính: a) 28 . 54 + 46 . 28 – 800 b) 134 + 63 + 37 +266
c) [53 . 2 – 5 . (28 – 2 . 11)2] : 2 – 20190. Câu 8: (1,5 điểm)
a) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. b) Tìm ƯC( 12, 20), c ) Tìm BC (6 ,9).
Câu 9: (2 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết a) x+ 47 = 63 b) 5.(x-9) – 11 =49
c) x ∈ B(12) và 20< x < 40 d) 6x-1 = 36
Câu 10: (1 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành
mấy tổ để các bác sĩ và các y tá được chia đều vào mỗi tổ?
Câu 11: (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2023 – 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN:Toán 6
Hướng dẫn này gồm 2 trang
I/ Trắc Nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B C C D
II/ TỰLUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 7. a) 28 . 54 + 46 . 28 – 800 = 28. (54 + 46) – 800 2 điểm 0,25 = 28. 100 -800 = 2800 - 800 0,25 = 2 000. 0,25 b) 134 + 63 + 37 +266 = 134 + 266 + 63 + 37 0.25 = 400 + 100 = 500 0.25
c/ ) [53 . 2 – 5 . (28 – 2 . 11)2] : 2 – 20190.
= [125 . 2 – 5 . (28 – 22)2] : 2 – 1. = [250 – 5 . 62] : 2 – 1 0.25 = [250 – 5 . 36] : 2 – 1 0,25 = [250 – 180] : 2 – 1 = 70: 2 – 1 0.25 = 35 – 1 = 34 Câu 8
a) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. 120 = 23.3.5 1,5 điểm 0,5 b) ƯC (12, 20)={1;2; 4 } c) BC (6,9)={0; 18; 36; … } 0,5 0,5 Câu 9. a/ x+ 47 = 63 x = 63 -47 0.25 2 điểm x = 16 0.25 b/ 5.(x-9) – 11 =49 5.(x-9) =49 + 11 5(x – 9) = 60 x – 9 = 60 : 5 0.25 x – 9 = 12 x = 12 + 9 0.25 x = 21
c/ x ∈ B(12) và 20< x < 40 B (12) = {0;12;24;36;48;…} 0.25
x ∈ B(12) và 20< x < 40 Nên x= {24; 36} 0.25 d/ 6x-1 = 36 6x-1 = 62 0,25 x-1 = 2 x = 2+1 =3 0,25 Gọi x là số tổ
Câu 10. Ta có: 24  x, 108  x và x lớn nhất. 0. 5
1,0 điểm Nên x = UCLN (24,108) 0.25 UCLN(24,108) = 12 Do đó x = 12 0,25
Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 12 tổ
Câu 11. Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
0.5 điểm Nếu n là số chẵn thì n  2 Do đó n . (n + 13) 0.25  2
Nếu n là số lẻ thì (n + 13)  2 Do đó n . (n + 13)  2 0.25
Vậy n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n
Document Outline

  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 6
  • 1. Tập hợp: tập hợp N, tâp hợp N*
  • 2. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
  • 3. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Tính chất chia hết của một tổng.
  • 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
  • 5. ƯCLN, BCNN
  • 6. Một số hình học phẳng trong thực tế: Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều.